TOÁN
TIẾT 21: SỐ 10 (T 36,37)
A. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 que tính, 10 hình vuông
- 11 tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có số từ 0 đến 10.
C. Phương pháp:
- Quan sát, phân tích, đàm thoại, luyện tập
D. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức:(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Ghi bảng - nêu yêu cầu
-Điền dâu: > < =="" vào="" ô="">
-GV nhận xét
III. Dạy bài mới:(29’)
1.Giới thiệu số 10 (10’)
a. Lập số:
? Có mấy que tính ?
? Có 9 qt thêm 1 qt, tất cả mấy que tính ?
? Lấy 9 HS rồi lấy thêm 1 HV có tất cả mấy HV?
- Cho quan sát tranh, trong SGK
? Có mấy bạn làm rắn?
? Có mấy bạn làm thầy thuốc ?
?Tất cả có mấy bạn?
? 9 Chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
? 9 con tính thêm 1con tính là mấy con tính?
- GVchốt - ghi đầu bài lên bảng.
b. Giới thiệu cách ghi số 10:
- Dính số 10 lên bảng - gọi học sinh đọc.
- Dính số 10 viết lên bảng so sánh Số 10 và đọc là mười
- Số 10 ghi bằng 2 chữ số 1 và 0
- GV viết mẫu lên bảng
c. Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên.
- Giáo viên cho học sinh nêu số đã học - Giáo viên ghi lên bảng
? Hôm nay thầy dạy lớp thêm số mấy?
? Số 10 liền sau số nào trong số này
- Giáo viên cho học sinh đọc số (xuôi ngược).
? Trong dãy số này số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất
2.Thực hành:(19’)
* Bài 1:(T 36) Viết số 10:
- HD viết đúng số 10
* Bài 2: (T36) HS khá. Số ?
? Bài yc gì?
- HD: Đếm số cây nấm trong mỗi nhóm viết số tương ứng
- YC học sinh chữa bài
* Bài 3:(T 36) (HS khá giỏi)Số ?
?Bài yc gì?
- HD HS : Đếm số tương ứng viết số vào ô trống.
- GV nhận xét
? 10 gồm mấy và mấy?
- Giáo viên cho học sinh đọc cấu tạo của số 10.
* Bài 4 :(T 36) Viết số thích hợp vào ô trống :
? Bài yc gì ?
- GV cho học sinh làm và chữa bài
-YC HS đếm xuôi và đếm ngược
* Bài 5: (T 36) khoanh vào số lớn nhất
- Giáo viên ghi lên bảng phần a - HD HS cách làm.
a. 4 , 2 ,
IV. Củng cố dặn dò(2’)
- Giáo viên cho học sinh đọc đếm số đã học.
? Số 10 đọc ghi = mấy chữ số , nó đứng ở đâu ?
- Dặn dò : Luyện viết 3 dòng số 10 vào vở ô li.
- 2 HS lên bảng
2 > 1 8 = 8
0 < 4="" 0="">
- 2 HS đọc - lớp nhận xét
- Có 9 QT
- 9 QT thêm 1 QT là 10 QT
- CN-N-ĐT
-HS thực hiện theo lệnh GV
- 9 HV thêm 1 HV là 10 HV
- CN-N-ĐT
- Quan sát SGK
- Có 9 bạn làm rắn
- Có 1 bạn làm Thuốc
- Tất cả có 10 bạn.
- 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
- 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính
- Nhắc tên bài :
- CN -N- ĐT
- HS so sánh 10 in 10 viết
- HS Quan sát - viết bảng con: Số 10
- HS nêu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- CN, ĐT: Từ 0 đến 10 và ngược lại
- Số 10
- Số 10 liền sau số 9
- CN - ĐT
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.
- Học sinh viết số 10
- Viết số vào ô trống
- HS làm VBT
- 2 HS Đọc kết quả - lớp đối chiếu.
- Viết số thích hợp vào
- HĐ -CN
- 2 HS làm bảng lớp
- 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8
-10 gồm 4 và 6 hay 6 và 4
- 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7
- 10 gồm 5 và 5
- CN-ĐT
-Viết số còn thiếu vào ô trống rồi điền số
- 2 HS làm bảng lớp-cả lớp VBT
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
CN- ĐT
- HS làm bảng con
b. 8 , 1 9 , , 3 , 5
- 2 học sinh đọc xuôi, ngược
- Số 10 đọc ghi = 2 chữ số 1 và 0 , Nó đứng liền sau số 9
rón có đặc điểm riêng. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, một số tranh ảnh về quả có dạng hình tròn khác về màu sắc, hình dáng. HS: Vtv1, chì, tẩy, mầu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1' 2. Kiểm tra bài cũ: 1' - Sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: 31' a. Giới thiệu bài: Theo nội dung bài học. b.Bài giảng: 1: Giới thiệu đặc điểm 1 số loại quả dạng tròn - Cho hs quan sát tranh ảnh các loại quả: ? Trên tranh ảnh có những loại quả gì? Có dạng hình gì? ? Mỗi quả có dáng vẻ đặc điểm chi tiết gì? ? Chúng có những màu gì? ? Em đã thấy những quả này chưa?quả trong tranh và quả thật có gì giống và khác nhau? ? Em hãy kể tên một số quả dạng tròn và màu sắc của chúng mà em biết? -Gv nhận xét bổ xung và gợi ý cho hs nhớ lại một số quả dạng tròn quen thuộc. 2: Cách vẽ: + Quan sát quả mẫu muốn vẽ xem đặc điểm như thế nào (nó tròn hay hơi tròn)và vẽ hình quả trước, vẽ to vừa phải trong trang giấy. - Vẽ một số loại quả hình đơn giản lên bảng cho học sinh quan sát. + Vẽ tìm đặc điểm chi tiết của quả: núm, cuống, múi... + Tô màu tạo vẻ đẹp hơn, tô màu theo ý thích, tô vẽ đều theo chiều cong của quả, màu quả khác với màu núm, cuống sẽ đẹp hơn. - Cho hs xem tham khoả một số bài vẽ của hs cũ qua cách vẽ, bố cục, màu sắc. 3: Thực hành: - Bày mẫu cho hs vẽ 2-3 quả khác nhau. - Gợi ý hướng dẫn hs quan sát và sắp xếp cho vừa phải cân đối trong bài vẽ. Có thể vẽ 2-3 quả thành đãi quả và vẽ màu theo ý thích. -Hs khá giỏi; Vẽ hoặc nặn được một số loại quả có dạng tròn có đặc điểm riêng. - Động viên khuyến khích hs vẽ hoàn thành bài tại lớp. 4: Nhận xét đánh giá: - Gợi ý cho hs nhận xét bài qua: Hình dáng, đặc điểm-so với mẫu và màu sắc. - Gv nhận xét bổ xung và cùng hs đánh giá xếp loại. 5. dặn dò: 2' - Chuẩn bị cho bài sau: chì, tẩy, màu. - Học sinh hát. - Hs lấy đồ dùng theo yêu cầu của bài học. + Cam, táo, bưởi, cà chua...có dạng hình tròn. + Cam tròn hơi dẹt có núm nhỏ, bưởi tròn hơi dài... + Cam xanh đậm (vàng đậm), bưởi xanh nhẹ (vàng nhạt), cà chua xanh nhạt (đỏ)... - Học sinh trả lời theo ý riêng. - Học sinh kể theo trí nhớ. - Học sinh quan sát theo dõi hướng dẫn. - Học sinh chọn mẫu và vẽ theo ý thích. - Học sinh nhận xét bài theo cảm nhận. - 1-2 học sinh trả lời. _____________________________________________________________ TOÁN TC ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu với các số đã học. - Rèn luyện cho học sinh nắm thứ tự các số từ 1 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi 10. - HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: - GV: giáo án ,SGK, bảng phụ. - HS:SGK, vở viết, vở BT, bảng con. C. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, đàm thoại, luyện tập D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức:(1’) II. Kiểm tra bài cũ(5’) - Gọi học sinh lên bảng làm. - Gv nhận xét đánh giá. III. Dạy bài mới:(29’) Bài 1: Số ? ?Bài yc gì? -HD HS : Đếm số tương ứng viết số vào ô trống. -GV nhận xét ? 10 gồm mấy và mấy? - Giáo viên cho học sinh đọc cấu tạo của số 10 Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống. ? Bài yc gì ? - GV cho học sinh làm và chữa bài. -YC HS đếm xuôi và đếm ngược. Bài 3: khoanh vào số lớn nhất 7 - Giáo viên ghi lên bảng phần a - HD - - HS cách làm a. 4 , 2 , IV. Củng cố dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh lên bảng. - lớp làm vào bảng con. 101 108 710 610 -2 HS Đọc kết quả - lớp đối chiếu - Viết số thích hợp vào -HĐ -CN - 2 HS làm bảng lớp -10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 -10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 -10 gồm 4 và 6 hay 6 và 4 - 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 - 10 gồm 5 và 5 - CN-ĐT -Viết số còn thiếu vào ô trống rồi điền số -2 HS làm bảng lớp - cả lớp VBT 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 CN- ĐT - HS làm bảng con 6 10 b. 8 , 1 9 , , 3 , 5 ____________________________________________________________ TIẾNG VIỆT TC: LUYỆN ĐỌC : P- PH, NH A. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn luyện lại cách đọc các âm đã học: p - ph, nh. - Rèn luyện cho học sinh đọc đúng, nhanh các từ, câu ứng dụng trong bài đã học. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tâp và yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: - GV: giáo án, SGK. - HS: SGK, vở viết, vở BT, bảng con. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt dộng học I. Ổn định tổ chức:(1’) - Cho học sinh hát. - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Cho học sinh viết bảng con: Xe chỉ, củ xả. - Gọi học sinh đọc bảng con: Kẻ ô, rổ khế. - Gọi học sinh đọc SGK. - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: (2’) - Để các em đọc tốt các âm đã học. Giờ hôm nay b. Bài giảng: (26’) *Luyện đọc: - Gv cho hs ôn lại các âm, từ đã học: p - ph nh phố xá nhá lá phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Gv cho hs đọc các âm, tiéng, từ trên. - Cho hs đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. Nhà dì Na ở phố, nhà gì có chó xù. - Cho hs đọc nối tiếp. - Cho hs đọc SGK đánh vần đọc trơn. - Cho hs thi đọc & luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. IV. Củng cố dặn dò: (2') - Cho hs nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Hs hát. - Hs viết bảng con. - Hs đọc bảng con. - 3 hs đọc SGK. -1, 2 hs nhắc lại đầu bài. - CN, nhóm, dãy, lớp. - CN, nhóm, lớp. - CN, nhóm. - CN, nhóm, lớp. - Hs luyện nói. _____________________________________________________________ Ngày soạn:/10/10/2016 Ngày giảng:T4/12/10/2016 HỌC VẦN BÀI 24: Q - QU - GI (T50) A. Mục tiêu : - Hs đọc, viết được : q - qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê. -TCTV: giúp HS hiểu nghĩa một số từ:chợ quê, qua đò, ghé. B. Đồ dùng dạy - học : 1.Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2.Học sinh : Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng... C. Phương phát dạy học : - Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành D. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức :(1’) II. Kiểm tra bài cũ :(5’) - Đọc bảng tay - Đọc SGK - Viết bảng con III. Dạy bài mới :(27’) 1. Giới thiệu bài :(1’) - Hôm nay dạy lớp thêm 2 âm mới. 2. Dạy âm mới a. Dạy âm q - qu : GV ghi bảng q - qu ?Âm trên gồm mấy nét? đó là nét nào? - GV đọc mẫu nêu cách đọc ? Ghép thêm u để tạo âm mới. ?Âm trên gồm mấy âm ghép lại? đó là âm nào? - GV đọc mẫu nêu cách đọc ?Ghép thêm âm ê để tạo tiếng. ?Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng. trước âm nào đứng sau? - GV HD cách đọc - GV cho HS sinh quan sát tranh. - GV giảng:chợ quê - GV ghi bảng : Chợ quê ?Chúng ta vừa học âm gì? b. Dạy âm gi : GV ghi bảng gi ?Âm trên gồm mấy âm ghép lại?đó là âm nào? - GV đọc mẫu - nêu cách đọc ? Ghép thêm nguyên âm a và dấu huyền tạo thành tiếng ?Tiếng trên gồm mấy âm?âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - GV HD cách đọc. - GV cho HS quan sát tranh. ?Tranh vẽ ai? - GV giảng - ghi bảng : cụ già ?Chúng ta vừa học âm gì? c. Đọc toàn bài 3. Hướng dẫn viết bảng con : - GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng - GV cho HS nêu cách viết : chợ quê, cụ già. 4. Đọc từ ứng dụng : - Gv ghi bảng : quả thị giỏ cá qua đò giã giò ?Gạch chân tiếng mang âm mới? - GV giảng từ: qua đò, giã giò. 5. Củng cố (2’) - Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ? - Chỉ đọc âm ( in, viết ) Tiết 2 1. Luyện đọc bài trên bảng :(8’) 2. Đọc câu ứng dụng (5’) - GV cho HS quan sát tranh. ?Tranh vẽ gì? - GV giảng : Ghé - ghi bảng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá ?Gạch chân tiếng mang âm mới? 3.Đọc SGK:(6’) - GV HD đọc bài - GV đọc mẫu 4. Luyện viết :(8’) - GV cho HS mở vở - HD cách viết bài - GV chấm một số bài. 4. Luyện nói :(8’) - GV cho HS quan sát tranh ? Đọc tên bài luyện nói. ? Quà quê gồm những thứ gì ? ? Em thích nhất quà gì? ? Mùa nào thường có những thứ quà từ làng quê ? IV. Củng cố - dặn dò:(2’) - Đọc SGK - Về nhà luyện đọc nhiều lần. - Hát - CN - ĐT : g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga - 2HS đọc - Lớp viết : ghế, nhà ga. - Gồm 1 nét cong kín và 1 nét sổ thẳng kéo dài xuống. - CN -N- ĐT. -HS ghép âm - Gồm 2 âm ghép lại đó là âm q và u - CN -N- ĐT - HS ghép tiếng - HS nêu - CN -N- ĐT - HS QS tranh - CN -N- ĐT -Âm q-qu - CN - ĐT - Gồm 2 âm đó là âm g và âm i ghép lại. - CN- N- ĐT - HS ghép tiếng - HS nêu - CN -N- ĐT -HS QS tranh - Một cụ già đang đeo kính đọc sách - CN- N- ĐT -Âm gi - CN - ĐT - CN - ĐT - HS quan sát - nêu cách viết - viết bảng con. - HS gạch chân và đọc tiếng:quả, qua, giỏ,giã giò - CN -N- ĐT - 2 âm : q- qu, gi - 1HS chỉ đọc - lớp nhận xét - 3HS đọc - lớp ĐT - Chú đưa cho bé giỏ cá. - HS gạch chân và đọc tiếng:giỏ - CN - N - ĐT -1 HS đọc toàn bài - CN - ĐT -1HS đọc toàn bài - HS quan sát - lần lượt viết từng dòng. - HS QS tranh - 3 HS đọc : quà quê - HS thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu. - Những thứ có sẵn ở làng quê : hoa quả, cây mía, cái bánh. - HS nêu. - Mùa hè. - 3, 4 HS đọc - lớp ĐT _____________________________________________________ TIẾNG VIỆT TC LUYỆN ĐỌC: BÀI 24, 25. Q – QU, GI, NG - NGH A. Mục tiêu: - Củng cố lại cho học sinh cách đọc các âm đã học :q - qu, gi, ng - ngh. - Rèn luyện cho học sinh đọc đúng, các từ câu ứng dụng trong bài. - Giáo dục học sinh tự giác yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: - GV: giáo án,SGK. - HS:SGK, vở viết, vở BT, bảng con. C. Hoạt động dạy -học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh hát. - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho học sinh viết bảng con: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhà ga. - Gọi học sinh đọc bảng con: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhà ga. - Gọi học sinh đọc SGK. - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: (28’) a.Giới thiệu bài: (2’) - Để các em đọc tốt các âm, từ, câu đã học.Bài hôm nay thầy cùng các em ôn luyện lại. - GV ghi đầu bài lên bảng. b.Bài giảng: (26’) *Luyện đọc: -Cho học sinh ôn lại những âm, tiếng, từ đã học. q-qu gi, ng ngh quê già ngừ nghệ chợ quê cụ già cá ngừ củ nghệ - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Nghỉ hè, Chị Kha ra nhà bé nga. - Cho học sinh đọc nối tiếp. - Cho học sinh đọc SGK đánh vần, đọc trơn. - Cho học sinh thi đọc . - Cho học sinh luyện nói theo chủ đề: Bê, nghé, bé. Quà quê. - GV nhận xét sửa sai, tuyên dương. IV. Củng cố dặn dò: (2’) - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà luyện đọc bài và viết bài. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Học sinh hát. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc bảng con. -3 HS đọc SGK. -1, 2 HS nhắc lại đầu bài. - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, nhóm. - Cả lớp đồng thanh. - 4 học sinh thi đọc đại diện 4 dãy. - HS luyện nói theo chủ đề. -1, 2 học sinh nhắc lại néi dung bµi. TOÁN TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG (T40,41) A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - HS có ý thức tự giác học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Các số từ 0 -> 10 2. Học sinh : Sách toán 1 , bộ đồ dùng. C. Phương pháp: - Luyện tập thực hành D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức : (1’) II. Bài cũ:(4’) - Học sinh đọc số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Giáo viên ghi lên bảng nêu yêu cầu. - Nhận xét - ghi điểm III: Bài mới (28’) 1. Lần lượt HD làm các bài tập. Bài 1:(T40) Nối (theo mẫu) ?Bài yc làm gì ? ?Có mấy con gà ? ?Có 3 con gà ta nối với số mấy ? - Cho học sinh làm bài - GV quan sát và nhận xét. Bài 2:(T40)(HS khá) Viết các số từ 0 đến 10 ?Bài yc làm gì ? - GV HD viết và yc HS viết các số từ 0 đến 10 Bài 3: (T41) Số ? ?Bài yc làm gì ? ? Em đọc các số từ 10 đến 0 - GV HD: đây là các dãy số ngược điền mỗi số vào mỗi toa tầu - Phần b là điền các số từ 0 đến 10 - Cho HS chữa bài -NX Bài 4: (T41) Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 ?Bài yc làm gì ? - GV HD:Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - GV NX chữa bài Bài 5 (T 41)( HS khá giỏi)Trò chơi - Xếp hình theo mẫu sau: - HD: nhìn vật mẫu để lấy số hình tương ứng. - YC HS đọc các số hình tương ứng với số - GV NX tuyên dương nhóm thắng cuộc IV. Củng cố dặn dò(2’) - Giáo viên cho học sinh đọc dãy số đã học 0 đến 0 , 10 đến 0 - Dặn dò : học thuộc dãy số và cấu tạo của các số 6, 7, 8, 9, 10 - Hát - 2 HS đọc lớp nhận xét - 2 HS lên bảng điền dấu thích hợp 5 = 5 2 > 0 10 > 3 4 < 8 9 5 - Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp - Có 3 con gà -Ta nối với số 3 - Nối tiếp nhau lên làm 6 quả táo nối với số 6 5 bút chì nối với số 5 7 cái kem nối với số 7 10 bông hoa nối với số 10 4 cái thuyền nối với số 4 9 con cá nối với số 9 - Viết các số từ 0 đến 10 - HS viết và đọc dãy số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 - Điền số thích hợp vào ô trống - HS đọc các số từ 10 đến 0 - 2HS làm bảng lớp – lớp VBT 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - 2HS đọc lớp đối chiếu - Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự bé lớn , lớn bé - HS làm bảng con -2HS làm bảng lớp - Thứ tự từ bé đến lớn : 1 3 6 7 10 - Thứ tự từ lớn đến bé : 10 7 6 3 1 - 2 nhóm tham gia chơi - HS quan sát và phát hiện ra mẫu. ( 2 HV , 1 HT ) - Học sinh lấy hình và xếp theo mẫu. -2HS đọc _______________________________________________________ TOÁN TC ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu với các số đã học trong phạm vi 10. - Rèn luyện cho học sinh nắm thứ tự các số từ 1 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi 10. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập và yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: - GV: giáo án ,SGK, bảng phụ. - HS:SGK, vở viết, vở BT, bảng con. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức:(1’) - Cho học sinh hát . - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ:( 4’) - Cho học sinh viết bảng con số 10. +10 gồm mấy và mấy? - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: (28’ a. Giới thiệu bài: (2’) - Để các em nắm chắc cách so sánh và thứ tự các số trong phạm vi 10. Bài hôm nay cùng các con tìm hiểu. - GV ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng: (26’) *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. (6’) Bài 1: Số? - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh điền số vào ô trống. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. *Hoạt động 2: Làm bảng con. (7’) Bài 2: >, <, = ? -Gọi học sinh nêu yêu cầu. -Cho học sinh làm vào bảng con. 101 108 410 710 610 101 8.6 110 210 01 510 9. . .3 - GV nhận xét và sửa sai, củng cố lại cách so sánh. *Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. (6’) Bài 3: -Tùng có 7 quyển truyện .Bách có 10 quyển truyện.Tùng nói "Mình có số quyển truyện nhiều hơn Bách".Tùng nói có đúng không? Vì sao? +Câu nói đúng là phải thế nào? - GV nhận xét, chốt lại. *Hoạt động 4: Làm việc nhóm 4 (7’) Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất của mỗi hàng. a. 9, 6, 7, 3. b. 4, 5, 8, 10. c. 1, 7, 8, 5. - Gọi học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá. IV.Củng cố dặn dò: (2’) - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về ôn luyện bài và chuẩn bị bài sau. - Nhân xét, đánh giá tiết học. - HS hát 10 gồm 9 và 1; 1 và 9 10 gồm 8 và 2; 2 và 8 10 gồm 7 và 3; 3 và 7 10 gồm 6 và 4; 4 và 6 10 gồm 5 và 5. - 1, 2 học sinh nhắc lại đầu bài. - 1, 2 học sinh nêu yêu cầu bài. - HS làm vào vở. - 2HS lên chữa bài. - HS nhận xét, bổ sung (nếu bạn làm sai). - HS đếm xuôi, đếm ngược. -1, 2 học sinh nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - HS nhận xét. - Tùng nói sai vì 7 quyển truyện ít hơn 10 quyển truyện. - Câu nói đúng là: Tùng có ít sách hơn Bách. -1, 2 HS nêu yêu cầu. a. 9 b. 10 c. 8 - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. -1, 2 HS nhắc lại nội dung bµi. ___________________________________________________________ Ngày soạn:/11/10/2016 Ngày giảng:T5/13/10/2016 HỌC VẦN BÀI 25: NG - NGH (T52,53) A. Mục tiêu: - Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được; ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề theo chủ đề : bê, nghé, bé. - TCTV :giúp HS hiểu một số từ: cá ngừ, ngã tư, ngõ nhỏ. B. Đồ dùng dạy - học : 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập. D. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1’) II. Kiểm tra bài cũ :(5’) - Đọc bảng tay - Đọc SGK - Viết bảng con III. Dạy bài mới :(27’) 1. Giới thiệu bài :(1’) - Hôm nay dạy lớp thêm 2 âm mới. 2. Dạy âm mới: a. Dạy âm ng: GV ghi bảng ng ?Âm ng gồm mấy âm ghép lại ? đó là âm nào? - GV đọc mẫu nêu cách đọc. ? Ghép thêm nguyên âm ư và dấu huyền để tạo thành tiếng. ?Tiếng trên gồm mấy âm ? âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - GV HD cách đọc - GV cho HS quan sát tranh. ?Tranh vẽ con gì? - GV giảng :cá ngừ - Ghi bảng : cá ngừ ?Chúng ta vừa học âm gì? b. Dạy âm ngh : GV ghi bảng ngh ? Âm trên gồm mấy âm ghép lại? đó là âm nào? - GV đọc mẫu - nêu cách đọc ? Ghép thêm nguyên âm ê và dấu nặng để tạo thành tiếng. ?Tiếng trên gồm mấy âm? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - GV HD cách đọc. - GV cho HS quan sát vật thật. ? Đây là củ gì ? - GV giảng - ghi bảng : củ nghệ ? Chúng ta vừa hoc âm gì ? ? Thầy vừa dạy mấy âm? đó là âm nào? 3. HD viết bảng con. - GV viết mẫu trên bảng. - GV cho HS nêu cách viết : cá ngừ, củ nghệ. 4. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ ?Gạch chân tiếng mang âm mới? - GV giảng từ : ngã tư, ngõ nhỏ. 5. Củng cố: (2’) - Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ? - Chỉ đọc : ng, ngh Tiết 2 1. Luyện đọc bài trên bảng :(8’) 2. Đọc câu ứng dụng :(5’) - GV cho HS quan sát tranh ?Tranh vẽ gi ? - GV giảng - ghi bảng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga . ? Gạch chân tiếng mang âm mới. 3. Đọc SGK:(8’) - GV HD đọc - GV đọc mẫu 3. Luyện viết :(8’) - GV cho HS mở vở - hướng dẫn cách viết bài. - Gv quan sát - hướng dẫn thêm cho HS 4. Luyện nói :(5’) - GV cho HS quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói. - GV cho HS thảo luận ? Tranh vẽ những con vật gì? ? Các con vật trong tranh có đặc điểm gì chung? ?Con bò đẻ ra con gì? ?Con trâu đẻ ra con gì? ? Bê, Nghé ăn gì ? IV. Củng cố - dặn dò(2’) - Đọc SGK - Dặn dò : đọc, viết bài ; tìm đọc ng, ngh trong sách báo. - Nhận xét tiết học. - Hát - CN - ĐT : qu, gi, quê, quả thị, giỏ cá - 2HS đọc - Lớp viết :quê, giỏ cá - Gồm 2 âm đó là âm n và g ghép lại - CN -N- ĐT - HS ghép tiếng - HS nêu - CN- N- ĐT - Tranh vẽ 1 con cá - CN -N- ĐT - Âm ng - CN - ĐT - Gồm 3 âm đó là n, g, h ghép lại - CN -N- ĐT - HS ghép tiếng - HS nêu - CN -N- ĐT - Đây là củ nghệ - CN- N- ĐT -Âm ngh - CN- N- ĐT -2 âm : ng, ngh - CN - ĐT - HS quan sát - nêu cách viết - viết bảng con - HS gạch chân và đọc tiếng: - ngã, ngõ, nghệ, nghé - CN -N- ĐT -1HS đọc toàn bài - 2 âm : ng, ngh - 1 HS chỉ đọc - lớp nhận xét - 3HS đọc - lớp ĐT - Một chị đang ngồi trông bé và chơi với bé . -1HS gạch chân tiếng và đọc :nghỉ nga - CN – N -ĐT -1 HS đọc toàn bài - HS QS - CN - ĐT - HS quan sát và lần lượt viết 4 dòng - 3 HS đọc : bê, nghe, bé - HS thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu - Con chó, con bò ,con bê - Đều còn nhỏ bé. - Con bò đẻ ra con bê - Con trâu đẻ ra con nghé - Bê nghé ăn cỏ - 3, 4 HS đọc - lớp ĐT ____________________________________________________________ TOÁN TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo tứ tự đã xác định trong phạm vi 10. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : các chữ số từ 0 -> 10. 2. Học sinh : Sách toán 1 . bộ đồ dùng C. phương pháp: - Đàm thoại, luyện tập D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức : (1’) II. Kiểm tra bài cũ :(4’) - Giáo viên ghi lên bảng - nêu yêu cầu ? Nêu cấu tạo của 8 , 9. III. Bài mới :(28’) * Bài 1 :(T 42) Số ? ? Bài yc gì ? - HD : tìm số liền trước, liền sau của 1 số đã cho trước rồi viết vào ô trống. ?Số liền trước số 0 là số mấy? ?Số liền trước số 1 là số mấy? - Giáo viên cho học sinh chữa bài. * Bài 2: (T 42) > < = ( bảng con) ?Bài yc gì ? - HD : so sánh 2 số rồi điền dấu - Giáo viên cho học sinh làm bài. - Giáo viên cho học sinh chữa bài. * Bài 3:(T 42) Số? ?Bài yc gì ? - Trong dãy số tự nhiên dãy số nào bé hơn 1, số nào lớn hơn 9, số nào lớn hơn 3 và bé hơn 5. * Bài 4: (T 42) - GV nêu yc bài -Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 : a.Theo thứ tự từ bé đến lớn b.Theo thứ tự từ lớn đến bé - HD : để viết được các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé chúng ta so sánh các số. - GV –NX chữa * Bài 5 :(T42 ) Hình dưới đây có mấy hình tam giác. - GV cho HS QS hình vẽ. ?Hình tam giác có mấy cạnh? ? Hình vẽ trên có mấy hình tam giác. Trò chơi : Xếp đúng thứ tự - Giáo viên cho học sinh lấy các số : 3, 0, 4, 5, 1, 7, 10 - GV HD : xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - GV –NX tuyên dương các nhóm IV. Củng cố - dặn dò(2’) - Gọi HS đọc các số từ 0-> 10 - Về nhà học thuộc dãy số từ 1 đến 10 - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng điền dấu ( > , < , =) -Iớp làm bảng con 1 > 0 5 > 2 10 > 9 7 = 7 4 = 4 3 > 1 - 2 học sinh nêu lớp nhận xét - Nối tiếp nhau lên điền số - Điền số thích hợp vào ô trống. - Số liền trước số 0 là số 1. - Số liền trước số1 là số 2. 0 -> 1 -> 2 1 -> 2 -> 3 8 -> 9 -> 10 0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 8 <- 7 <- 6 <- 5 - Điền dấu ( > , < , = ) - HS làm bảng lớp – lớp bảng con 4 2 7 9 7 0 - Điền số thích hợp vào ô trống. - HS làm VBT -3HS bảng lớp. 0 9 3 < 4 < 5 * Đọc các số đã cho: 2, 5, 6, 3, 9 9, 8, 6, 5, 2 - 2HS làm bảng lớp - VBT a.Từ bé đến lớn : 2, 5, 6, 8, 9 b.Từ lớn đến bé : 9, 8, 6, 5, 2 - Hình ta
Tài liệu đính kèm: