Ngày dạy Tiết Môn học Tên bài dạy
Thứ hai
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công
Tuần 6
p, ph – nh (T1)
p, ph – nh (T2)
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)
Xé,dán hình quả cam. (T1)
Thứ ba
1
2
3
4
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật g – gh (T1)
g – gh (T2)
Số 10
Vẽ hoặc nặn quả dạng hình tròn
Thứ tư
1
2
3
4
Học vần
Học vần
Toán
Âm nhạc q , qu – gi (T1)
q , qu - gi (T2)
Luyện tập
Học hát : Bài Tìm bạn thân.
Thứ năm
1
2
3
4
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán Đội hình đội ngũ – Trò chơi
ng – ngh (T1)
ng – ngh (T2)
Luyện tập chung
Thứ sáu
1
2
3
4
5 Học vần
Học vần
Toán
TNXH
Sinh hoạt y – tr (T1)
y – tr (T2)
Luyện tập chung
Chăm sóc và bảo vệ răng
Tuần 6.
bảng con: HS nêu cấu tạo: một nét cong kín và một nét móc ngược trái. Phát âm : gờ HS cài bảng :g Đọc : CN + ĐT. HS so sánh: âm g số 9. Để có tiếng gà ta thêm âm g trước âm a và thêm dấu huyền trên đầu chính giữa âm a. Phát âm: gờ – a –ga – huyền – gà. Cài bảng: gà Đọc trơn : gà Đọc ĐT + CN Quan sát. Nêu cấu tạo từ: gà ri Phát âm và đọc trơn. Cài bảng từ : gà ri Đọc CN + ĐT. HS nhắc lại tựa bài: g HS nêu cấu tạo: âm gh gồm chữ g và chữ h ghép lại. HS so sánh: âm g giống âm gh đều có âm g. Khác: âm gh có thêm âm h đứng sau. Phát âm : gờ HS cài bảng : gờ Đọc: CN + ĐT Để có tiếng ghế ta thêm âm gh trước âm ê, thêm dấu sắc trên đầu chính giữa âm ê. Phát âm: gờ – ê – ghê – sắc- ghế Đọc trơn : ghế HS cài bảng : ghếù Đọc : CN + ĐT Quan sát. Nêu cấu tạo từ: ghế gỗ Phát âm và đọc trơn. Cài bảng : ghế gỗ Đọc CN + ĐT. HS nhắc lại tựa bài: gh HS đọc : CN + ĐT HS quan sát. Có 2 nét : cong kín và khuyết dưới . 5 dòng li. Gồm 2 con chữ : g, a, và dấu huyền. Có 2 chữ : g và h ghép lại. Giống chữ g Giống nhau : đều có chữ g Khác nhau : chữ gh có thêm chữ h đứng sau. 5 dòng li 2 con chữ: gh , ê , thêm dấu sắc trên đầu chính giữa chữ ê. Viết bảng con: Quan sát. Gạch chân âm mới học có trong từ ứng dụng nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ Nhận xét , tuyên dương. HS đọc : CN + ĐT. Đọc theo nhóm cặp đôi. Các nhóm trình bày. Nhận xét Bà và bé đang lau bà ghế. Làm bằng gỗ. Gạch chân tiếng mang âm mới học: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ. HS đọc cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên. Chủ đề luyện nói hôm nay là : gà ri , gà gô gà ri , gà gô Trên đồi - Ở đất -Gà che, gà chuồng, gà nòi, gà sao. -Cơm, cám, rau sạch. - Gà trống, vì có maò đỏ HS đọc bài HS tham gia tìm: ghi nhớ, gần gũi, . Nhận xét. Lắng nghe. -------------------------------------------- Tiết : 4 Toán Bài : SỐ 10. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết 9 thêm 1 là 10, đọc và viết được số 10, đọc đếm được từ 0 đến 10. 2. Kỹ năng : Biết so sánh các số trong phạm vi 10 . Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 - 10 3. Thái độ : Giáo dục Học sinh tính chính xác, yêu thích học toán qua các hoạt động học. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Tranh minh hoạ – Mẫu vật – bộ thực hành , 4, bảng phụ ghi BT 3, 2. Học sinh:SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) GV ghi dãy số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Số nào là số bé nhất?. Nêu cấu tạo số 0 ? Nhận xét bài cũ: 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : (1’) Nêu yêu cầu ghi tựa bài lên bảng. Bài số 10 b) Phát triển bài : Hoạt động 1 : Lập số (8’) Mục tiêu: Giới thiệu khái niệm về số 10, HS nhận biết các mẫu vật có số lượng là số 10. Giáo viên hỏi? + Trên bảng cô có mấy quả cam ? + Cô gắn thêm mấy quả cam nữa? + Có 9 quả cam gắn thêm 1 quả cam , Hỏi cô có mấy quả cam ? Cho SH thực hành trên que tính. * Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là 10 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm quen với số 10. Hoạt động 2 :Giới thiệu số 10 và viết số 10. (5’) Mục tiêu : Nhận biết số 10 và biết viết số 10 * - Giáo viên gắn trên bảng số 10 in, 10 viết : *- Hướng dẫn viết số 10 : - Số 10 viết gồm có mấy số ghép lại? Cách viết: Đặt bút tại giữa dòng kẻ thứ 2 viết số 1, đặt bút ở giữa dòng kẻ số 2 viết số 0 Nhận xét , tuyên dương. Hoạt động 3: Thứ tự số 10. (6’) Mục tiêu : nắm được thứ tự dãy số. biết số liền trươc , số liềøn sau. So sánh các số trong phạm vi từ 0à 10. Cả lớp đếm lại từ xuôi 0à10, đếm ngược 10à0. è Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã học trong phạm vi mấy? + Số 10 liền sau số nào? + Số nào liền trước số 10? + Những số nào đứng trước số 10. + Các số : 0 ,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 so sánh với số 10 thì thế nào? Nhận xét. Hoạt động 4 : Làm BT (12’) Mục tiêu :Rèn kỹ năng viết số nêu cấu tạo số, nắm thứ tự dãy số và so sánh số. Giáo viên mời 1 HS đọc yêu cầu bài 1: Thực hiện viết 1 hàng số 10 ? Bài 2 :Cho HS làm bài ở nhà Bài 3: Yêu cầu ta làm gì ? Hướng dẫn HS làm bài ở nha Bài : 4 Nêu yêu cầu bài 3 ? Hướng dẫn HS làm bài . Nhận xét, ghi điểm. Bài : 5 Đọc yêu cầu bài 4: Hướng dẫn HS làm bài Chấm bài : Nhận xét 5 Học sinh . 4. Củng cố : (3’) Cho HS đọc xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại. Nhận xét , 5. Dặn dò- Nhận xét (1’) - Làm bài tập về nhà Chuẩn bị số 0 Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát HS đọc : Số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9 Số 0 Cấu tạo số 0 : hs Nêu HS nhắc tựa- lớp đồng thanh. - Có 9 quả cam: 1, 2, 3, 4, 5,6,7, 9, - Cô gắn thêm 1 quả cam . - Cô có 9 quả cam gắn thêm 1 quả cam là 10 quả cam :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , 10 . 10 quả cam . - 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ 1-10 quả cam Đếm 1 ,2 ,3 ,4 ,5 , 6, 7, 8, 9, 10 : 10 que tính , đặt trên bàn , 2 Học sinh nhắc lại và đếm . - Học sinh đếm là 10. - Nhiều Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát nhận biết số 10 in và số 10 viết. Số 10 có số 1 và số 0 ghép lại. Học sinh quan sát. Luyện viết bảng con. HS thực hành đếm. Trên bảng sắp xếp 10 chữ số. Số 10 liền sau số 9 Số 9 liền trước số 10 Số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 đứng trước số 10 Các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 so với số 10 thì bé hơn và số 10 lớn hơn các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Yêu cầu viết số 10 Viết 1 hàng số 10 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: HS làm bài vào phiếu : Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất: Học sinh thực hiện vào vở : HS đếm : xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại Lắng nghe. ------------------------------------------- Tiết : 4 Mĩ thuật BÀI : VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: -Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình tròn 2. Kĩ năng: -Vẽ hoặc nặn được một vài dạng quả hình tròn. * HS năng khiếu: Vẽ hoặc nặn được một vài dạng quả hình tròn có đặc điểm riêng. 3. Thái độ : * Hs yêu thích vẻ đẹp của các loại quả cây, có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả, một số quả thật. -Vở tập vẽ, màu, tẩy III.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Oån định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. Nhận xét , tuyên dương. 3 .Bài mới: a) Giới thiệu bài: (1’) Nêu yêu cầu và ghi tựa bài lên bảng: Vẽ hoặc nặn quả có dạng hình tròn b) Phát triển bài : Hoạt động 1: Quan sát . (5’) Mục tiêu : Nhận biết quả dạng tròn. Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các quả để HS trả lời các câu hỏi sau : -Quả táo tây có dạng gì? -Màu sắc như thế nào? -Quả bưởi có hình dáng như thế nào? -Có màu gì? Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao? Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả. (9’) Mục tiêu : HS biết cách vẽ quả dạng tròn . GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn. GV quy định kích thước của quả. Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau cùng là tô màu vào quả đã vẽ. Hoạt động 3: Thực hành. (11’) Mục tiêu : HS vẽ và trang trí quả dạng hình tròn GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài vẽ đúng quy định. -Thu bài chấm. Nhận xét bài vẽ của học sinh. 4.Củng cố : (4’) Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả tròn. Tuyên dương học sinh vẽ tốt. Liên hệ giáo dục: * Hs yêu thích vẻ đẹp của các loại quả cây, có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên. 5. Nhận xét - Dặn dò: (1’) Bài thực hành ở nhà. Nhận xét tiết học. Vở tập vẽ, tẩy, chì, Quan sát tranh ảnh vật thật. Hình tròn. Xanh, vàng, đỏ. Hình tròn. Xanh hoặc vàng. Hình tròn, da vàng hay xanh đậm. HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào giấy nháp. * HS năng khiếu: Vẽ được một vài dạng quả hình tròn có đặc điểm riêng. HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý . Nhắc lại tựa bài Lắng nghe. ----------------------------------------- Ngày soạn: 27 / 9 / 2017 Ngày dạy : Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017 Tiết : 1 + 2 Học vần Bài : q – qu, gi I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già, các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ quà quê” 2. Kỹ năng : HS viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. 3. Thái độ : Thái độ yêu thích tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Tranh vẽ minh họa SGK. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TIẾT 1 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Yêu cầu đọc trang trái. Đọc trang phải. Đọc cả 2 trang Yêu cầu viết bảng con : g, gh, gà gô ghi nhớ . Nhận xét chung 3. Bài mới : v Hoạt động 1: Nhận diện âm. (13’) Mục tiêu : HS nhận biết và đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già Ø GV đính bảng âm q: Gọi HS nêu cấu tạo âm q . Hướng dẫn cách gọi tên Cho HS cài bảng âm q. Nhận xét . Cho HS so sánh . Nhận xét , tuyên dương. Ø GV đính bảng âm qu : Gọi HS nêu cấu tạo âm qu . Hướng dẫn HS phát âm . Cho HS cài bảng âm qu. Nhận xét . Cho HS so sánh . Nhận xét , tuyên dương. * Để có tiếng quê ta thêm gì ? Đính bảng tiếng : phố Hướng dẫn phát âm: Cho HS cài bảng con . * Treo tranh giới thiệu từ : chợ quê . Giải thích từ và giáo dục. Cho HS cài bảng. Cho HS đọc bài : q - qu quê chợ quê Viết tựa bài âm : q - qu Ø GV đính bảng âm gi : Gọi HS nêu cấu tạo âm gi Cho HS so sánh âm gi với âm g Hướng dẫn HS phát âm Cho HS cài bảng âm gi Nhận xét . Nhận xét , tuyên dương. * Để có tiếng già ta thêm gì ? Đính bảng tiếng già. Cho HS cài bảng. * Treo tranh giới thiệu từ : cụ già Giải thích từ và giáo dục. Cho HS cài bảng. Cho HS đọc bài : gi già cụ già Viết tựa bài âm : gi Cho HS đọc cả bài theo thứ tự và không thứ tự. Nhận xét , tuyên dương. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. (9’) Mục tiêu : HS biết viết đúng, đẹp các chữ : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Treo mẫu chữ lên bảng cho HS quan sát. q qu chợ quê cụ già ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ GV nêu câu hỏi nhận diện chữ . - Chữ q : + Con chữ q có mấy nét + Con chữ q cao mấy dòng li ? - Chữ qu: + Con chữ qu có mấy chữ ? + Con chữ qu cao mấy dòng li ? + Chữ “quê” gồm mấy con chữ ? - Chữ gi : + Con chữ gi có mấy chữ ? + Trong các chữ đã học chữ gi giống chữ nào đã học ? + So sánh chữ gi và gh? + Con chữ gi cao mấy dòng li ? + Chữ “giàø” gồm có mấy con chữ ? GV Viết mẫu và nêu quy trình viết : q qu chợ quê cụ già ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ GV nêu câu hỏi nhận diện chữ . Nhận xét phần viết bảng con - Tuyên dương. v Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng. (8’) Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm: q, qu, gi Rèn đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng. GV giới thiệu từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ. GV đọc mẫu. Nhận xét, sửa sai, tuyên dương. Tiết : 2 v Hoạt động 1 : Luyện đọc . (10’) Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng, các từ và, câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. * Cho HS đọc theo nhóm trang trái Nhận xét tuyên dương. * Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng: Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + Nhà các em có nuôi chó không? Liên hệ giáo dục . * Giới thiệu câu ứng dụng: nhà di na ở phố, nhà gì có chó xù. Đọc mẫu: Nhận xét, sửa sai. v Hoạt động 2: Luyện viết. (13’) Mục tiêu : HS viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Hướng dẫn HS viết vở tập viết : Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ. Chấm 5 bài - Nhận xét phần viết. v Hoạt động 3 : Luyện nói. (7’) Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề, giáo dục học sinh tự tin trong giao tiếp. Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Đính tranh: tranh vẽû gì? + Chợ dùng để làm gì? + Nhà em ai thường đi chợ? Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung tranh: Giáo dục tư tưởng tình cảm. Nhận xét ,tuyên dương 4 Củng cố : (4’) Hướng dẫn đọc lại bài trong SGK . Tuyên dương, nhận xét. 5. Dặn dò- nhận xét. (1’) Đọc bài ở nhà Chuẩn bị bài tiết sau Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 HS 3 HS 2 HS Viết bảng con: HS nêu cấu tạo: gồm 1 nét sổ và 1 nét cong hở phải Gọi tên là : quy HS cài bảng : q Đọc : CN + ĐT. HS so sánh: giống âm g HS nêu cấu tạo: gồm chữ q và chữ u Phát âm : quờ HS cài bảng : qu Đọc : CN + ĐT. HS so sánh: giống âm u đều có âm u , khác âm qu có thêm âm q . Để có tiếng quê ta thêm âm ê sau âm qu. Phát âm: quờ – ê – quê Cài bảng: quê Đọc trơn : quê Đọc ĐT + CN Quan sát. Nêu cấu tạo từ : chợ quê Phát âm và đọc trơn. Cài bảng từ : chợ quê Đọc CN + ĐT. HS nhắc lại tựa bài: q - qu HS nêu cấu tạo: gồm âm g và âm i. HS so sánh: giống nhau đều có âm g, khác nhau âm gi có thêm âm i đứng sau Phát âm : di HS cài bảng : gi Đọc: CN + ĐT Để có tiếng già ta thêm âm a sau âm gi, thêm dấu huyền trên đầu chính giữa âm a. Phát âm: di – a – gia– huyền – già. Đọc trơn : già HS cài bảng tiếng : già Đọc : CN + ĐT Quan sát. Nêu cấu tạo từ : cụ già Phát âm và đọc trơn. Cài bảng: cụ già Đọc CN + ĐT. HS nhắc lại tựa bài: gi HS đọc : CN + ĐT HS quan sát. Có 2 nét : nét cong hở phải và nét sổ 4 dòng li. Có 2 chữ : chữ q và chữ u Cao 4 dòng li Gồm 2 con chữ : qu, ê. Có 2 chữ g và i. Giống chữ gh Giống nhau : đều có chữ g. Khác nhau : chữ gi có chữ i đứng sau, chữ gh có chữ h đứng sau. 5 dòng li 2 con chữ: gi, a, thêm dấu huyền trên đầu chính giữa chữ a. Viết bảng con: Quan sát. Gạch chân âm mới học có trong từ ứng dụng phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ. Nhận xét , tuyên dương. HS đọc : CN + ĐT. Đọc theo nhóm cặp đôi. Các nhóm trình bày. Nhận xét Cô đang tưới hoa có con chó đứng bên. - HS trả lời. Gạch chân tiếng mang âm mới học: nhà di na ở phố, nhà gì có chó xù. HS đọc cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên. Chủ đề luyện nói hôm nay là : “ chợ , phố , thị xã” Tranh vẽ : chợ , phố , thị xã - Trao đổi mua bán , hàng hoá. - Mẹ, bà , chị, cô em thường hay đi chợ Học sinh thi đua nói lên hiểu biết của mình về chủ đề chợ, phố, thị xã. HS đọc bài Lắng nghe. --------------------------------------- Tiết : 3 Toán Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 2.Kỹ năng: Đọc, viết, nhận biết, so sánh các số trong phạm vi 10. 3.Thái độ: Giáo dục hs tự giác ôn và luyện tập, tính đúng, chính xác. II.Chuẩn bị: Gv: 10 que tính, 10 quả cam, 8 hình vuông, 9 ô tô. Hs: SGK, bảng cài, vở luyện toán. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định lớp: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) -Gọi 2 hs lên làm bài tập: Gv nhận xét, 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) “Luyện tập”, ghi tựa. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (25’) Hoạt động Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1: Hs quan sát mẫu, nêu yêu cầu. -Bài 2 Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. (Hs lên vẽ cho đủ 10 chấm -Nhận xét. Bài 3: Hướng dẫn nêu yêu cầu của đề bài: Đếm hình tam giác và nêu kết quả. Bài 4 Hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài tập. a.Điền dấu > < = (yêu cầu hs làm vào vở) b.Các số bé hơn 10 là (hs làm miệng) c.Trong các số từ 0 đến 4. Củng cố : (4’) Cho HS nhắc lại tựa bài. Nhận xét – tuyên dương 5. Nhận xét – Dặn dò (1’) Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau Nhận xét tiết học -2 hs làm bài tập trên bảng. Hs nhắc lại tựa. Bài tập 1: Làm bảng con, đọc kết quả: .Có 10 quả cam nối với số 10. .8 hình vuông nối với số 8. .9 ô tô nối với số 9. Bài 2/38: Hs làm bảng phụ, em khác nhận xét, bổ sung. 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. Bài 3: Hs làm miệng. a.Có 10 tam giác, gồm 5 tam giác xanh và 5 tam giác trắng. Bài 4/39: Hs nêu: điền dấu thích hợp vào --------------------------------------- Tiết 4 Aâm nhạc Bài : TÌM BẠN THÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài. 2. Kĩ năng: Biết hát kết hơph vỗ tay theo giai điệu với lời 1 của bài. Biết gõ đệm theo phách. Thái độ : HS biết yêu quý, đoàn kết với bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Nhạc cụ thường dùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.Oån định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Kiểm tra sách hát và nhạc cụ. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : (1’) Tranh 1 vẽ gì? Tranh 2 vẽ gì? à Tranh vẽ cảnh các bạn , bạn thân . Vậy để tìm được bạn thân như thế nào ? Hôm nay cô cùng các em cùng học hát bài.Tìm bạn thân Ghi tựa bài: Tìm bạn thân b) Phát triển bài : v Hoạt động 1: Tập hát (14’) Mục tiêu : Hát đúng lời bài hát Yêu thích giai điệu bài hát Hát mẫu : Tập đọc lời ca theo tiết tấu. Dạy hát từng câu. Hát toàn bài. v Hoạt động 2: Vỗ tay theo bài hát. (10’) Mục tiêu : Biết vỗ tay theo bài hát. * Vỗ mẫu: Nào ai ngoan, ai xinh, ai tươi, Hướng dẫn vỗ theo nhịp Nhún chân mẫu Hướng dẫn nhún chân theo giai điệu 4. Củng cố : (4’) Kiểm tra bài hát Thi đua vỗ tay, nhún chân Nhận xét, ghi lời khen 5. Dặn dò – Nhận xét : (1’) Nhận xét tiết học Về nhà tập hát, vỗ tay, nhún chân, chuẩn bị múa. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS hát Để lên bàn. Quan sát tranh nêu cảm nghỉ qua nội dung tranh. Nhắc lại tựa Thực hiện theo hướng dẫn giáo viên. Tham gia: cá nhân, nhóm bài . Thi giữa các nhóm. Cả lớp cùng thực hiện Thi giữa các nhóm. Lắng nghe. ------------------------------------------------ Ngày soạn: 28/ 9 / 2017 Ngày dạy : Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Tiết 1 Thể dục Đội hình đội ngũ _ Trò chơi I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tậo một số kĩ năng về đội hình đội ngũ, yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn trước. Kỹ năng: Dồn hàng, dàn hàng, biết thực hiện ở mức cơ bản đúng. Tham gia trò chơi nhanh, chủ động. Thái độ: Giáo dục hs thường xuyên luyện tập để nâng cao sức khoẻ. II.CHUẨN BỊ: Gv: Dọn vệ sinh sân tập, 1 còi, kẻ sân (trò chơi). Hs: Trang phục gọn gàng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Phần mở đầu (7’) -Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Cho hs khởi động: chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc, sau đó đi vòng tròn. -Cho hs chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. Cách chơi: -Gv nêu tên. Vd: gián, chuột, bọ xít -Nếu hô: gà, mèo. 2.Phần cơ bản: ( 22’) -Hướng dẫn ôn tập: Ôn tập hợp hàng dọc; đứng nghiêm, nghỉ; quay phải, trái. -Hướng dẫn dàn hàng, dồn hàng: Gv hô mẫu (lần 1), lần 2: cán sự điều khiển. -Hướng dẫn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc: (7’) -Cho hs tập hợp hàng dọc: tập động tác hồi tỉnh. -Dặn hs về ôn lại các động tác đã học. -Nhận xét tiết học Lớp trưởng tập hợp lớp thành 3 hàng dọc: X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên đoạn đường (sân trường) 10m sau đó đi vòng trò và hít, thở ra. -Thực hiện chơi theo đội hình vòng tròn. Hs hô “Diệt, diệt” -Hs hô “Diệt, diệt” thì bị phạt. Hs thực hiện (4 lần) -Lớp thực hiện (2 lần) Hs chơi theo tổ. -Đứng vỗ tay và hát. Trò chơi “Bỏ thư” -Lắng nghe. ---------------------------------------------- Tiết 2 + 3 Học vần Bài : ng – ngh MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: học sinh đọc và viết được: ng – ngh, củ nghệ, cá ngừ. Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé Nga. Kỹ năng: đọc, viết được từ, câu có âm ng, ngh. Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nghiên, chủ đề bê, nghé, bò. Thái độ: Giáo dục hs biết ích lợi và tác dụng của cá ngừ, củ nghệ; yêu thương, chăn sóc em bé. II.CHUẨN BỊ: Gv: Tranh minh họa SGK phóng to; vật thật: cá ngừ, củ nghệ. Tranh ảnh, báo có âm, chữ ng, ngh. Hs: b
Tài liệu đính kèm: