A / Mục tiêu :
-Biết được tác dụng củasách vở , đồ dùng học tập .
- Nêu đuợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở , hđồ dùng học tập .
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập .
* HS giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ
kỴ 2 v¹ch song song c¸ch nhau 6- 8m gi¶ lµm giíi h¹n cđa ®êng léi. ë gi÷a kỴ mét sè vßng theo h×nh tù nhiªn gi¶ lµm c¸c viªn ®¸ nỉi trªn mỈt ®Êt. Mét bªn quy íc lµ nhµ, bªn kia lµ trêng. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: néi dung ph¬ng ph¸p tỉ chøc 1. PhÇn më ®Çu: - G Phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc. - Khëi ®éng - G giĩp c¸n sù tËp hỵp líp thµnh 2- 4 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. §Ĩ G nhËn líp. - §øng vç tay, h¸t. + Ch¹y nhĐ nhµng theo mét hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng: 30 - 40 m. + §i theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u: sau ®ã ®øng quay mỈt vµo t©m. + ¤n trß ch¬i "DiƯt con vËt cã h¹i" 2. PhÇn c¬ b¶n: - ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay tr¸i, quay ph¶i. - Trß ch¬i:“ Qua ®êng léi”. - LÇn 1: G ®iỊu khiĨn. - LÇn 2, 3: Líp trëng ®iỊu khiĨn. - H tËp hỵp theo 2 hµng däc. - G nªu tªn trß ch¬i. Sau ®ã cïng h×nh dung xem khi ®i häc tõ nhµ ®Õn trêng nÕu gỈp ph¶i ®o¹n ®êng léi c¸c em ph¶i xư lÝ nh thÕ nµo. TiÕp theo G chØ vµo h×nh vÏ ®· chuÈn bÞ ®Ĩ chØ dÉn vµ gi¶i thÝch c¸ch ch¬i. G lµm mÉu, råi cho c¸c em lÇn lỵt bíc lªn c¸c t¶ng ®¸ sang bê bªn kia nh khi tõ nhµ ®Õn trêng. §i hÕt sang bê kia, ®i ngỵc trë l¹i nh khi häc xong, cÇn ®i tõ trêng vỊ nhµ. NÕu bíc lƯch coi nh bÞ ng·. Trß ch¬i cø tiÕp tơc nh vËy kh«ng véi vµng, mµ thËn träng ®i theo thø tù em ®i tríc ®i qua ®ỵc vµi viªn ®¸ th× em ®i sau míi ®ỵc ®i tiÕp. Hµng nµo xong tríc lµ th¾ng. 3. PhÇn kÕt thĩc: - Håi tÜnh. - G cïng H hƯ thèng bµi häc. NhËn xÐt giê häc. - H ®øng vç tay vµ h¸t. -Tuyªn d¬ng tỉ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng H cßn mÊt trËt tù. ********************************** MÔN :Toán Bài : số 7 A / Mục tiêu : Sau bài học , HS : Biết 6 thêm 1 được 7 , viết được số 7 . Biết đọc , đdếm số 7, so sánh các số trong phạm vi . Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 7 - Thực hiện BT 1,2,3 . - HS khá giỏi thực hiện BT 4 B / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . KTBC : 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Lập bảng số 7 : - GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh và hỏi : + Lúc đẩu có mấy bạn chơi cầu trược ? + Có thêm mấy bạn chơi ? + 6 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả mấy bạn ? - Gv nêu có 6 thêm 1 là 7 và yêu cầu HS nhắc lại . - Gv yêu cầu HS lấy hình tròn hỏi : 6 thêm 1 dược mấy hình tròn ? - Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát nhận xét . - Gv kết luận : Bảy học sinh , bảy chấm tròn .bảy con tính đều có số lượng là 7 . c . Giới thiệu chữ số 7 in và 7 viết : - Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số bảy . GV ghi số bảy lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “bảy ” d . Thứ tự số 7 : - Gv yêu cầu HS láy 7 que tính rồi đếm số que tính của mình từ : 1 - 7 . - GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ 1 -7 Hỏi : Số 7 đứng sau số nào ? + Số nào đứng liền tước số 7 ? 3 .Luyện tập : Bài 1 : - GV cho HS lên viết số 7 và chữa bài Bàùi 2 : - GV hướng dẫn cách thực hiện - GV chữa bài Bài 3 : ( tương tự bài 2 ) Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền vào ô trống . * GVHD cho HS khá giỏi thực hiện BT4 - GV hướng dẫn yêu cầu BT - GV yêu cầu HS thực hiện . - GV nhận xét – chữa bài 4 . Củng cố : - Cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 7 Có 6 bạn Thêm 1 bạn 7 bạn hs nhắc lại - HS nêu lại Hs viết chữ số 7 trong SGK Hs đọc “bảy ” Hs lấy que tính và đếm Hsviết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 ,7 Số 6 Số 6 Hs nêu yêu cầu bài tập Hs làm và chữa bài Hs thực hiện tương tự bài 2 - HS thực hiện và chữa bài Bài 4 :Hs làm bài tập và chữa bài Hs nêu yêu cầu và làm bài rồi nêu kết quả MÔN :Học vần Bài : Bài 17 : X - Ch A / Mục tiêu : HS đọc được : x – ch – xe – chó từ và câu ứng dụng . HS viết được :x –ch – xe – chó ( viết ½ số dịng quy định ) Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ôtô * HS khá giỏi biết đọc trơn . - HS giỏi biết 1 nghĩa số từ ngữ thông dụng B/ Đồ dùng dạy học ; Tranh minh hoạ bài học . C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I / Kiểm tra bài cũ : TIẾT 1 II/ Dạy học bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Chúng ta học các chữ và âm mới : X – Ch - Gv viết lên bảng : X – Ch 2 . Dạy chữ ghi âm : * Chữ X : a . Nhận diện chữ : - Chữ x gồm các nét cong hở trái và cong hở phải . - So sánh x với c b . phát âm và đánh vần : + Phát âm : Gv phát âm mẫu x Gv chỉnh sửa phát âm cho HS + Đánh vần: - Vị trí của tiềng khoá xù. * Chữ Ch : - Chữ ch là chữ ghép giữa : c – h - So sánh chữ ch với th - Phát âm lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ không có tiếng thanh c. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Gv có thể giải thích từ - Gv đọc mẫu d . Hd viết chữ - HD viết chữ : ( chữ đứng riêng ) gv viết mẫu : X - ch - Hd viết tiếng : xe - chó - Gv nhận xét và chữa lỗi cho HS TIÊT2 : 3/ Luyện đọc: a/Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh - GV đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi cho HS b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vở TV c/ Luyện nói: - GV treo tranh cho HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý + Trong tranh có những loại xe nào? Em hãy chỉ từng loại xe. +Xe bò thường dùng làm gì?Ở quê em còn gọi là xe gì ? +Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì ? +Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì? + Có những loại ô tô nào nữa? Chúng được dùng để làm gì +Còn có những loại xe nào nửa? + Ở quê em thường dùng loạu xe nào? III/ Củng cố , dặn dò - GV cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò HS đọc theo GV x – ch - Giống : nét cong hở phải Khác: x còn có thêm nét cong hở trái HS nhìn bảng phát âm cá nhân , nhóm lớp. - HS phân tích tiếng xù HS đánh vần xờ – u - xu- huyền - xù - HS giống :đều có con chữ h đứng sau. Khác ch có âm c đứng trước còn th có âm t đứng trước. - HS đọc - HS đọc từ ứng dụng - HS theo dõi viết trên không , viết bảng con. - HS viết bảng con - HS đọc lại bài ở tiết 1 theo cá nhân , nhóm lớp - HS quan sát nhận xét tranh - HS đọc câu ứng dụng - HS đọc cá nhân , nhóm lớp 2-3 HS đọc HS viết vào vở tập viết - HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý của GV . - HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên HS đọc lại bài theo yêu cầu của GV ********************************************************************** Thứ tư , ngày 22 tháng 09 năm 2010 Môn : học vần Tên bài dạy : bài s – r A / Mục tiêu : HS đọc được : s- r – sẻ – rể từ và câu ứng dụng . HS viết được :s- r- sẻ – rễ ( viết ½ số dịng quy định ) Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ , rá . * HS khá giỏi biết đọc trơn . - HS giỏi biết 1 nghĩa số từ ngữ thông dụn II Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ khoá , câu , luyện nói . III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra bài cũ : TIẾT 1 : II. Bài mới 1/ Giơiù thiệu bài : Chúng ta học các chữ và âm mới : s , r GV viết bảng ;s ,r . 2. / Dạy bài mới : * Chữ S :( quy trình tương tự bài trước ) Nhận diện chữ : Chữ S gồm : nét xiên phải , nét thắc , nét cong hở trái . So sánh S – X Phát âm và đánh vần tiếng : + Phát âm : Gv phát âm mẫu S : Gv chỉnh sửa phát âm . + Đánh vần : - Vị trí của các chữ trong tiếng khoá sẻ . - Đánh vần : sờ –e – se – hỏi – sẻ . * Chữ R : ( quy trình tương tự ) + Nhận diện chữ : Chữ R gồm nétiên phải , nét thắc , nét móc ngược . So sánh chữ R và S : + Phát âm : Đọc từ ngữ ứng dụng : GV có thể giải nghĩa từ Gv đọc mẫu Hướng dẩn viết chữ : GV viết mẫu chữ S - r : Gv nhận xét sữa chửa cho HS . d. Hướng dẩn viết tiếng :sẻ – rễ TIẾT 2 : 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - Luyện đọc lại các âm ở tiết trước : - Đọc câu ứng dụng : + GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS khi đọc câu ứng dụng . + GV đọc mẫu câu ứng dụng . b. Luyện viết : - GV cho HS viết ỏ vở TV c. Luyện nói : - GV có thể gợi ý câu hỏi theo tranh : + Trong tranh vẽ gì ? + Rổ dùng để làm gì ? + Rá dùng để làm gì ? + Rổ , rá khác nhau như thế nào ? + Ngoài rổ ,rá ra còn có vật nào làm bằng tre , nứa ? + Quê em có ai làm nghề đan rổ ,rá ? 4 . Củng cố , dặn dò : - Gv chỉ bảng HS đọc lại . - Dặn dò ; Hs đọc theo GV - Giống : nét cong Khác : S có thêm nét xiên và nét thắc - Hs nhìn bảng phát âm S - Sẻ : sờ đứng trước , e đứng sau , dấu hỏi trên chữ e - Giống : đều có nét xiên phải . Khác : R kết thúc bằng nét móc ngược S lết thúc bằng nét cong hở phải 2 -3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng Hs viết vào bảng con - Hs lần lược phát âm S – SẺ . R – Rể Hs đọc lại từ ứng dụng theo nhóm , cá nhân . lớp . - Hs quan sát tranh minh hoạ Hs đọc câu ứng dụng 2-3 HS đọc câu ứng dụng HS viết vào vở tập viết hs đọc bài luyện nói hs thảo luận và nói theo câu hỏi gợi ý của GV - HS đọc lại bài *********************************** Môn : toán Tên bài dạy : số 8 A / Mục tiêu : Sau bài học , HS : Biết 7 thêm 1 được 8 , viết được số 8 . Biết đọc , đdếm số 8, so sánh các số trong phạm vi . Biết vị trí số 8 trong dãy so á từ 1 đến 8 - Thực hiện BT 1,2,3 . - HS khá giỏi thực hiện BT 4 B / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . KTBC : 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài số 8 : b. Lập bảng số 8 : - GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh và hỏi : + Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ? + Có thêm mấy bạn chơi ? + 7 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả mấy bạn ? - Gv nêu có 7 thêm 1 là 8 và yêu cầu HS nhắc lại . - Gv yêu cầu HS lấy hình tròn hỏi : 7 thêm 1 dược mấy hình tròn ? - Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát nhận xét . -> Gv kết luận :Tám học sinh , tám chấm tròn .tám con tính đều có số lượng là 8 . c . Giới thiệu chữ số 8 in và 8 viết : - Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 8 như trên người ta dùng chữ số tám. GV ghi số tám lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “tám” d . Thứ tự số 8 : - Gv yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ : 1 - 8 . - GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ 1 -8 Hỏi : Số 8 đứng sau số nào ? + Số nào đứng liền tước số 8 ? 3 .Luyện tập : Bài 1 : ( đã viết ở tiết trước ) Bàùi 2 :viết số thích hợp vào ô trống : Gv nêu 8 gồm : 1- 7, 2- 6 ,3- 5 . 4 – 4 . Bài 3 : ( tương tự bài 2 ) Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền vào ô trống . - GV chữa bài * GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 - GV hướng dẫn yêu cầu BT - GV yêu cầu HS thực hiện . - GV nhận xét – chữa bài 4 . Củng cố : - Cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 8 và so sánh các số trong phạm vi 8 Có 7 bạn Thêm 1 bạn 8 bạn Hs nhắc lại Hs viết chữ số 8 trong SGK Hs đọc “tám ” Hs lấy que tính và đếm Hsviết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 ,7 ,8 Số 7 Số 7 Hs viết số 8 Bài 2 :Hs viết số thích hợp vào ô trống và nhận ra cấu tạo số 8 theo hướng dẩn của giáo viên ; Bài 3 :Hs nêu yêu cầu đề bài Hs làm và chữa bài Hs thực hiện và đọc kết quả Bài 4 :Hs làm bài tập và chữa bài Hs nêu yêu cầu và làm bài rồi nêu kết quả ****************************************** Môn : tự nhiên và xã hội Tên bài dạy : Giử vệ sinh thân thể I / Mục tiêu : Giúp học sinh : Nêu được việc cần làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể . Biết cách rữa mặt , rữa tay chân sạch sẽ . * HS giỏi nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa , ghẻ , chấy rận , đau mắt , mụn nhọt - Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da . II / Đồ dùng dạy học : SGK tranh minh hoạ bài học . III / Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động : Gv giới thiệu bài mới : + Hoạt động 1 :Suy nghĩ cá nhân -Tự liên hệ cá về những việc mỡi hộc sinh đã làm gì để vệ sinh cá nhân -Gv : Hãy nhớ lại mình đã làm gí hằng ngày để giữ sạch thân thể + Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . Bước 1 :GV hướng dẩn -Quan sát các hình ở trang 12 & 13 SGK hãy chỉ và nói về các việc làm của các bạn trong từng hình . - . Nêu rỏ việc nào đúng việc làm nào sai ? Tại sao ? + Bước 2 : Gv gọi 1 số HS trình bày trước lớp về những gì các em đã làm và trao đổi ở nhóm - Gv kết luận : Gv hoặc HS có thể tóm tắt về các việc nên và không nên làm + Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp +Bươc 1 : Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi : “Hãy nêu ý các việc cần làm khi tắm ” . Gv ghi lại tất cả các ý của HS lên bảng.Sau đó tổng hợp lại và kết luận :việc nên làm trước và việc nên làm sau theo trình tự . +Bước 2 : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Nên rữa tay khi nào? Nên rữa chân khi nào ? -+Bước 3 : GV cho HS kể ra những việc không nên làm mà nhiều người còn mắc phải . -Gv nêu 1 vài ví dụ cho HS và gợi ý cho HS liên hệ thực tế . ->Kết kuận : GV kết luận toàn bài nhắc nhở các em có ý thức tư giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày . HS thực hiện theo hướng dẩn của GV 1 số HS nhận xung phong nói trước lớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể của mình Hs từng cập làm việc với SGK theo hướng dẩn của GV Hs trình bày và mõi HS chỉ nói về 1 hình Hs cả lớp thảo luận theo sự hướng dẩn của GV Hs trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV Hs kể ra những việc cần làm và không nên làm ****************************************************************************** Thứ năm, ngày 23 tháng 09 năm 2010 Môn : học vần Tên bài dạy : bài : k – kh A / Mục tiêu : HS đọc được : k- kh- kẻ – khế từ và câu ứng dụng . HS viết được :k – kh – kẻ – khế ( viết ½ số dịng quy định ) Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu * HS khá giỏi biết đọc trơn . - HS giỏi biết 1 nghĩa số từ ngữ thông dụng B/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học. C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ KTBC: II/ Dạy học bài mới: TIẾT 1 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay , chúng ta học chữ và âm mới k, kh. GV viết lên bảng. 2/Dạy chữ ghi âm: + Chữ K ( qui trình tương tự các bài trước) a/ Nhận diện chữ: - Chữ k gồm 3 nét, nét khuyết trên và nét thắt và nét móc ngược. - So sánh chữ k và h. b/ Phát âm và đánh vần tiếng : *Phát âm (đọc tên chữ k ) -GV đọc k (ca) GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. * Đánh vần : -Vị trí của chữ trong tiếngkhoá : kẻ - Đánh vần :ca –a-ke- hoiû-kẻ * Chữ KH (qui trình tương tự ) -Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ:kvà h So sánh chữ kh với k Phát âm c.Đọc từ ứng dụng : - Gv có thể giải thích một số từ ngữ . Gv đọc mẫu . d/ Hướng dẫn viết chữ : - Hướng dẫn viết chữ ( đứng riêng) - GV vừa viết vừa nêu quy trình viết k- kh - Hướng dẫn viết tiếng :kẻ – khế - GV nhận xét TIẾT 2 : . Luyện tập : Luyện đọc : Luyện đọc lại các từ , âm ở tiết 1 . + Đọc câu ứng dụng - GV đọc câu ứng dụng Gv chỉnh sửa lổi phát âm cho HS . Gv đọc mẫu . Luyện viết - GV cho HS viết vào vở TV Luyện nói : Gv có thể đặt câu hỏi : - Tranh vẽ con gì ? - Các vật , con vật trong tranh này có tiếng kêu của các vật , con vật náo khác không ? - Có tiếng kêu nào nghe thấy người ta phải chạy váo nhàkhông ? - Có tiếng nào khi nghe thấy người ta rất vui ? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay cụ thể trong thực tế III/ Củng cố ,dặn dò : - Gv chỉ bảng . hs đọc K – Kh Giống : Nét khuyết Khác : K có thêm nét thắt . Hs nhìn bảng phát âm . Hs đánh vần : ca – e –ke –hỏi –kẻ Giống : Đều có K đứng đầu Khác : Kh có thêm h đứng sau . 2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng Hs viết bảng con chữ K -kh Hs viết tiếng kẻ - khế .Hs lần lược đọc theo cá nhân ,lớp , nhóm . K- ke- hỏi –kẻ . Hs đọc các từ tiếng . - Hs nhân xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng - 2 -3 Hs đọc câu ứng dụng . HS viết váo vở . Học sinh đọc tên bái luyện nói . Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi ; Tiếng sấm ùn ùn Hs thực hành Học sinh theo dõi ************************* Môn : toán Tên bài dạy : số 9 A / Mục tiêu : Sau bài học , HS : Biết 8 thêm 1 được 9 , viết được số 9. Biết đọc , đdếm số 9, so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 9 - Thực hiện BT 1,2,3,4 - HS khá giỏi thực hiện BT 5 B / Đồ dùng dạy học : C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . KTBC : 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài số 9 : b. Lập bảng số 9 : - GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh và hỏi : + Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ? + Có thêm mấy bạn chơi ? + 8 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả mấy bạn ? - Gv nêu có 8 thêm 1 là 9 và yêu cầu HS nhắc lại . - Gv yêu cầu HS lấy hình tròn hỏi : 8 thêm 1 dược mấy hình tròn ? - Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát nhận xét . -> Gv kết luận : Chín học sinh , Chín chấm tròn .chín con tính đều có số lượng là 9. c . Giới thiệu chữ số 9 in và 9 viết : - Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số chín . GV ghi số chín lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “Chín” d . Thứ tự số 9 : - Gv yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính của mình từ : 1 - 9. - GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ 1 - 9 Hỏi : Số 9 đứng sau số nào ? + Số nào đứng liền tước số 9? 3 .Luyện tập : Bài 1 : ( đã viết ở tiết trước ) Bàùi 2 :Viết so áthích hợp vào ô trống : Gv nêu 9 gồm : 1- 8, 2- 7 ,3- 6 . 4 – 5 .5-4 ,6-3 ,7-2 , 8-1 . Bài 3 : ( tương tự bài 2 ) Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền vào ô trống . Bài 4 : GV hướng dẫn yêu cầu BT - GV yêu cầu HS thực hiện . - GV nhận xét – chữa bài * GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT 5 - GV hướng dẫn yêu cầu BT - GV yêu cầu HS thực hiện . - GV nhận xét – chữa bài 4 . Củng cố : - Cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 9 và so sánh các số trong phạm vi 9 Có 8 bạn Thêm 1 bạn 9 bạn Hs nhắc lại Hs viết chữ số 9 trong SGK Hs đọc “Chín ” Hs lấy que tính và đếm Hsviết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 ,7 ,8 , 9 Số 8 Số 8 Hs viết số 9 Bài 2 :Hs viết số thích hợp vào ô trống và nhận ra cấu tạo số 9 theo hướng dẩn của giáo viên ; Bài 3 :Hs nêu yêu cầu đề bài Hs làm và chữa bài Hs thực hiện và đọc kết quả Bài 4 :Hs làm bài tập và chữa bài Hs nêu yêu cầu và làm bài rồi nêu kết quả HS thực hiện Cả lớp nhận xét . ******************************* Môn : Thủ công Tên bài dạy : Xé dán hình tròn I/ Mục tiêu Biết cách xé , dán hình trịn . Xé, dán được hình tương đối trịn . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán cĩ thể chưa phẳng . * Với HS khéo tay cĩ thể xé được hình trịn tương đối phẳng và nhiếu kích thước khác . Kết hợp với vẽ trang trí hình tròn . II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan sát -Gv cho học sinh xem bài mẫu và giảng giải muốn xé , dáng được hình bông hoa , lọ hoa , hình các con vật , hình ngôi nhà và cả các bức tranh , các em cần phải học cách xé , dán các hình cơ bản sau : các hình cơ bản là :hình tròn -Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình tròn 2/ Gv hướng dẫn mẫu a/ vẻ và xé dán hình tron + Gv làm mẫu các thao tác vẽ và xé -Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm , đánh dấu , điếm ô và vẽ một hình trịn -Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs quan sát -Xé hình vuông rờpi khỏi tờ giấy màu -Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hình trịn và theo hình vẻ sau đó xé dần dần , chỉnh sửa thành hình tròn -Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ô , tập đánh dấu , vẽ xé gình tròn từ hình trịn b/ Hướng dẫn dáng hình Sau khi xé được hình tròn gv hướng dẩn dán hình Xếp hình Dán 3/ Hs thực hành -Gv quan sát hướng dẫn thêm những học sinh còn gập khó khăn -Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình cân đối sau khi dán IV/ Nhận xét dặn dò 1/ Nhận xét chung tiết học 2/ Đánh giá sản phẩm 3/ dặn dò Hs quan sát hình mẫu và chú ý theo dõi Hs quan sát và tìm những vật
Tài liệu đính kèm: