I.Yêu cầu:
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã
- Rèn kĩ năng đọc, viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá thành thạo
- Tính cẩn thận, ý thức tự giác trong giờ học.
II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt
Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
III.Các hoạt động dạy học:
đọc bài, lớp nhận xét - Vẽ cảnh phố xá - Có âm ô, thanh sắc, - Chữ p có một nét xiên phải, một nét sổ thẳng một nét móc hai đầu. - Giống: Đều có nét móc hai đầu. - Khác: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, - Tìm chữ p cài trên bảng cài - Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). - Chữ p và h. - Giống: Đều có chữ p. - Khác: Chữ ph có thêm h sau p. - Lắng nghe. - Cá nhân 8 em, nhóm 1, nhóm 2. - Lắng nghe. - Thêm âm ô vào âm ph, thanh sắc.Cả lớp - 1 em - Đánh vần, đọc trơn 6 em, nhóm, lớp Nghỉ 1 phút. - Giống : Đều có chữ h. - Khác: Chữ nh có thêm chữ n, - Theo dõi hướng dẫn. - 8 em, nhóm - Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. - Cá nhân, nhóm, lớp - Lớp theo dõi. - Theo dõi - Luyện viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph - 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. - 8 em, nhóm, lớp. - Cả lớp. - Đại diện 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em. - Đọc lại bài - 8 em, tổ - Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). - Cá nhân, nhóm, lớp Nghỉ 1 phút - Luyện viết ở vở TV - Trả lời theo hướng dẫn - Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. - Có ạ (không ạ). - Dùng để mua và bán đồ ăn. - 1 HS, cả lớp - Lắng nghe Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 22: P, PH , NH I. Yêu cầu : - Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh - Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần - Giáo dục HS tính cẩn thận.( Hùng, Giáp Thảo...) II.Chuẩn bị: - Bảng phụ có viết chữ mẫu: phá cỗ, nhổ cỏ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Viết kẻ vở, rổ khế, cá khô. -Đọc bài k, kh Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Luỵện đọc bài p , ph , nh Rèn thêm HS yếu đọc Đọc bài theo nhóm Khen nhóm đọc to trôi chảy Đọc cả lớp b) Làm bài tập: Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho , phố , cổ, nhà , khô rồi nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái Điền ph hay nh Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ Chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: phá cỗ, nhổ cỏ Chữ nào cao 5 li? chữ nào cao 4 ô li? Các chữ còn lại cao mấy li? K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu? Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ 2 em HS khá , giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ(Việt Hoàng, Ánh , Huy) Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần 1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT nhớ cổ phố khô nho nhà Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền x / ch vào vở bài tập. Phá cỗ, nhổ cỏ Quan sát nhận xét . Chữ cao 5 li là h , chữ p cao 4 ô li Các chữ còn lại cao 2 li K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o Luyện viết bảng con, viết vở ô li Đọc lại bài 1 lần -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Ngày soạn: 6/ 10/ 2012 Ngày giảng: Thứ ba 9/10 / 2012 Tiếng việt: BÀI 23: G, GH I.Yêu cầu: - Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô - Rèn kĩ năng đọc, viết g, gh, gà ri, ghế gỗ đúng đẹp. Chú ý em Nhàn, Tiên. - Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức tập trung trong giờ học. II. Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt. Tranh minh hoạ: đàn gà, ghế gỗ. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết: ph, phố, nh, nhà. - Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p, ph, nh trong câu ứng dụng ? - Nhận xét chung. 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Treo tranh hỏi: Trong tranh vẽ gì? - Trong tiếng gà, có âm, dấu thanh nào đã học? - Hôm học các chữ mới còn lại: g - GV viết bảng g, gh. - Lưu ý HS: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn * Dạy chữ ghi âm. a. Nhận diện chữ - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. - So sánh chữ g với chữ a. - Yêu cầu HS tìm chữ g trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm. - Phát âm mẫu: âm g. - Giới thiệu tiếng - Gọi HS đọc âm g. - Theo dõi, chỉnh sữa cho HS. - Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? - Yêu cầu HS cài tiếng gà. - Nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. - Gọi HS phân tích . * Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lần: gờ-a-ga-huyền-gà - Đọc trơn: gà ri - Chỉnh sửa cho HS. * Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. - Phát âm: giống âm g. - Đánh vần mẫu: gờ - ê - ghê - sắc - ghế - Đọc trơn : ghế gỗ - Nhận xét và sửa sai. * Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. g, gà ri, gh, ghế gỗ - Nhận xét chỉnh sửa * Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. - Gọi HS lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1 - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết học. Tiết 2 a. Luyện đọc. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Nhận xét cách đọc của HS. * Luyện câu - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: - Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? - Tìm tiếng có chứa âm g, gh trong câu - Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - Nhận xét phần đọc của HS. * Luyện viết - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. - Gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Gà gô sống ở đâu? - Gà ri sống ở đâu? - Kể tên một số loại gà mà em biết? - Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? - Theo em gà thường ăn thức ăn gì? - Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? * Giáo dục tư tưởng tình cảm. 3.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài. - Về nhà đọc lại bài, xem bài mới. - Viết bảng con - 1 HS lên bảng - Tranh vẽ đàn gà. - Âm a, và thanh huyền - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. + Giống: Cùng có nét cong hở phải. + Khác: Chữ g có nét khuyết dưới. - Tìm chữ g và cài trên bảng cài - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Ta thêm âm a, thanh huyền - Cả lớp - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. - 2 HS. Giống: Đều có chữ g.. Khác:Chữ gh có thêm h đứng sau g. - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 HS. Nghỉ 1 phút - Lớp theo dõi - Luyện viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa âm g, gh - 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. - 6 HS, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 HS. - Đại diện 2 nhóm 2 HS. - Cá nhân, nhóm, lớp - Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng..... - ghế, gỗ - 6 HS. - Cá nhân, nhóm, lớp - Đọc lại. - Luyện viết ở vở Tập viết - Trả lời theo hướng dẫn của GV. - Gà ri, gà gô. - Gà gô sống ở trên đồi. - Sống ở nhà. - Gà lơ go, gà ri, gà công nghiệp. - Liên hệ thực tế và nêu. - Lúa, gạo, ngô ..... - Gà trống, vì có mào đỏ. - Lắng nghe - 2 HS, lớp đồng thanh - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN (Cô Liên dạy) Mĩ thuật: VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN I. Mục tiêu: - HS nhận biết được đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số loại quả dáng tròn. - HS biết cách vẽ hoặc nặn một số quả dáng tròn. - HS hiểu được tác dụng của quả cây. II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh về một số loại quả dạng tròn - Một số đồ vật có dạng hình tròn: quả (quả táo, quả cam, quả chanh...), chiếc lá,.... - Một số bài vẽ minh hoạ (bài vẽ của ớc). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn: - Giới thiệu một số loại quả qua tranh ảnh. - Giới thiệu quả thật: táo, cam, chanh... - Gợi ý HS quan sát: + Em hãy nêu tên các loại quả này? + Các loại quả này có dạng hình gì? + Em hãy nêu hình dáng của từng loại quả? + Em hãy kể tên những loại quả khác có dạng hình tròn? + Trong những loại quả có dạng hình tròn trên, em thích quả nào nhất? Em hãy tả lại hình dáng, màu sắc của chúng? * GV nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ, cách nặn: (Bài này GV hướng dẫn cách nặn cho tất cả các lớp) - GV lấy đất nặn vừa nặn thành hình quả cam vừa hướng dẫn cách nặn: Nặn đất theo hình dáng của quả, tạo dáng tiếp làm rõ đặc điểm của quả, sau đó nặn tiếp các chi tiết còn lại như: nún, cuống,... - GV nhắc nhở vệ sinh cá nhân. *Hoạt đông 3: Thực hành - Nêu yêu cầu của bài tập: Năn 1 - 2 quả có dạng tròn - Hướng dẫn sơ lược về cách nặn. - Cho học sinh xem một số bài nặn của học sinh năm trước. - Yêu cầu học sinh thực hành. - Quan sát lớp, giúp đỡ học sinh. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - Chọn một số bài nặn. - Gợi ý cho học sinh nhận xét về hình dáng, màu sắc của các loại quả, xếp loại bài vẽ. - Xếp loại bài vẽ, nhận xét chung tiết học, động viên, khen ngợi học sinh có bài nặn đẹp. - Quan sát - Quan sát - HSTL - HSTL - HSTL - HSTL - HSTL - Chú ý theo dõi GV hướng dẫn - Lắng nghe - Thực hành -Nhận xét và xếp loại bài nặn quả 4. Dặn dò: - Quan sát hình dáng và màu sắc các loại quả. - Lắng nghe và thực hiện -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Ngày soạn: 8/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ năm:11/10/2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Rèn cho HS nhận biết, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ CB bài tập 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng. - Nêu cấu tạo số 10 Gọi 2 HS nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0 - GV hỏi số bé nhất là số nào? Số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10. - GV đọc, lớp làm bảng con. 2.Bài mới: Ghi tựa “Luyện tập chung” a. Hướng dẫn làm các bài tập - Cô đính các nhóm số. - Cô nêu yêu cầu bài Bài 1: Nối số với mẫu vật thích hợp. - GV hướng dẫn mẫu - Nhóm có 5 bút chì thì nối với số 5 - Nhận xét sửa sai Bài 3: a. Viết số từ 10 ->1 b. Viết số từ 0 ->10 - Hướng dẫn HS quan sát vào toa tàu rồi điền mỗi toa tàu một số từ 10 đến 0 - Đọc lại các số từ 10 - 1 và từ 0 - 10 Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a. Thứ tự từ bé đến lớn. b. Thứ tự từ lớn đến bé. - Nhận xét sửa sai. 3.Củng cố, dặn dò - Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0 - Làm lại bài ở nhà, xem bài mới. - Tổ 4 nộp vở, 2 em lên bảng. +10 gồm 8 và 2; 2 và 8 ;10 gồm 5 và 5 +10 gồm 6 và 4; 4 và 6 ;10 gồm 1 và 9, 9 và 1 + 10gồm 7 và 3; 3 và 7;10 gồnm 0 và 10 - 1 HS nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất. - Điền dấu 10 9 4 5 - Vài em nêu tựa bài. - Nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng nối, lớp nối vào SGK - Nêu yêu cầu - HS viết: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 - HS viết: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Nêu yêu cầu - HS viết: 1, 3, 6, 7, 10 - HS viết: 10, 7, 6, 3, 1 - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con - 3 HS đếm từ 0 ->10 , 10 ->0 - Thực hiện đọc, viết, so sánh Tiếng việt: BÀI 25: NG, NGH I.Yêu cầu - Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Tính cẩn thận. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa: cá ngừ, củ nghệ. Tranh minh hoạ câu luyện nói chủ đề: bê, nghé, bé III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ : - Đọc sách kết hợp bảng con - Viết bảng con - Nhận xét chung 2.Bài mới : Giới thiệu tranh rút ra âm ng, ghi bảng - Yêu cầu cả lớp cài ng - Nhận xét phần cài bảng - Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới (ngừ). - Nhận xét và gọi đọc bài. - Hướng dẫn đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ - Giới thiệu từ cá ngừ - Gọi đọc sơ đồ 1 - Gọi đọc toàn bảng. *Âm ngh (dạy tương tự âm ng.) - Phát âm : nghệ - Đánh vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ. Đọc trơn: củ nghệ * Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. g gh gà ri ghế gỗ - Gọi đọc toàn bảng. * Luyện đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ - Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học? 3. Củng cố tiết 1 - Hỏi âm mới học. Đọc bài. - Tổ chức trò chơi: Tìm từ có chữ vừa học - Nhận xét giờ học. Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng. - Gạch chân tiếng có âm vừa học - Gọi đọc trơn toàn câu. - Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc tốt * Luyện viết - Hướng dẫn HS cách viết độ cao, khoảng cách - Chấm bài một tổ, nhận xét. * Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé” - Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. + Tranh vẽ gì? + Bê là con của con gì? + Nghé là con của con gì? + Bê và nghé thường ăn gì? - Đọc sách kết hợp bảng con. 3.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. - Tìm những từ chứa âm ng, ngh - Nhận xét giờ học. Xem trước bài mới. - 8 HS + T1: nhà ga. + T2, 3: ghi nhớ - Cả lớp. - HS cài bảng: ngừ. - 8 HS đọc, đồng thanh - Đánh vần ngừ, đọc trơn: cá ngừ. - Cá nhân 2 HS, đồng thanh. - Cá nhân 3 em, đồng thanh. - Cá nhân , nhóm , lớp - Đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó 8 HS đọc, nhóm Nghỉ giữa tiết - Quan sát - Lớp viết bảng con - 8 HS. - Tìm tiếng - Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng đó. - Đồng thanh. - Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh - Quan sát tranh rút nội dung tranh - Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa học trong câu - Nêu tiếng có âm vừa học - 6 -> 8 em, ĐT. - 2 HS, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. - Toàn lớp viết vào vở TV. - Nhắc lại chủ đề. - Luyện nói theo hướng dẫn . - Em bé chăn bê, nghé - Con bê là con của con bò - Con nghé là con của con trâu - Bê và nghé thường ăn cỏ - 1 HS đọc - Thi tìm tiếng vào bảng cài - Thực hiện tốt ở nhà Luyện thể dục: Thầy Giao soạn và giảng -------------------------------------a & b--------------------------------------- Ngày soạn: 9/10 /2012 Sáng: Ngày giảng: Thứ sáu:12/10/2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10; Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Rèn kĩ năng so sánh, sắp xếp các số đã học. * Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ CB bài tập 1, 5. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét chung. 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa Bài 1: Nêu yêu cầu, hướng dẫn - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: HS nêu yêu cầu: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 4...5 2....5 8 .....10 7....7 3 ....2 7...5 4....4 10 ....9 7....7 1 ....0 * Lưu ý: HS mũi nhọn luôn quay về số bé, hai số bằng nhau điền dấu = Bài 3: Điền số vào ô trống - Hướng dẫn điền số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét bài làm Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn b. Theo thứ tự từ lớn đến bé - Nhận xét bài của HS. Bài 5: (Dành cho HS giỏi) - Hình dưới đây có mấy tam giác? - Đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu: 3.Củng cố, dăn dò - Nêu cấu tạo các số từ số 5 đến số 10. - Hệ thống nội dung cần nắm - Nhận xét giờ học. Học và xem bài - Đưa VBTT. - HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập 1 2 3 9 10 8 8 7 6 5 - HS thực hành - Nêu yêu cầu 2 em lên bảng điền, lớp làm bảng con 8 9, 7 = 7, ... - Nêu yêu cầu 0 9 , 3< 4 < 5 - 1 em lên bảng điền , lớp làm SGK - HS thực hành: - Nêu yêu cầu - 2, 5, 6, 8, 9 - 9, 8, 6, 2, 5 - Làm vở ô li, 1 HS làm bảng - Quan sát theo hướng dẫn và nêu: - Có 3 tam giác. - Lên bảng chỉ từng hình tam giác - Cả lớp quan sát - 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1. - 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2. - 10 gồm 9 và 1, 1 và 9, 2 và 8, 8 và 2... Học vần: BÀI 26: Y, TR I.Yêu cầu: - Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng: y, tr, y tá, tre ngà. - Tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. Câu ứng dụng :Bé bị ho Tranh minh hoạ: Nhà trẻ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ : - Viết: ngã tư, nghé ọ, ngõ nhỏ - Đọc bài âm ng, ngh tìm tiếng có chứa âm ng,ngh trong câu ứng dụng? - Nhận xét chung, ghi điểm. 2.Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng. - Nêu âm y có các nét: xiên xiên phải và 1 nét móc ngược, 1 nét khuyết dưới - So sánh âm y và âm g giống và khác nhau chỗ nào? - Cài âm y - Cài âm y trên bảng cài - Hướng dẫn phát âm y - Giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y. - Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá. - Gọi đọc, ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc. *Âm tr (dạy tương tự âm y.) - Phát âm: tr - So sánh sự giống và khác nhau giữa âm tr và âm th - Ghép âm tr, và tiếng tre - Đánh vần: trờ - e – tre. Đọc trơn : tre ngà *Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. y, tr, y tá, cá trê - Nhận xét cách viết. Gọi đọc toàn bảng. * Luyện đọc từ ứng dụng - Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. - Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr - Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Nhắc lại âm vừa học - Đọc bài ở bảng lớp. Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: Giới thệu tranh rút câu ghi bảng: “Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” - Tìm tiếng có chứa âm y , tr trong câu ứng dụng? - Gọi đọc trơn toàn câu. Giải nghĩa 1 số từ khó - Đọc lại toàn bảng * Luyện viết - Thu vở để chấm ( Tổ 1) - Nhận xét, tuyên dương. * Luyện nói: Chủ đề “nhà trẻ” - Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi Tranh vẽ gì? + Các em bé đang làm gì? + Người lớn trong tranh được gọi là gì? + Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào 4.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. - Luyện đọc bài, xem bài trước mới. - Viết bảng con - 1 HS - HS nhắc lại. + Giống: đều có nét khuyết dưới + Khác: y có 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược - Lớp cài bảng cài. Cá nhân, nhóm 1, lớp đọc. - Lớp cài bảng cài - HS cài bảng y tá - Cá nhân 8, 10 em, tổ, lớp - Vài HS nêu lại - 4 em, nhóm - Vài em nêu. Đồng thanh. - 2 HS so sánh, lớp cài bảng cài - Cá nhân , nhóm, lớp Nghỉ 1 phút - Quan sát, nhận xét độ cao của từng con chữ.... - Viết trên không, viết bảng con - Quan sát , đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr - 4 HS lên bảng gạch chân Cá nhân , nhóm, lớp - 1HS đọc lại bài - Quan sát tranh trả lời - 1HS gạch chân từ - Cá nhân, nhóm, ĐT - 2 HS - Lớp viết - HS trả lời. - Các em bé ở trong nhà trẻ - Đứng chơi trong cũi - Cô trông trẻ - HS trả lời - Vài HS trả lời. - 1 HS, cả lớp. - Lắng nghe, thực hiện Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết , cấu tạo số 0-10 Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo. Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ CB bài tập 2, 3, 5 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Điền dấu > , < , = 8.....7 9.......10 8.....6 10.....9 Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 0 – 10 vào VBT Nhận xét , sửa sai Bài 2: Số ? 1 4 9 Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Bài 3: Xếp các số : 8 , 2 , 1, 5 , 10 a)Theo thứ tợ từ bé đến lớn: b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: Nhận xét tuyên dương tổ làm tốt Bài 4:a)Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng 9, 6 , 7 , 3 ; 4, 5, 8, 9 ; 1 , 7 , 5 , 9 b)Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng 1, 4, 6, 8 ; 9, 3, 7, 2 ; 8, 5, 4 , 7 Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , và hướng dẫn cách làm Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau: Xếp hình còn thiếu vào ô trống: IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 1 - 9 Nêu cấu tạo số 8.9.10 Nhận xét giờ học Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm Nêu yêu cầu bài tập Viết vào vở BT 1 hàng số từ 0 - 10 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Nêu yêu cầu bài tập Điền số vào VBT, 1 HS lên bảng điền Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0 Lớp nhận xét sửa sai Nêu yêu cầu Làm vở bài tập, 2 HS lên bảng làm a) 1 , 2 , 5 , 8 , 10 b) 10 , 8 , 5 , 2 , 1 a) 9 , 6 , 7 , 3 b) 1 , 4, 6, 8 Làm vở , 1 em lên bảng làm Thực hành xếp trên bộ đồ dùng Làm vào VBT Đọc lại các dãy số từ 0 - 10, từ 10- 0 -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Chiều: Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết các số từ 0 - 10 - Rèn cho HS đếm và cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ CB bài 1, 5 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Điền , =: 8.... 5 7 .....7 0 .....2 10 .... 9 Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 9 7 1 3 Hướng dẫn cách làm , làm mẫu Nhận xét , sửa sai Bài 2: Điền dấu ,= 8.. ...5 3.....6 10......9 2.....2 0.....1 4......9 7.....7 9.....10 0.....2 1.....0 Nhận xét sửa sai Bài 3: Viết các số: 6, 2, 9, 4, 7 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b)Theo thứ tự từ lớn đến bé Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Bài 4: Điền số 9 6 < < 8 Theo dõi chấm bài một số em Nhận xét sửa sai Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Có hình tam giác Có hình vuông IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 0 – 10 Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm Nêu yêu cầu bài tập Làm vở BT, 3 hs lên bảng điền Đọc lại các số vừa điền Nêu yêu cầu bài tập 2 HS lên bảng điền dấu Lớp làm bảng con Nêu yêu cầu 2HS lên bảng làm , lớp làm vở ô li a) 2, 4, 6, 7, 9 b) 9, 7, 6, 4, 2 3 HS lên bảng làm Quan sát thảo luận Thi tổ nào tìm được số hình tam giác, hình vuông đúng , nhanh Lớp theo dõi nhận xét , sửa sai Có 3 hình tam giác , Có 5 hình vuông Đọc lại các dãy số từ 0-10 , từ10-0 Luyện viết: NG, NGH , TR , NGHỆ SĨ , CÁ TRÊ I
Tài liệu đính kèm: