Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

 I. Mục tiêu:( Như tiết 1)

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp.

- Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Đồ dùng học tập là những vật gì?

- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở?

2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)

- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 5: Viết bảng (8’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- cả lớp – bảng con .
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “q, qu, gi”, tiếng, từ “quê, già, chợ quê, cụ già”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- nhà dì na ở phố ,nhà dì có chó xù
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ sgk: 
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
 -chợ phố ,thị xã .
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (8’)
Giáo vien viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
- cả lớp 
Viết bài vào vở .
cũng cố dặn dò :
Thứ ba ngày 28tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt
G-Gh
I.Mục tiêu:
- HS đọc “g-gh , gà ri, ghế gỗ ”, các từ và câu ứng dụng 
- HS viết được g-gh , gà ri, ghế gỗ 
- Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài:22.
- đọc SGK.
- Viết: nhà lá,phố xá
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm g và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
 Cả lớp 
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt
- Muốn có tiếng “gàá” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “gàá” trong bảng cài.
- thêm âm a đằng sau âm g
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, đt
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- gà ri .
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
Âm “gh”dạy tương tự.
Yêu cầu so sánh g-gh
-cá nhân
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “g-gh”, ........
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ mới .
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
Gà trống
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
Gà ri ,gà gô
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (8’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
- Cả lớp 
 -viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học..
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài q-qu-gi
Toán
 	 SỐ 10 
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Làm bài 1,4,5
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
- Đọc và viết số 8.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Lập số 10 (7’).
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 10 que tính, 10 chấm tròn.
- 9 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 10 bạn.
- là 10 hình tròn
- tự lấy các nhóm có 9,10đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại.
- 10 bạn, 10 hình vuông, 10 chấm tròn
4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 10 (5’).
- Số mời được biểu diễn bằng chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau.
- Giới thiệu chữ số 10 in và viết, cho HS đọc số 10.
- theo dõi và đọc số 10.
 -nhận diện số 10 in ,10 viết .
5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0;1;2;3;4;5;6;7; 8; 9;10. (4’)
- Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngươc lại.
- Số 10 là số liền sau của số nào?
- CN-ĐT .
- số 9.
5. Hoạt động 5: Làm bài tập (16’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài viết số 10.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự đếm số nấm và điền số.
- CN.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- 1HS
- Từ các phần HS đã làm GV hỏi HS 10 gồm mấy và mấy?
- 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS phát hiện dãy số tăng hay giảm?
- từ đó HS điền số cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- 4; 2; 7 em khoanh số mấy ? vì sao?
- số 7 vì số 7 lớn nhất.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Cả lớp .
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 10.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ 
AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM (t2)
I\Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết những hành động,tình huống nguy hiểm hay an toàn,ở nhà ở trường và khi đi trên đường.
-Nhớ kể lại tình huống đã bị đau ,phân biệt các tình huống an toàn và không an toàn
-Tránh những nơi nguy hiểm,hành động nguy hiểm ở nhà và trên đường đi.
II/Chuẩn bị: -dây nhảy ,túi sách tay
III/Hoạt động day học:
-Gv nêu lại bài học trước
-Giới thiệu bài học mới:
Hoạt động 1:kể lại sự việc đã qua(13’) 
-Y/c làm việc theo nhóm với gợi ý sau
+Bạn đã khi nào tự làm mình đau chưa?
+ Vật nào đã làm bạn đau?
+Có thể tránh không bị đau bằng cách nào?
+Như vậy an toàn hay nguy hiểm?
-Theo dõi các nhóm.y/c lên trình bày trước lớp.
-Nhận xét chốt ý:khi đi chợ ,ở nhà ,hay ở trường,đi đường có thể gặp một số nguy hiểm như
Hoạt động 2: sắm vai theo các tình huống sau:
-Chia nhóm 7 giao nhiệm vụ cho từng nhómhướng dẫn cách sắm vai
-Theo dõi giúp đỡ
-Y/c nhóm 2 lên diễn trước lớp
-Nhận xét chốt ý:khi đi trên đường muốn sang đường cần có người lớn dắt tay
 Củng cố –dặn dò:
-h/s nhóm 6 thảo luận
- 2 nhóm
- Nhận xét nhóm
- Nh1,3:đang chơi ở sân ,có cành cây khô gãy
- Nh2,4:đi học về thấy bạn bị xe máy quẹt phải
- Nhận xét.
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt
Q-Qu -Gi
I.Mục tiêu:
- HS đọc được õ “q-qu-gi chợ quê , cụ già ”, Các từ ,câu ứng dụng 
- HS viết được q-qu-gi chợ quê , cụ già
- Luyện nói theo chủ đề: quà quê
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài:23.
- đọc SGK.
- Viết gà ri, ghế gỗ
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm q và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
-ghi âm” qu” nêu tên âm
- cá nhân, đt.
-theo dõi
- Muốn có tiếng “quê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “quêá” 
 -thêm âm ê vào sau .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
-chợ quê .
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
Âm “gi”dạy tương tự.
Yêu cầu so sánh qu-gi
-cá nhân
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt..
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu,hướng dẫn quy trình viết qu ,gi chợ quê ,cụ
 Già ï
- tập viết bảng qu ,gi ,chợ quê ,cụ 
 già. 
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm qu ,gi tiếng........
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- 
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ......
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
-bà cho bé quả
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
 Quà quê .
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
Cả lớp 
 Viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học..
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài ng- ngh.
Toán
 	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của số 10
- Làm bài 1,3,4,
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4’)
- Viết và đọc số 10.
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: nối hình với số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài: vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- cả lớp .
- Gọi HS chữa bài.
- 1HS, nhận xét bài bạn.
Chốt: Nêu cấu tạo số 10?
- 10 gồm 9 và 1
Bài 3: Tiến hành như bài tập 2.
 - tự nêu yêu cầu của bài, sau đó làm rồi chữa bài và nêu cấu tạo của số 10.
Bài 4: 
Phần a): GV cho HS điền dấu sau đó đọc bài làm.
Phần b) GV nêu yêu cầu từng phần sau đõ HS điền số rồi chữa bài.
- điền dấu và nêu kết quả.
- điền số và nêu kết quả.
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu có thể dựa vào que tính tách 10 ra thành hai nhóm để tìm kết quả.
- làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi xếp đúng thứ tự các số.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung. 
Tự nhiên - xã hội
 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG 
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu chăm sóc răng miệng để có hàm răng khoẻ đẹp.
- HS biết cách chăm sóc răng miệng đúng cách. 
- Có ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Mô hình răng, tranh vẽ về răng.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Vì sao phải giữ gìn thân thể sạch sẽ?
- Em đã giứ gìn thân thể sạch sẽ nh thế nào?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Khởi động (5’).
- hoạt động .
Chơi trò : Ai nhanh , ai khéo?
Hường dẫn chơi
-tiến hành chơi .
- chơi thi đua theo nhóm.
Chốt: Vai trò của răng..............
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Quan sát răng bạn (8’).
- Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và quan sát răng của bạn.
- Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc của cặp mình.
-thảo luận + .
- hoạt động theo cặp.
- theo dõi kết quả của bạn.
Chốt: Giới thiệu trên mô hình răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay răng vĩnh viễn, cần phải chăm sóc răng vĩnh viễn
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng (10’).
- Quan sát các hình vẽ SGK nêu các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ răng?
- Trình bày kết quả trước lớp.
- theo dõi bổ sung cho bạn.
 -CN .
 -3 em trình bày .
- thảo luận theo nhóm vì sao việc đó là cần hay không cần.
Chốt: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt?
- sau khi ăng, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ...
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi răng ai khoẻ đẹp nhất.
- Về nhà học lại bài,chuản bị bài sau: Bàn chải đánh răng, cốc, thuốc đánh răng.
Thứø năm ngày 30 tháng 9năm 2010
Toán
 	 LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự dã xác định.
- Biết đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc số 10.
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- CN.
- Gọi HS chữa bài.
- 1HS, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài: điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Cả lớp .
- Gọi HS đọc kết quả.
- 2 HS.
Bài 3: Tiến hành nh bài tập 2.
 - tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn.
Phần b) Ngược lại phần a).
- chọn số bé nhất điền trứơc.
- chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần a) ghi ngược lại.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
Tiếng Việt
NG, NGH
I.Mục tiêu:
- HS đọc được “ng, ngh cá ngừ , củ nghệ ”, Các từ , câu ứng dụng 
- HS viết ng, ngh cá ngừ , củ nghệ ”,
- Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: q, qu, gi.
- đọc SGK.
- Viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Cả lớp -bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm: ng và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn có tiếng “ngừ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ngừ”
-thêm âm ư và dấu huyền .
 -cài bảng cài .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cá ngừ.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt..
- Âm “ngh” dạy tương tự .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt..
- Giải thích từ: ngã , nghệ sĩ.
 -lắng nghe .
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “ng, ngh”, tiếng, từ “cá ngừ, củ nghệ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chị chơi với bé.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ:nghỉ, nga.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bé đi chăn trâu.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bê, nghé, bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
- Cả lớp 
 -viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: y – tr.
Thứø sáu ngày 1 tháng 10năm 2010
Tiếng Việt
Y, TR
I.Mục tiêu:
- HS đọc được “y, tr, y tế , tre ngà ”, các từ , câu ứng dụng 
- HS viết được y, tr, y tế , tre ngà ”,
.-Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà trẻ.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ng, ngh.
- đọc SGK.
- Viết:ng, ngh, củ nghệ, cá ngừ.
- Cả lớp -bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm: y và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt
- Muốn có tiếng “y” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “y” 
-giữ nguyên âm y .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- y tá.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
- Âm “tr” tương tự âm y 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt
- Giải thích từ: y tế, chú ý, trí nhớ.
 -lắng nghe.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “y, tr”, tiếng, từ “y tá, tre ngà”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- mẹ bế bé ra trạm y tế.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: y tế.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cô cho be

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 6.doc