Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

I. Mục tiêu :

- Học sinh đọc được p, ph, nh phố xá, nhà lá,từ và câu ứng dụng.

- Viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã.

*HSKG: biết đọc trơn

II. Đồ dùng dạy học:

 GV: Tranh

 HS: BCTHT, sách vở.

III. Các hoạt động:

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. 
 * HS khá giỏi : 
 - Xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng màu sắc khác.
 - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ, kéo
 HS: giấy màu, vở, hồ
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5phút)
- Kiểm tra dụng cụ
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(20phút)
1. Yêu cầu HS quan sát tranh:
- Quả cam có hình gì?
- Phía trên quả cam có gì?
- Phía dưới hình như thế nào?
- Em nghĩ xem những quả nào có hình giống quả cam?
2. Hướng dẫn mẫu:
Xé dán hình quả cam
a. Xé hình vuông 
b. Xé dán lá 
c. Xé cuống lá 
- Hướng dẫn thực hành
- GV theo dõi uốn nắn
Củng cố:(5phút)
- Muốn xé dán hình quả cam ta thực hiện qua mấy bước
Dặn dò: Ôn lại bài tiết sau thực hành. 
- Đặt đồ dùng lên bàn
- Quan sát kĩ
- Hình tròn
- Có cuống và lá
- Dưới hơi lõm
- Qủa quýt
- HS quan sát kĩ
- HS làm theo
Xé dán
- Xé hình vuông cạnh
- Xé lá cạnh 
- Xé cuống
- Thực hiện ba bước; xé vuông, hình lá, hình cuống
HS thực hiện
Học vần*:
 Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 41)
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được ph , nh biết được tiếng nào có âm ph, nh (BT1).
 - Biết đọc bài: dì như ( BT2).
 - Viết đựơc từ: dì như ở phố theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
 * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng.
II/ Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành 
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm ph , nh
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: phố xá, phở bò, nhớ nhà
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có âm ph, tiếng nào có âm nh?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
ph: phố, nhà, phở
nh: nhà, nho, nhị, nha
- Gọi học sinh đọc
- Giải thích từ: đàn nhị, nha sĩ, ca sĩ, phà.
H/s đọc cá nhân - đồng thanh
*HSKG: đọc trơn
Hs nghe nhớ
Bài 2: Đọc: dì như
Hs luyện đọc theo từng dòng - cả bài
Gọi H/s đọc
Đọc cá nhân - đồng thanh
*H/s khá giỏi đọc trơn bài
Nhận biết tiếng có âm ph, nh.
Nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết 
Dì như ở phố
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
3. Nhận xét tiết học:
Toán*
Ôn luyện: Bài 21 (trang 23)
I/ Mục tiêu:
 Hs viết đúng số 10, đếm được từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. So sánh được các số trong phạm vi 10, nhận biết được số lớn nhất, bé nhất trong các số từ 0 đến 10.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Gv: Bảng phụ kẻ sẵn dòng để viết số 10
 Hs: VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
* Khởi động:
Múa hát tập thể
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1:Viết số:
Nêu yêu cầu
Số 7 có mấy nét ? Nét gì?
Gv viết mẫu
Qs - viết bảng con
Viết vào vở số 10
Bài 2:Số?
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn
Đếm 9 chấm viết số 9, 1 chấm viết 1, 9 và 1 là 10 viết 10
Tương tự: 8 và 2 là 10, 7 và 3 là 10,.....
Đọc: 10 gồm 9 và 1, 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 7 và 3.,.....
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Nêu yêu cầu
0
 2
 6
10
 4
Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Điền số còn thiếu vào các dãy số 
Đọc - chữa bài
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất:
 a/ 4 2 7 1
 b/ 8 10 9 6
Nêu yêu cầu
So sánh các số trong dãy số để khoanh vào số lớn nhất
a/ 4 2 7 1
b/ 8 10 9 6
Nhận xét - chữa bài
* Chấm bài 
3/ Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày ...... tháng ..... năm 2011
Học vần:
	 Bài 23: g - gh
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri,gà gô.
-*HSKG: Biết đọc trơn
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: tranh, BCBDTV
 - HS: bảng con, BCTHTV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) p, ph, nh
-Phố xá,nhà lá.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu:
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ: g, gh
- Chữ g có mấy nét?
- So sánh g với a?
b. Phát âm và đánh vần g, gh
g: gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh
-GV phát âm mẫu
- GV gài g
- Có âm g muốn có tiếng gà em thêm âm gì? Thanh gì?
- Phân tích tiếng gà
-Đánh vần mẫu:gờ-a-ga-huyền-gà.
- GV gài gà
- Treo tranh: gà ri
- GV đọc
- Giải thích đưa tranh
- Tương tự: gh
 ghế
 ghế gỗ
- So sánh g và gh?
- Hướng dẫn viết:(5-8phút) g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc từ ngữ ứng dụng:(5phút)
- nhà ga gồ ghề
- gà gô ghi nhớ
- Giải thích gồ ghề:là không bằng phẳng
- Nhà ga: là nơi tàu và hành khách đến rồi đi
- GV đọc
Tiết 2:
3.Luyện tập:(10phút)
- Đưa tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc
4.Luyện viết:(5-7phút)
- Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế
- Chấm, nhận xét
5.Luyện nói:(10phút) gà ri, gà gô
- Đưa tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em hãy kể tên các loại gà mà em thích?
- Gà của nhà em là loại gà gì?
- Gà thường ăn gì?
- Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
- Nói liên tục 1 đến 2 câu 
Trò chơi:(5phút) Ai nhanh hơn
- Tổng kết 2 đội chơi
6.Dặn dò: Đọc bài g, gh. Chuẩn bị bài 24
- 2 HS đọc
- Viết bảng con
- Nhận xét
- g gồm có 2 nét cong kín và nét khuyết dưới
-HS đọc:cá nhân, tổ, lớp
-Nhận xét
-Gài g
- Em thêm âm a và thanh huyền
-HS Phân tích
-HS đ/v: - Đọc cá nhân, tổ, lớp
-Nhận xét 
- Gài gà
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- g và gh giống g khác gh có thêm h
Giải lao
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
*HSKG: Đọc trơn
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Tranh vẽ bà, vẽ tủ
- Đọc thầm
- Gỗ, ghế gỗ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao
- Viết vở
- 2 HS đọc
- Vẽ gà ri, gà gô
-HS kể
- Ăn thóc gạo
- Gà trống vì có mào
- 2 đội
- Nhận xét 
- HS thực hiện 
Đạo đức :
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết2)
I. Mục tiêu :
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập,và biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện.
*/ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập - Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các đồ dùng học tập.
- Bài hát “Sách bút thân yêu ơi”
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Thi sách vở ai đẹp nhất
Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo: (tổ trưởng, giáo viên, lớp phó học tập)
+ Vòng 1: Thi ở tổ
+ Vòng 2: Thi ở lớp
Nêu tiêu chuẩn chấm thi
- Có đầy đủ sách vở, đồ dùng theo qui định
- Sách vở sạch, không giây bẩn, quăn mép, các đồ vật (dụng cụ học tập) xếp một bên sách vở, cặp sách treo bên bàn, sách vở phải bao bìa cẩn thận.
Các tổ tiến hành chấm
Tiến hành thi vòng 2
Ban giám khảo chấm và công bố kết quả
-GV nhận xét khen thưởng các bạn có sách vở, đồ dùng học tập đẹp, sạch, đầy đủ.
Hoạt động 2:Hát bài :”sách bút thân yêu ơi”
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài.
-Cần phải giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập.
-Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
*Kết luận chung:
Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình
-HS xếp đồ dùng,học tập lên bàn
-Các tổ KT chọn ra 1, 2 bạn để thi vòng 2
-Nhận xét
*/Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm tiền của,tiết kiệm nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.
-Cả lớp hát
Giải lao
-HS đọc
Tự nhiên- Xã hội:
Chăm sóc và bảo vệ răng
I. Mục tiêu :
 - HS biết cách giữ gìn răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
*Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng. Nêu được sự việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động:(5phút)
Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo
- Phổ biến cách chơi: Mỗi đội 8 em ngậm que tăm bằng giấy bắt đầu chuyền cho nhau đến hết
- Nhận xét, tuyên dương
 Bài mới: (20phút) 
- Nhìn răng nhau
- Nhận xét, tuyên dương
Kết luận: Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa, 6 tuổi răng mới mọc chắc gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng đó bị hỏng không mọc lại được. Vì vậy việc giữ vệ sinh răng và bảo vệ răng là rất cần thiết quan trọng.
- Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
Củng cố:(5phút)
- Cần chăm sóc và bảo vệ răng như thế nào?
Dặn dò: Thực hiện đánh răng đều
- Lắng nghe
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- Nhóm đôi
- Nhận xét
- Quan sát tranh
- Vào buổi sáng và buổi tối trước khi đi ngủ
- Không ăn quà vặt đánh răng sạch sẽ
- Học sinh thực hiện
Thứ tư, ngày.......tháng........năm 2011
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10  
 - Biết đọc ;viết ;so sánh các số trong phạm vi 10 ;cấu tạo của số 10.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4
 *HSKG: Làm thêm bài 2, bài 5.
II. Đồ dùng học tập:
 GV: bài tập
 HS: Sách
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10.
- Viết ngược lại từ 10 đến 0
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(15-20phút) 
1. Giới thiệu:
2. Hướng dãn làm bài:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:
Gv đính các hình vẽ lên bảng
Bài 3: Có mấy hình tam giác?
-Nhận xét
Bài 4: >,<,= ?
Phần b, c Gv nêu nhiệm vụ từng phần
Bài 5:Số?
 10 10 10 10 10 
1 9 2 8 3 7 4 6 5 5
Trò chơi(5phút): Thỏ ăn cà rốt
- Tổng kết 2 đội chơi
Dặn dò:Xem lại bài, chuẩn bị bài luyện tập
- 2 HS
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu 
- Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
- Hs làm bài trên phiếu 
- Đọc - chữa bài
*Nêu yêu cầu bài tập
- Xung phong lên bảng làm
- Nhận xét
- Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống
- Đọc kết quả 
- Nhận xét
Giải lao
- Nêu yêu cầu
- Làm bài theo nhóm
 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5 
 10 > 9 9 > 8
- Đọc chữa bài
- Hs trả lời miệng
- Các số bé hơn 10 là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
- Trong các số từ 0 đến 10:
- Số bé nhất là: 0
- Số lớn nhất là: 10
*Nêu yêu cầu bài tập
- Vài hs làm
- Dựa vào kết quả của bài 5 để nêu lại cấu tạo của số 10 
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Học vần:
	Bài 24: q - qu - gi
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọcđược :q, qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. 
- Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề:quà quê.
*HSKG: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh từ khóa, câu, luyện nói
- HS: BCTHTV, bảng con, vở 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) g, gh
- nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu:
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ q, qu, gi
qu: gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm 
- Phát âm mẫu
- GV gài
- Có âm quờ, muốn có tiếng quê em thêm âm gì?
- Phân tích tiếng quê
- Đánh vần mẫu
- Gài quê
- Treo tranh chợ quê hỏi:
- Tương tự:gi, già, cụ già
- So sánh qu và gi?
b.Hướng dẫn viết:(8-10phút)
- q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Nhận xét, tuyên dương
Luyện đọc từ:(5phút)
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- Giải thích từ: đưa tranh
- GV đọc
Tiết 2:
3.Luyện tập:(10phút)
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc
4.Luyện viết:(8-10phút)
- Hướng dẫn cách ngồi viết
- Chấm, nhận xét
5.Luyện nói: ( 10Phút)
- Hôm nay ta nói đến chủ đề gì?
- Ở quê em thường có thứ quà gì? Em thích nhất quà gì?
- Ai là người hay cho em quà?
- Được nhận quà em có chia cho mọi người không?
- Nói liên tục 1 đến 2 câu
Trò chơi:(5phút) Viết tiếng có âm đang học
- Tổng kết 2 đội chơi
6.Dặn dò: Đọc viết bài, chuẩn bị bài 25
- 2 HS đọc
- 2 HS viết
- Nhận xét
- Đọc cá nhân,tổ ;lớp
- Gài q, qu
- Thêm âm ê
- HS phân tích
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nhận xét
- HS gài quê
- HS trả lời
- Giống nét cong và nét móc ngược
Khác nét khuyết và có thêm 1 nét móc ngược
Giải lao
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- quả, qua, giỏ, giã giò
- Quan sát
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
*HSKG: Đọc trơn
- Đọc bài bảng lớp
- Quan sát
- Vẽ người, vẽ ngựa
- Đọc thầm
- qua, giỏ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao
- Viết vở
quà quê
- 2 HS đọc
- quà quê
- HS trả lời
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 24 (trang 25)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs biết đọc, viết một cách chắc chắn các qu, gi.
 - Làm đúng các bài tập.
II/ Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở bài tập
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm qu, gi
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: chả giò, quà quê, quả thị
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nối
Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn học sinh đọc tiếng
Đọc tiếng - nối thành từ có nghĩa
- Gọi học sinh đọc
H/s đọc cá nhân đồng thanh
Bài 2: Điền qu hay gi?
Nêu yêu cầu
Cho hs quan sát tranh tìm chữ để điền vào chỗ chấm cho phù hợp
Quan sát tranh - điền chữ
Đọc lại từ đã điền
Bài 3: Viết 
Qua đò, giả giò
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
3. Nhận xét tiết học:
Thứ năm, ........tháng ....... năm 2011
Học vần:
Bài 25: ng - ngh
I. Mục tiêu :
 - HS đọc :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ;từ và câu ứng dụng
 -Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
 *HSKG: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: tranh, BCBDTV
 HS: sách, vở, bảng con, BCTHTV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) q, qu, gi
- Quả thị, qua đò, giã giò
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu
2. Dạy chữ ghi âm: ng, ngh
a. Nhận diện chữ ng
- so sánh n và ng?
b. Phát âm
- ng: gốc lưỡi nhích về phía vòng miệng hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng.
-Đọc mẫu
- GV gài
- Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào?
-Đọc mẫu
- GV gài ngừ
- Treo tranh hỏi: cá ngừ
- Cá ngừ sống ở biển làm thức ăn
- Gv đọc
- Tương tự ng, nghệ, củ nghệ
- So sánh ng và ngh?
- Hướng dẫn viết:(8-10phút)
- Ng, ngh, cá ngừ,củ nghệ
- Nhận xét tuyên dương
- Đọc từ ngữ:(5phút)
 Ngã tư nghệ sĩ
 Ngõ nhỏ nghé ọ
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc
Tiết 2:
3.Luyện tập: (10phút)
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga
-Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc 
4.Luyện viết: (5-7phút)
- Chấm, nhận xét
5.Luyện nói:(10phút) bê, nghé, bé
- Treo tranh hỏi
- Các con vật trong tranh có gì chung?
- Nghé là con của con vật nào?
- Bê là con của con vật nào?
- Nói liên tục 1 đến 2 câu
Trò chơi:(5phút) Tìm tiếng đã mất
Đi ủ , tự ĩ
Củ ệ
- Nhận xét tuyên dương
6.Dặn dò:Đọc, viết bảng con
Chuẩn bị bài 26 y- tr
- 2 HS đọc
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Giống n
- Khác ng có thêm g
- 2 HS đọc
- Gài ng
- Ta thêm âm ư và thanh huyền
- Phân tích tiếng ngừ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Gài ngừ
- Đọc âm từ tiếng
- Giống ng
- Khác ngh có h
Giải lao
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Ngã, ngõ, nghệ, nghé
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
*HSKG: Đọc trơn
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Hai chị em
- Nghỉ, nga.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Viết vở
- 2 HS đọc 
- Quan sát
- Các con vật bé nhỏ
- Nghé là con của con trâu
- Bê là con của con bò.
- 2 HS
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 .
 - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0-10.
 - Giáo dục học sinh ham thích học toán.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 2, 5.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: bài tập
 - HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ(5phút)Bài 4
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(15-20phút)
1.Giới thiệu:
2.Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2:Viết các số từ 0 đến 10:
Bài 3:Số?
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
 Gv đưa hình mẫu
3.Trò chơi:(5phút) Mèo Mi Mi uống sữa
- Tổng kết 2 đội chơi
4.Dặn dò: Đọc, viết các số từ 0 đến 10, chuẩn bị LTC
- 2 HS
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
- Nêu kết quả - chữa bài
*Nêu yêu cầu bài tập
- Viết số 
- Đọc lại các số vừa viết 
- Nêu yêu cầu
- Viết số
a/ Viết số theo thứ tự từ 10 đến 1
b/ Viết số theo thứ tự từ 0 đến 10
- Đọc lại các số vừa viết.
- Nêu yêu cầu
- Viết số theo thứ tự
- Đọc kết quả
- Nhận xét
* Hs quan sát hình mẫu để xếp
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán*:
Ôn luyện: Bài 23 (trang 26)
I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
 - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
 - Sắp xếp các số theo thừ tự đã xác định.
 - Nhận biết hình đẫ học.
II.Đồ dùng dạy học:
 Gv: VBT
 Hs: VBT
III. Hoạt động dạy học:
*Khởi động:
Hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Nêu yêu cầu
Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
Làm bài - nêu kết quả
Có 5 con vịt nối với số 5,....
Bài 2: Viế các số từ 0 đến 10:
Nêu yêu cầu
Viết các số - đọc lại các số vừa viết 
Bài 3: Số?
Nêu yêu cầu
1
4
9
Viết các số còn thiếu vào ô trống
0 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đọc - chữa bài
Bài 4:Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10.
Nêu yêu cầu bài tập
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
a/ 1, 2, 5, 8, 10.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
b/ 10, 8, 5, 2, 1.
Nhận xét - chữa bài
Bài 5:a/ Xếp hình theo mẫu sau:
 b/ Xếp hình còn thiếu vào ô trống:
Hs quan sát hình mẫu để xếp
2 nhóm thi đua xếp đúng - nhanh
Nhận xét
 *Chấm bài 
 *Nhận xét tiết học:
Học vần*:
 Ôn luyện: Tiết 2 (Trang 42)
I. Mục tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được g , gh, gi biết được tiếng nào có âm g, gh, gi (BT1).
 - Biết đọc từ ứng dụng để nối với kênh hình ( BT2).
 - Viết đựơc từ: ghế gỗ, gió to ghê theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
 * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng.
II. Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành
III.Hoạt động dạy học:
GV
HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm g, gh, gi
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: nhà ga,ghế gỗ,ghi vở
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có chữ g, tiếng nào có chữ gh, tiếng nào có chữ gi?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
g: ga, gõ, gỗ, gà
gh: ghế, ghi
gi: già, giò, giò
- Gọi học sinh đọc
.
H/s đọc cá nhân - đồng thanh
*HSKG: đọc trơn
Hs nghe nhớ
Bài 2: Nối chữ với hình:
Cho hs quan sát tranh
Nêu yêu cầu bài tập
Quan sát tranh - nêu nội dung tranh
Đọc câu- nối câu với hình thích hợp
Nhận xét
Bài 3: Viết 
Ghế gỗ, gió to ghê
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Viết bảng con
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
4. Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 ( trang 46)
I/Mục tiêu:
 Giúp hs củng cố về khái niệm số 10
 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
 Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong một dãy số đã cho.
II/Hoạt động dạy học:
 Gv: Bảng phụ viết sẵn (BT2), kẻ bảng lớp để hướng dẫn viết số 10 (BT1) 
 Hs: Vở thực hành 
III/Hoạt động dạy học:
GV
HS
*Khởi động:
Hát tập thể
1/Giới thiệu bài:
2/Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Viết số 10
Hs viết vở
Nhận xét
Bài 2: Viết số :
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn
Đếm xuôi từ 0 đến 10 rrồi viết vào dãy số Đếm ngược từ 10 đến 0 rồi viết vào dãy số
Đọc lại dãy số vừa viết
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: >,<,= ?
Nêu yêu cầu.
Làm bài - chữa bài.
Bài 4: Số ?
Nêu yêu cầu
Treo bảng phụ - Hướng dẫn
Đếm 7 chấm viết 7, 1 chấm viết 1,7 và 1 là 8 viết 8.
Tương tự: 2 và 6 là 8, 5 và 3 là 8, 4 và 4 là 8.
Đọc: 8 gồm 7 và 1, 8 gồm 1 và 7,........
1hs làm bảng - lớp làm vbt
Nhận xét - chữa bài.
*Chấm bài.
3/Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 2011 
Học vần:
Bài 26: y - tr
I. Mục tiêu :
 - HS đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ,từ và câu ứng dụng.
 -Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
 - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
*HSKG: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: tranh, BCBDTV
 HS :BCTHTV, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) ng - ngh
ngã tư, ngã nhỏ, nghệ sĩ.
nghé ọ
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu:
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ: y
- So sánh y và u?
b. Phát âm và đánh vần
y : miệng mở hẹp
-Đọc mẫu
- GV gài y
- Treo tranh hỏi: y tá
- Giải thích: y tá
- GV đọc 
- tr: lưỡi uốn lên chạm vòm hơi bật mạnh ra
- GV gài tr
- Có âm tr muốn có tiếng tre em thêm âm gì?
- GV gài tre
- Treo tranh hỏi: tre ngà
- Giải thích tre ngà: là tre có màu vàng chắc.
- GV đọc
- Hướng dẫn viết(10phút)
y, tr, y tá, tre ngà
- Nhận xét tuyên dương
*Giải lao :(2 phút)
- Đọc từ ngữ(5phút)
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- Giải thích treo tranh.
- GV đọc
Tiết 2:
Luyện tập(10phút)
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
 - Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc 
Luyện viết(5-8phút)
- Chấm, nhận xét
Luyện nói:(10phút) Nhà trẻ
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đi đến đâu?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Nói liên tục một đến 2 câu
Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có âm
 y - tr
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò:Đọc sách viết bảng con 
Chuẩn bị bài 27 
- 2 HS đọc
- Viết bảng con
- Nhận xét 
Có 2 nét 1 nét móc ngược 1 nét khuyết

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 6.doc