Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinhviết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá

 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

3.Thái độ

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó

xù.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hêm một bạn là mười bạn
-Vài HS nhắc lại:”chín thêm một là mười”.
Nhắc lại: “Cómười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”.
-HS đọc:“mười”.
HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10 đến 0.
HS nhận ra 10 đứng liền sau số 9. 
-HS đọc yêu cầu bài1:” Viết số 10”.
-HS viết số 10 một hàng.
-HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền số thích hợp vào ô trống”. 2 HS lên 
bảng làm, CL làm vở Toán.
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm 
-HS đọc yêu cầu:”Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)”.
3HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-6 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các tờ bìa đó cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được .
Trả lời:(số 10).
Lắng nghe. 
 Häc vÇn
Bài 23: g - gh
I.Mục tiêu:1.Kiến thức :Học sinh ®äc vµ viÕt ®­ỵcđược chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2 – 3 c©u theo chđ ®Ị : Gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm g:
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
 -Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “gà ri”
b.Dạy chữ ghi âm gh:
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : như g
+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
 2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ 
 gỗ, ghế gỗ
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
 -Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
 -Em kể tên các loại gà mà em thấy?
 -Gà thường ăn gì?
 -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
NhËn xÐt chung giê häc 
DỈn chuÈn bÞ bµi sau
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn 
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời 
Tù nhiªn x· héi
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I.MỤC TIÊU :
	- HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng trắng đẹp.
-Chăm sóc răng đúng cách.
-Tự giác súc miệng hàng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-HS : Bàn chải và kem đánh răng.
	-GV :
	+Một số tranh vẽ về răng miệng.
	+Bàn chải người lớn, trẻ em.
	+Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
	+Mỗi HS một cuộn giấy sạch, nhỏ dài bằng cái bút chì.
	+Một vòng tròn nhỏ bằng tre, đường kính 10 cm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
Tiết trước các con học bài gì ? (Giữ vệ sinh thân thể)
-Khi nào em rửa tay ? (Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh).
-Khi nào em rửa chân.
 -Muốn cho cơ thể sạch sẽ em làm gì?(Tắm, gội, rửa chân tay)
-HS trả lời.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
Trò chơi : Ai nhanh – Ai khéo.
Mục tiêu : Rèn tính nhanh nhẹn, khéo léo.
Cách tiến hành :
 - GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi
Theo dõi HS chơi 
- Kết thúc trò chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài: “Chăm sóc răng miệng”
-Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm 1 que bằng giấy, em đầu hàng có 1 vòng tròn bằng tre. GV cho HS chuyển vòng tròn đó cho bạn thứ 2
HS tiến hành chơi
* Phát triển các hoạt động:
vHoạt động 1 : Làm việc theo nhóm đôi.
MT : HS biết thế nào là răng khoẻ, đẹp ; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh.
ŸCách tiến hành :
Bước 1 :
-GV hướng dẫn :
-Lắng nghe. 
+Hai HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau.
+Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào (trắng đẹp hay bị sún, bị sâu) ?
-Cho HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS làm việc theo nhóm đôi.
Bước 2 :
-Cho HS trình bày.
-HS trình bày.
-GV kết luận (vừa nói vừa chỉ vào mô hình răng) : hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa. Khi răng sửa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng (khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp 1), khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
vHoạt động 2 : Làm việc với SGK.
MT : HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.
ŸCách tiến hành :
Bước 1 :
-GV hướng dẫn :
+Quan sát hình ở trang 14, 15 SGK.
+Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ?
-Cho HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS làm việc theo nhóm đôi.
Bước 2 :
-Cho HS trình bày.
-HS trình bày.
-GV nêu câu hỏi :
+Trong từng hình các bạn đang làm gì ?
+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ?
-GV nên xen kẽ các câu hỏi :
+Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?
+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+Phải làm gì khi răng đau hoặc khi răng bị lung lay ?
-GV kết luận :
4.Củng cố – Dặn dò :
- Mỗi ngày các em đánh răng ít nhất mấy lần?
-HS trả lời.
- Muốn cho răng chắc khoẻ em phải ăn uống như thế nào?
-Nhận xét tiết học.
 Thø 4 ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2009
TIẾT 22 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo vủa số10. 
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 4, 5.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 Bài cũ học bài gì?(số 10) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/37 :( Viết số thích hợp vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0, 1, , , 4, , , , 8, ,  ; 
 10, , , , , , , , , 1,  ; (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Khoanh vào số lớn nhất :
 a. 4 , 2 , 7 
 b. 8 , 10 , 9
 c. 6 , 3 , 5 ( 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II:).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/39:HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
GV ø nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/39 : Có mấy hình tam giác?
HS làm ở bảng con. 
HD HS đếm số hình tam giác màu xanh và số hình tam giác màu trắng, rồi điền số vào ô trống.
GV nhận xét.
Bài 4/39:HS làm phiếu học tập 
HD HS làm bài:
a. So sánh số, điền dấu , =.
b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất ( trong các số từ 0 đến 10).
GV chấm một số bài của HS và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi
 Bài tập 5/39:(Thi đua điền số vào ô trống).
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại điền số đó vào ô trống (bài mẫu)?
Các bài sau cũng hỏi tương tự như trên.
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được cấu tạo số 10:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
 Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con heo, 8 con mèo, 9 con thỏ.
HS nªu yêu cầu bài 3:
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 4a:” điền dấu vào ô trống”,4b,4c
HS làm bài.
Chữa bài: Đọc kết quả vừa làm.
HS đọc yêu cầu bài 5:” Điền số”.
1HS trả lời.
Cử mỗi đội 4 HS lên bảng làm nối tiếp và giải thích như trên.
+HS nêu :
10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4; gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
+HS đọc CN-ĐT cấu tạo số 10.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
Bài 24: q - qu -gi
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh ®äc ,viÕt được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2 – 3 c©u theo chủ đề: Quà quê.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
 -Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm q:
-Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm :”quy/ cu”
b.Dạy chữ ghi âm qu:
-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u 
Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : môi trên tròn lại gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ “quờ”.
+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
c.Dạy chữ ghi âm gi:
-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i 
Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”
+Đánh vầ tiếng khoá: “Già”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 b.Đọc SGK:
 c.Luyện viết:
 d.Luyện nói:
Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
 -Được quà em có chia cho mọi người? 
 -Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
NhËn xÐt chung giê häc
DỈn chuÈn bÞ bµi sau
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
(Cá nhân- đồng thanh)
.
Giống : chữ q
Khác : qu có thêm u 
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Giống : g
Khác : gi có thêm i
Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già 
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già.
Thảo luận và trả lời 
ThĨ dơc
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
I.MỤC TIÊU : 
-Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện đúng, nhanh, trật tự.
-Học dồn hàng, dàn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi “ §i qua đường lội ". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : 
-Sân trường. 
-GV chuẩn bị 1 còi.
-Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi "§i qua đường lội suối”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
ĐL
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
5’
1. Phần mở đầu:
-GV Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động.
-Cán sự tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để GV nhận lớp.
-Đứng vỗ tay, hát.
+ Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại"
20’
2. Phần cơ bản:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
- Dàn hàng, dồn hàng.
- Lần 1: GV điều khiển.
- Lần 2, 3: Cán sự điều khiển. Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.
- HS tập hợp 4 hàng ngang.
- GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho H tập.
+ Dàn hàng: Khẩu lệnh: " Em A làm chuẩn, cách 1 sải tay ... dàn hàng!". HS A phải đứng ngay ngắn, hô" Có" rồi giơ tay phải lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó buông tay xuống. Tiếp theo, tuỳ theo vị trí đứng ở đầu hàng bên nào hoặc ở giữa, mà đưa 1 cánh tay hoặc 2 cánh tay để dàn hàng. Các thành viên trong hàng đưa 2 cánh tay dang ngang và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng.
 -GV hô " thôi" HS bỏ tay xuống về tư thế đứng nghiêm.
+ Dồn hàng: GV hô" Em A làm chuẩn ...dồn hàng" HS A phải hô "có" và giơ tay phải lên cao. Khi -GV hô tiếp khẩu lệnh" dồn hàng" thì dồn hàng về đứng cách nhau một khuỷu tay.
 Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều HS chưa biết hoặc chỉnh những chỗ sai. Nhắc nhở HS không được chen lấn xô đẩy nhau.
5’
*Ôn trò chơi : “§i qua đường lội”.
- HS tập hợp theo 2 hàng dọc.
- HS chơi.
5’
3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống bài học.
-Nhận xét, dặn dò. 
- HS chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại".
-Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trật tự.
 Thø 5 ngµy 1 th¸ng 10 n¨m 2009
 To¸n
TIẾT 23 : LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ) 
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu , =, vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0  1 1  2 2  3 3  4 9  8
 8  7 7  6 6  6 4  5 10  9 (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Điền số:
 10 10 10 10 10 
 / \ / \ / \ / \ / \
 1 9 2  3  4  5  (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG II
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/40: HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
*Bài3/40:2HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/40 : 2HS làm bảng lớp, CL làm ở bảng con.
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.
Bài 5/40: (HS thi đua xếp hình theo mẫu). 
HD HS lấy hình vuông hình tròn ở hộp đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở (SGK):
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”tiếp theo.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số thích hợp.
Chữa bài, HS đọc:3 con gà, 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả cam ,7 que kem 4 cái thuyền, 9 con cá.
-1HS đọc yêu cầu:Điền số:
HS làm bài rồi chữa bài:
a, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
b, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
HS đọc yêu cầu bài 4:Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1, 3, 6, 7, 10.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
10, 7, 6, 3, 1.
HS đọc yêu cầu bài 5:”Xếp hình theo mẫu”:
2 HS đại diện 2 đội lên bảng xếp hình, cả lớp tự xếp hình. 
HS xếp 2 hình vuông, 1 hình tròn.
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.
 Häc vÇn
Bài 25: ng - ngh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh ®äc vµ viÕt được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệâäø; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 -Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm ng:
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
Hỏi : So sánh ng với n?
-Phát âm : gốc lưỡi nhích lên về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng.
-Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
-Đọc trơn: Từ : “cá ngư ø”
b.Dạy chữ ghi âm ngh:
-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h 
Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : “ngờ”ø
+Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệâ”
+Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ, nga)
+Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
 -Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Bê, nghé ăn gì?
 -Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ n.
Khác : ng có thêm g
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ ng
Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời 
 Thđ c«ng 
 Bài: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức : HS biết cách xé hình quả cam từ hình vuông.
 2.Kĩ năng :Xé , được hình hình quả cam cóthĨ dïng bĩt mµu ®Ĩ vÏ cuèng vµ l¸.
 3.Thái độ :Biết quí trọng sản phẩm làm ra.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, 
 khăn lau.
 -HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan6.doc