I. Mục tiêu:( Như tiết 1)
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp.
- Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đồ dùng học tập là những vật gì?
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài
g 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - cả lớp – bảng con . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “q, qu, gi”, tiếng, từ “quê, già, chợ quê, cụ già”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - nhà dì na ở phố ,nhà dì có chó xù - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ sgk: - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? -chợ phố ,thị xã . - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) Giáo vien viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . - cả lớp Viết bài vào vở . cũng cố dặn dò : Thứ ba ngày 28tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt G-Gh I.Mục tiêu: - HS đọc “g-gh , gà ri, ghế gỗ ”, các từ và câu ứng dụng - HS viết được g-gh , gà ri, ghế gỗ - Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài:22. - đọc SGK. - Viết: nhà lá,phố xá - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm g và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. Cả lớp - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “gàá” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “gàá” trong bảng cài. - thêm âm a đằng sau âm g - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - gà ri . - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Âm “gh”dạy tương tự. Yêu cầu so sánh g-gh -cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “g-gh”, ........ 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ mới . - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Gà trống - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) Gà ri ,gà gô - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . - Cả lớp -viết bài vào vở . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học.. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài q-qu-gi Toán SỐ 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Làm bài 1,4,5 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Đọc và viết số 8. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Lập số 10 (7’). - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 10 que tính, 10 chấm tròn. - 9 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 10 bạn. - là 10 hình tròn - tự lấy các nhóm có 9,10đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 10 bạn, 10 hình vuông, 10 chấm tròn 4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 10 (5’). - Số mời được biểu diễn bằng chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau. - Giới thiệu chữ số 10 in và viết, cho HS đọc số 10. - theo dõi và đọc số 10. -nhận diện số 10 in ,10 viết . 5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0;1;2;3;4;5;6;7; 8; 9;10. (4’) - Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngươc lại. - Số 10 là số liền sau của số nào? - CN-ĐT . - số 9. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập (16’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 10. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự đếm số nấm và điền số. - CN. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - 1HS - Từ các phần HS đã làm GV hỏi HS 10 gồm mấy và mấy? - 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS phát hiện dãy số tăng hay giảm? - từ đó HS điền số cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 5: Nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - 4; 2; 7 em khoanh số mấy ? vì sao? - số 7 vì số 7 lớn nhất. - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Cả lớp . 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 10. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM (t2) I\Mục tiêu: -Học sinh nhận biết những hành động,tình huống nguy hiểm hay an toàn,ở nhà ở trường và khi đi trên đường. -Nhớ kể lại tình huống đã bị đau ,phân biệt các tình huống an toàn và không an toàn -Tránh những nơi nguy hiểm,hành động nguy hiểm ở nhà và trên đường đi. II/Chuẩn bị: -dây nhảy ,túi sách tay III/Hoạt động day học: -Gv nêu lại bài học trước -Giới thiệu bài học mới: Hoạt động 1:kể lại sự việc đã qua(13’) -Y/c làm việc theo nhóm với gợi ý sau +Bạn đã khi nào tự làm mình đau chưa? + Vật nào đã làm bạn đau? +Có thể tránh không bị đau bằng cách nào? +Như vậy an toàn hay nguy hiểm? -Theo dõi các nhóm.y/c lên trình bày trước lớp. -Nhận xét chốt ý:khi đi chợ ,ở nhà ,hay ở trường,đi đường có thể gặp một số nguy hiểm như Hoạt động 2: sắm vai theo các tình huống sau: -Chia nhóm 7 giao nhiệm vụ cho từng nhómhướng dẫn cách sắm vai -Theo dõi giúp đỡ -Y/c nhóm 2 lên diễn trước lớp -Nhận xét chốt ý:khi đi trên đường muốn sang đường cần có người lớn dắt tay Củng cố –dặn dò: -h/s nhóm 6 thảo luận - 2 nhóm - Nhận xét nhóm - Nh1,3:đang chơi ở sân ,có cành cây khô gãy - Nh2,4:đi học về thấy bạn bị xe máy quẹt phải - Nhận xét. Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Q-Qu -Gi I.Mục tiêu: - HS đọc được õ “q-qu-gi chợ quê , cụ già ”, Các từ ,câu ứng dụng - HS viết được q-qu-gi chợ quê , cụ già - Luyện nói theo chủ đề: quà quê II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài:23. - đọc SGK. - Viết gà ri, ghế gỗ - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm q và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. -ghi âm” qu” nêu tên âm - cá nhân, đt. -theo dõi - Muốn có tiếng “quê” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “quêá” -thêm âm ê vào sau . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. -chợ quê . - Đọc từ mới. - cá nhân, đt.. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Âm “gi”dạy tương tự. Yêu cầu so sánh qu-gi -cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt.. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu,hướng dẫn quy trình viết qu ,gi chợ quê ,cụ Già ï - tập viết bảng qu ,gi ,chợ quê ,cụ già. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm qu ,gi tiếng........ 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt.. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ...... - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? -bà cho bé quả - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) Quà quê . - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . Cả lớp Viết bài vào vở . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học.. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài ng- ngh. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của số 10 - Làm bài 1,3,4, II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4’) - Viết và đọc số 10. - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: nối hình với số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài: vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - cả lớp . - Gọi HS chữa bài. - 1HS, nhận xét bài bạn. Chốt: Nêu cấu tạo số 10? - 10 gồm 9 và 1 Bài 3: Tiến hành như bài tập 2. - tự nêu yêu cầu của bài, sau đó làm rồi chữa bài và nêu cấu tạo của số 10. Bài 4: Phần a): GV cho HS điền dấu sau đó đọc bài làm. Phần b) GV nêu yêu cầu từng phần sau đõ HS điền số rồi chữa bài. - điền dấu và nêu kết quả. - điền số và nêu kết quả. Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu có thể dựa vào que tính tách 10 ra thành hai nhóm để tìm kết quả. - làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi xếp đúng thứ tự các số. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung. Tự nhiên - xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. Mục tiêu: - HS hiểu chăm sóc răng miệng để có hàm răng khoẻ đẹp. - HS biết cách chăm sóc răng miệng đúng cách. - Có ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Mô hình răng, tranh vẽ về răng. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Vì sao phải giữ gìn thân thể sạch sẽ? - Em đã giứ gìn thân thể sạch sẽ nh thế nào? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (5’). - hoạt động . Chơi trò : Ai nhanh , ai khéo? Hường dẫn chơi -tiến hành chơi . - chơi thi đua theo nhóm. Chốt: Vai trò của răng.............. - theo dõi. 4. Hoạt động 4: Quan sát răng bạn (8’). - Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và quan sát răng của bạn. - Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc của cặp mình. -thảo luận + . - hoạt động theo cặp. - theo dõi kết quả của bạn. Chốt: Giới thiệu trên mô hình răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay răng vĩnh viễn, cần phải chăm sóc răng vĩnh viễn - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng (10’). - Quan sát các hình vẽ SGK nêu các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ răng? - Trình bày kết quả trước lớp. - theo dõi bổ sung cho bạn. -CN . -3 em trình bày . - thảo luận theo nhóm vì sao việc đó là cần hay không cần. Chốt: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt? - sau khi ăng, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ... 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi răng ai khoẻ đẹp nhất. - Về nhà học lại bài,chuản bị bài sau: Bàn chải đánh răng, cốc, thuốc đánh răng. Thứø năm ngày 30 tháng 9năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự dã xác định. - Biết đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc số 10. - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - CN. - Gọi HS chữa bài. - 1HS, nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài: điền dấu thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Cả lớp . - Gọi HS đọc kết quả. - 2 HS. Bài 3: Tiến hành nh bài tập 2. - tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả. Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn. Phần b) Ngược lại phần a). - chọn số bé nhất điền trứơc. - chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần a) ghi ngược lại. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) Tiếng Việt NG, NGH I.Mục tiêu: - HS đọc được “ng, ngh cá ngừ , củ nghệ ”, Các từ , câu ứng dụng - HS viết ng, ngh cá ngừ , củ nghệ ”, - Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: q, qu, gi. - đọc SGK. - Viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Cả lớp -bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: ng và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “ngừ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ngừ” -thêm âm ư và dấu huyền . -cài bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cá ngừ. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt.. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt.. - Âm “ngh” dạy tương tự . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt.. - Giải thích từ: ngã , nghệ sĩ. -lắng nghe . 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “ng, ngh”, tiếng, từ “cá ngừ, củ nghệ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt.. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chị chơi với bé. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ:nghỉ, nga. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt.. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bé đi chăn trâu. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bê, nghé, bé. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (7’) - hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . - Cả lớp -viết bài vào vở . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: y – tr. Thứø sáu ngày 1 tháng 10năm 2010 Tiếng Việt Y, TR I.Mục tiêu: - HS đọc được “y, tr, y tế , tre ngà ”, các từ , câu ứng dụng - HS viết được y, tr, y tế , tre ngà ”, .-Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà trẻ. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ng, ngh. - đọc SGK. - Viết:ng, ngh, củ nghệ, cá ngừ. - Cả lớp -bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: y và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “y” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “y” -giữ nguyên âm y . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - y tá. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. - Âm “tr” tương tự âm y * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt - Giải thích từ: y tế, chú ý, trí nhớ. -lắng nghe. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “y, tr”, tiếng, từ “y tá, tre ngà”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - mẹ bế bé ra trạm y tế. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: y tế. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cô cho be
Tài liệu đính kèm: