I/Mục tiêu: 1)HS hiểu:
-Trẻ em có quyền được học hành.
-Giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
2)HS biết yêu quý,giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập.
II/Đồ dùng: Vở BT Đạo đức.
Các loại sách,vở ,đồ dùng trong buổi học của HS.
III/Các hoạt động dạy-học:1)Giới thiệu bài:
Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo . - Tìm chữ vừa học trong SGK , ở nhà . - Về nhà học lại bài cũ và xem trước bài sau ./. Toán : Số 10 I, Mục tiêu : Giúp HS . - Có khái niệm ban đầu về số 10 . -Biết đọc , viết số 10 , đến và so sánh các số trong phạm vi 10 . - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 – 10 . II, Đồ dùng : một số đồ vật trong bộ Đ D toán ( HT giác ; h tròn ) . III, Các họat động dạy học : A)KT : Đếm từ 0- 9 từ 9- 0 - Làm bảng con theo nhóm : 2 3 ; 5 5 ; 9 0 . B- Bài mới : 1) Giới thiệu bài . Thầy Trò 2)Hoạt động 1:Giới thiệu số 10. a, Lập số 10 : - HDHS lấy 9 que tính và 1 que tính . - Tất cả có bao nhiêu que tính ? - Chín que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Tương tự các tranh trong SGK . - có 10 que tính , 10 bạn , 10 chấm tròn . 10 HV đều có số lượng là 10 . Ta dùng số 10 để ghi . b, Giới thiệu cách ghi số 10 . - Giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 . - Viết số 1 trước ; viết số 0 sau ; -Giới thiệu số 10 in: 10 Số 10 viết: c, Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 . - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất ?Số nào bé nhất? 3, Hoạt động 3: Thực hành . -Bài 1 :Viết số 10 . HDHS viết hai dòng số 10 theo quy định . - Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. Có bao nhiêu cây nấm ở hình vẽ 1? ( Tương tự 3ô còn lại ). - Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - ở hình vẽ 1 có bao nhiêu chấm tròn. Sau đó gíup học sinh nhận ra cấu tạo của số 10 . - Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống. - HDHS đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 rồi ghi . - Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất . a) HD mẫu ; 4; 2 ; 7 - Lấy 9 que tính và 1 que tính - 10 que tính . - chín thêm 1 là 10 ( nhiều HS nhắc lại ). - Đọc : mười . - số 1 đứng trước ; số 0 đướng sau . - Đọc : mười . - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . -Số 10 liền sau số 9. -Số 10 lớn nhất . -Số 0 bé nhất. - Viết 2 dòng số 10 cao 2 li . -6 cây ( viết số 6 vào ô trống). - 8 cây (8) ;9cây (9); 10 cây (10 ) 10 gồm 9 và 1 ; 10 gồm 1 và 9 . 10 gồm 8và 2 , 10 gồm 2 và 8 10 gồm 7 và 3 ; 10 gồm 3 và 7 . 10 gồm 6 và 4 ; 10 gồm 4 và 10 10 gồm 5 và 5 . -Đọc nhiều lần. HS điền 0,1,2,3,4,,5,6,7,8,9,10 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0 -Xem bài mẫu ,làm các bài còn lại. C/ Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau ./. Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2009 . Tiếng Việt : Bài 24 : q - qu - gi . I, Mục tiêu : HS sinh đọc và viết được : q qu gi , chợ quê , cụ già . - Đọc được câu ƯD : chú tư ghé qua nhà cô bé giơ cá . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê . II, Đồ dùng : bộ đồ dùng p- HT việt . III, Các họat động dạy học : A-KT : 4 tổ viết 4 từ : nhà ga . gà gô. ồ ghề , ghi nhớ . B- Bài mới : Thầy Trò 1) H/Đ1 : Giới thiệu bài . - Chúng ta học : q ( quy hoặc cu) qu ( quờ); gi (di ). VB: q- qu gi . 2, H/đ 2 :Dạy chữ ghi âm . * q a) Nhận diện chữ : q gồm những nét nào ? so sánh q với p ? - qu gồm những con chữ nào ghép lại? - so sánh q và qu ? b, Phát âm và đánh vần tiếng : - Phát âm : q, qu . - Đ/v: quờ-ê-quê . -Chỉnh sửa phát âm . - Vị trí của các chữ trong ( quê ) ? c, HD viết chữ (viết mẫu – HDQT viết) . gi ( quy trình tương tự ) d, Đọc từ ngữ ƯD . - Giải thích . - Đọc mẫu . Tiết 2 3) H/đ 3 Luyện tập . a,Luyện đọc . -Các âm ở các tiết 1. -Từ ƯD . -Câu ƯD : HDHS nhận xét tranh minh hoạ giới thiệu câu ƯD . - Đọc mẫu . b, Luyện nói : Trong tranh vẽ những gì ? - Quà quê gồm những thứ quà gì ? - Ai hay cho em quà ? em xin như thế nào ? - Được quà , em có chia cho người khác không ? c, Luyện viết : HDHS viết bài 24 . - Chấm bài . - HDHS làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt . - Trò chơi . - Xem tranh , TLCH:nhận ra :quê,già - Đọc q,qu,gi -q gồm 1 nét cong hở phải , một nét xổ phải - giống : nét xổ . - Khác : p có nét cong hở trái . -q và u. - Giống q . - Khác : qu có thêm . -q , qu ( cu , quờ ) . -Đ/v: lớp ,nhóm , cá nhân . -Đtrơn: quê . chợ quê . -qu đứng trước,ê đứng sau. - Ghép tiếng bằng đồ dùng :q,qu,quê - Viết bảng con . - nhận xét chữa lỗi . - Đọc lớp , nhóm , cá nhân . 1 HS , gạch chân các chữ vừa học có trong từ ƯD . -Đọc từ ƯD.Tìm các tiếng trong thực tế có chứa q,qu,gi. -Đọc trơn tiếng,từ. - Lần lượt , phát âm . - Đọc nhóm , cá nhân , cả lớp . Nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD . Đọc nhóm, cá nhân , cả lớp . - Vài HS đọc câu ƯD. -Đọc CĐ luyện nói : quà quê . HS viết vào vở Tập viết. Bài 24 . Làm bài tập ở nhà . C/ Củng cố – dặn dò : - Chỉ bảng cho HS đọc theo . - Khuyến khích học sinh đọc trơn . - Về nhà tìm chữ vừa học trong SGK các văn bản in khác. - Xem trước bài sau ./. Chiều thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2009. Toán : Luyện tập I/Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố khái niệm ban đầu về các số từ 0 đến 9. -Đọc,viết thông thạo các số từ 0 đến 9. -So sánh các số từ 0 đến 9. II/Đồ dùng: Bộ đồ dùng DH Toán 1. III/Các hoạt động dạy-học: A)Kiểm tra: 1 HS lên bảng đếm từ 0-9và từ 9-0. Số 9 đứng liền sau số nào?Trong các số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất,số nào bé nhất? B)Bài Luyện tập:1)Giới thiệu bài. Thầy Trò 2)Hoạt động 1:Khởi động: -Điều khiển HS hoạt động. -Chỉ một vài số bất kì cho HS giơ các biểu tượng trong bộ đồ dùng. +Trong các số đó,số nào lớn nhất,số nào bé nhất? 3)Hoạt động 2:HS làm bài vào bảng con. GV ghi đề bài lên bảng. “Điền dấu , = Vào ô trống. 1 2 9 1 2 1 4 5 9 4 5 5 4)Hoạt động 3:HS làm BT vào vở ô li. 1 5 ; 6 9 ; 5 7 < > 2 2 ; 3 9 ; 7 7 = 5 5 ; 1 1 ; 0 8 5)Chấm bài. 6)Củng cố,dặn dò. -Đếm từ 0-9;từ 9-0. -Giơ biểu tượng trong bộ đồ dùng. -số 9 lớn nhất,số 0 bé nhất. Nêu yêu cầu của bài. Làm bài vào bảng con. Nhận xét,bổ sung. -Tập ghi bài vào vở ô li rồi đièn dấu thích hợp vào ô trống. -Chú ý điền đúng,sạch sẽ. 10 Luyện viết : Tuần 6 I/Mục tiêu: Giúp HS: -Biết viết đúng các chữ và từ:y,tr,y tế,tre ngà,tổ y tế có cô y tá. -Viết đúng cỡ ,đều nét , đưa bút đúng quy trình viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ . -Rèn tính cẩn thận trong học tập . II, Các hoạt động dạy học . 1, Giới thiệu bài. 2, Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ . Thầy Trò -GV viết mẫu , HDQT viết. -Quan sát GV viết mẫu . - Xác định độ cao của các con chữ ; các con chữ tạo nên tiếng (chữ ). -Các nét nối giữa các con chữ . -Viết bảng con (lần lượt ). -Nhận xét . - Viết vào vở luyện viết . -Tiết 1 ; bài 11; tiết 2 bài 12 3, H/đ2 : HS thực hành . - Q/s hướng dẫn học sinh viết bảng . - Nhận xét, chữa lỗi. -HDHS viết từng òng trong vở tập viết . -Nhăc nhỡ học sinh ngồi viết đúng tư thế , cầm bút đúng cách , giữ VSCĐ. 4, Chấm và nhận xét bài viết . III, Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học tuyên dương những em viết đẹp . - Động viên những em viết đẹp cần cố gắng hơn . - Về nhà hoàn thành bài 12 ./. Thứ 5 ngày 12 tháng 10 năm 2009. Tiếng Việt : Bài 25 . ng ngh . I, Mục tiêu : HS đọc viết được : ng , ngh, , cá ngừ , củ nghệ. -Đọc được câu ƯD : nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :bê ,nghe,bé. II, Đồ dùng : như các tiết trứơc. III, Các hoạt động dạy học : A-KT : 3 tổ viết bảng con 3 từ ,quả thị , qua đò, giỏ cá . 1 HS đọc cả bài 24 . B- Bài mới : Thầy Trò 1, H/động 1 : Giới thiệu bài : - Chúng ta học các chữ và âm mới ng ngh . -ng ( ngờ đơn ) ngh (ngờ kép ) ; đều đọc “ngờ’’ 2, Hđ2 : Dạy chữ ghi âm : a, Nhận diện chữ : -Chữ ng ghép từ những con chữ nào ? -Chữ ngh ghép từ những con chữ nào? b, Đ/V : có âm ng , muốn có “ngừ ’ta làm thế nào ? Đ/v: ngờ-ư –ngư-huyền-ngừ. Đt: cá ngừ. -ngh ( quy trình tương tự ) c, HD viết chữ : GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết . d, Đọc từ ngữ ứng dụng : -Giới thiệu -giải thích ; đọc mẫu . Tiết 2 3) H/đ 3 : Luyện tập . a, Luyện đọc : -Âm và tiếng ở tiết 1 . -Từ ƯD. -Câu ƯD -Sửa lỗi cho HS. b, Luyện nói . -Trong tranh vẽ gì ? - 3 nhân vật trong tranh có gì chung ? -Bê là con của con gì ? có màu gì ? - Nghé là ? - Bê, nghé ăn gì ? bé ăn gì ? - Emc ó biết bài hát nào về bê , nghé? c, Luyện viết : - Nhắc nhỡ học sinh ngồi đúng tư thế. -Chấm bài: d, HDHS làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt . C/-Củng cố – dặn dò : -Chỉ bảng cho HS học . - Tìm chữ vừa học trong SGK . -Nhận xét tiết học . - Xem tranh ; TLCH để rút ra âm mới : ng ngh . - Đọc từ ngờ ( ng) ; ngờ (ngh ) -n và g ( ngờ đơn ) -n,g và h ( ngờ kép ) - thêm ư vào sau ngờ và dấu \ trên ư . - Đ/ v ( ngừ ) -ĐT : cá ngừ . ghép đồ dùng :ng, ngừ , cá ngừ -ĐV,ĐT,ghép: ngh, nghệ , củ nghệ - Viết bảng con . -nhận xét chữa lỗi . -Đọc , lớp ,nhóm,cá nhân . - Vài học sinh đọc . -Tìm và gạch chân tiếng có âm mới học.Đọc trơn tiếng,từ. -Tìm tiếng trong thực tế có :ng,ngh. - Lần lượt phát âm và tiếng khoá . - Đọc : cánhân , nhóm, lớp . - Nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD đọc câu ƯD . -Đọc CĐ : bê, nghé , bé . con bê, em bé , con nghé . - đều còn bé . -Con bò màu vàng hoặc lang - Con trâu màu đen hoặc trắng -Bê, nghé ăn cỏ , em bé ăn cơm . - Hát 1 bài . Viết vào vở Tập Viết bài 25 -HS làm bài tập nếu còn thời gian . -Dặn : về nhà đọc lại bài nhiều lần và xem trước bài sau ./. Toán : Luyện tập chung . I, Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . - Đọc ,viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 . II/Đồ dùng:Tranh minh hoạ SGK;Bộ đồ dùng Toán 1. III, Hoạt động dạy học . A-KT bài cũ : KT bài tập của học sinh . B- Luyện tập chung :1) Giới thiệu bài . 2, H/đ1 : HD HS làm bài tập trong SGK trang 40-41 . Thầy Trò - Bài 1 : nối ( theo mẫu ). - HDHS xem tranh 1 : có mấy con gà? - 3 con gà ta nối tranh này với số mấy? - -Tranh 2 có mấy con cá . 9 con cá nối với số mấy ? - Bài 2 : viết các số từ 0 đến 10 . -Mỗi số cao cao nhiêu . Bài 3: a,Đếm từ 0 đến 10 và điền theo thứ tự ? b, Đếm từ 10đến 0 và điền theo thứ tự? - Bài 4 : GV nêu BT, HDHS nêu yêu cầu của đề . a, Dạng bài mới GV HDHS so sánh tất cả các số đó số nào bé nhất viết trước , dần dần đến số lớn nhất viết sau cùng ? b, Tương tự và ngược lại . Bài 5 : Tương tự theo mẫu - HDHS nhận biết mẫu và xếp . 3, H/đ2: Trò chơi xếp số theo thứ tự : cho các số : 9,0,1,8,5. C, Củng cố –dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Tuyên dương, khen ngợi . - Nêu yêu cầu của đề . - có 3 con gà . - số 3 - Có 9 con cá . -Số 9. -Tương tự với các tranh còn lại . - HS đọc đề bài . -viết các số từ 0 đến 10 mỗi số cao 2 li . - Nêu yêu cầu của đề bài . - HS đếm và điền vào . -Viết các số : 6,1,3,7,10 . a, theo thứ tự từ bé đến lớn : 1,3,6,7,10 . b, theo thứ tự từ lớn đến bé: 10,7,6,3,1. -HS dùng hình vuông ,hình tròn trong bộ đồ dùng và xếp theo mẫu . -HS dùng các số trong bộ đồ dùng : xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ; và từ lớn đến bé . - Về nhà ôn bài và xem trước bài sau ./. Chiều thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2009. Toán +: Luyện tập: I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố khái niệm số 0. -Đọc,viết,đếm các số từ 0 đến 9. -So sánh các số trong phạm vi 9. -Rèn kĩ năng làm Toán. II/Chuẩn bị : SGK,bảng con,phấn,vở ô li,bút viết. III/Các hoạt động dạy-học : 1)Giới thiệu bài : 2)HDHS làm các BT rong SGK. Thầy Trò -Bài 1:Viết số 0: HDHS viết 2 dòng số 0 theo quy định -Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: HDHS đếm để viết số thích hợp vào ô trống. -Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trtống: HDHS viết các số lớn dần theo chiều Mũi tên. -Bài 4:Điền dấu: , = vào chỗ chấm. 3)Chấm bài : 4)Nhận xét,dặn dò. -Viết bảng con,nhận xét. -Viết vào vở ô li 2 dòng số 0. -HS đếm đi và đếm ngược để viết các số cho thích hợp: 0 , 1 ,2 , 3 , 4 , 5. 5 , 4 ,3 , 2 , 1 , 0. 0 , 1 ,2 , 3 , 4 , 5, 6, 7 ,8 , 9 . -HS điền các số theo chiều mũi tên. -So sánh các số và diền dấu cho thích hợp. -Làm BT 4 vào vở ô li. Chiều thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2009. Toán : Luyện tập I/Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10. II/Đồ dùng: Bộ đồ dùng học Toán.Vở BT Toán. III/Các hoạt động dạy –học: A)Kiểm tra: Đếm từ 0 đến 10 và từ 10-0. 3 dãy làm bảng con 3 bài: 5 10; 5 5 ; 7 0. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài luyện tập: Thầy Trò 1)Hoạt động 1:GVHDHS làm các BT trong vở BT Toán(Bài 22 tr.24,25) -Bài 1:Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp. HDHS q/s mẫu rồi tập nêu y/c của bài và tự làm bài. -Bài 2:Vẽ thêm cho đủ 10 que tính. +Trong ô có mấy que tính? +Muốn có đủ 10 que tính ta phải làm thế nào? (Các ô còn lại làm tương tự) -Bài 3:Điền dấu thích hợp vào ôtrống a)Có mấy hình tam giác? b)Có mấy hình vuông? -Bài 4:So sánh các số ? 01 85 69 109 02 50 96 69 03 80 99 1010 Bài 5: số ? HDHS q/s mẫu và tiến hành tương tự. 2)Hoạt động 2:Trò chơi:” Xếp đúng theo thứ tự”. Cho 4 số bất kì: 0,8,3,5. a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? b)Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? 3)Chấm bài: 4)Củng cố,dặn dò. -Q/S mẫu,nêu y/c bài tập. -Làm vào vở. -Nêu y/c BT: -có 9 que tính. -vẽ thêm 1 que tính nữa. -q/s mẫu và làm tương tự. -Nêu y/c BT . Làm bài. (Củng cố cấu tạo của số 9,số 10) -Nêu y/c của bài ,tự làm bài và chữa bài. -Lấy bộ đồ dùng ra xếp. 0 , 3 , 5 , 8 . 8 , 5 , 3 , 0 . 16 Toán: Số 0 I/Mục tiêu: Giúp HS: -Có khái niệm ban đầu về số 0 . -Biết đọc,viết số 0 ;nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 . Biết so sánh số 0 với các số đã học . II/Đồ dùng: 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9 . III/Các hoạt động dạy-học: A)Kiểm tra: 3 tổ làm bảng con 3 bài: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 39 ; 8 7 ; 5 5 B)Bài mới: 1)Giới thiệu bài: Thầy Trò 2)Hoạt động 1:Giới thiệu số 0 . a)Hình thành số 0 . GVHDHS lấy 4 que tính,rồi lần lượt bớt đi 1 que tính,mỗi lần như vậy lại hỏi: “Còn bao nhiêu que tính?”,cho đến lúc không còn que tính nào nữa. GVHDHS q/s các tranh vẽ trong sách và nói: “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?” Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn lại mấy con cá? Lấy nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá? *GV nêu: “Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số không” b)Giới thiệu số 0 in và số 0 viết: -Số không được viết bằng chữ số 0 . -Chữ số 0 in : 0 -Chữ số 0 viết: c)Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. -Cho HS đếm số chấm tròn trong hình vẽ ? -HDHS đếm ngược lại ? ?Trong dãy số từ 0 đến 9,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất? -So sánh số 0 với số 1 ? 3)Hoạt động 2:HS thực hành: -Bài 1:Viết số 0 GV viết mẫu,HDQT viết: -Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: HDHS viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả theo từng hàng. -Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống: GV giơí thiệu cho HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước” +HDHS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống. -Bài 4:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. HDHS tự nêu yêu cầu của bài và làm bài,sau đó nhận xét bài của bạn và đánh giá bài của mình. 4)Hoạt động 3:Trò chơi: GV đưa ra các tờ bìa như đã chuẩn bị,để không theo thứ tự,y/c HS xếp đúng theo thứ tự. -HS thao tác trên que tính và trả lời: - 3 con cá. - 2 con cá. - 1 con cá . -không còn con cá nào. -Đọc: “số không” - 0 ,1,2,3,4,5,6,7,9 . - 9,8,7,6,5,4,3,2,1,0. -Số 9 lớn nhất,số 0 bé nhất. - 0 0 -Viết bảng con. -Viết vào vở ô li. -Đếm và viết theo thứ tự. -Đọc kết quả. -Số liền trước là số đứng ngay trước số đó.VD: số liền trước của số 1 là số 0;số liền trước của số 4 là số 3; -Xác định vài số liền trước. -So sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống. Làmbài và chữa bài. -HS chơi trò chơi: “Xếp theo thứ tự : +Từ bé đến lớn? +Từ lớn đến bé?”. C)Củng cố,dặn dò:-Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007. Thể dục : Đội hình đội ngũ-Trò chơi vận động I/Mục tiêu: Giúp HS: -Ôn một số kĩ năng đội hình,đội ngũ.Yêu cầu thực hiện nhanh,trật tự hơn giờ trước. -Học cách dồn hàng,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi “Qua đường lội”.Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động. II/Địa điểm,phương tiện: - Kẻ sân chuẩn bị trò chơi. III/Các hoạt động dạy-học: Thầy Trò 1)Hoạt động 1:Khởi động: -Tập hợp lớp,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học. -Điều khiển HS khởi động. 2)Hoạt động 2: Ôn tập: -Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm đứng nghỉ,quay phải,quay trái. -Học cách dồn hàng,dàn hàng. GV giải thích,làm mẫu. Nhận xét,bổ sung những chỗ sai. -Ôn trò chơi “Qua đường lội” 3)Hoạt động hoàn thiện: -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn các kĩ năng đội hình đội ngũ,chơi trò chơi mà em thích./. -Tập hợp 4 hàng ngang, -Nghe phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học. -Khởi động:Xoay các khớp tay,chân,gối,hông. Chạy tại chỗ. -Ôn mỗi động tác 2 phút. +Lần 1:GV điều khiển. +Lần 2:Cán sự điều khiển. -Nghe để hiểu cách làm. Tập làm,theo dõi để sửa sai. -Chơi trò chơi “Qua đường lội” -Vỗ tay và hát. -Múa hát tập thể. 19 Tiếng Việt: Bài 26 : y tr I/Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc và viết được: y , tr , y tá ,tre ngà . -Đọc được câu ƯD: bé bị ho,mẹ cho bé ra y tế xã . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ . II/Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy-học Tiếng Việt. Tranh minh hoạ SGK.Cành cây tre ngà (nếu có) III/Các hoạt động dạy-học : A)Kiểm tra: 2-3 HS đọc và viết: ngã tư,ngõ nhỏ,nghệ sĩ,nghé ọ. 1HS đọc cả bài 25. B)Bài mới: Thầy Trò 1)Hoạt động 1: Giới thiệu bài : - Yêu cầu phát âm i: gọi là y dài -Chúng ta học các chữ và âm mới : y , tr ; VB : y tr 2)H/đ2: Dạy chữ ghi âm . a) Nhận diện chữ : y . - Chữ y gồm những nét nào ? - So sánh y với h ? b)Phát âm và đánh vần tiếng : -Phát âm : y ( Như phát âm i ). -Tiếng y ( đv : y ) . - Đọc trơn : y tá -chỉnh sửa phát âm cho HS . c) HD viết chữ :GV viết mẫu – HDQT viết . -tr ( quy trình tương tự ) d) Đoc từ ngữ ứng dụng : - Giải thích các từ ƯD . - Đọc mẫu . Tiết 2 . 3)Hoạt động 3 : Luyện tập . a)Luyện đọc . -Các âm ở tiết 1 . -Từ ƯD -Câu ƯD Chỉnh sửa - Đọc mẫu . b) Luyện nói : - Trong tranh vẽ những gì ? - Người lớn trong tranh gọi là gì ? -Nhà trẻ khác lớp Một các em ở chỗ nào ? -Không có nhiều đồ chơi ? - Em đang còn nhớ bài hát nào hồi nhà trẻ , mẫu giáo ? ( hát lên ). c) Luyện viết : HS viết vào vở tập viết 1: Bài 26 . - Chấm bài . d)HDHS làm Bài tập trong vở Bài tập Tiếng Việt : Xem tranh , TLCH rút ra y,tr -Đọc : y, tr -Nét xiên phải ,nét móc ngược. nét khuyết . - giống h để ngược . - Phát âm : y - Có chữ y đứng một mình ( tiếng y) - Đ/v : y -Đt : y tá . - Q/s GV viết mẫu . -viết bảng con . -Nhận xét , chữa lỗi . - Đọc , lớp , nhóm , cá nhân. -2,3 HS đọc các từ ƯD . -Tìm tiếng có âm mới học,gạch chân trên bảng. -Đọc trơn tiếng,từ. -Lần lượt phát âm : y,y,y tá . tr, tre ,tre,ngà. -Đọc : cá nhân, nhóm , lớp . -Nhận xét tranh minh hoạ các câu ƯD. -Đọc câu ƯD theo cá nhân,nhóm ,lớp -2,3 HS đọc câu ƯD . -Đọc CĐ: Nhà trẻ -cảnh nhà trẻ. -Cô trông trẻ . -Nhà trẻ các em được vui chơi nhiều,lớp Một các em dược học chữ nhiều;HS nói. -HS hát. -Viết vào vở Tập viết .Bài 26. -Làm BT trong vở BTTV(nếu còn thời gian. C/Củng cố – dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại một lần . - Về nhà học lại bài và xem trước bài sau Thủ công : Xé , dán hình quả cam ( Tiết 1). I, Mục tiêu : - Biết xé , dán hình quả cam từ hình vuông . - Xé được hình quả cam có cuống , lá ,và dán cân đối , phẳng . -Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. II, Chuẩn bị : 1,GV: Bài mẫu về xé , dán hình quả cam ; 1 tờ giấy thủ công màu da cam , một tờ giấy thủ công màu xanh lá cây . hồ dán , giấy trắng ; khăn lau tay . 2, HS : ( như giáo viên không có bài mẫu ) và vở TC , bút chì . III, Các hoạt động dạy học . Thầy Trò 1) HĐ1 : GVHDHS quan sát và nhận xét . -Cho HS Q/S mẫu và nêu đặc điểm của quả cam? -Quả cam còn giống những quả nào ? 2)HĐ2 : GVHD mẫu : (số ô chỉ là ước lượng HS không cần xé dán theo số ô). a)Xé dán hình quả cam : (màu vàng cam ) -Từ hình vuông khoảng tám ô. xé chỉnh sửa dần hình thành quả cam . bãné hình lá : (màu xanh lá cây ) -Khoảng: 2ô x 4ô .xé chỉnh sửa thành hình lá .(Có thể xé theo số ô khác) c,Xé hình cuống :khoảng 4ô x 1ô . d, Dán hình : -Bôi hồ mỏng đều dán cân đối phẳng. 3)HĐ3 : HS thực hành vào giấy nháp : -Lưu ý : Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. -Quả cam hình hơi tròn , hình ở giữa , phía trên có cuống lá , phiá đáy hơi lõm . -Khi quả cam chín có màu vàng đỏ . -quả táo, quả quýt IV, Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét chung tiết học . - Dặn chuẩn bị giờ sau học thực hành trên giấy Thủ công ./. Tự nhiên và Xã hội : Chăm sóc và bảo vệ Răng . I/ Mục tiêu : Giúp học sinh biết : - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng để có hàm răng khoẻ đẹp. - Biết chăm sóc răng đúng cách . - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày . II/Đồ dùng : HS : bàn chải, kem đánh răng . - GV : Mô hình bàn chải , kem đánh răng bàn chải người lớn và trẻ em , kem đánh răng . III/ Các hoạt động dạy học : 1, Khởi động: Trò chơi “Ai nhanh ai khéo ’’ - HD và phổ biến quy tắc chơi - GTB : Chăm sóc và bảo vệ răng . 2, HĐ1: Làm việc theo cặp : -Mục tiêu : HS biết thế nào là răng khoẻ , đẹp , biết thế nào là răng bị sún , bị thiếu vệ sinh hoặc bị sâu . - Tiến hành : GV HD HS. + 2 em ngồi cạnh quan sát răng của nhau và tự xét sem răng của bạn như thế nào ? + Nêu yêu cầu : Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp về KQ làm việc của nhóm mình . 3, HĐ3 : Làm việc với sách giáo khoa : - Mục tiêu : HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng . - Tiến hành : HDHS Q/S H14 – SGK. + Chỉ và nói những việc làm của bạn trong mỗi hình , việc làm nào đúng sai? Taị sao ? + Nên đánh răng vào lúc nào ?Xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? +Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt vào ban đêm ? +Phải làm gì khi đau răng hay răng bị lung lay ? Thực hành chơi . - Xem ai nhanh , ai khéo . - Hai học sinh quay mặt lại nhau , lần lượt quan sát hàm răng của nhau trắng , đẹp hay bị sún bị sâu . - KL : Cho học sinh quan sát mô hình răng : răng sữa ( 20 chiếc ) 6- 7 tuổi là thay , răng vĩnh viễn(răng hàm) , nếu bị sâu không thay được nữa .Vì vậy, giữ vệ sinh răng là rất quan trọng . - Quan sát H14 – SGK. - Làm việc theo cặp theo hướng dẫn
Tài liệu đính kèm: