1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài
- Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có âm vần khó.
- Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.
- Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.
3. Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
II. Chuẩn bị
i trường được tả trong bài có gì đẹp? Lớp học trong bài được tả có gì đẹp? Đoạn 3: Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy có những gì mới? v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm Mục tiêu: Đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. Phương pháp: Luyện tập ị ĐDDH: SGK Thầy đọc mẫu. Thầy lưu ý giọng đọc tình cảm, yêu mến, tự hào. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) HS đọc toàn bài Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới ntn? Ngôi trường em đang học là ngôi trường cũ hay mới? Em có yêu mái trường của em không? Chuẩn bị: Mua kính. - Hát - HS đọc. - HS nêu. - Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp. - HS đọc cá nhân, đọc tiếp sức. - Trên nền, lợp lá, trang nghiêm, cũ. - Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, trang nghiêm, thân thương (chú thích SGK) - HS đọc. - Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết bài. - Mỗi HS đọc 1 đoạn. - Các nhóm đại diện thi đọc. Lớp đọc đồng thanh. - Hoạt động nhóm - HS thảo luận trình bày. - HS đọc toàn bài. - Nhìn từ xa những mảng tường vàng ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong tranh. - Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, hàng ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa. - Sao tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp – tiếng đọc bài vang vang, nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, bút chì cũng đáng yêu. - HS đọc bài. - Tường vàng, ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong cây. - Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gỗ xoan đào. Tất cả đều sáng lên và thơm trong nắng thu. - Tiếng trống, tiếng cô giáo – tiếng đọc bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả bút chì, thước kẻ. - HS đọc. - 1 HS đọc. - Bạn rất thích ngôi trường mới. Dưới ngôi trường mới đẹp đẽ, sáng sủa, cảm thấy mọi vật đều quen thuộc, thân thương. - HS nêu. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết: 47 + 25 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện tính (cộng qua 10 có nhớ ở hàng chục) 3. Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị GV:Bộ thực hành Toán: Que tính; Bảng cài; Bảng: Đ, S. HS: SGK, que tính. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 47 + 5 HS sửa bài 1 17 27 37 47 57 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 21 32 43 54 65 GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Luyện đọc về dạng toán cộng số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài 47 + 25 Phát triển các hoạt động (26’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +25 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 47 +25 (cộng qua 10 ở hàng chục) Phương pháp: Trực quan, thảo luận. ị ĐDDH: Bộ thực hành Toán. Thầy nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 25 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? Thầy nhận xét. Thầy chốt. Thầy đính trên bảng Hàng 1: /// /// /// /// /////// Hàng 2: /// /// ///// Thầy lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó. 47 + 25 = 72 Nêu cách tính. v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Làm bài tập về 47 + 25 Phương pháp: Luyện tập. ị ĐDDH: Bộ thực hành Toán.Bảng Đ, S Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Thầy theo dõi hướng dẫn Bài 2: Nêu yêu cầu? Bài 3: Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta làm sao? 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Thầy cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn. Lên điền số vào phép tính để ứng với kết quả. Ai nhanh hơn sẽ thắng. Thầy nhận xét tuyên dương. Làm bài 1, 4 Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - HS đọc bảng cộng 7 - Hoạt động cá nhân. - HS dựa vào que tính để tính. - HS nêu kết quả - HS đặt 47 +25 72 - 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1 - 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7 viết 7 - Tính: HS làm bảng con 17 27 37 47 +24 +15 +36 +27 41 42 73 74 - Cột 2 HS làm vở. - Đúng ghi Đ, sai ghi S 35 37 29 47 + 7 + 5 +16 +14 42 87 35 61 Đ S S Đ - HS đọc đề - Lấy số nam cộng số nữ. 27 + 18 = 45 (người) - Mỗi đội cử 4 bạn thi đua 37 27 27 + 5 +16 +28 42 43 55 v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỂ DỤC ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI PHÁT TRIỂN CHUNG – ĐI ĐỀU ------------------------------------------- MÔN: LUYỆN TỪ Tiết: TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập trong trò chơi đi tìm những đồ dùng học tập trốn trong tranh. 2. Kỹ năng: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm. Biết sử dụng các mẫu câu phủ định. 3. Thái độ: Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt. II. Chuẩn bị GV: Tranh.Bảng cài: từ HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Danh từ riêng. Ai là gì? Thế nào là danh từ riêng? Danh từ riêng phải viết ntn? GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài Luyện từ và câu. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện tập thực hành Mục tiêu: Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ định. Phương pháp: Thảo luận. ị ĐDDH: Tranh. Bảng cài:Từ Bài 1: Nêu yêu cầu đề bài. Cái gì là ngôi nhà thứ 2 của em? Môn học em yêu thích là môn gì? Ai là HS lớp 2? GV nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu Chúng em không nghe thấy mẩu giấy nói. Em không thích nghỉ học. Đây không phải đường đến trường. v Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về ĐDHT. Mục tiêu: Tìm từ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh. Phương pháp: Trực quan, thảo luận. ị ĐDDH: Đồ dùng học tập của HS . Bài 3: Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh? Chúng được dùng làm gì? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Mẹ bạn làm nghề gì? - Nhà ai trồng nhiều cây? Hôm nay em học môn gì? - Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học. - Hát - 2 HS lên viết danh từ riêng. - Lớp nhận xét. - Hoạt động nhóm:(từng đôi) - Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm. - HS thảo luận, trình bày. - Trường học. - Môn Tiếng Việt. - Em. - Lớp nhận xét. - Hoạt động cá nhân. - Tìm cách nói có nghĩa giống như các câu sau: - Chúng em không nghe mẩu giấy nói gì? - Chúng em có nghe thấy mẩu giấy nói gì đâu? - Chúng em đâu có nghe thấy mẩu giấy nói? - Em không thích nghỉ học đâu? - Em có thích nghỉ học đâu? - Em đâu có thích nghỉ học đâu? - Đây không phải là đường đến trường đâu! - Đây có phải là đường đến trường đâu! - Đây đâu có phải là đường đến trường! - Hoạt động nhóm: - HS thảo luận, trình bày. - 5 quyển vở, chép bài, làm bài. - 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước. - Công nhân, giáo viên - Nhà tôi trồng nhiều cây. - Môn Tiếng Việt, Toán, v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÂM NHẠC MÚA VUI ( gv phụ trách ) ---------------------------------------- MÔN: TOÁN Tiết: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS Củng cố phép toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, 7 + 5 Củng cố so sánh số và so sánh biểu thức đơn giản. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 3. Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng cài và bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ. HS: Bảng con, SGK. Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 47 + 25 HS sửa bài 1: 17 28 39 17 29 +24 +17 + 7 +25 + 7 41 45 46 42 36 Bài 4: 37 27 27 + 5 +16 +28 42 43 55 - Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1 số ta làm luyện tập. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành Mục tiêu: Củng cố kĩ năng về ít hơn, nhiều hơn Phương pháp: Luyện tập ị ĐDDH: Bảng cài và bộ thực hành Toán. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2: Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu nêu cách đặt tính. Bài 3: Giải toán theo tóm tắt. Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn? Bài 4 : Điền dấu >, <, = Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì? Thầy yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu: v Hoạt động 2: Trò chơi điền số Mục tiêu: HS tham gia trò chơi tích cực Phương pháp: Luyện tập, thực hành. ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Cử 2 nhóm HS lên tham gia trò chơi. Có các phép tính, tính kết quả để điền cho đúng, nhóm điền nhanh sẽ thắng. 19+4 7+4 18+3 17-12 27+5 37-12 10 < £ < 20 < £ < 23 < £ < 32 - Thầy nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Làm bài 5. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn. - Hát - HS sửa bài - HS tự làm bài. 1 HS đọc bài chữa. Các HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - HS làm bảng con. 37 47 24 68 +15 +18 +17 + 9 52 65 41 77 -HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài. -Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2. 19 + 7 = 17 + 9 17 + 9 > 17 + 7 19 + 7 < 19 + 9 23 + 7 = 38 –8 16 + 8 < 23 – 3 - HS 2 nhóm thực hiện. - HS nhận xét. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: KỂ CHUYỆN Tiết: MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết mở đầu câu chuyện. Dựa vào trí nhớ và tranh. Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. 2. Kỹ năng: Biết dựng lại 1 câu chuyện có nhiều vai. 3. Thái độ: Tự tin, kể mạch lạc. II. Chuẩn bị GV: Tranh, vật dụng sắm vai. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Chiếc bút mực 2 HS kể lại chuyện Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Tập kể lại đoạn mở đầu. Mục tiêu: Kể được đoạn mở đầu theo tranh. Phương pháp: Trực quan. ị ĐDDH: Tranh Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và kể lại đoạn mở đầu. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh. Mục tiêu: Kể từng đoạn theo tranh. Phương pháp: Trực quan, kể chuyện. ị ĐDDH: Tranh Tranh 1: Sau khi bước vào lớp cô giáo nói với lớp điều gì? Tranh 2: Lúc đó cả lớp như thế nào ? Bạn trai giơ tay nói điều gì? Tranh 3: Bạn gái đứng lên làm gì? Tranh 4: Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì? Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao? Kể lại toàn bộ câu chuyện. Thầy nhận xét v Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai. Mục tiêu: Kể chuyện theo vai Phương pháp: Sắm vai. ị ĐDDH: Vật dụng sắm vai. Thầy cho HS nhận vai. Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Tập kể chuyện. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ. - Hát - Lớp nhận xét - Hoạt động cá nhân. - HS đọc câu mẫu. - HS kể - Lớp nhận xét - HS thảo luận theo từng đôi một. - HS trình bày. - Khen lớp sạch, nhưng cả lớp có thấy mẩu giấy đang nằm kia không. - Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì? - Im lặng rồi có tiếng xì xào. - Thưa cô giấy không nói được đâu ạ. - Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. - Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác”. - Cười rộ lên thích thú. - HS kể. - Lớp nhận xét - 2 đội thi đua kể chuyện. - Cô giáo, bạn gái, bạn trai, 1 số HS trong lớp. - HS nêu. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 2) MÔN: TẬP ĐỌC Tiết: MUA KÍNH I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài. Hiểu nghĩa của từ. Cảm thụ được cái hài của truyện: Cậu bé tưởng rằng mua kính sẽ biết đọc. 2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có âm và vần khó. Nghỉ hơi đúng. Đọc diễn tả được lời dẫn chuyện và lời đối thoại của nhân vật. 3. Thái độ: Tính ham học. II. Chuẩn bị GV: Tranh. Bảng cài: từ, câu. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ngôi trường mới HS đọc bài và trả lời câu hỏi Tình cảm của bạn H đối với ngôi trường ntn? Ngôi trường được tả trong bài ntn? Lớp học được tả ra sao? Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Thầy cho HS xem tranh và giới thiệu bài: Mua kính Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Ngắt nghỉ hơi đúng. Phân biệt lời kể và lời nhân vật. Phương pháp: Phân tích, luyện tập. ị ĐDDH: Bảng cài: từ, câu. Thầy đọc mẫu. Nêu từ cần luyện đọc. Nêu từ khó hiểu. Kính Phì cười Luyện đọc câu Thầy lưu ý. Thấy các cụ già/ khi đọc sách phải đeo kính/ cậu tưởng rằng cứ đeo kính thì đọc được sách/ Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác nhau/ mà vẫn không đọc được. Luyện đọc cả bài. Thầy cho HS đọc 2, 3 câu HS khác đọc tiếp theo. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Mục tiêu: Hiểu nội dung bài Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận ị ĐDDH: Tranh Đoạn 1: Vì sao cậu bé không biết chữ? Tại sao cậu bé quyết định mua kính Trong hiệu kính cậu bé đòi làm gì? Đoạn 2: Thấy cậu bé như vậy, bác bán hàng hỏi cậu điều gì? Thái độ và câu trả lời của cậu bé như thế nào ? Thái độ và câu trả lời của bác bán hàng lúc đó ra sao? v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm Mục tiêu: Phân biệt giọng kể và giọng nhân vật. Đọc diễn cảm cả bài. Phương pháp: Thực hành ị ĐDDH: SGK Thầy đọc mẫu. Lưu ý HS giọng đọc. Giọng người kể: Chậm rãi, hài hước. Giọng cậu bé: ngây thơ, ngạc nhiên, giọng bác bán hàng ôn tồn. Thầy nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (3’) HS đọc diễn cảm cả bài. Em hãy nói vài câu giải thích (hoặc khuyên nhủ cậu bé) Đọc lại bài. Chuẩn bị: Người thầy cũ - Hát - HS đọc. - HS nêu. - Lớp nhận xét. - Hoạt động lớp - HS đọc – lớp đọc thầm - Lười, đeo kính, giở, cuốn sách. à gương, kiếng à bật ra tiếng cười vì không nhịn được. - Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết bài. - HS đọc - Hoạt động nhóm - Nhóm thảo luận, trình bày - HS đọc từ câu 1 à câu 3 - Vì lười học. - Vì thấy các cụ già khi đọc sách thì đeo kính nên tưởng cứ đeo kính sẽ đọc được sách. - Cậu thử 5, 7 chiếc kính khác nhau mà vẫn không đọc được. - HS đọc phần còn lại - Hay là cháu không biết đọc. - Cậu ngạc nhiên. Nếu cháu mà biết đọc thì cháu phải mua kính làm gì? - Bác phì cười, nói: Chẳng có thứ kính nào mà đeo vào mà biết đọc được đâu! Cháu muốn đọc sách thì phải học đã. - HS đọc - Bạn nhầm rồi. Chẳng có thứ kính nào giúp bạn biết đọc đâu. Muốn đọc được sách, bạn phải học. - Học không khó đâu. Chỉ cần chịu học, nhất định bạn sẽ biết chữ. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: CHÍNH TẢ Tiết: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu Kiến thức: Nghe, viết 1 đoạn (53 chữ trong bài) “Ngôi trường mới” Kỹ năng: Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x Thái độ: Tính cẩn thận, chăm chỉ. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ. HS: Vở bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Mẩu giấy vụn Thầy cho HS viết bảng lớp, bảng
Tài liệu đính kèm: