Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

I) Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ

- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

- Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa

- Bộ đồ dùng học tiếng việt

2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 41 trang Người đăng honganh Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Rèn cho học sinh kỹ năng viết
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Chữ mẫu ng, ngh
Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, luyện tập 
Hình thức học: cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, viết đúng nét đều đẹp
Phương pháp : Trực quan , làm mẫu , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDHT: Chữ viết mẫu 
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
ng: viết n lia bút viết g
ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h
cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ
củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDHT: Tranh minh họa phần luyện nói bê, nghé, bé
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?
Bê là con của con gì?nó có màu gì ?
Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ?
Bê, nghé ăn gì ?
Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ?
Em hãy hát bài hát đó
Củng cố:
 Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm y – tr
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con, viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
	Học sinh thi đua 3 tổ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOáN
Tiết 21 : Số 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 10
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 10
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Học sinh :
Sách , 10 que tính, vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc 
Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 
Kể tên các số bé hơn 9
9 lớn hơn những số nào ?
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan , giảng giải 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDHT :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông 
Bước 1 : Lập số
Giáo viên đính tranh
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
Số 10 được viết bằng chữ số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
Đọc dãy số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 10
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Que tính , vở bài tập
Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 đ 10
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 đ 10
Dãy B đính 10 đ 0
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem trước bài số luyện tập
Hát
Học sinh ghi ở bảng con
Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Học sinh quan sát 
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng
Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh viết số 10
Học sinh tách và nêu
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Học sinh thực hiện 
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua điền số
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Bài 26 : Aõm y – tr (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được y-tr, y tá, tre ngà 
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oồn định:
Bài cũ: âm ng , ngh
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm y, tr từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 54 trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: y tá, tre già
Trong tiếng tre có âm nào đã học rồi ?
à Hôm nay chúng ta học bài âm y, tr đ ghi tựa
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y
Mục tiêu: Nhận diện được chữ y, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm y
Phương pháp: Trực quan , giảng giải , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Chữ mẫu y
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ y
Đây là âm y
Aõm y gồm có mấy nét, đó nét gì ?
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm y
lấy âm y trong bộ đồ dùng
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr
Mục tiêu: Nhận diện được chữ tr, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm tr
Quy trình tương tự như âm y
tr là chữ ghép từ t và r
So sánh tr với t
Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh
Đánh vần : trờ – e – tre 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có y, tr và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt 
Lấy bộ đồ dùng ghép y, tr với các âm đã học
Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: 
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: y tá, tre ngà
âm e học rồi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh phát âm cá nhân 
Học sinh thực hiện
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con 
Học sinh đánh vần: học sinh đọc trơn: tr-tre
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Bài 26 : ÂM y – tr (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
Luyện nói được thành câu theo chù đề: nhà trẻ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Rèn cho học sinh kỹ năng viết
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Chữ mẫu 
Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDHT: Chữ viết mẫu 
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr
y tá: viết chữ y cách 1 con chữ o viết chữ tá
tre ngà: đặt bút viết chữ tre, cách 1 con chữ o viết chữ ngà
Nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: nhà trẻ
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?
Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không?
Củng cố:
 chọn và gắn hoa có các âm vừa học lên bảng lớp. Sau 1 bài hát tổ nào tìm được nhiều hoa đúng sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Õn lại các âm đã học để tiết sau chúng ta ôn tập
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh chọn và gắn bảng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOáN
Tiết 22 : LUYệN TậP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng so sánh số
Làm thành thạo các dạng toán ôn
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 
Học sinh :
Vở bài tập, 10 que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10
Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Luyện tập
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về đọc , so sánh các số
Phương pháp : Trực quan , thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDHT : Bộ đồ dùng học Toán
Lấy và xếp số từ 0 đ 10
Xếp ngược lại các số trên
Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Củng cố về đọc viết số, so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan, thực hành , đàm thoại 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : Điền dấu , =
Giáo viên thu vở chấm bài 
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Dặn dò:
Sửa lại bài sai vào vở nhà
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết 
Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 ,  , 0>9
0< 10 ,  , 9<10
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 
3 dãy lên điền
Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: Tự NHIÊN Xã HộI
Bài 6:CHĂM SóC Và BảO Vệ RĂNG
Muc Tiêu :
Kiến Thức : 
Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp
Kỹ năng : 
Biết chăm sóc răng đúng cách
Thái độ : 
Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
Chuẩn Bị 
Giáo viên 
Tranh vẽ về răng
Bàn trải người lớn , trẻ em
Kem đáng răng, mô hình răng
Học sinh 
Bàn trải và kem đánh răng
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oồn định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
Nêu những viêc không nên làm
Nhận xét
Học sinh nêu
Không nghịch bẩn , tắm rữa thường xuyên bằng xà phòng
Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Chơi trò chuyền tăm
Bạn đã dùng gì để chuyền
Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng
Dùng răng ngậm que tăm
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp , thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân 
Phương pháp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận , trực quan
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn
Bước 2 : 	
Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng
Học sinh thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún
Lớp nhận xét,
Bổ sung thêm
Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng 
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, nhóm
Phương pháp : Đàm thoại , quan sát , thảo luận 
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 
Bước 2 : 
Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất
à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt 
Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
Kết luận 
Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải khám răng định kỳ
Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm 
Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung 
Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta bị sâu răng
Phải đi khám răng
Củng cố – tổng kết:
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Cho học sinh làm ở vở bài tập
Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng
Hoạt động lớp , cá nhân
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng 
Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Bài 27: ÔN TậP (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới 
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trang 56 
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định:
Bài cũ: âm y – tr 
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
 + Trang trái
 + Trang Phải
Cho học sinh viết ở bảng con: y-tr, tre ngà, y tá
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Trong tuần qua chúng ta đã học những chữ âm gì mới ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học ở tiềt trước
ĐDHT : Bảng ôn tập
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập
Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
Các em tự chỉ
à Giáo viên sửa cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng
ĐDHT : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng 1
Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang của bảng 2 
à Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý chí, ỷ lại
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng:
nhà ga	quả nho
tre ngà	ý nghĩ
Giáo viên sửa lỗi phát âm
à Giáo viên giải thích nghĩa
Hoạt động 4: Tập viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Tre ngà: đặt bút viết tr, lia bút viết e ,cách 1 con chữ o viết ng lia bút viết a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a
Học sinh đọc toàn bài
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh làm theo yêu cầu
Học sinh chỉ chữ 
Học sinh khác đọc âm
Học sinh ghép và nêu
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Bài 27: ÔN TậP (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kề lại được theo tranh chuyện: Thánh Gióng
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
Kể lại lưu loát câu chuyện
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ minh họa, câu ứng dụng
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng phát âm chính xác các tiếng từ các âm đã học
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Trực quan , luyện tập, đàm thoại
Giáo viên cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng
Đọc chữ viết
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
	đ giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Tre già
Qủa nho
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói
Tranh 2: bỗng 1 hôm có người rao : vua cần người đánh giặc
Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết như rạ, chốn chạy tan tác
Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy
Tranh 6: ngựa sắt hí vang đưa chú về trời
Giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 06.doc