MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
_ Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
2. Kỹ năng:
_ Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
gì? Xe được chạy ở đâu? Khi đi ra đường em chú ý gì? Củng cố: Trò chơi đàm thoại Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Tranh vẽ xe chở nhiều cá Học sinh luyện đọc cn, nhóm, lớp Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh lên hái hoa và đọc ********************************************************** Tiết 3 Toán SỐ 8 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 8 Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 8 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 7 Đếm từ 1 đến 7 Đếm từ 7 đến 1 So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5 Viết bảng con số 7 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Học bài số 8 à giáo viên ghi đầu bài Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh SGK/30 Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em? à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8 Bước 2 : giới thiệu số 8 Số 8 được viết bằng chữ số 8 Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 Số 8 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8 Bài 3 : điền dấu >, <, = Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Bài 4 : viết số thích hợp Củng cố: Trò chơi thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống 1 , , , , 5 , , , , , , , , 4 , 3 , , , Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 8 ở vở 2 Xem trước bài số 9 Hát 6 học sinh đếm Học sinh so sánh Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 8 em Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1 Số 8 liền sau số 7 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 Học sinh viết số 8 Học sinh đọc cấu tạo số 8 Học sinh điền dấu vào ô trống Học sinh viết Học sinh cử đại diện thi đua *********************************************************** Tiết 4 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I/ MỤC ĐÍCH: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu HS thực hiệ chính xác,ø nhanh, trật tự , kỉ luật hơn giờ trước. - Làm quen trò chơi:”Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. Kẻ sân cho trò chơi “Qua đường lội” III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học. + Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. + Làm quen với trò chơi”Qua đường lội” - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. Sau đó, HS vừa gịâm chân vừa vỗ tay và hát. II/ PHẦN CƠ BẢN: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nhgiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải. Yêu cầu : HS thực hiện chính xác, nhanh, kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. - Trò chơi:”Qua đường lội” Cách chơi : Các em lần lượt đi lên “các viên đá” để đi từ “nhà” đến”trường”. Khi đi không để chân bước lệch “các viên đá” nếu bước lệch coi như đã bị ngã. Sau khi HS đi đến trường, GV cho các em đi theo chiều ngược lại giả như trên đường đi học về. Khi em trước đi được vài bước thì em thứ 2 mới đi. Cứ như vậy cho đến người cuối cùng. Yêu cầu: biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động, không chen lấn xô đẩy, gây mất trật tự . III/ PHẦN KẾT THÚC: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : . Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải. . Trò chơi “Qua đường lội” 7’ 30 – 40 m 25’ 15’ 2 – 3 l 10’ 1 – 2 l 3’ - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Vòng tròn. - GV nhắ¨c lại khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải cho HS nhớ lại - GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1. - Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. Nếu thấy sai nhiều thì GV có thể cho dừng lại và chỉ dẫn thêm. - 4 hàng dọc - GV nêu tên trò chơi, chỉ dẫn, giải thích cách chơi trên sân kết hợp với hình vẽ. - GV làm mẫu, sau đó cho HS chơi thử 1 lần rồi mới cho chơi chính thức. = = = = = = = = = = = = = = = = = = ________________________ x x x x x x x x x x x x - 4 hàng ngang - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. ******************************************************************************** Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần ÂM S - r I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: x – ch Đọc bài ở sách giáo khoa Đọc trang trái, trang phải Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh Tranh vẽ con gì? Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ) Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Giáo viên viết: rể Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s Chữ s gồm có mấy nét ? Chữ s giống chữ gì đã học ? Em hãy so sánh: s- x Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì? Cho hs ghép sẻ Phân tích tiếng sẻ Cho hs đánh vần, đọc trơn Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng Chữ s gồm có nét gì ? Chữ s cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) So sánh chữ r và s có gì khác nhau Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ chim sẻ đậu ở cây Học sinh quan sát Củ hành có rể âm e, ê đã học Học sinh nhắc lại Gồm 2 nét Giống chữ x Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng sẻ Ghép sẻ S trước, e sau, hỏi trên e Học sinh đọc cá nhân,nh,lớp Nét cong kín Nét xiên phải,nét thắt, nét cong hở trái Cao 2,25 đơn vị học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh nêu Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh đọc toàn bài Tiết 2 Học vần ÂM S - r I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Nói được thành câu theo chủ đề: rổ , rá Nắm được cấu tạo nét của chữ s, r 2. Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ s, r, sẻ, rễ 3. Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu s, r Tranh vẽ câu ứng dụng và phần luyện nói Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 Đọc âm , từ khóa Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Aâm s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1 Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc Gắn mẫu chữ r : tương tự Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e Chữ rễ : tương tự Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? Củng cố-Tổng kết Trò chơi, thi đua Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có ở rổ rá Nhận xét lớp học Dặn dò: Tập viết s, r vào bảng Đọc lại bài , xem trước bài kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh nêu Học sinh quan sát Rổ, rá Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên nối và đọc Lớp hát 1 bài *********************************************************** Tiết 3 Toán SỐ 9 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 9 Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 8 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 Đếm từ 8 đến 1 Viết bảng con số 8 So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7 Nhận xét Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn? à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn Bước 2 : giới thiệu số 9 Số 9 được viết bằng chữ số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu à Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Hãy so sánh các số tong phạm vi 9 Bài 4 : Điền số thích hợp Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 9 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 Hát 6 học sinh đếm học sinh viết bảng con học sinh so sánh số Học sinh quan sát Học sinh nêu theo nhận xét Học sinh quan sát Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết Học sinh viết bảng con số 9 Học sinh đọc Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Học sinh viết số 9 Học sinh viết vào ô trống Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9 ************************************************************** Tiết 4 Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối. II/ CHUẨN BỊ : GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn. b. Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vuông GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông. c. Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tròn GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. d. Hoạt động 4: Dán hình Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. Pải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Miết tay cho phẳng các hình. e. Hoạt động 5: Thực hành GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa. Hình xé cân đói, gần giống mẫu. Dán đều, không nhăn. 5.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông, Theo dõi Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Theo dõi Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Lắng nghe và thực hiện. Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công. Nhận xét bài làm của các bạn. Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. Chuẩn bị ở nhà. ******************************************************************************** Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần ÂM k - kh I/ MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức: Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42 Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm s, r Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Từ qủa khế có tiếng khế à ghi bảng: khế Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? Có tiếng kẻ à ghi bảng: kẻ Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học? Hôm nay chúng ta học bài k, kh, Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ k Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? Tìm chữ k trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm k k có thêm âm e được tiếng gì? Giáo viên cho hs ghép kẻ Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ Cho hs đánh vần, đọc trơn Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết s, r, sẻ , rễ Học sinh quan sát Tranh vẽ qủa khế Bé kẻ vở Có âm e đã học rồi Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Chữ k k nét khuyết trên Học sinh thực hiện Học sinh phát âm Tiếng kẻ Hs thực hiện k đứng trước , e đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Tiết 2 Học vần ÂM k - kh I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Nắm được cách cấu tạo k, kh Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, dúng câu Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu k, kh Tranh vẽ sách giáo khoa trang 43 Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 + Đọc bài khóa + Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranhvẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược kh: viết k nối với h kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặc dấu hỏi trên e Hoạt động 3: Luyện nói Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? Nghe tiếng kêu nào mà người ta phải chạy vào nhà? Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết Cho học sinh đọc toàn bài Củng cố: Trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Cử đại diện lên nói câu thích hợp chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Tập viết k, kh vào bảng con Học sinh đọc cn, nhóm, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u Tiếng sấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh thi đua ************************************************************* Tiết 3 Tự nhiên xã hội GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ I/ MỤC TIÊU : Kiến Thức : Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin Kỹ năng : Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch Thái độ : Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt Học sinh Sách giáo khoa Vở bài tập Khăn tay III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắ
Tài liệu đính kèm: