A.Mục tiêu:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Ôn tập
- HS đọc và viết: củ sả, xe chỉ, kẻ ô, rổ khế
- HS đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
- GV nhận xét ghi điểm
TUẦN 6 Thứ hai ngày 20 t háng 9 năm 2010 Môn:Học vần Tiết 51+52 Bài 22: p - ph - nh (SGK/46,47) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Ôn tập - HS đọc và viết: củ sả, xe chỉ, kẻ ô, rổ khế - HS đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - GV nhận xét ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm: p-ph -“p”:GVHDHS phát âm (Uốn lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra, xát mạnh, không có tiếng thanh) - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN -“ph”: GVHDHS phát âm (Môi và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra và xát nhẹ, không có tiếng thanh) - GV đọc mẫu – HS đọc: CN-ĐT - HS ghép “ph” - GV nhận xét, sửa sai - HS đọc - HS ghép “phố” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “phố xá” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp *Âm “nh” (tương tự) *So sánh 2 âm: ph - nh b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: nho khô, nhổ cỏ, phở bò , phá cỗ - GV đính từ ứng dụng - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “phở bò” d. HDHS viết bảng con: p, ph, nh, nhà, phố Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “nhà” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Chợ, phố, thị xã - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi: Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................ Tiết 6: Môn : Đạo đức Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (tt) TGDK:35 phút A. Mục tiêu: - HS nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Các bông hoa thưởng cho HS - HS: Các đồ dùng học tập và sách vở của HS C.Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất - GV nêu YC của cuộc thi, bầu chọn BGK -Tổ chức 2 vòng thi: Thi ở tổ và thi ở lớp - GV nêu tiêu chuẩn chấm thi - Hs chuẩn bị sắp xếp đồ dùng lên bàn - Các BGK tiến hành kiểm tra chấm điểm - Công bố kết quả - Tuyên dương HS - GV YCHS nêu cảm tưởng khi được bầu chọn là người có sách vở đẹp nhất - GV nêu ích lợi của việc giữ gìn sách vở. *Thư giãn: *Hoạt động 2: Thực hành chỉnh sửa sách vở đồ dùng học tập - GV nêu ra những sách vở, đồ dùng dễ bị quăn góc, hỏng, rách - Hs nêu cách trình bày và tự chỉnh sửa lại đồ dùng - GV chốt ý: Cần phải giữ gìn tốt sách vở,đồ dùng học tập. Giữ gìn tốt sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình *Hđộng 3: HDHS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” *NX-DD: D.Bổ sung:... Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 Môn: Học vần Tiết 53+54 Bài 23: g--gh (SGK/48,49) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: p-ph-ph - 4 HS đọc và viết: p-ph-phố xá, nh- nhà lá, nho khô-nhổ cỏ, phở bò-phá cỗ - 1 HS đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -GV nhận xét ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”g” -“g”: GVHDHS phát âm (Góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra, không có tiếng thanh) - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “gà” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “gà ri” - Hs đọc trơn từ mới - HS Đọc tổng hợp *Âm “gh” (tương tự) *So sánh 2 âm: g-gh b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : nhà ga, gà gô, gồ ghề , ghi nhớ - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “ghi nhớ” d. HDHS viết bảng con: g, gh, gà, ghế Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “tủ gỗ” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Gà ri, gà gô - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: -T ổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................... Môn :Toán Tiết 21: Bài 21: Số 10 (SGK/36,37) TGDK:35 phút A.Mục tiêu: - HS biết 9 thêm 1được 10, viết số 10, đọc, đếm từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 4, bài 5. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ĐDDH, bảng phụ - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐộng 1: Bài cũ :Số 0 - 2HS làm bài tập 2,3/ SGK/ 35 - 2 HS đếm dãy số từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0 - GV nhận xét, ghi điểm 2.HĐộng 2: Hình thành số 10 a.Giới thiệu số 10 - GV dùng mô hình : Có 9 thêm 1 - YCHS tự nêu ví dụ trong lớp - Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết - GVHDHS viết bảng con b.Nhận biết vị trí và thứ tự của số 0 trong dãy số tư đến 10 - GVHDHS đọc các dãy số theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9, số 10 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 10, là số nhỏ nhất có 2 chữ số. *Thư giãn: 3. HĐộng 3: Luyện tập Bài 1: Viết được 1 dòng số 10 Bài 4: Dựa vào dãy số các số từ 0 đến 10 viết số thích hợp vào ô trống: HS viết theo dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0 2 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài Bài 5: Xác định số lớn nhất bằng cách khoanh tròn - HS đọc dãy số và chọn số khoanh theo yêu cầu 4.HĐộng 4: Củng cố: HS đếm số để tạo nhóm *NX-DD: D.Bổ sung:... Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 Môn : Học vần Tiết 55+56: Bài 24 : q - qu - gi (SGK/ 50, 51) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: g, gh - 4 HS đọc và viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - 1 HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”q” -“q”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN *Âm “qu” - GVHDHS phát âm (Môi tròn lại, góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra, xát nhẹ) - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép “qu”- GV sửa sai, đính bảng - HS đọc - HS ghép “quê”- GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “chợ quê” - HS đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “gi” (tương tự) * So sánh 2 âm: qu-gi b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : quả nho, qua đò, giã giò - HS đọc âm mới:TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT - HS đọc trơn từ mớ - GV giảng từ “giã giò” d.HDHS viết bảng con: q, qu, gi, quê, già Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó “qua nhà” - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: quà quê - HS xem tranh, đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ -Trò chơi : Tìm tiếng mới 4. Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................ Môn :Toán Tiết 22: Bài 22: Luyện tập (SGK/38,39) TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Bài tập cần làm : Bài 1, 3, 4 B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐộng 1: Bài cũ - 2 HS làm bài tập 3,4 / SGK 37 -2 HS đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. Xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số - GV nhận xét, ghi điểm 2. HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 HS đếm số lượng của từng đồ vật tương ứng, rồi nối số HS nêu miệng kết quả Bài 3: Đếm đựơc số lượng trong phạm vi 10 - Hs nhìn các hình, đếm và viết số vào ô trông - HS nêu miệng kết quả *Thư giãn Bài 4 : So sánh các số trong phạm vi 10, xác định số lớn nhất, bé nhất trong dãy số từ 0 đến 10 - Hs làm bài - 3 HS làm bảng phụ 3.HĐộng 3: Củng cố -Trò chơi : Điền dấu tiếp sức * NX-DD: D. Bổ sung: Môn :Thủ công Tiết 18: Bài : Xé, dán hình quả cam TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Biêt cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bài xé dán mẫu, giấy màu khổ lớn - HS: Giấy màu, bút chì. C.Các hoạt động dạy học: *HĐộng 1: HDHS quan sát, nhận xét - GV đính vật mẫu, HS quan sát (quả cam) - HS nhận xét về đặc điểm, hình dáng,màu sắc, của quả cam -- GV mở rộng cho HS về các quả giống quả cam *HĐộng 2: HDHS cách xé, dán hình quả cam. - GV HDHS thao tác tương tự như xé hình tròn nhưng chú ý 2 góc phía trên xé sâu hơn để tạo thành hình tròn hơi dẹp ở phía trên. - GV vừa thực hiện hướng dẫn vừa gợi mở cho HS thực hiện và nêu cách làm. *Thư giãn: *HĐộng 3:Thực hành: - HS luyện tập vẽ và xé hình tròn để tạo qủa cam---GV theo dõi, giúp đỡ thêm, chỉnh sửa sản phẩm *NX – đánh giá: D. Bổ sung: Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Môn :Tự nhiên và xã hội Tiết 6: Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng (SGK/ 14,15) TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: Hs biết : - Cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng - Chăm sóc răng đúng cách B. Đồ dùng dạy học: - GV: 8 ống hút nhỏ, 2 sợi dây thun, mô hình răng. - HS: Bàn chải đánh răng,khẩu trang C.Các hoạt động dạy học: *Hđộng khởi động: Thi đội nào có răng khỏe nhất - HS cử 2 đội 8 em.Thi đua chuyền dây bằng cách ngậm ống hút - Đội nào làm nhanh và không phạm lỗi , đội đó thắng - GV nhận xét, tuyên dương, GV giới thiệu bài *HĐộng 1: Quan sát, thảo luận a. Mục tiêu: Hs biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sún , sâu hoặc là răng thiêu vệ sinh b. Cách tiến hành: - YC 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát lần lượt hàm răng của nhau, nhận xét hàm răng của bạn - Gv chốt ý , chỉ và giới thiệu vè cấu tạo của hàm răng trên mô hình răng – GDHS - Chuyển ý *Thư giãn: *HĐộng 2: Quan sát, thảo luận a.Mục tiêu: Biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. b.Cách tiến hành: - HS quan sát nhóm đôi các hình ở trang 14, 15. ? Chỉ và nói về việc làm của mỗi bạn trong các hình, việc làm nào đúng, việc làm nào sai, tại sao ? - Mời đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét - Gv đặt thêm các câu hỏi: ? Các em nên đánh răng và xúc miệng vào lúc nào ? ? Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ? ? Phải làm gì khi răng bị đau và lung lay ? --GV chốt ý . *HĐộng 3: Củng cố: - HS nêu các nội dung chính. *NX-DD: D.Bổ sung:. . .. Môn:Học vần Tiết 57+58 Bài 23: ng - ngh (SGK/52, 53) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ củ nghệ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: q-qu-gi - 4 HS đọc và viết:q, qu, gi, chợ quê, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - 1 HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - GV nhận xét ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”ng” -“ng”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “ngừ” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “cá ngừ” - Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “ngh” (tương tự) * So sánh 2 vần : ng - ngh b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “ngã tư” d.HDHS viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: bê, nghé, bé - HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................ Môn: Toán Tiết 23: Bài 23: Luyện tập chung (SGK/40, 41) TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc , viết và so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4. B.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1. HĐộng 1: Bài cũ - 2HS làm bài tập 4,5 SGK/ 39 - 2HS đếm dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 2. HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - HS đếm số lượng và nối vào số tương ứng, Hs nêu miệng kết quả Bài 3: Viết được thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - HS viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - 2 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài *Thư giãn: Bài 4: So sánh được các số trong phạm vi 10 - Dựa vào dãy số đã cho, HS viết theo thứ tự tương ứng 3.Hđộng 3: Củng cố: Trò chơi : Xếp số * NX-DD : D. Bổ sung: .. .. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Môn: Học vần Tiết 59+60: Bài 26: y – tr (SGK/54, 55) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu úng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. B.Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGK, Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ ĐDHT, bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: ng-ngh - 4 HS đọc và viết: ng-cá ngừ, ngh-củ nghệ, ngã tư-ngõ nhỏ, nghệ sĩ-nghé ọ - 1 HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 1 2.Bài mới: a.Dạy âm mới: *Âm:”y” -“y”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT - HS ghép - GV sửa sai nhận xét - GV ghép - HS đọc CN - HS ghép “y” - GV nhận xét, sửa sai - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “y tá” - Hs đọc trơn từ mới - HS đọc tổng hợp *Âm “tr” (tương tự) b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: - GV đính từ ứng dụng: y tế, chú ý, tre già, trí nhớ - HS đọc âm mới: TT và không TT - HS đánh vần tiếng mới: TT và không TT - HS đọc trơn từ mới - GV giảng từ “trí nhớ” d.HDHS viết bảng con: y, tr, , tre Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh - GV rút câu ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học - GVHDHS đọc tiếng khó - GV đọc mẫu - HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: - HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: nhà trẻ - HS xem tranh, đọc và trả lời câu hỏi theo tranh - GV kết luận, chốt ý 3.Củng cố, dặn dò: - Tổng hợp âm, tiếng, từ - Trò chơi : Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................... Môn: Toán Tiết 24: Bài 24: Luyện tập chung (SGK/42) TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4. B.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ, bông hoa ghi số - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐộng 1: Bài cũ - 2HS làm bài tập 3,4 SGK/ 41 - 2HS đếm dãy số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 2.HĐộng 2: Luyện tập Bài 1: Điền được các số còn thiếu vào dãy số xác định - HS điền các số thích hợp vào ô trống - 2HS chọn bông hoa số đính bảng phụ Bài 2: So sánh được các số trong phạm vi 10 - HS làm bài tập, 5 HS sửa bảng con *Thư giãn Bài 3: Dựa vào quan hệ các số, viết được số lớn hoặc bé theo đề bài - HS làm bài tập, 3 HS làm bảng con Bài 4: Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Hs xếp các số tương ứng theo yêu cầu - 2 HS làm bảng phụ 3.Hđộng 3: Củng cố: Trò chơi : Tạo nhóm theo số * NX-DD : D. Bổ sung: .. .. Tiết 6: Sinh hoạt tập thể Tổng kết tuần - Ban cán sự lớp báo cáo tình hình tuần qua về thực hiện nề nếp và hoạt động học tập - GV phổ biến kại nội qui,nêu hướng khắc phục,nhắc nhở thêm về nề nếp bán trú, vệ sinh cá nhân - GV đánh giá lại tình hình tuần qua , tuyên dương HS có nhiều tiến bộ. - Cả lớp sinh hoạt trò chơi, ca hát.
Tài liệu đính kèm: