Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

I. MỤC TIÊU

Giúp HS

- Có khái niệm ban đầu về số 10

- Biết đọc, viết số 10; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.

- Nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 10.

II. CHUẨN BỊ

 - GV: Bìa ghi các số, vật thật

 - HS: SGK, vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 1076Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ìn sách vở.
 - Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Chuẩn bị
	- GV tranh minh hoạ.
	- HS: Vở bt Đạo đức, bài hát,vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a Giới thiệu bài
b. HĐ1: Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
* Trò chơi giữa tiết
c.HĐ 2: Hát, đọc thơ
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Hãy kể tên các đồ dùng học tập của em ?
- Nhận xét - đánh giá
- GV giới thiệu bài- ghi bảng
- Khởi động
- GV giới thiệu cuộc thi và yêu cầu HS tự cử BGK, nêu thể lệ cuộc thi.
- Tiến hành cuộc thi :
+ Sách vở sạch sẽ, đồ dùng đầy đủ
+ Yêu cầu xếp sách vở, đồ dùng lên bàn.
- Thi vòng tổ, lớp
- GV tổng kết, tuyên dương.
* Tổ chức cho HS hát – múa tập thể
- GV tập , hướng dẫn cho HS hát bài “Sách vở thân yêu ơi”
- Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ :
“ Muốn cho sách vở bền lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
- GV kết luận.
- Liên hệ thực tế
- ổn định chỗ ngồi
- HS tự kể : 2- 3HS
- Chú ý
- Nhắc lại tên bài
- Hát tập thể : Em yêu trường em
 - Chú ý lắng nghe, cử BGK gồm 3 bạn
- Tham gia cuộc thi
+ Lấy đồ dùng và trưng bày lên bàn.
+ BGK cùng GV chấm , chọn những bộ đồ dùng, sách vở sạch đẹp theo tổ, lớp.
- Lắng nghe
* Hát, múa tập thể
- Tập hát : đồng thanh, cá nhân
- Tập đọc thơ : đồng thanh, cá nhân
- Chú ý 
-Liên hệ
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 24 : q – qu, gi
I MụC TIÊU
- HS đọc và viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già
	- Đọc được từ, câu ứng dụng 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II. Chuẩn bị
	- GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
	- HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.HĐ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
HĐ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Cho HS đọc và viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo 
q
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: 
- Yêu cầu HS so sánh q - a
* Phát âm
- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
qu
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: chữ “qu ” gồm chữ q và chữ u, 
- Yêu cầu HS ghép chữ qu trong bộ đồ dùng thực hành.
* Phát âm
- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho HS đọc, phân tích “quê”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa 
* gi (tương tự)
*Thi nhận diện chữ 
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa
.* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : q, qu, quê,gi, cụ già. Yêu cầu HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, GV chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Gọi HS đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có qu, gi
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý 
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài 
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : q, qu, gi
- Đọc theo GV
-Lắng nghe
- HS so sánh :
- Lắng nghe
- HS tìm ghép
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý 
- Thực hành ghép chữ : qu
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý lắng nghe
- Cá nhân, lớp , nhóm
- Âm qu đứng trước, âm ê đứng sau,
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
gi (tương tự) 
*Thi nhận diện chữ
- Chú ý
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý 
- Thực hành viết bảng
Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng 
- Lắng nghe
- 2-3 HS đọc
* Thi tìm tiếng có chứa qu,gi
- Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : quà quê
- Luyện nói
- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe
Toán
Tiết 23 : LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU 
Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự các số trong phạm vi 10.
II. Chuẩn bị
 GV: Bìa ghi các số, vật thật
	- HS: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
-Yêu cầu HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
 - GV nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS cách nối số tương ứng với nhóm đồ vật.
- Cho HS làm theo nhóm.
- GV sửa sai, nhận xét.
- Yêu cầu HS viết số
- Cho HS làm cá nhân.
- GV sửa sai
* Nghỉ giữa tiết
- Hướng dẫn HS cách viết số
- GV nhận xét
- Cho HS làm bài, đọc kết quả
- GV sửa bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS điền số
- GV sửa bài
* Trò chơi : Xếp hình ( bài 5)
- Yêu cầu HS đếm các số trong phạm vi 10
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10: cá nhân, đồng thanh
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát tranh, chú ý 
- Nối theo nhóm 4
- Trình bày kết quả, sửa sai
- Chú ý 
- HS viết số 
* Nghỉ giữa tiết 
- HS viết số thích hợp
- Làm bài , đọc kết quả
- Điền số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn..
- HS tự làm bài
* Thi xếp hình theo nhóm
- Cá nhân, đồng thanh
Tự nhiên –xã hội
Bài 6 : CHĂM SóC Và BảO Vệ RĂNG
I. MụC TIÊU 
Giúp HS biết:
	- Cách giữ vệ sinh răng , miệng để tránh sâu răng và có một hàm răng khoẻ, đẹp.
	- Biết chăm sóc răng đúng cách.
	- Có ý thức tự giác chăm sóc , bảo vệ răng.
II. Chuẩn bị
	-GV: Tranh minh hoạ
	- HS: Vở bài tập TN-XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổchức
2.Kiểm tra bàicũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.HĐ1: Hướng dẫn thảo luận nhóm đôi 
Mục tiêu: HS nhận biết được cấu tạo cơ bản của hàm răng.
* Trò chơi giữa tiết
c.HĐ 2 : Làm việc với SGK
Mục tiêu : HS biết được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng
 4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Yêu cầu HS nêu rõ việc cần làm
+ Em cần làm gì khi tắm? 
- Nhận xét, ghi điểm
- GV giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu HS nhắc lại tên bài.
- Cho HS chơi trò chơi : Ai nhanh hơn
- Hướng dẫn HS thảo luận theo cặp: quan sát hàm răng ( mô hình ) , kể tên các loại răng
- Yêu cầu các cặp trình bày, GV nhận xét.
- GV kết luận
* Tổ chức cho HS hát
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+ Bạn đang làm gì ?
+ Bạn làm như vậy là đ hay s ?
- GV : Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo?
- GV kết luận 
-Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
 - HS trả lời
- Chú ý, nhắc lại tên bài.
- Hát cả lớp bài Khám tay
-Hoạt động theo cặp: có hai hàm răng, mỗi hàm có răng cửa, răng hàm
- Một số cặp trình bày
- Lắng nghe
* Hát tập thể
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ HS tự trả lời
- Sẽ bị sâu răng
- HS liên hệ thực tế
Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 25 : ng - ngh
I MụC TIÊU
- HS đọc và viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 - Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè , chị Kha ra nhà bé Nga.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
 - HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.HĐ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.HĐ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Cho HS đọc và viết : q, qu, quả thị, giỏ cá
- Gọi HS đọc câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo 
ng
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: - - - Yêu cầu HS ghép chữ ng trên đồ dùng thực hành.
* Phát âm
- GV phát âm mẫu
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho HS đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “ngừ”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa 
* ngh (tương tự) 
* Hát
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
- HS tìm tiếng chứa âm mới
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa.
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : ng, ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, GV chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 HS đọc lại
* Hát
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý 
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Bê là con của con gì?
+ Nghé là con của con gì?
+ Bê, nghé ăn gì?
+ Em biết bài hát nào về bê, nghé, bé?...
- Gọi một số nhóm trình bày
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh
- Chú ý 
- Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : ng, ngh
- Đọc theo GV
-Lắng nghe
- HS ghép chữ trên bảng cài:ng
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
-Ghép tiếng ngừ
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
 - HS trả lời
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
*ngh (tương tự)
*Hát
- Chú ý 
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý
- Thực hành viết bảng
Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng 
- Lắng nghe
- 2-3 HS đọc
* Hát
- Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : bê, nghé, bé
+ HS luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe
Toán
 Tiết 24 : LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU 
Giúp HS củng cố về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự các số trong phạm vi 10.
Nhận dạng các hình đã học
II. Chuẩn bị
 GV: Bìa ghi các số, vật thật
	- HS: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
Bài 5
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
-Yêu cầu HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Yêu cầu HS viết số
- Cho HS làm cá nhân.
- GV sửa sai
 - GV nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS cách so sánh, điền dấu
- Cho HS làm theo nhóm.
- GV sửa sai, nhận xét.
* Hát
- Hướng dẫn HS cách điền số thích hợp
- Cho HS làm bài, đọc kết quả
- GV sửa bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS xếp thứ tự các số theo yêu cầu.
- GV sửa bài
- Yêu cầu HS đếm các hình tam giác
- Nhận xét
- Yêu cầu HS đếm các số trong phạm vi 10
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10: cá nhân, đồng thanh
- Nhắc lại tên bài
- Chú ý 
- HS viết số 
- Quan sát , chú ý 
- Làm theo nhóm 4
- Trình bày kết quả, sửa sai
* Hát
- HS điền số thích hợp
- Làm bài , đọc kết quả
- Xếp các số theo thứ tự : từ bé đến lớn, từ lớn đến bé 
- 2,5,6,8,9
- HS tự làm bài
- Cá nhân, đồng thanh
Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 26 : y , tr
I MụC TIÊU
- HS đọc và viết được : y, tr, y tá, tre ngà
 - Đọc được từ, câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
 - Giáo dục HS có thói quen giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
 - HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.HĐ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.HĐ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Cho HS đọc và viết : ng, ngh, cá ngừ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo 
y
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu
- Yêu cầu HS so sánh u – y, ghép bảng
* Phát âm
- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho HS đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “y”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa 
tr(tương tự)
*Thi nhận diện chữ y
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa.
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : y, y tá, tr, tre ngà
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, GV chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 HS đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có y, tr
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý 
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Các em bé đang làm gì? +Người lớn nhất trong tranh là ai?
+Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
+Em còn nhớ bài hát nào ở nhà trẻ, mẫu giáo không?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc, viết các chữ ghi âm
- Đọc câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : y, tr
- Đọc theo GV
-Lắng nghe
-Giống: nét xiên phải
- Khác :y có nét khuyết dưới
- HS ghép y
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lắng nghe
- HS ghép và đọc y
- Cá nhân, nhóm, lớp
- y đứng một mình
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
tr (tương tự) 
*Thi nhận diện chữ
- Chú ý
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý 
- Thực hành viết bảng
Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng 
- Lắng nghe
- 2-3 HS đọc
* Thi tìm tiếng có chứa y, tr
- Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : nhà trẻ
- Luyện nói
- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe
Thủ công
Tiết 6 : Xé , DáN HìNH QUả CAM
I. MụC TIÊU
	- HS biết cách xé, dán hình quả cam.
	- HS xé, dán được hình quả cam theo hướng dẫn.
II. Chuẩn bị
	- GV: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
	- HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra đồ dùng 
3.Bài mới
Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát mẫu 
c. HĐ2: Hướng dẫn mẫu
Trò chơi giữa tiết
HĐ2: Thực hành 
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Yêu cầu HS quan sát mẫu
-GV đặt câu hỏi gợi ý giúp HS tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình quả cam.
- GV đặt câu hỏi gợi ý về hình dáng, đặc điểm, màu sắcquả cam.
 * Xé hình quả cam
- Hướng dẫn xé hình vuông có cạnh dài tuỳ ý.
- GV hướng dẫn HS chỉnh sửa hình vuông thành hình tròn giống quả cam.
* Xé hình lá
- Xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, chiều rộng 2 ô sau đó chỉnh sửa thành hình lá.
* Xé hình cuống lá
- Hướng dẫn HS xé hình chữ nhật nhỏ
* Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán.
* Hát 
- Yêu cầu HS lấy giấy và thực hành
- GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định
- Lấy đồ dùng học tập
- Nhắc lại tên bài
- HS quan sát mẫu 
- HS tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, quả táo
- Trả lời câu hỏi : quả cam hình tròn, chín màu vàng
- Quan sát
- Vẽ và xé trên giấy nháp theo GV
- Chú ý 
* Hát
- HS quan sát, thực hành xé, dán trên giấy .
- Chú ý
Chiều Bồi dưỡng toán
 Tiết 20: LUYện tập số 10
I. Mục tiêu
Giúp HS:
 - HS biết đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10
 - Vận dụng làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
2.Luyện tập
a.HĐ1: Nhận biết thứ tự số 10 trong dãy số
b.HĐ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu đếm từ 1đến 10, ngược lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS nêu số 10 là số liền sau của các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS viết số 10
- Quan sát, nhận xét một số bài.
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu:
+10 gồm 9 và 1,gồm 8và 2
- GV sửa bài.
* Xếp đúng thứ tự
- Tương tự bài 2
- Hướng dẫn mẫu:1, 2, 3,4,5,6,7
- Yêu cầu làm theo nhóm 2
- Mời nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn: Khoanh vào số 8
- GV kiểm tra.
- HS đếm theo yêu cầu của GV
- HS nêu
- Viết số 10
- Thực hành viết số
- Chú ý quan sát
- Làm bài
- HS nêu miệng.
*Thi xếp đúng thứ tự
- Chú ý quan sát
- HS làm việc theo nhóm.
- nhóm trình bày.
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài cho bạn.
Bồi dưỡng Tiếng Việt
Làm bài tập Tiếng Việt: Bài 22
I. Mục tiêu :
 - Củng cố các âm, tiếng chứa ph, nh.
 - Vận dụng làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy học 
 Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1:Ôn bài
* HĐ2: Làm bài tập (BT1,BT2)
Bài 1:
Bài 2:
* HĐ3:
Bài 3:
* Củng cố dặn dò
- GV cho học sinh mở SGK
- GV gọi HS đọc bài, phân tích.
- GV cho HS tìm tiếng có chứa ph, nh.
- GV hướng dẫn HS làm
+GV đọc yêu cầu
 + Hướng dẫn HS ghép chữ để tạo tiếng:
 + Yêu cầu đọc tiếng ghépđược.
 + GV đọc và hướng dẫn HS tìm chữ để điền vào chỗ chấm 
 * Hoạt động nhóm
 + GV nêu yêu cầu: Nói theo tranh SGK một câu có tiếng phố + GV nêu câu mẫu:
- Trên đường phố xe cộ đi lại tấp nập .
- Nhận xét tiết học .
- HS lấy SGK
- HS đọc,phân tích
- HS nêu: phì phò, phở bò, nho nhỏ,nhà ở
- HS làm bài
 Phố ,nhà , nho, nhe
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài
- HS trao đổi nhóm 2
- HS trình bày 
- HS lắng nghe
Bồi dưỡng âm nhạc
học bài hát tự chọn: Anh chàng Tí Sún
 I. Mục tiêu: 
- Học sinh thuộc lời bài hát. 
- Hát đúng gia điệu, lời ca.
- GD ý thức VS răng miệng.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KTBC
- GV NX
- 3- 4 HS : Cả nhà thương nhau
II. Bài mới
1. GTB
- GV ghi tên bài
- 2 HS nhắc lại.
2. ND
- GV hát mẫu lần 1
- HS lắng nghe.
Anh chàng Tí Sún.
Kìa anh chàng tí sún, tí sún, nhe cái hàm răng nham nhở chổi cùn. Vì anh lười đánh răng sớm tối, lại ăn kẹo suốt ngày không thôi. Anh Sún ơi lại nghe chúng tôi chăm đánh răng cười trông mới xinh, răng với tóc là góc con người. Răng có đẹp thì đời mới vui. Nào có khó gì việc đánh răng, cầm bàn tựa như kéo đàn, kem đánh răng ngọt thơm lắm nhé, chỉ xoèn xoẹt mấy cái là xong.
- GV hát mẫu lần 1
- GV HD HS đọc từng câu trong bài hát.
- GV HD hát từng câu , từng đoạn, cả bài.
- GV HD HS tập hát theo nhóm, cả lớp. thi xem nhóm nào hát tốt nhất.
- HS đọc theo GV.
- HS hát theo.
- 1 vài nhóm lên biểu diễn.
3. Củng cố – Dặn dò
Về ôn lại bài
Thực hiện đánh răng hàng ngày
Chiều Bồi dưỡng thể dục
 ĐộI HìNH ĐộI NGũ
I. Mục tiêu 
 - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
 - Trò chơi :Diệt con vật có hại
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 - GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, Nội dung dạy học bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản
1.Tập hợp hàng dọc , dóng hàng
-GV phổ biến cách tập hợp hàng dọc
- Cho 1 tổ lên, GV hướng dẫn , giải thích cho HS làm mẫu.
- Cho HS luyện tập, gv sửa sai
2.Trò chơi: Diệt con vật có hại
- Gv yêu cầu HS nhắc lại tên trò chơi
 - Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử
- Cho HS chơi thật
- Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
- Đứng- vỗ tay và hát
- Gv cùng HS hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
1'
2'
1-2'
1-2'
5-7'
5- 7'
8- 10'
1- 2'
1-2'
1-2'
1-2'
 ã
*************
*************
*************
*************
* * * * * * * *
* * * * * * * * ã
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*************
************* 
************* ã
*************
Đạo đức
 Ôn : GIữ GìN SáCH Vở, Đồ DùNG HọC TậP( tiết 2)
I.Mục tiêu
 - HS hiểu: Thế nào là biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
 -HS biết yêu quý đồ dùng, sách vở.
II.Hoạt động dạy học
 *HĐ1: HS nêu cách giữ gìn đồ dùng sách vở.
 - Không làm giây bẩn, viết vẽ ra sách vở.
 - Không gập gáy sách vở.
 - Không xé sách vở.
 - Học xong phải cất gọn. 
 * HĐ2:Thi sách vở ai đẹp nhất
 - Tiêu chuẩn:
 1. Có đủ sách vở theo qui định.
 2. Sách vở sạch, không bẩn, sạch sẽ ,không quăn mép, xộc xệch.
 3. Đồ dùng học tập sạch sẽ, không bôi bẩn, cong queo.
 - HS trưng bày, lớp trưởng và cán sự lớp chấm điểm.
 - Chọn ra những em giữ sách vở đẹp tuyên dương.
 * HĐ nối tiếp: sửa sang lại sách vở đồ dùng của mình.
 * Giáo dục:Yêu quí đồ dùng sách vở.
Hoạt động tập thể
Bài 3 : đèn tín hiệu giao thông ( ATGT )
I.Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết tác dụng, ý nghĩa của các tín hiệu đèn giao thông.
- Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông.
- Đi theo đúng tín hiệu để đảm bảo an toàn.
II. Chuẩn bị
	- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Nội dung hoạt động
a.HĐ1: giới thiệu đèn tín hiệu giao thông
b.Hđ2:Quan sát tranh SGK
* Nghỉ giữa tiết
c.HĐ3: Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
4. Củng cố, dặn dò
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc