Giáo án lớp 1 - Tuần 6 dạy sáng - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm.

Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng.

Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã

2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ.

3. Thái độ: Tự giác học tập.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh, phố,nhà lá,BTH.

II - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ.(5)

Đọc viết bảng: kẻ ô, rổ khế, củ sả, xe chỉ

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 6 dạy sáng - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g. 
Tranh, chợ quê,giỏ, BTH.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghế, ghi nhớ.
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới (30’) Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
G phát âm q (cu) 
 qu (quờ)
Phát âm theo G 
Gốc lưỡi nhích về ngạc mêm hơi thoát ra xát nhẹ 
Nhận xét luồng hơi phát như thế nào ?
Bị cản 
q, qu là phụ âm 
yêu cầu ghép quê 
H gài q, qu 
Ghép quê - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm qu 
G có từ: chợ quê 
Âm gi 
Âm gi được ghi bằng chữ cái di 
Tương tự 
So sánh: qu - gi 
Đọc từ ứng dụng: 
quà, quả, quế
H đọc trơn 
H nhắc lại 
H so sánh
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò 
G kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò) 
Đọc cá nhân - gạch chân tiếng chứa qu, gi 
c) Luyện viết.
Hướng dẫn H viết 
q - qu - gi 
quê, già 
Viết trên bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(15’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Đọc cá nhân: 10 em 
Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học: qua, giỏ 
H đọc 10 em 
Đọc SGK từng trang.
b) Luyện nói: (8’) Chủ đề “quà quê”
Tranh vẽ gì ?
Quà quê gồm những thứ quà gì ?
Em thích nhất quà gì ?
c) Luyện viết.(8’)
G hướng dẫn H viết bảng con
chợ quê, cụ già 
yêu cầu viết vở tập viết 
G chỉnh sửa tư thế ngồi viết 
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.(4’)
Đọc lại bài SGK. 
Về nhà đọc trước bài 25.
8 em 
H nhắc lại 
Sử dụng bảng con
H tập viết vào vở 
	 Toán
 Luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc viết so sánh, thứ tự của mỗi số trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết các số.
3. Thái độ: Ham học, say mê học toán.
ii - đồ dùng. 
BTH - Bảng phụ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
 7 10 10 8 
 6 5 0 3
2. Bài mới. (25’) 
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: Nối 
Bài 2: Điền số thích hợp 
Bài 3: Viết số thứ tự trên toa tàu để có:
Làm bảng con 
Nối nhóm đồ vật với số tương ứng 
Để có dãy số từ 0 đến 10 
H tự điền số 
Số giảm dần từ 10 đến 1
Số lớn dần từ 1 đến 10 
Bài 4: Xếp các số 
6, 1, 3, 7, 10 
Theo thứ tự từ bé đến lớn 
1, 3, 6, 7, 10 
Thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Trò chơi
Xếp đúng mẫu.
iv - củng cố - dặn dò.(5’)
Nhận xét làm bài của H.
10, 7, 6, 3, 1
H xếp 
...................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày2 tháng 10 năm 2009
	 Toán
	Luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10.
Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
So sánh các số trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Nhận biết các số nhanh.
3. Thái độ: Say mê học tốt.
II- Đồ dùng dạy học: BTH, bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Hướng dẫn làm bài tập.(30’)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tương tự như bài 2 
Bài 4: Sắp xếp để có kết quả
 - 2, 5, 6, 8, 9
 - 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng hình
Chấm bài - Nhận xét.
iii - củng cố - dặn dò.(5’)
Xem lại các bài tập.
H làm bài - đọc kết quả
H làm bài và nêu kết quả
Đọc lại kết quả
Tìm hình tam giác
Có 3 hình tam giác 
 ..
	Học vần
 Bài 26: y- tr
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà. Đọc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng phát âm đúng ch - tr từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
ii - đồ dùng. 
Tranh y tá,BTH.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc viết: ng, ngh, ngã tư, nghệ sĩ
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới (30’) Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm y được ghi bằng chữ cái y
Chữ cái y gồm mấy nét ?
G cho H gài y 
H nhắc lại 
Gồm 2 nét 
H gài y. Phát âm 
Khi phát âm y luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Vậy y là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm y 
Chữ y đứng một mình tạo thành tiếng. Đọc từ y tá (giải nghĩa) 
Âm tr được ghi bằng chữ cái tr gồm mấy con chữ ghép lại
2 chữ cái: tê và e rờ
G cho H gài tr 
Gài tr. Phát âm 
Khi phát âm tr luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Phụ âm tr 
Phân biệt ch - tr 
Só sánh ch - tr
Ghép tiếng tre
Từ: tre ngà (giải thích) 
Đọc từ ứng dụng:
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
c) Hướng dẫn viết.
G viết mẫu: y, tr 
H gài tre-đánh vần-đọc trơn-phân tích 
Đọc trơn - gạch chân tiếng có âm y, tr 
Luyện viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(15)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Quan sát tranh câu ứng dụng.
8 em
Đọc thầm gạch chân tiếng có âm y tr
Đọc SGK từng trang.
b) Luyện nói(8’) Chủ đề: Nhà trẻ
Tranh vẽ gì ?
Các em đang làm gì ?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không ?
c) Luyện viết.(8’)
Hướng dẫn viết vở tập viết. 
G hướng dẫn viết từng dòng.
 y, tr
Chú ý tư thế ngồi viết.
iv - củng cố - dặn dò.(5’)
Đọc lại bài SGK.
Xem và ôn lại các bài đã học.
8 em 
H nhắc lại 
Quan sát tranh
H viết vở tập viết 
 ..
 Hoạt động tập thể: Kinh nghiệm rèn chữ, giữ vở’
	 ATGT: Bài 6: Ngồi AT trên xe đạp - xe máy.
A, Mục Đích yêu cầu :
	Học sinh hiểu và nắm chắc một sốkinh nghiệm rènchữ giữ vở 
	Có ý thức giữ gìn sách vở sạch sẽ gọn gàng 
	Học sinh nắm chắc một số quy định viết chữ đẹp 
B .Nội dung SH 
1 , GV cho HS quan sát một số vở viết đẹp và sạch sẽ ;
	 Muốn có một bộ vở đẹp em làm gì ? 
	Muốn vết được chữ đẹp em phảichú ý điều gì ? 
GVHD học sinh một số quy định Về rèn chữ giữ vở :
	Chữ viết đúng mẫu ,độ cao khoảng cách ,các nét đều ,khi viết các chữ phải liền mạch 
	Vở không để dây mực ,quăn nép 
GVnêu cách thực hiện .
C ,Dặn dò : về nhà các em tích cực rèn chữ .
 ..
	 ATGT: Bài 6: Ngồi AT trên xe đạp, xe máy.
I.Mục tiêu
 -HS biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn khi ngồi sau xe máy.
Biết quan sát trướ và sau khi lên xuống xe. 
II.Tài liệu:
 SGK, SGV.
III.Các hoạt động dạy học.
 1.Kiểm tra bài cũ (5’)
 Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
 2.Dạy học bài mới (25’)
 HĐ 1: Giới thiệu cách đội mũ bảo hiểm.
-GV yêu cầu hs quan sát các tranh vẽ và gọi hs nêu cách đội mũ. -GV nhận xét bổ sung.
HĐ2: Kể chuyện.
-GV chia lớp làm các nhóm 4 hs, yêu cầu các bạn trong nhóm kể cho nhau nghe mình đã đội mũ đúng quy định chưa ?
-Gọi 1 số hs lên kể trước lớp.
HĐ3: 
-GV chia lớp thành các nhóm đôi, yêu cầu 1 em đóng vai người lớn, 1 em đóng vai trẻ em đi xe và ngồi sau xe.
-GV cho cả lớp thảo luận xem các nhóm đó khi đi trên đường như thế đã an toàn chưa.
-GV nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS trả lời.
HS trình bày
HS trả lời.
HS hoạt động nhóm đôi.
1 số nhóm trình bày.
HS thảo luận
Tuần7
 Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009
 Chào cờ
 .
 Học vần
 Bài 27: Ôn tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các âm và chữ ghi âm đã học.
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát các từ ngữ và câu ứng dụng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
 Tranh chuyện SGK, Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Viết: y - tr, y tá, tre 
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
Khai thác mô hình tiếng phố, quê
b) Lập bảng ôn.(15’)
Bảng 1: H ghép G ghi bảng 
Bảng 2: Thêm dấu tạo tiếng mới
c) Đọc từ ứng dụng.(7’)
 nhà ga tre già
 quả nho ý nghĩ
d) Luyện viết.(8’)
G viết mẫu
tre già, quả nho 
Chú ý: Cách nối các con chữ
Phân tích tiếng phố, quê
Đọc trơn 
Chú ý luật chính tả gh, ngh
Tự ghép và đọc 
Đọc trơn phân tích tiếng 
Luyện viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(15’)
Đọc lại bài trên bảng lớp 
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét tranh minh hoạ
Đọc ngắt nghỉ, dấu chấm, phẩy
Đọc SGK. 
b) Kể chuyện: tre ngà (8’)
Nội dung câu chuyện về Thánh Gióng SHDGV (trang 98 - 99) 
8 em 
8 em 
Kể lại chuyện theo tranh 
c) Luyện viết.(8’)
Viết vở tập viết.
Chú ý tư thế ngồi viết.
iv - củng cố - dặn dò.(5’)
Đọc lại bài ôn SGK.
Đọc và ôn lại các âm chữ ghi âm đã học.
Viết vở tập viết 
 Toán
 Kiểm tra
 i - mục tiêu.
Kiểm tra kết quả học tập của H về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết các số từ 0 đến 10.
Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
ii - đề kiểm tra : Tổ trưởng ra đề phô tô cho cả khối : GVCN nhận đề cho lớp làm.
 Thứ tư, ngày 7 tháng 10 năm 2009
	 Thể dục (bs) 
 Ôn ĐHĐN, Trò chơI vận động
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.
Học đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc.
Ôn trò chơi: “Qua đường lội”
2. Kỹ năng: Thực hiện đúng nhanh, trật tự đúng động tác.
3. Thái độ: Tác phong nhanh nhẹn.
ii - địa điểm. 1 còi.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu.(7’)
G phổ biến nội dung.
H đứng nghe
H đứng vỗ tay và hát
Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
2. Phần cơ bản.(20’)
Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, quay phải
Dàn hàng, dồn hàng.
Đi thường theo nhịp.
Thi tập hơp hàng dọc, dòng hàng
Ôn trò chơi: “Qua đường lội”
3. Phần kết thúc.(8’)
G cho H đứng vỗ tay và hát.
2 lần
H thực hiện 3 - 4'
H bước chân trái rồi đi thường
1 lần
H thực hiện
Về nhà luyện tập
 Học vần
	 Bài 28: Chữ thường – chữ hoa
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết đọc chữ in và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. Đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc và viết chữ thường và chữ hoa.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bảng chữ mẫu.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ.
Viết: tre ngà, quả nho.
2. Bài mới (30’) Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Nhận diện chữ hoa.
Chữ in hoa nào gần giống chữ thường nhưng kích thước lớn hơn và chữ hoa nào không giống chữ in thường.
H thảo luận theo nhóm 
C, E, Ê, I, K, L, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
A Ă Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Cho H nhận diện và đọc âm của chữ in thường.
Cá nhân - đồng thanh 
Cho H nhìn vào chữ in hoa nhận diện và đọc âm của chữ.
H nhận diện, đọc cá nhân - đồng thanh
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(20’)
Đọc bài tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Cá nhân - đồng thanh 10 em 
H chỉ chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa
Chữ đứng đầu câu: Bố
Tên riêng: Kha, Sa Pa
Giải thích: Sa Pa
b) Luyện nói(8’) Chủ đề: Ba Vì
Giới thiệu qua địa hình Ba Vì
Đọc câu ứng dụng: 10 em 
G gợi ý cho H nói về: Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh về nơi nghỉ mát, về bò sữa
H thực hành
iv - củng cố - dặn dò.(5’)
Xem trước bài 29.
 ......................................................
 Toán
 Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
3. Thái độ: Hứng thú trong học tập.
ii - đồ dùng. 
 + bộ đồ dùng học toán.Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
2. Bài mới ( 27’) 
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu bài toán
G chữa bài.
Bài 2: H nêu yêu cầu bài toán.
Kiểm tra bằng cách đọc kết quả.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
G chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
G chữa bài: đưa kết quả đúng cho cả lớp đọc kết quả.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán. 
H đọc. Nhìn hình vẽ viết phép tính
H tự làm 
H làm bảng - làm vở
H làm bài - nêu cách làm 
Tính
2 H lên bảng làm, ở dưới nhận xét.
a) G giúp H nêu cách làm bài toán.
VD: Quỳnh có 1 quả bóng bay. Hùng có 2 quả bóng bay. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng bay ?
Viết dấu cộng vào ô trống.
b) G cho H đưa ra yêu cầu bài toán 1 con thỏ thêm 1 con thỏ nữa là mấy con thỏ ?
3. Củng cố - dặn dò.(3’)
H đọc lại phép cộng.
H nêu lại bài toán
1 + 2 = 3
H đọc
Là 2 con thỏ
H điền kết quả vào ô trống
1 + 1 = 2
H đọc kết quả
 Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009 
 Toán 
phép cộng trong phạm vi 4
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ. 
 + 2 = 3 + = 2 + = 3
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 4.
Giới thiệu 3 + 1 = 4
Hướng dẫn H quan sát hình vẽ SGK
Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
H nêu lại bài toán - cá nhân 
3 con chim thêm 1 con chim là 4 con chim 
H nhắc lại 
Bài này ta phải làm phép tính gì?
G ghi bảng 3 + 1 = 4
Tính cộng 3 + 1 = 4
H gài bảng phép tính
H đọc
b) Có 2 quả táo thêm 2 quả táo là mấy quả táo ?
H nêu lại đề toán
2 quả táo thêm 2 quả táo là 4 quả
Ta có phép tính như thế nào ?
G ghi bảng 2 + 2 = 4
Tương tự như phép cộng 1 + 3 = 4
Đọc phép cộng trong phạm vi 4
2. Thực hành.
Bài 1: Nêu đề toán.
Bài 2: Tính
Suy nghĩ làm bài.
Bài 4: H nêu yêu cầu bài toán.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 4
H nhắc lại 
H gài 2 + 2 = 4
Đọc 
7 em 
H làm bảng con
Đặt tính cột dọc
Viết phép tính thích hợp 
Nêu đề toán
Viết phép tính 3 + 1 = 4
 Tập viết
bài viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 
i - mục tiêu.
1. Viết đúng 4 dòng mỗi từ một dòng.
Ngồi viết đúng tư thế. 
2. Rèn kỹ năng viết đúng đẹp.
3. Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Viết bảng: mơ, do, ta, thơ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
G ghi đầu bài lên bảng yêu cầu của bài viết.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 
Giới thiệu cử tạ, thợ xẻ
H đọc bài viết
b) Luyện viết bảng con.
Chú ý: Khoảng cách giữa các chữ từ - từ
c) Viết vở.
Hướng dẫn H viết từng dòng 
G theo dõi H viết sửa sai
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài viết. 
H viết vở tập viết 
____________________________________
 Tập viết
: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về cách viết chẽ và từ.
2. Kỹ năng: Viết đúng, viết đẹp đảm bảo tốc độ 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Vở tập viết.
iii - hoạt động dạy học. 
Bài cũ.
Giờ trước các em viết bài gì ?
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài viết:
nho khô, nghé ọ 
chú ý, cá trê
b) Luyện viết bảng con.
G hướng dẫn H viết.
Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ đưa liền nét.
cử tạ
H nhắc lại 
Viết bảng con và đọc lại 
c) Viết vở.
Hướng dẫn viết vở.
Chú ý tư thế ngồi viết.
iv - củng cố - dặn dò.
Chấm bài - Tuyên dương em viết đẹp.
H viết vở
 Hoạt động tập thể
KIểm điểm các hoạt động trong tuần 7
I . Mục tiêu 
 Kiện toàn tổ chức sao. Đánh giá các hoạt động thực hiện trong tuần 7. Đề ra phương hướng cho tuần sau.
Rèn HS tinh thần đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong học tập.
 Rèn HS có tinh thần xây dựng tập thể, tích cực tham gia hoạt động chung.
II . Nội dung sinh hoạt 
 1 . Tập hợp sao : ( 5’ )
 GV chia sao, đặt tên sao, hướng dẫn tập hợp sao.
 Các sao trưởng tập hợp sao mình, cho điểm danh, báo cáo sĩ số, kiểm tra vệ sinh cá nhân. 
 Cho toàn sao hát bài : Sao vui của em .
 2 . Kiểm điểm việc làm trong tuần 7 ( 10’ )
 Sao trưởng lên báo cáo các hoạt động trong sao, kể những bạn làm được nhiều việc tốt, những bạn chưa làm được việc tốt . GV ghi sổ, khen .
 HS và GV bổ sung . 
 3 . Nội dung sinh hoạt của tuần 8. 
- Chị phụ trách sao nêu chủ diểm sinh hoạt : Thi đua học tập tốt. 
- Thực hiện tốt mọi nề nếp qui định .
 - Thực hiện tốt luật ATGT 
 4 . Kết thúc buổi sinh hoạt : ( 3’ ) 
	- Phụ trách sao nhận xét, tuyên dương.
 - GV nhận xét, toàn sao đọc lời hứa của nhi đồng.
 - Dặn dò : Thực hiện tốt mọi nề nếp.
 ................... 
Tuần 8
 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009
 Chào cờ
 .
 Học vần
 Bài 30: ua – ưa 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía dừa thị cho bé.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Tranh cua bể, BTH.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
- Đọc bảng: lá tía tô, lá mía.
- Viết bảng: ia, tía tô.
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới (30’) Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần ua: âm u đứng trước âm a đứng sau.
H nhắc lại 
G cho H gài vần ua
G sửa phát âm 
So sánh vần ua và ia 
Tìm tiếng có vần ua 
G có tiếng cua 
H gài ua - phát âm 
Đánh vần - đọc trơn 
Giống: đều có a
Khác: u và i
H tự tìm và gài 
H đánh vần - đọc trơn 
G đưa tranh: Tranh vẽ con gì ?
G rút ra từ khoá: cua bể
Thay u bằng ư ta được vần gì ?
Tương tự 
Phân tích 
H đọc trơn 
H gài vần ưa - đánh vần - phân tích - đọc trơn
So sánh vần ua và ưa 
G cho H đọc lại toàn bài.
c) Đọc từ ứng dụng:
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
G chỉnh sửa phát âm.
H đọc cá nhân 
Tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - phân tích - đọc trơn
d) Viết vần.
G hướng dẫn viết vần: ua, ưa 
cua bể, ngựa gỗ 
Hướng dẫn nối các con chữ.
H viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.(17)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, dừa thị cho bé
Khi đọc câu này người ta phải chú ý điều gì ?
8 em 
Ngắt hơi ở dấu phẩy
Trong câu này tiếng nào có vần vừa học ?
mua, dừa - gạch chân 
H đọc câu ứng dụng 
Đọc SGK. 
b) Luyện nói: (8’)Chủ đề: Giữa trưa
Tranh vẽ gì ?
Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ?
Buổi trưa em phải làm gì ?
Buổi trưa vì sao em không nên nô đùa ?
9 em 
H nhắc lại
Giữa trưa mùa hè
c) Luyện viết.(8’)
Hướng dẫn H viết vở tập viết.
ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
iv - củng cố - dặn dò.(2’)
Đọc lại bài trên bảng.
Chuẩn bị bài 31.
H viết vở tập viết 
 Toán 
 Luyện tập 
i - mục tiêu, 
1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ, BTH.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ: (5’)Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Bài mới.(30’)
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
G gọi 2 em lên bảng, ở dưới làm vở BT
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 
 1 + 1 + 1 = 3
Ta lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3 
Tương tự với: 2 + 1 + 1 = 
 1 + 2 + 1 = 
Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính
Thi viết nhanh phép tính cộng
1 + 3 = 4
Trò chơi: Thi viết nhanh các phép cộng trong phạm vi 3, 4
3 H đọc
H nêu và làm bảng con
Điền số vào
H lấy 1 + 1 = 2 viết 2 vào
H theo dõi 
Làm bài
H viết phép tính
Gọi 2 H lên thi viết
 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3
 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2
Chấm bài - Nhận xét.
 Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009
 Thể dục (bs) 
 Ôn ĐHĐN, Rèn luyện tư thế cơ bản
i - mục tiêu.
1. Củng cố bài đã học.
2. Thực hành luyện tập tốt.
3. Có ý thức luyện tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu: 7’
Lớp đứng vỗ tay hát, khởi động quay khớp chân , tay đầu gối.
2. Phần cơ bản (15’)
-. Cho H xếp hàng 3 hàng dọc.
Ôn quay trái, quay phải.
Thi đua tập luyện.
- Ôn dồn hàng, dàn hàng.
Tư thế đứng cơ bản.
Tập luyện nhiều lần.
Trò chơi “Qua đường lội”.
Cho H chơi nhiều lần.
3 . Phần kết thúc: 7’)
 GV nhận xét đánh giá tiết học 
 Học vần
 Bài 32: oi – ai 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc viết được vần oi - ai, nhà ngói, bé gái.
Đọc câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần, từ, câu ứng dụng phát triển lời nói tự nhiên.
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong giờ học.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.gà mái, cái còi.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
2. Bài mới. (30’) 
a) Giới thiệu bài.
b) Nhận diện vần.
Vần oi: được tạo nên từ o và i 
Có vần oi muốn có tiếng ngòi ta phải thêm âm gì ? dấu gì ?
Từ: nhà ngói.
Vần ai tương tự.
So sánh oi và ai. 
Cho H đọc lại toàn bài.
Đọc câu ứng dụng:
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
Tìm tiếng có vần oi
 ai 
Hướng dẫn viết.
G viết mẫu:
oi - ai nhà ngói, bé gái
Chú ý: Cách nối các con chữ.
H ghép vần oi - đọc trơn - phân tích 
H ghép tiếng ngói đánh vần - phân tích - đọc trơn 
H đọc
Đều có âm i 
Khác oi có o - ai có a
4 H đọc 
H đọc phân tích một số tiếng
còi, tỏi, voi 
vải, tai, phai 
 Tiết 2
3. Luyện tập.(15’)
c) Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Quan sát nhận xét tranh
Tranh vẽ gì ?
7 em 
H đọc thầm câu ứng dụng
Tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần vừa học
Đọc SGK.
b) Luyện nói.(8’)
Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
Tranh vẽ những con gì ?
Em biết con chim nào trong số con vật này ?
Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì ? Chúng sống ở đâu ?
Trong số con vật này con nào hát hay nhất ? 
10 em
Quan sát tranh và trả lời
c) Luyện viết.(7’)
H viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét. 
H viết vở 
iv - Củng cố - dặn dò.(4’)
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 33.
____________________________________
 Toán
 Luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính.
2. Kỹ năng: Rèn nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh biểu thị một phép tính.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 + đồ dùng học toán.Bangr phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Gọi 3 em lên bảng thực hiện phép tính.
 4 + 1 = 2 + 2 = 3 = 2 + ...
 3 + 2 = 3 + 1 = 4 = 1 + ...
ở dưới: 5 = 3 + ...
 5 = 1 + ...
2. Bài mới. (20’) 
a) Giới thiệu bài.
Hướng dẫn làm các bài tập.
b) Thực hành.
Bài 1: Gọi H đọc đề bài.
Cho H tựlàm bài và chữa bài.
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
H tính
H làm bài
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
H tự làm bài - đọc kết quả.
Chú ý: Viết các số thẳng cột với nhau.
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
Nêu cách tính.
H tính
H làm bài 
Tính
T lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 2 = 4
Đọc kết quả - chữa bài.
Bài 4: Đọc thầm bài tập - nêu cách làm bài rồi tự làm bài - chữa.
Làm tiếp bài
H tự làm
Bài 5: Xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống của bài toán đó vào dòng ô vuông dưới bức tranh.
H: Có 4 con chim đang đậu trên cành. 1 con bay tới. Hỏi có mấy con chim ?
Viết phép tính 4 + 1 = 5
iv - củng cố - dặn dò.(5’)
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
Xem lại các bài tập.
 Thứ sáu,ngày 16 tháng 10 năm 2009
 Toán
 Số 0 trong phép cộng
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó.
2. Kỹ năng: Biết thực hành phép cộng trong từng trường hợp.
Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính thích hợp.
3. Thái độ: Gây hứng thú tự tin trong học tập.
i

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6,sang,2010.doc