Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2016-2017

 TOÁN

TIẾT 21: SỐ 10 (T 36,37)

A. Mục tiêu:

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10.

- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10

- HS yêu thích môn học

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 que tính, 10 hình vuông

- 11 tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có số từ 0 đến 10.

C. Phương pháp:

- Quan sát, phân tích, đàm thoại, luyện tập

D. Các hoạt động dạy và học.

Hoạt động dạy Hoạt động học

I. Ổn định tổ chức:(1’)

II. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Ghi bảng - nêu yêu cầu

-Điền dâu: > < =="" vào="" ô="">

-GV nhận xét

III. Dạy bài mới:(29’)

1.Giới thiệu số 10 (10’)

a. Lập số:

? Có mấy que tính ?

? Có 9 qt thêm 1 qt, tất cả mấy que tính ?

? Lấy 9 HS rồi lấy thêm 1 HV có tất cả mấy HV?

- Cho quan sát tranh, trong SGK

? Có mấy bạn làm rắn?

? Có mấy bạn làm thầy thuốc ?

?Tất cả có mấy bạn?

? 9 Chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?

? 9 con tính thêm 1con tính là mấy con tính?

- GVchốt - ghi đầu bài lên bảng.

b. Giới thiệu cách ghi số 10:

- Dính số 10 lên bảng - gọi học sinh đọc.

- Dính số 10 viết lên bảng so sánh Số 10 và đọc là mười

- Số 10 ghi bằng 2 chữ số 1 và 0

- GV viết mẫu lên bảng

c. Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên.

- Giáo viên cho học sinh nêu số đã học - Giáo viên ghi lên bảng

? Hôm nay thầy dạy lớp thêm số mấy?

? Số 10 liền sau số nào trong số này

- Giáo viên cho học sinh đọc số (xuôi ngược).

? Trong dãy số này số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất

2.Thực hành:(19’)

* Bài 1:(T 36) Viết số 10:

- HD viết đúng số 10

* Bài 2: (T36) HS khá. Số ?

? Bài yc gì?

- HD: Đếm số cây nấm trong mỗi nhóm viết số tương ứng

- YC học sinh chữa bài

* Bài 3:(T 36) (HS khá giỏi)Số ?

?Bài yc gì?

- HD HS : Đếm số tương ứng viết số vào ô trống.

- GV nhận xét

? 10 gồm mấy và mấy?

- Giáo viên cho học sinh đọc cấu tạo của số 10.

* Bài 4 :(T 36) Viết số thích hợp vào ô trống :

? Bài yc gì ?

- GV cho học sinh làm và chữa bài

-YC HS đếm xuôi và đếm ngược

* Bài 5: (T 36) khoanh vào số lớn nhất

- Giáo viên ghi lên bảng phần a - HD HS cách làm.

 a. 4 , 2 ,

IV. Củng cố dặn dò(2’)

- Giáo viên cho học sinh đọc đếm số đã học.

? Số 10 đọc ghi = mấy chữ số , nó đứng ở đâu ?

- Dặn dò : Luyện viết 3 dòng số 10 vào vở ô li.

- 2 HS lên bảng

2 > 1 8 = 8

0 < 4="" 0="">

- 2 HS đọc - lớp nhận xét

- Có 9 QT

- 9 QT thêm 1 QT là 10 QT

- CN-N-ĐT

-HS thực hiện theo lệnh GV

- 9 HV thêm 1 HV là 10 HV

- CN-N-ĐT

- Quan sát SGK

- Có 9 bạn làm rắn

- Có 1 bạn làm Thuốc

- Tất cả có 10 bạn.

- 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.

- 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính

- Nhắc tên bài :

- CN -N- ĐT

- HS so sánh 10 in 10 viết

- HS Quan sát - viết bảng con: Số 10

- HS nêu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

- CN, ĐT: Từ 0 đến 10 và ngược lại

- Số 10

- Số 10 liền sau số 9

- CN - ĐT

- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.

- Học sinh viết số 10

- Viết số vào ô trống

- HS làm VBT

- 2 HS Đọc kết quả - lớp đối chiếu.

- Viết số thích hợp vào

- HĐ -CN

- 2 HS làm bảng lớp

- 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9

- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8

-10 gồm 4 và 6 hay 6 và 4

- 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7

- 10 gồm 5 và 5

- CN-ĐT

-Viết số còn thiếu vào ô trống rồi điền số

- 2 HS làm bảng lớp-cả lớp VBT

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

CN- ĐT

- HS làm bảng con

b. 8 , 1 9 , , 3 , 5

- 2 học sinh đọc xuôi, ngược

- Số 10 đọc ghi = 2 chữ số 1 và 0 , Nó đứng liền sau số 9

 

doc 36 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rón có đặc điểm riêng.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giáo án, một số tranh ảnh về quả có dạng hình tròn khác về màu sắc, hình dáng.
 HS: Vtv1, chì, tẩy, mầu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 1'
- Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới: 31'
a. Giới thiệu bài: Theo nội dung bài học.
b.Bài giảng:
1: Giới thiệu đặc điểm 1 số loại quả dạng tròn
- Cho hs quan sát tranh ảnh các loại quả:
? Trên tranh ảnh có những loại quả gì? Có dạng hình gì?
? Mỗi quả có dáng vẻ đặc điểm chi tiết gì?
? Chúng có những màu gì?
? Em đã thấy những quả này chưa?quả trong tranh và quả thật có gì giống và khác nhau?
? Em hãy kể tên một số quả dạng tròn và màu sắc của chúng mà em biết?
-Gv nhận xét bổ xung và gợi ý cho hs nhớ lại một số quả dạng tròn quen thuộc.
2: Cách vẽ:
+ Quan sát quả mẫu muốn vẽ xem đặc điểm như thế nào (nó tròn hay hơi tròn)và vẽ hình quả trước, vẽ to vừa phải trong trang giấy.
- Vẽ một số loại quả hình đơn giản lên bảng cho học sinh quan sát.
+ Vẽ tìm đặc điểm chi tiết của quả: núm, cuống, múi...
+ Tô màu tạo vẻ đẹp hơn, tô màu theo ý thích, tô vẽ đều theo chiều cong của quả, màu quả khác với màu núm, cuống sẽ đẹp hơn.
- Cho hs xem tham khoả một số bài vẽ của hs cũ qua cách vẽ, bố cục, màu sắc.
3: Thực hành:
- Bày mẫu cho hs vẽ 2-3 quả khác nhau.
- Gợi ý hướng dẫn hs quan sát và sắp xếp cho vừa phải cân đối trong bài vẽ. Có thể vẽ 2-3 quả thành đãi quả và vẽ màu theo ý thích.
-Hs khá giỏi; Vẽ hoặc nặn được một số loại quả có dạng tròn có đặc điểm riêng.
- Động viên khuyến khích hs vẽ hoàn thành bài tại lớp.
4: Nhận xét đánh giá:
 - Gợi ý cho hs nhận xét bài qua: Hình dáng, đặc điểm-so với mẫu và màu sắc.
- Gv nhận xét bổ xung và cùng hs đánh giá xếp loại.
5. dặn dò: 2'
- Chuẩn bị cho bài sau: chì, tẩy, màu.
- Học sinh hát.
- Hs lấy đồ dùng theo yêu cầu của bài học.
+ Cam, táo, bưởi, cà chua...có dạng hình tròn.
+ Cam tròn hơi dẹt có núm nhỏ, bưởi tròn hơi dài...
+ Cam xanh đậm (vàng đậm), bưởi xanh nhẹ (vàng nhạt), cà chua xanh nhạt (đỏ)...
- Học sinh trả lời theo ý riêng.
- Học sinh kể theo trí nhớ.
- Học sinh quan sát theo dõi hướng dẫn.
- Học sinh chọn mẫu và vẽ theo ý thích.
- Học sinh nhận xét bài theo cảm nhận.
- 1-2 học sinh trả lời.
_____________________________________________________________
TOÁN TC
	ÔN TẬP
A. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu với các số đã học.
- Rèn luyện cho học sinh nắm thứ tự các số từ 1 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi 10.
- HS yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: giáo án ,SGK, bảng phụ.
- HS:SGK, vở viết, vở BT, bảng con.
C. Phương pháp: 
- Quan sát, phân tích, đàm thoại, luyện tập
D. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức:(1’) 
II. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gv nhận xét đánh giá. 
III. Dạy bài mới:(29’)
Bài 1: Số ? 
?Bài yc gì? 
-HD HS : Đếm số tương ứng viết số vào ô trống.
-GV nhận xét 
? 10 gồm mấy và mấy?
- Giáo viên cho học sinh đọc cấu tạo của số 10 
Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống.
? Bài yc gì ?
- GV cho học sinh làm và chữa bài. 
-YC HS đếm xuôi và đếm ngược.
Bài 3: khoanh vào số lớn nhất 
7
- Giáo viên ghi lên bảng phần a - HD - - HS cách làm
 a. 4 , 2 , 
IV. Củng cố dặn dò(2’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh lên bảng.
- lớp làm vào bảng con.
 101 108 
 710 610 
-2 HS Đọc kết quả - lớp đối chiếu 
- Viết số thích hợp vào 
-HĐ -CN 
- 2 HS làm bảng lớp
-10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
-10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8
 -10 gồm 4 và 6 hay 6 và 4
- 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 
- 10 gồm 5 và 5
- CN-ĐT
-Viết số còn thiếu vào ô trống rồi điền số 
-2 HS làm bảng lớp - cả lớp VBT
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
CN- ĐT
- HS làm bảng con
6
10
b. 8 , 1 9 , , 3 , 5
____________________________________________________________
TIẾNG VIỆT TC:
LUYỆN ĐỌC : P- PH, NH
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn luyện lại cách đọc các âm đã học: p - ph, nh.
- Rèn luyện cho học sinh đọc đúng, nhanh các từ, câu ứng dụng trong bài đã học.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tâp và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
 - GV: giáo án, SGK.
 - HS: SGK, vở viết, vở BT, bảng con.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
I. Ổn định tổ chức:(1’)
- Cho học sinh hát.
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Cho học sinh viết bảng con: Xe chỉ, củ xả. 
- Gọi học sinh đọc bảng con: Kẻ ô, rổ khế. 
- Gọi học sinh đọc SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: (28’)
a.Giới thiệu bài: (2’)
- Để các em đọc tốt các âm đã học. Giờ hôm nay
b. Bài giảng: (26’)
*Luyện đọc: 
- Gv cho hs ôn lại các âm, từ đã học:
 p - ph nh
 phố xá nhá lá
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
- Gv cho hs đọc các âm, tiéng, từ trên.
- Cho hs đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Nhà dì Na ở phố, nhà gì có chó xù.
- Cho hs đọc nối tiếp.
- Cho hs đọc SGK đánh vần đọc trơn.
- Cho hs thi đọc & luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
IV. Củng cố dặn dò: (2')
- Cho hs nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Hs hát.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc bảng con.
- 3 hs đọc SGK.
-1, 2 hs nhắc lại đầu bài.
- CN, nhóm, dãy, lớp.
- CN, nhóm, lớp.
- CN, nhóm.
- CN, nhóm, lớp.
- Hs luyện nói.
_____________________________________________________________
Ngày soạn:/10/10/2016 Ngày giảng:T4/12/10/2016
HỌC VẦN
BÀI 24: Q - QU - GI (T50)
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : q - qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê. 
-TCTV: giúp HS hiểu nghĩa một số từ:chợ quê, qua đò, ghé.
B. Đồ dùng dạy - học :
1.Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. 
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng...
C. Phương phát dạy học : 
- Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức :(1’)
II. Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Đọc bảng tay
- Đọc SGK
- Viết bảng con 
III. Dạy bài mới :(27’)
1. Giới thiệu bài :(1’) 
- Hôm nay dạy lớp thêm 2 âm mới. 
2. Dạy âm mới
a. Dạy âm q - qu : GV ghi bảng q - qu
 ?Âm trên gồm mấy nét? đó là nét nào?
- GV đọc mẫu nêu cách đọc 
? Ghép thêm u để tạo âm mới. 
?Âm trên gồm mấy âm ghép lại? đó là âm nào? 
- GV đọc mẫu nêu cách đọc 
?Ghép thêm âm ê để tạo tiếng.
?Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng. trước âm nào đứng sau? 
- GV HD cách đọc
- GV cho HS sinh quan sát tranh. 
- GV giảng:chợ quê 
- GV ghi bảng : Chợ quê
?Chúng ta vừa học âm gì? 
b. Dạy âm gi : GV ghi bảng gi
?Âm trên gồm mấy âm ghép lại?đó là âm nào? 
- GV đọc mẫu - nêu cách đọc 
? Ghép thêm nguyên âm a và dấu huyền tạo thành tiếng
?Tiếng trên gồm mấy âm?âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
- GV HD cách đọc.
- GV cho HS quan sát tranh. 
?Tranh vẽ ai?
- GV giảng - ghi bảng : cụ già 
?Chúng ta vừa học âm gì? 
c. Đọc toàn bài 
3. Hướng dẫn viết bảng con :
- GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng 
- GV cho HS nêu cách viết : chợ quê, cụ già. 
4. Đọc từ ứng dụng :
- Gv ghi bảng : quả thị giỏ cá 
 qua đò giã giò 
?Gạch chân tiếng mang âm mới?
- GV giảng từ: qua đò, giã giò. 
5. Củng cố (2’)
- Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ?
- Chỉ đọc âm ( in, viết )
 Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng :(8’)
2. Đọc câu ứng dụng (5’)
- GV cho HS quan sát tranh. 
?Tranh vẽ gì?
- GV giảng : Ghé - ghi bảng : 
 Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá 
?Gạch chân tiếng mang âm mới?
3.Đọc SGK:(6’) 
- GV HD đọc bài
- GV đọc mẫu
4. Luyện viết :(8’)
- GV cho HS mở vở - HD cách viết bài 
- GV chấm một số bài. 
4. Luyện nói :(8’)
- GV cho HS quan sát tranh 
? Đọc tên bài luyện nói.
? Quà quê gồm những thứ gì ?
? Em thích nhất quà gì?
? Mùa nào thường có những thứ quà từ làng quê ?
IV. Củng cố - dặn dò:(2’)
- Đọc SGK
- Về nhà luyện đọc nhiều lần.
- Hát
- CN - ĐT : g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga
- 2HS đọc 
- Lớp viết : ghế, nhà ga.
- Gồm 1 nét cong kín và 1 nét sổ thẳng kéo dài xuống. 
- CN -N- ĐT.
-HS ghép âm
- Gồm 2 âm ghép lại đó là âm q và u 
- CN -N- ĐT
- HS ghép tiếng 
- HS nêu
- CN -N- ĐT
- HS QS tranh
- CN -N- ĐT
-Âm q-qu
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm đó là âm g và âm i ghép lại. 
- CN- N- ĐT
- HS ghép tiếng 
- HS nêu 
- CN -N- ĐT
-HS QS tranh
- Một cụ già đang đeo kính đọc sách 
- CN- N- ĐT
-Âm gi
- CN - ĐT
- CN - ĐT
- HS quan sát - nêu cách viết - viết bảng con. 
- HS gạch chân và đọc tiếng:quả, qua, giỏ,giã giò
- CN -N- ĐT
- 2 âm : q- qu, gi
- 1HS chỉ đọc - lớp nhận xét
- 3HS đọc - lớp ĐT
- Chú đưa cho bé giỏ cá. 
- HS gạch chân và đọc tiếng:giỏ
- CN - N - ĐT
-1 HS đọc toàn bài
- CN - ĐT
-1HS đọc toàn bài 
- HS quan sát - lần lượt viết từng dòng. 
- HS QS tranh
- 3 HS đọc : quà quê 
- HS thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu.
- Những thứ có sẵn ở làng quê : hoa quả, cây mía, cái bánh.
- HS nêu. 
- Mùa hè.
- 3, 4 HS đọc - lớp ĐT
_____________________________________________________
TIẾNG VIỆT TC
LUYỆN ĐỌC:
BÀI 24, 25. Q – QU, GI, NG - NGH
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh cách đọc các âm đã học :q - qu, gi, ng - ngh.
- Rèn luyện cho học sinh đọc đúng, các từ câu ứng dụng trong bài.
- Giáo dục học sinh tự giác yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- GV: giáo án,SGK.
- HS:SGK, vở viết, vở BT, bảng con.
C. Hoạt động dạy -học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức: (1’) 
- Cho học sinh hát.
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho học sinh viết bảng con: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhà ga.
- Gọi học sinh đọc bảng con: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhà ga.
- Gọi học sinh đọc SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: (28’)
a.Giới thiệu bài: (2’)
- Để các em đọc tốt các âm, từ, câu đã học.Bài hôm nay thầy cùng các em ôn luyện lại.
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b.Bài giảng: (26’)
*Luyện đọc:
-Cho học sinh ôn lại những âm, tiếng, từ đã học.
 q-qu gi, ng ngh
 quê già ngừ nghệ
chợ quê cụ già cá ngừ củ nghệ
 - Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
 Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 Nghỉ hè, Chị Kha ra nhà bé nga.
- Cho học sinh đọc nối tiếp.
- Cho học sinh đọc SGK đánh vần, đọc trơn.
- Cho học sinh thi đọc .
- Cho học sinh luyện nói theo chủ đề:
 Bê, nghé, bé.
 Quà quê.
- GV nhận xét sửa sai, tuyên dương.
IV. Củng cố dặn dò: (2’)
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà luyện đọc bài và viết bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Học sinh hát.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc bảng con.
-3 HS đọc SGK.
-1, 2 HS nhắc lại đầu bài.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Cá nhân, nhóm.
- Cả lớp đồng thanh.
- 4 học sinh thi đọc đại diện 4 dãy.
- HS luyện nói theo chủ đề.
-1, 2 học sinh nhắc lại néi dung bµi.
TOÁN
TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG (T40,41)
A. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh củng cố về :
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. 
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS có ý thức tự giác học tập.
B. Đồ dùng dạy học: 
1. Giáo viên : Các số từ 0 -> 10 
2. Học sinh : Sách toán 1 , bộ đồ dùng. 
C. Phương pháp:
- Luyện tập thực hành
D. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức : (1’) 
II. Bài cũ:(4’)
- Học sinh đọc số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Giáo viên ghi lên bảng nêu yêu cầu. 
- Nhận xét - ghi điểm 
III: Bài mới (28’)
1. Lần lượt HD làm các bài tập. 
Bài 1:(T40) Nối (theo mẫu) 
?Bài yc làm gì ?
?Có mấy con gà ?
?Có 3 con gà ta nối với số mấy ? 
- Cho học sinh làm bài 
- GV quan sát và nhận xét. 
Bài 2:(T40)(HS khá) Viết các số từ 0 đến 10 
?Bài yc làm gì ?
- GV HD viết và yc HS viết các số từ 0 đến 10
Bài 3: (T41) Số ? 
?Bài yc làm gì ?
? Em đọc các số từ 10 đến 0
- GV HD: đây là các dãy số ngược điền mỗi số vào mỗi toa tầu
- Phần b là điền các số từ 0 đến 10
- Cho HS chữa bài -NX
Bài 4: (T41) Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 
?Bài yc làm gì ?
- GV HD:Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé 
- GV NX chữa bài
Bài 5 (T 41)( HS khá giỏi)Trò chơi
- Xếp hình theo mẫu sau: 
- HD: nhìn vật mẫu để lấy số hình tương ứng. 
- YC HS đọc các số hình tương ứng với số 
- GV NX tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố dặn dò(2’) 
- Giáo viên cho học sinh đọc dãy số đã học 0 đến 0 , 10 đến 0
 - Dặn dò : học thuộc dãy số và cấu tạo của các số 6, 7, 8, 9, 10
- Hát
- 2 HS đọc lớp nhận xét 
- 2 HS lên bảng điền dấu thích hợp 
 5 = 5 2 > 0
 10 > 3 4 < 8 
 9 5
- Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp 
- Có 3 con gà 
-Ta nối với số 3 
- Nối tiếp nhau lên làm
 6 quả táo nối với số 6
 5 bút chì nối với số 5
 7 cái kem nối với số 7 
 10 bông hoa nối với số 10 
 4 cái thuyền nối với số 4 
 9 con cá nối với số 9 
- Viết các số từ 0 đến 10 
- HS viết và đọc dãy số
 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- HS đọc các số từ 10 đến 0
- 2HS làm bảng lớp – lớp VBT 
 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- 2HS đọc lớp đối chiếu 
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự bé lớn , lớn bé 
- HS làm bảng con -2HS làm bảng lớp
- Thứ tự từ bé đến lớn : 1 3 6 7 10
- Thứ tự từ lớn đến bé : 10 7 6 3 1
- 2 nhóm tham gia chơi
- HS quan sát và phát hiện ra mẫu. 
 ( 2 HV , 1 HT )
- Học sinh lấy hình và xếp theo mẫu. 
-2HS đọc
_______________________________________________________
TOÁN TC
ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu với các số đã học trong phạm vi 10.
- Rèn luyện cho học sinh nắm thứ tự các số từ 1 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- GV: giáo án ,SGK, bảng phụ.
- HS:SGK, vở viết, vở BT, bảng con.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức:(1’)
- Cho học sinh hát .
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:( 4’)
- Cho học sinh viết bảng con số 10.
+10 gồm mấy và mấy?
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: (28’
a. Giới thiệu bài: (2’)
- Để các em nắm chắc cách so sánh và thứ tự các số trong phạm vi 10. Bài hôm nay cùng các con tìm hiểu.
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b. Bài giảng: (26’)
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. (6’)
Bài 1: Số?
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Cho học sinh điền số vào ô trống.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
*Hoạt động 2: Làm bảng con. (7’)
Bài 2: >, <, = ?
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Cho học sinh làm vào bảng con.
 101 108 410
 710 610 101
 8.6 110 210
 01 510 9. . .3
- GV nhận xét và sửa sai, củng cố lại cách so sánh.
*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. (6’)
Bài 3:
-Tùng có 7 quyển truyện .Bách có 10 quyển truyện.Tùng nói "Mình có số quyển truyện nhiều hơn Bách".Tùng nói có đúng không? Vì sao?
+Câu nói đúng là phải thế nào?
- GV nhận xét, chốt lại.
*Hoạt động 4: Làm việc nhóm 4 (7’)
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất của mỗi hàng.
 a. 9, 6, 7, 3.
 b. 4, 5, 8, 10.
 c. 1, 7, 8, 5.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Cho học sinh làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá.
IV.Củng cố dặn dò: (2’)
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về ôn luyện bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhân xét, đánh giá tiết học.
- HS hát
10 gồm 9 và 1; 1 và 9
10 gồm 8 và 2; 2 và 8
10 gồm 7 và 3; 3 và 7
10 gồm 6 và 4; 4 và 6
10 gồm 5 và 5.
- 1, 2 học sinh nhắc lại đầu bài.
- 1, 2 học sinh nêu yêu cầu bài.
- HS làm vào vở.
- 2HS lên chữa bài.
- HS nhận xét, bổ sung (nếu bạn làm sai).
- HS đếm xuôi, đếm ngược.
-1, 2 học sinh nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- HS nhận xét.
- Tùng nói sai vì 7 quyển truyện ít hơn 10 quyển truyện.
- Câu nói đúng là: Tùng có ít sách hơn Bách.
-1, 2 HS nêu yêu cầu.
a. 9
b. 10
 c. 8
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
-1, 2 HS nhắc lại nội dung bµi.
___________________________________________________________
Ngày soạn:/11/10/2016 Ngày giảng:T5/13/10/2016
HỌC VẦN
BÀI 25: NG - NGH (T52,53)
A. Mục tiêu:
- Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được; ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề theo chủ đề : bê, nghé, bé. 
- TCTV :giúp HS hiểu một số từ: cá ngừ, ngã tư, ngõ nhỏ.
B. Đồ dùng dạy - học :
1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. 
2. Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương pháp: 
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập.
D. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Đọc bảng tay
- Đọc SGK
- Viết bảng con 
III. Dạy bài mới :(27’)
1. Giới thiệu bài :(1’)
- Hôm nay dạy lớp thêm 2 âm mới. 
2. Dạy âm mới:
a. Dạy âm ng: GV ghi bảng ng
?Âm ng gồm mấy âm ghép lại ? đó là âm nào?
- GV đọc mẫu nêu cách đọc. 
? Ghép thêm nguyên âm ư và dấu huyền để tạo thành tiếng. 
?Tiếng trên gồm mấy âm ? âm nào đứng trước âm nào đứng sau? 
- GV HD cách đọc
- GV cho HS quan sát tranh. 
?Tranh vẽ con gì?
- GV giảng :cá ngừ 
- Ghi bảng : cá ngừ
?Chúng ta vừa học âm gì?
b. Dạy âm ngh : GV ghi bảng ngh
? Âm trên gồm mấy âm ghép lại? đó là âm nào? 
- GV đọc mẫu - nêu cách đọc 
? Ghép thêm nguyên âm ê và dấu nặng để tạo thành tiếng.
?Tiếng trên gồm mấy âm? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
- GV HD cách đọc.
- GV cho HS quan sát vật thật. 
? Đây là củ gì ?
- GV giảng - ghi bảng : củ nghệ 
? Chúng ta vừa hoc âm gì ? 
? Thầy vừa dạy mấy âm? đó là âm nào? 
3. HD viết bảng con.
- GV viết mẫu trên bảng. 
- GV cho HS nêu cách viết : cá ngừ, củ nghệ. 
4. Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : ngã tư nghệ sĩ
 Ngõ nhỏ nghé ọ
?Gạch chân tiếng mang âm mới?
- GV giảng từ : ngã tư, ngõ nhỏ.
5. Củng cố: (2’)
- Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ?
- Chỉ đọc : ng, ngh
 Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng :(8’)
2. Đọc câu ứng dụng :(5’)
- GV cho HS quan sát tranh 
?Tranh vẽ gi ?
- GV giảng - ghi bảng : 
 Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga .
? Gạch chân tiếng mang âm mới. 
3. Đọc SGK:(8’) 
- GV HD đọc 
- GV đọc mẫu 
3. Luyện viết :(8’)
- GV cho HS mở vở - hướng dẫn cách viết bài. 
- Gv quan sát - hướng dẫn thêm cho HS 
4. Luyện nói :(5’)
- GV cho HS quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói.
- GV cho HS thảo luận 
? Tranh vẽ những con vật gì?
? Các con vật trong tranh có đặc điểm gì chung? 
?Con bò đẻ ra con gì?
?Con trâu đẻ ra con gì?
? Bê, Nghé ăn gì ?
IV. Củng cố - dặn dò(2’)
- Đọc SGK
- Dặn dò : đọc, viết bài ; tìm đọc ng, ngh trong sách báo.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- CN - ĐT : qu, gi, quê, quả thị, giỏ cá
- 2HS đọc 
- Lớp viết :quê, giỏ cá
- Gồm 2 âm đó là âm n và g ghép lại 
- CN -N- ĐT
- HS ghép tiếng 
- HS nêu
- CN- N- ĐT
- Tranh vẽ 1 con cá 
- CN -N- ĐT
- Âm ng
- CN - ĐT
- Gồm 3 âm đó là n, g, h ghép lại 
- CN -N- ĐT
- HS ghép tiếng 
- HS nêu 
- CN -N- ĐT
- Đây là củ nghệ 
- CN- N- ĐT
-Âm ngh
- CN- N- ĐT
-2 âm : ng, ngh
- CN - ĐT
- HS quan sát - nêu cách viết 
- viết bảng con 
- HS gạch chân và đọc tiếng:
- ngã, ngõ, nghệ, nghé
- CN -N- ĐT
-1HS đọc toàn bài
- 2 âm : ng, ngh
- 1 HS chỉ đọc - lớp nhận xét
- 3HS đọc - lớp ĐT
- Một chị đang ngồi trông bé và chơi với bé . 
-1HS gạch chân tiếng và đọc :nghỉ nga 
- CN – N -ĐT
-1 HS đọc toàn bài
- HS QS
- CN - ĐT
- HS quan sát và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 HS đọc : bê, nghe, bé 
- HS thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu
- Con chó, con bò ,con bê
- Đều còn nhỏ bé.
- Con bò đẻ ra con bê 
- Con trâu đẻ ra con nghé 
- Bê nghé ăn cỏ 
- 3, 4 HS đọc - lớp ĐT
____________________________________________________________
TOÁN
TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo tứ tự đã xác định trong phạm vi 10. 
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên : các chữ số từ 0 -> 10.
2. Học sinh : Sách toán 1 . bộ đồ dùng
C. phương pháp: 
- Đàm thoại, luyện tập
D. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức : (1’) 
II. Kiểm tra bài cũ :(4’)
- Giáo viên ghi lên bảng - nêu yêu cầu
? Nêu cấu tạo của 8 , 9.
III. Bài mới :(28’)
* Bài 1 :(T 42) Số ? 
? Bài yc gì ?
- HD : tìm số liền trước, liền sau của 1 số đã cho trước rồi viết vào ô trống. 
?Số liền trước số 0 là số mấy?
?Số liền trước số 1 là số mấy? 
- Giáo viên cho học sinh chữa bài. 
* Bài 2: (T 42) > < = ( bảng con)
?Bài yc gì ?
- HD : so sánh 2 số rồi điền dấu
- Giáo viên cho học sinh làm bài. 
- Giáo viên cho học sinh chữa bài. 
* Bài 3:(T 42) Số?
?Bài yc gì ?
- Trong dãy số tự nhiên dãy số nào bé hơn 1, số nào lớn hơn 9, số nào lớn hơn 3 và bé hơn 5.
* Bài 4: (T 42) 
- GV nêu yc bài 
-Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 :
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HD : để viết được các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé chúng ta so sánh các số. 
- GV –NX chữa
* Bài 5 :(T42 ) Hình dưới đây có mấy hình tam giác.
- GV cho HS QS hình vẽ. 
?Hình tam giác có mấy cạnh?
? Hình vẽ trên có mấy hình tam giác. 
Trò chơi : Xếp đúng thứ tự 
- Giáo viên cho học sinh lấy các số : 3, 0, 4, 5, 1, 7, 10
- GV HD : xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
 - GV –NX tuyên dương các nhóm 
IV. Củng cố - dặn dò(2’)
- Gọi HS đọc các số từ 0-> 10
- Về nhà học thuộc dãy số từ 1 đến 10
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng điền dấu ( > , < , =)
-Iớp làm bảng con 
 1 > 0 5 > 2
 10 > 9 7 = 7
 4 = 4 3 > 1
- 2 học sinh nêu lớp nhận xét 
- Nối tiếp nhau lên điền số
- Điền số thích hợp vào ô trống. 
- Số liền trước số 0 là số 1.
- Số liền trước số1 là số 2.
0 -> 1 -> 2 1 -> 2 -> 3 8 -> 9 -> 10
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 8 <- 7 <- 6 <- 5
- Điền dấu ( > , < , = )
- HS làm bảng lớp – lớp bảng con
4 2
7 9 7 0
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm VBT -3HS bảng lớp. 
 0 9 3 < 4 < 5
* Đọc các số đã cho:
 2, 5, 6, 3, 9
 9, 8, 6, 5, 2
- 2HS làm bảng lớp - VBT
a.Từ bé đến lớn : 2, 5, 6, 8, 9
b.Từ lớn đến bé : 9, 8, 6, 5, 2 
- Hình ta

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_6.doc