Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp.

- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng.

2. Kỹ năng:

- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.

3. Thái độ:

- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở.

II. Tài liệu - phương tiện:

- Phiếu bài tập

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT 4 trang 35
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
b. Giới thiệu số 10:
* Lập số 10:
- Cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi ?
- Trên tay em bây giờ có mấy que tính?
- Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
- Trên tay bay giờ có mấy que tính ?
- Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính".
- GV yêu cầu HS lấy 9 chấm tròn rồi, sau đó lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi:
- Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Có bao nhiêu bạn ?
- Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Cho HS nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn".
* Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- GV treo mẫu chữ số 10, nêu: "đây là chữ số 10".
- Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
- Đó là những chữ số nào ?
- Nêu vị trí của các chữ số trong số 10?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0.
- Yêu cầu HS lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10.
- Số nào đứng liền trước số 10 ?
- Số nào đứng liền sau số 9 ?
4. Luyện tập:
* Bài 1 (36) Viết số 10
- GV nêu yêu cầu
- HD HS viết số 10 
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 2 (36) Số?
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Làm thế nào để điền được số vào  ?
- GV giúp đỡ HS yếu làm bài
- GVNX chữa bài
Bài 3 (37) Số?
- Bài yêu cầu gì ?
- HD và phát PBT
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4 (37) Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nêu yêu cầu, HD làm bài
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5 (37). Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
- Gv hướng dẫn làm bài
- GV giúp đỡ học sinh yếu
- GV nhận xét chữa bài
5. Củng cố - dặn dò:
- NX chung giờ học.
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau
2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
 0 0
- HS lắng nghe
- HS thực hành trên que tính
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- HS nhắc lại.
- HS thực hành 
- 10 chấm tròn.
- HS nhắc lại
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- HS nhắc lại
- HS quan sát 
- 2 chữ số ghép lại
- Số 1 & số 0.
- Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau.
- HS đọc cá nhân - ĐT
- HS tô và viết lên bảng con.
- HS đếm: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Số 9.
- Số 10.
- HS nghe
- HS viết số 10 vào vở
- 1 HS đọc
- Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào .
- HS làm bài vào PBT
- HS đọc yêu cầu BT
- Điền số.
- HS họat động nhóm và nêu kết quả
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm vào vở
a. 7 b. 10 c. 6
*******************************
 Tiếng việt
g- gh
I. Mục tiêu:	
- Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô.
- Học sinh yếu đọc, viết được g, gh, ghi, gấu
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng việt 
- Bộ ghép chữ tiếng việt 
- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III . Hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. KTBC:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 22
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
b. Dạy chữ, ghi âm : g
* Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ g và hỏi.
- Hãy so sánh g và a?
* Phát âm đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học.
- Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV ghi tiếng gà lên bảng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng
- Hãy đánh vần cho cô.
- Yêu cầu học sinh đọc từ khóa
- Tranh vẽ gì?
- GVG : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
c. HD viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
 âm gh: (quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau).
- So sánh g và gh.
- GV hướng dẫn viết, quy trình viết
- G V nhận xét chỉnh sửa.
* Đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng từ ứng dụng.
- GVG: Nhà ga là nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.
Gà gô: Là loại chim rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Nhận xét chung giờ học.
- Yêu cầu HS đọc
Tiết 2:
d. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Đọc lại bài bảng lớp
- Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bé đang làm gì?
- Bà đanh làm gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu và HD
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Luyện viết.
- HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở.
* Học sinh yếu: viết được g, gh, ghi, gấu.
- GV lưu ý: HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô
- GV theo dõi uốn nắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém.
- NX bài viết
* Luyện nói
- Cho HS luyện đọc tên bài: Gà gô, gà ri.
* Yêu cầu HS thảo luận.
- Trong tranh vẽ những con vật nào.
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài.
- 2 HS đọc bài khóa
- HS lắng nghe
- Giống nhau: Có nét cong hở phải.
- Khác nhau: g có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS thực hành gài: g ; gà.
- HS thực hành 
- HS đọc ĐT
- Tiếng gà có âm g đứng trớc âm a đứng sau, dấu ` trên a.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Lớp: gờ - a - ga - huyền gà.
- Đọc trơn CN, lớp
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS quan sát
- HS tô chữ trên không, viết vào bảng con.
- Giống nhau: Đều có chữ g
- Khác: gh có thêm chữ h đứng sau
- HS quan sát
-HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- HS Đọc: CN, nhóm, lớp
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ bà và bé
- Bé đang bê ghế
- Bà đang lau bàn ghế
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- 1 HS đọc lại.
- HS nêu những quy định khi viết bài.
- HS tập viết trong vở.
- HS đọc cá nhân
- Gà ri và gà gô
- HS thực hiện luyện nói theo HD của GV
__________________________________________
Xé, dán hình quả cam (T1)
I- Mục tiêu:
- Nắm được các bước xé, dán hình quả cam. Biết cách xé, dán hình quả cam. Xé được hình quả cam, dán cân đối, phẳng.Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
II- Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài mẫu về hình quả cam. Giấy thủ công màu vàng. 2. 2. Chuẩn bị của Hs: Giấy thủ công màu vàng.Giấy nháp bút chì, bút màu, hồ dán.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của Hs cho tiết học.
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiêụ bài 
b. Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét:
- Treo lên bảng bài mẫu.
- Quả cam có những phần nào?
- Màu sắc ra sao ?
- Khi dán hình quả cam ta có thể chọn mầu theo ý thích.
- Hs quan sát mẫu và nhận xét
- Có quả, lá, cuống lá 
- có màu vàng.
c. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
* Xé, dán hình quả 
- Gv dùng 1 tờ giấy mầu vàng (và đỏ) xé thành hình hơi tròn giống hình quả cam 
 - Lật mặt sau đề Hs quan sát.
*Xé hình cuống lá
- ứơc lượng và xé hình cuống lá
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
* Xé dán hình lá nhỏ (có thể dùng bút màu vẽ)
 - Hs theo dõi & ghi nhớ.
- Hs thực hành xé trên giấy nháp.
- Hs xé đầu trên giấy nháp có kẻ ô li.
e. Dán hình:
- Dùng hồ dán, bôi hồ & dán 
4. Nhận xét đánh giá
- Đánh giá dựa trên các tiêu chí: Hình dán phẳng, đủ các phần quả, lá, cuống, dán cân đối với phần giấy 
- Hs thực hành theo HD.
______________________
Thể dục
đội hình đội ngũ - trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. - Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trước.
- Học dàn hàng - dồn hàng. - Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi "Qua đường lội".- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II - Địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường. Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp 
Nội dung
ĐL
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- GV nhận lớp, điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2
B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho HS tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
C.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".
- NX chung giờ học, giao bài về nhà.
4 - 5'
22 - 25'
2 - 3l
4 - 5'
ĐHNL:
 x x x 
 x x x x
à
- HS tập theo lớp, tổ, nhóm.
ĐHTT:
x x x 
x x x x
- GV điểu khiển.
- Học sinh luyện tập theo tổ
- GVNX sửa sai
- Hs chơi theo tổ
 x x x
 x x x 
à 
Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày giảng Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
- Học sinh yếu làm được ý a bài tập 2.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
III- Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết số 10
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng đầu bài
b. Luyện tập:
Bài 1: (38) Nói theo mẫu
- GV nêu yêu cầu
- GV phát PBT, hướng dẫn làm bài
- GVNX chữa bài
Bài 2: (38) Viết thêm cho đủ 10 chấm tròn
- Phát PBT, hướng dẫn làm bài
- Giúp đỡ học sinh yếu
- GVNX chữa bài
* Học sinh yếu làm được ý a bài tập 2.
Bài 3: (39) Có mấy hình tam giác?
- GV nêu yêu cầu BT
- Giúp đỡ HS yếu 
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: (39) >, <, =
- GV hướng dẫn làm 
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 5 (39) Số?
- GVHD học sinh làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
4.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng đọc và viết
- HS lắng nghe
- Học sinh làm theo nhóm và dán bảng kết quả
- HS nhận xét .
- HS làm vào PBT, trình bày kết quả
- HS lắng nghe
a. Có 10 hình tam giác
b.Có 10 hình tam giác
-HS nhận xét
- Điền dấu >, <, = vào .
- HS làm vào vở
<
<
 a.
<
0 1 1 2 2 3
=
>
>
8 7 7 6 6 6
b.Các số bé hơn 10 là: 9,8,7,6,5,4,3,2,1
c.Trong các số từ 0 đến 10: 
-Số bé nhất là: 0
-Số lớn nhất là: 10
- HS nhận xét, chữa bài
-HS nghe
10
10
- 2HS lên bảng, lớp làm vở
8
2
1
9
10
10
10
3
6
4
7
3
5
5
- HS nhận xét, sửa sai
 Học vần
q - qu - gi
I- Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- Học sinh yếu q - qu - gi; giàu, quyền
II- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, Bộ đồ dùng thực hành
- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.
III- Các hoạt động dạy -học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc và viết g, gh, từ ứng dụng.
- GVNX, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Ghi bảng đầu bài 
b- Dạy chữ ghi âm: q - qu:
* Nhận diện chữ:
- Ghi bảng q & hỏi.
- Chữ q gồm những nét nào?
- Hãy so sánh q với a?
- Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
- Hãy so sánh q và qu ?
c. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Yêu cầu HS tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: quê.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng quê.
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng quê.
- Yêu cầu học sinh đọc
+ Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: chợ quê 
d. Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
GVnhận xét, chỉnh sửa.
âm gi: (Quy trình tương tự)
Lưu ý:
- gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
- So sánh gi với g:
- Phát âm gi, (di).
- Viết:
- GV nhận xét, chữa bài
e. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng.
- GVG: +Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị.
+ Qua đò: Đi ngang qua sông bằng đò.
+ Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò.
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
d. Luyện tập:
* Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì ?
? Chú Tư cho bé cái gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu, HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Luyện viết:
- HD HS viết: q - qu - chợ quê
 gi, cụ già.
trong vở tập viết.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Những bài, bài viết.
* Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.
- Tranh vẽ gì ?
- Quà quê gồm những thứ gì ?
- Kể tên một số quà quê mà em biết ?
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học.
- Cho HS đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
: - Học lại bài.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- HS lắng nghe
- Chữ q gồm những nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.
- Giống: Đều có nét con hở phải. 
- Khác: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược.
- Giống: Đều có chữ q.
- Khác: qu có thêm u.
- HS sử dụng bộ đồ dùng và thực hành.
- HS đọc cá nhân
- Tiếng quê có âm qu đứng trước âm a đứng sau.
- Quờ - ê - quê.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS đọc trơn: quê.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.
- Hs đọc trơn (CN, nhóm, lớp).
Hs tô chữ trên không, viết trên bảng con.
- HS thực hiện
- Giống: Đều có chữ g.
- Khác: gi có thêm i.
- HS đọc cá nhân
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS đọc CN, nhóm , lớp.
- Vẽ bà, bé, cây
- Chú Tư cho bé giỏ cá
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- 1 HS nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.
- HS tập viết theo mẫu b, vở tập viết.
- Quà quê
- HS luyện nói
- HS chú ý nghe và theo dõi.
- HS chơi theo tổ.
- HS đọc SGK 
_____________________________________________
Âm nhạc
Học bài hát: Tìm bạn thân
 Nhạc và lời: Việt Anh
I- Mục tiêu:
- Biết hát đúng giai điệu kết hợp với cách gõ đệm đơn giản.
- Biết bài hát: “ Tìm bạn thân” là sáng tác của tác giải Việt Anh.
- Giáo dục các em yêu thích môn học, sống chan hoà với bạn bè.
II- Giáo viên chuẩn bị:
- Hát chuẩn các bài "Tìm bạn thân"
- 1 số nhạc cụ gõ.
III- Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS hát bài: Quê hương tươi đẹp
 Mời bạn vui múa ca.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
b. Hoạt động 1: Dạy bài hát "Tìm bạn thân"(lời 1).
- GV hát mẫu 1 lần.
* Chia câu hát:
- Gv treo bảng phụ:
* Tập đọc lời ca.
- GV đọc và HS đọc theo
* Dạy hát từng câu.
- GV hát mẫu 1
- GV hát mẫu 1 câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho HS hát.
- Các câu còn lại tương tự
* Hát cả bài
- GV nhận xét sửa sai
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
* Gõ theo tiết tấu lời ca.
- GV hát & gõ mẫu.
* Hát & gõ theo phách.
- HS HS hát & gõ đều vào những chữ sau
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
Nào ai yêu những người bạn thân
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- GV khuyến khích học sinh có tinh thần học tập tốt
- HS hát
- HS lắng nghe
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS nghe.
- HS lắng nghe
- HS hát đồng thanh
- HS lắng nghe
- HS hát nhóm, cá nhân
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS đồng thanh đọc theo.
- HS thực hiện.
- HS nghe hát, nhẩm theo.
- 1 - 2 HS trình bày.
________________________________________
Buổi chiều
- HS đại trà
* Môn Toán 
- Cho HS đọc và viết số 10
- Làm bài tập 
3.....10
10....9
6....6
10....7
* Môn Tiếng Việt
- Cho HS viết qu, quê, gi, già
- HS yếu 
* Môn Toán 
- Cho HS đọc đếm các nhóm đồ vật có số lượng là 10, viết số 10
* Môn Tiếng Việt
- Cho HS viết qu, quê, gi, già 
*******************************************
Ngày soạn: 23/9/2009
Ngày giảng 
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
 Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS yêu viết được các số từ 0 - 10
II- Đồ dùng dạy - học:
- 1 số hình tròn, bảng phụ.
- Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng làm phép tính
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- GV hướng dẫn làm bài
- Chia nhóm, phát PBT, hướng dẫn làm bài
- GVNX chữa bài
Bài 2: (40) Viết các số từ 0 - 10
- Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn & giao việc
- GV kiểm tra uốn nắn HS
Bài 3: (41) Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
-HS học sinh làm bài
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4: (41) Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
-GV hướng dẫn làm bài
- GVNX chữa bài
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
- Gv hướng dẫn & giao việc.
- GVNX chữa bài
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
 8 > 7; 3 < 4
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
-HS hoạt động nhóm và trình bày kết quả
- HS nhận xét
- Viết các số từ 0 đến 10.
- HS viết vào vở: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm vào PBT
a.10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
b. 0, 1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8 9, 10
- HS nhận xét
- HS hoạt động nhóm, trình bày kết quả.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
10
7
6
3
1
1
3
6
7
10
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- HS thực hành 
Tiếng việt
ng - ngh
I- Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Đọc các từ, câu có âm ng, ngh.
- Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Học sinh yếu đọc, viết được ng, ngh, nghiêm, ngâu.
II- đồ dùng dạy học:
- bộ đồ dùng học vần thực hành 
III. Hoạt động dạy học
 Tiết 1
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết: q, qu, gi, cụ già
- GVNX chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
b. Dạy chữ ghi âm: ng
* Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
- Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ?
- ng và g có gì giống và khác nhau ?
* Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- Gv phát âm mẫu: Ngốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiéng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ ng.
- Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm ư và dấu huyền để gài.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV viết bảng: ngừ
- Hãy phân tích tiếng ngừ ?
- Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc
 Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
c. Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.
- GVNX, chữa bảng	
ngh: (Quy trình tương tự).
- GV ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ngh được ghép bởi những chữ nào ?
- Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ?
b. Phát âm và đánh vần.
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đánh vần tiếng khoá.
- Cho HS tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.
- Hãy phân tích tiếng nghệ ?
- Cho HS đánh vần: nghệ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu đọc.
- Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: củ nghệ 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
- GVNX chữa bảng
* Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.	
Tiết 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
* Luyện viết:
- Cho HS đọc những chữ cần viết.
- GV HD cách viết vở và giao việc.
- GV theo dõi, uốn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- GV chấm một số bài
d. Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
- Thế còn con nghé ?
- Con bê & con nghé thường ăn gì ?
4. Củng cố - dăn dò:
+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
 - Xem trước bài 26.
*Kèm học sinh yếu: Đọc, viết được ng, ngh, ngâu, nghiêm
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- HS lắng nghe
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
-Kkhác: Chữ ng có thêm n.
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp).
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ.
- HS ghép
- HS đọc lại.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư.
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm lớp).
- HS tô chữ trên không 
- Viết trên bảng con.
- ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h.
- Giống: đều là ng.
- Khác ngh có thêm h.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp.
- HS sử dụng bộ đồ dùng & gài theo 
- HS đọc lại.
- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- HS đọc trơn: nghệ.
- Tranh vẽ củ nghệ.
- HS đọc trơn (CN nhóm, lớp).
- HS tô chữ trên không
- HS viết lên bảng con.
- 1 -> 2 HS đọc.
- HS đọc cá nhân cả lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân
- HS nêu.
- HS đọc CN, lớp.
- HS đọc
- HS luyện viết trong vở.
- HS đọc
- HS luyện nói 
- Các tổ cử đại diện lên thi.
Hoạt động ngòai giờ 
Trò chơi
________________________________________
Ngày soạn: 24/9/2009
Ngày giảng 
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
 Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Học sinh nêu được thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
- Học sinh yếu đọc viết các số từ 0 đến 10
II- Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ dùng toán 1.
II- Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
- GVNX cho điểm 
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài
a. Thực hành
Bài 1 (42) Số?
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-Chia nhóm và PBT
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: (42)
- GV hướng dẫn làm bài
- Gọi HS lên bảng. lớp làm vở
- GVNX chữa bài
Bài 3: Số?
- HD học sinh làm bài
- GV giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: (42)
- Chia nhóm phát PBT
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5: (42)
- HD học sinh làm bài
- GV chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nx chung giờ học.
* Học sinh yếu đọc viết các số từ 0 - 10
- 2 HS lên bảng viết 
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào PBT
2
0
1
3
2
1
4
3
0
2
1
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- 4 < 5 2 < 5 8 < 10
 7 > 5 4 = 4 10 > 9
- HS nhận xét
10
0

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1- Tuan 6.doc