I.Mục tiêu :
- Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : thủ đô.
II.Đồ dùng :
- 1 cái nụ hoa hồng, Bộ đồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK.
III.Hoạt động dạy học :
ọc tập như thế nào cho tốt ? 4/ Củng cố (3'): Đồ dùng học tập gồm có những gì 5/ Dặn dò (1'): Dặn HS sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau thi “Sách vở ai đẹp nhất” - 1 em trả lời Quan sát tranh - tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh. + Gọi tên từng đồ dùng. - HS hoạt động nhóm 2 và giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập + Một số HS trình bày ý kiến trước lớp (giới thiệu ĐDHT của mình). * Mọi HS chú ý lắng nghe. HS thảo luận nhóm 2 và nêu nội dung từng tranh + Hành động đúng : Tranh 1, 2, 6. + Hành động sai : Tranh 3, 4, 5. + Sách vở bao bọc, có nhãn tên, giữ gìn cẩn thận ; ĐDHT dùng xong, cất cẩn thận nơi quy định. * Mọi HS chú ý theo dõi. ---------------∞------------- Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết: 43 + 44 Tiếng Viêt Bài 17 : x- ch NS : 24 – 9 – 2012 NG : 25 – 9 - 2012 I.Mục tiêu : - Đọc được : x,ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : x,ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. II.Đồ dùng : - Tranh xe, chó ; Bộ đồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(1 phút) KT sự chuẩn bị của học sinh 2. Kiểm tra :(5 phút) - Đọc bảng bin gô, bìa vàng - Viết : nụ, thư 3. Bài mới : Giới thiệu bài : u - ư a. HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi âm : * Dạy âm x : + Đã có âm x, muốn được tiếng xe ta làm thế nào ? + Luyện đọc : xe + HD quan sát tranh xe ô tô, hỏi : “Tranh vẽ gì ? Giới thiệu từ : xe * Dạy âm ch (tương tự âm x) : ch - chó - chó + So sánh ch - th : b.HĐ2 : ( 7 phút) HD viết bảng con : x, ch, xe, chó * Lưu ý : viết liền nét c sang h thành âm ch. c.HĐ3 : ( 7 phút) HD đọc từ : thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá d. HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô Tiết 2 : a.HĐ1 : (7 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã b.HĐ2 : (8 phút) HD viết vào vở : x,ch, xe, chó + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. c.HĐ3 : (7 phút) Luyện nói chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô + Trong tranh có những loại xe nào ? + Xe bò thường dùng làm gì ? + Xe lu dùng làm gì ? + Xe ô tô dùng để làm gì ? + Em còn biết những loại xe nào ? d. HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : e. HĐ5 : (3 phút) Trò chơi : "Tiếp sức" * Điền x hay ch ? ó xù ...õ xôi ả cá ...e lu thợ ...ẻ lá ...è 4. Nhận xét-Dặn dò : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : x,ch, xe, chó ; + Làm bài tập trang 19/VBT. + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn + HS đọc bài + Viết bảng con - Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương. + HS phát âm : xờ (cá nhân - đồng thanh). + Muốn có tiếng xe ta thêm âm e đứng sau âm x. + Đánh vần : x - e - xe + Đọc trơn : xe + xe ô tô + Đọc cá nhân - đồng thanh. + Giống nhau : con chữ h đứng sau + Khác nhau : âm c - t đứng trước + HS viết bóng - viết bảng con : x, ch, xe, chó. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). - Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : x, ch, v, th - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Quan tâm : Thịnh, Trí, Hương. + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + xe bò, xe lu, xe ô tô + chở lúa, cát, + làm đường + chở khách tham quan, + xe mô tô, xe đạp, + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS. * Mọi HS theo dõi. --------------∞-------------- Tuần : 5 Tiết : 15 Toán : SỐ 7 NS : 24 – 9 – 2012 NG : 25 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7 - Biết so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 B/ Đồ dùng : 7 hình vuông, 7 que tính C/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK II/ Bài cũ : GV ghi số 6 Viết số 6 vào BC III/ Bài mới : 1/ Lập số 7 Quan sát tranh SGK. Hỏi : - Có mấy bạn đang chơi cầu trượt ? - Có thêm mấy bạn tới chơi ? - 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? HS lấy ra 6 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên Quan sát các tranh còn lại trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên 7 HS, 7 que tính, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7 2/ Giới thiệu số 7 in và số 7 tập viết 3/ Nhận biết số 7 Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại 4/ Thực hành + Bài 1 VTH/21 Viết số 7 + Bài 2 VTH/21 Đếm hình điền số - Có mấy bàn là màu xanh ? - Có mấy bàn là màu trắng ? - Có tất cả mấy bàn là ? - 7 gồm 1 và mấy ? - 7 gồm 6 và mấy ? Tương tự các tranh còn lại + Bài 3 VTH/21Viết số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn HS đếm số hình vuông trong từng cột rồi viết số vào ô trống GV chỉ vào từng cặp số và hỏi : 1 như thế nào với 2 ? để biết 1 < 2, 2 < 3 * Bài 4 VTH : Trò chơi : Điền dấu >, <,= *HSG : Số liền trước số 7 là số nào ? Số liền sau số 6 là số nào ? IV/Củng cố : GV chỉ số 7 V/ Dặn dò : Dặn HS làm bài 4 VTH ở nhà HS đọc số 6 6 bạn 1 bạn chạy tới 7 bạn HS nhắc lại HS quan sát các tranh trong SGK HS viết số 7 vào BC HS đọc HS viết số vào VTH HS quan sát tranh VTH 6 bàn là màu xanh 1 bàn là màu trắng 7 bàn là 7 gồm 1 và 6 7 gồm 6 và 1 HS làm vào VTH 1 bé hơn 2 4 em lên bảng làm mỗi em 1 cột HS đọc * Mọi HS theo dõi. --------------∞-------------- Tuần : 5 Tiết : 2 Luyện Tiếng Viêt Luyện tập tổng hợp NS : 24 – 9 – 2012 NG : 25 – 9 - 2012 I. Mục tiêu: - Củng cố lại cách phát âm và viết các âm t, th, u, ư. - Đọc, viết được các tiếng ghép bởi các âm trên. - Đọc được một số từ ứng dụng có chứa âm t, th, u, ư. - Làm được các bài tập điền âm II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô - Đọc bảng con các từ : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - GV đọc cho hs viết bảng con : thả cá II. Bài ôn : Giới thiệu bài : Trực tiếp 1. HĐ1 : Ôn tập về đọc : a. Ôn các âm đã học. - Dùng bảng bin - gô chỉ các âm đã học: i, a, n ,m, d, đ ,b, v, e, ê, o, ô, ơ, u, ư. - Sửa sai cho hs. b. Luyện đọc từ ứng dụng. - Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : thú dữ, tủ cũ, tu hú, củ từ, cú vọ, lá thư, thi cử, thả dù. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm: u, ư - GV giải nghĩa một số từ - Yêu cầu HS luyện đọc + Lưu ý : Những hs yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau. c.HD học sinh đọc bìa vàng d. Đọc SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc 2. HĐ2 : Luyện viết : - GV cho HS lấy bảng con - Hướng dẫn viết bảng con các từ : thú dữ, củ từ. 3. HĐ3 : Củng cố- trò chơi : - Yêu cầu HS nhắc lại các âm vừa ôn * Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm đã học. Cách chơi : GV cầm trên tay một số tiếng như : thú dữ, tủ cũ, tu hú, củ từ, cú vọ, lá thư .... GV giơ bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to chữ đó. - Bạn nào đọc đúng, nhanh, bạn đó sẽ thắng. - Nhận xét - Tuyên dương 4. HĐ4 : Nhận xét – dặn dò : Về nhà tập đọc lại bài, luyện đọc bài ở bìa vàng. - GV nhận xét tiết học - HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn. Gọi hs yếu đọc( Thịnh, Trí, Hương) - HS viết bảng con Gọi hs yếu đọc( Thịnh, Trí, Hương) - HS đọc cá nhân, đồng thanh các tiếng trên. - HS tìm - HS đọc đồng thanh - HS mở SGK trang 36 - HS đọc truyền điện - HS đọc nối tiếp - HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh - HS viết bóng, viết bảng con. - HS tham gia trò chơi - HS theo dõi, lắng nghe --------------∞------------- Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tuần : 5 Tiết : 45 + 46 Tiếng Viêt Bài 18 : s - r NS : 25 – 9 – 2012 NG : 26 – 9 - 2012 I. Mục tiêu : - Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : s, r, sẻ, rễ . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : rổ, rá. II. Đồ dùng : - Tranh chim sẻ ; Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : (1 phút) 2. Kiểm tra : (5 phút) 3. Bài mới : Giới thiệu bài : s, r HĐ1 : (14 phút) Dạy chữ ghi âm : * Dạy âm s : + Đã có âm s, muốn được tiếng sẻ ta làm thế nào ? + Luyện đọc : sẻ + HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ con gì ?" Giới thiệu từ : sẻ * Dạy âm r (tương tự âm s) : s - sẻ - sẻ HĐ2 : (7 phút) HD viết bảng con : s, r, sẻ, rễ * Lưu ý : nét gút con chữ s, r ở trên ĐKN3, viết liền nét r sang e thành re, viết dấu mũ ê, dấu ngã trên ê. HĐ3 : (7 phút) HD đọc từ : su su rổ rá chữ số cá rô HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô : Tiết 2 : HĐ1 : (7 phút) Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số. HĐ2 : (8 phút) HD viết vào vở : s, r, sẻ, rễ + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. HĐ3 : (7 phút) Luyện nói : chủ đề : rổ, rá. + Tranh vẽ những gì ? + Rổ để làm gì ? + Rá để làm gì ? + Em biết còn đồ dùng nào đan bằng mây tre nữa ? HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : HĐ5 : (3 phút) Trò chơi : "Tiếp sức" * Điền s hay r ? lá ...ả ổ cá ễ đa chữ ố u su su u * Dặn dò : (1 phút) + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : s, r, sẻ, rễ ; + Làm bài tập trang 20/VBT. + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : x, ch. + Viết : xe, chó. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. + HS phát âm : sờ (cá nhân - đồng thanh). + Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e đứng sau âm s, dấu sắc trên âm e. + Đánh vần : sờ - e - se hỏi sẻ + Đọc trơn : sẻ + con chim sẻ + Đọc cá nhân - đồng thanh. + HS viết bóng viết bảng con : s, r, sẻ, rễ - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : b, t, ch, r, s - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ : rổ, rá. + Rổ để đựng rau. + Rá để vo gạo. + thúng, mủng, nong, nia, + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS. * Mọi HS theo dõi. --------------∞------------- Tuần : 5 Tiết : 16 Toán : SỐ 8 NS : 25 – 9 – 2012 NG : 26 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc đếm được từ 1 đến 8. - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8. B/ Đồ dùng : 8 hình vuông, 8 que tính C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Hoạt động trò I/ Ổn định : (2 phút) Kiểm tra VTH, SGK II/ Bài cũ : (5 phút)GV ghi số 7 Viết số 7 vào BC - Đếm số từ 1 đến 7 III/ Bài mới : (10 phút) 1/ Lập số 8 GV đính 7 que tính. Hỏi : - Có mấy que tính ? GV đính 1 que tính hỏi : - Có mấy que tính ? - 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? HS lấy ra 7 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên Quan sát các tranh trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên 8 HS, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8 2/ Giới thiệu số 8 in và số 8 tập viết 3/ Nhận biết số 8 Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại 4/ Thực hành (15 phút) Bài 1 VTH/ 22 Viết số 8 Bài 2 VTH/22 Đếm chấm tròn điền số - Ở hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn ? - Ở hình vuông thứ hai có mấy chấm tròn ? - Cả 2 hình có mấy chấm tròn ? - 8 gồm 1 và mấy ? - 8 gồm 7 và mấy ? Tương tự các tranh còn lại Bài 3 VTH/22 Viết số thích hợp vào ô trống *HSG : Trong các số từ 1 đến 8 số nào là số lớn nhất ? Số nào là số bé nhất ? *Bài 4 VTH : Trò chơi : Thi điền dấu >,<, = IV/Củng cố : (2 phút) GV chỉ số 8 - HS đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại. V/ Dặn dò : (1 phút) Dặn HS về xem lại bài làm ở vở. HS đọc số 7 HS đếm 7 que tính 1 que tính 8 que tính HS nhắc lại HS quan sát các tranh trong SGK HS viết số 8 vào BC HS đọc HS viết số vào VTH HS quan sát tranh VTH 7 chấm tròn 1 chấm tròn 8 chấm tròn 8 gồm 1 và 7 8 gồm 7 và 1 HS làm VTH Trò chơi : 2 HS lên bảng điền 7 5 3 1 HS làm vào VTH HS đọc HS nêu --------------∞------------- Tuần : 5 Tiết : 16 Tự nhiên và xã hội VỆ SINH THÂN THỂ NS : 25 – 9 – 2012 NG : 26 – 9 - 2012 I. Mục tiêu : - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách giữ vệ sinh thân thể. II. Đồ dùng : Kênh hình SGK III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra : (5 phút) - Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt ? - Nêu những việc nên làm để bảo vệ tai ? 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Vệ sinh thân thể * Khởi động : (2 phút) Hát bài "Khám tay" HĐ1 : (8 phút) Làm việc theo cặp HĐ2 : (8 phút) Làm việc với tranh vẽ SGK + HD HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. HĐ3 : (8 phút) Làm việc cả lớp + HD HS biết trình tự nên làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân. * Lưu ý : Tắm nơi kín gió. * Dặn dò : (1 phút) - Luôn giữ vệ sinh thân thể hằng ngày. HS chuẩn bị SGK, VBT. - HS nêu + Từng cặp 2 HS khám tay nhau xem tay ai sạch và chưa sạch. + HS suy nghĩ và nói với bạn hằng ngày đã làm gì để giữ vệ sinh thân thể. + Một số HS trình bày ý kiến trước lớp - Các bạn khác bổ sung. + Quan sát tranh trang 12, 13 - thảo luận nhóm 4. + HS chỉ ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể : * Nên làm : - Tắm, gội bằng nước sạch xà phòng diệt khuẩn. - Thay quần áo giặt sạch hằng ngày. - Rửa chân, rửa tay. - Cắt móng tay, móng chân. * Không nên : - Tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch. + HS chỉ ra trình tự nên làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân : * Khi tắm : + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn sạch ... + Dội nước, xát xà phòng, kì cọ ... + Tắm xong lau khô người, mặc quần áo sạch. * Rửa tay, rửa chân : + Rửa tay trước khi ăn, sau khi chơi và sau khi đi vệ sinh ... + Rửa chân sau khi chơi, trước khi đi ngủ ... * Mọi HS theo dõi. Tuần: 5 Tiết : 3 Rèn chữ viết: u - ư, t – th, x - ch, s - r NS : 25 – 9 – 2012 NG : 26 – 9 - 2012 A. Mục tiêu : - Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường. - HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học : u-ư, t – th, x-ch, s-r , chó xù B. Đồ dùng dạy - học : - GV : các mẫu chữ viết trên bảng lớp. - HS : Bút, vở ô li để luyện viết. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định : KT sách vở đồ dùng học tập : - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết. II. Bài mới: 1. GT bài viết : Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học. 2.HD HS cách viết các chữ : - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ : u-ư, t–th, x- ch, s-r, chó xù vừa viết vừa nêu cách viết: - Chữ u : Gồm 3 nét nét xiên phải và 2 nét móc móc ngược phải - Chữ ư : Viết như chữ u thêm dấu phụ - Chữ t : Gồm 3 nét : Nét xiên, nét móc ngược phải và nét ngang - Chữ th : Gồm con chữ t liền nét sang con chữ h - Chữ x : Gồm nét cong hở trái kết hợp với nét cong hở phải. - Chữ s : Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái - Chữ r : Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược - Chữ ch : Gồm con chữ c liền nét sang con chữ h - HD viết từ : chó xù * Lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút và khoảng cách của các chữ. - HD học sinh nhận xét về độ cao của các con chữ. * HDviết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm. III. Luyện viết: - HD học sinh viết bóng, viết bảng con - HD viết vào vở ô li - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết. - Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi. IV- Nhận xét, dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên. - HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn. - HS chú ý và nhắc lại tên bài học - HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết... - HS theo dõi - HS nhận xét về độ cao của các chữ. - Viết bóng và viết vào b/c. - HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi con chữ là hai dòng... - HS theo dõi Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Tuần : 5 Tiết : 5 Thể dục : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI NS : 26 – 9 – 2012 NG : 27 – 9 - 2012 I. Mục tiêu - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn. - Làm quen với trò chơi : Qua đường lội II. Chuẩn bị - Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị - Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Giậm chân tại chỗ II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ - Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai. * Quay trái, quay phải - Cho hs luyện tập, gv nhắc nhở, hướng dẫn - Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. 3.Trò chơi : Qua đường lội - Gv nêu tên trò chơi, luật chơihướng dẫn hs cách chơi. - Tổ chức cho hs chơi thử - Cho hs chơi thật - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc - Đứng - vỗ tay và hát - Gv cùng hs hệ thống lại bài học - Giao bài tập về nhà. - Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5 - 7’ 5 - 7’ 8- 10’ 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* ************* ************* ************* · ************* Tuần : 5 Tiết : 47 + 48 Tiếng Viêt Bài 20 : k– kh NS : 26 – 9 – 2012 NG : 27 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : HS đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Viết được : k, kh, kẻ, khế Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu B/ Đồ dùng : tranh khế C/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : 1 phút 2. Kiểm tra : 5 phút 3. Bài mới : Giới thiệu bài : s, r HĐ1 : 14 phút Dạy chữ ghi âm : * Dạy âm s : + Đã có âm s, muốn được tiếng sẻ ta làm thế nào ? + HD ghép : sẻ + Luyện đọc : sẻ + HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ con gì? Giới thiệu từ : sẻ * Dạy âm r (tương tự âm s) : s - sẻ - sẻ HĐ2 : 7 phút HD viết bảng con : s, r, sẻ, rễ * Lưu ý : nét gút con chữ s, r ở trên ĐKN3, viết liền nét r sang e thành re, viết dấu mũ ê, dấu ngã trên ê. HĐ3 : 7 phút HD đọc từ : su su rổ rá chữ số cá rô HĐ4 : 2 phút Đọc bảng bin gô : Tiết 2 : HĐ1 : 7 phút Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số. HĐ2 : 8 phút HD viết vào vở : s, r, sẻ, rễ + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. HĐ3 : 7 phút Luyện nói : chủ đề : rổ, rá. + Tranh vẽ những gì ? + Rổ để làm gì ? + Rá để làm gì ? + Em biết còn đồ dùng nào đan bằng mây tre nữa ? HĐ4 : 8 phút Đọc bài SGK : HĐ5 : 3 phút Trò chơi : "Tiếp sức" * Điền s hay r ? lá ...ả ổ cá ễ đa chữ ố u su su u * Dặn dò : 1 phút + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : s, r, sẻ, rễ ; + Làm bài tập trang 20/VBT. + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : x, ch. + Viết : xe, chó. - Q.tâm : Thịnh, Trí, nam + HS phát âm : sờ (cá nhân - đồng thanh). + Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e đứng sau âm s, dấu sắc trên âm e. + HS ghép : sẻ + Đánh vần : sờ - e - se hỏi sẻ + Đọc trơn : sẻ + con chim sẻ + Đọc cá nhân - đồng thanh. + HS viết bóng viết bảng con : s, r, sẻ, rễ - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : b, t, ch, r, s - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ : rổ, rá. + Rổ để đựng rau. + Rá để vo gạo. + thúng, mủng, nong, nia, + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS. * Mọi HS theo dõi. --------------∞------------- Tuần : 5 Tiết : 17 Toán : SỐ 9 NS : 26 – 9 – 2012 NG : 27 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đếm được từ 1 đến 9 Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9 B/ Đồ dùng : 9 hình vuông, 9 que tính C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Hoạt động trò I/ Ổn định : (2') Kiểm tra VTH, SGK II/ Bài cũ : (5') GV ghi số 8 Viết số 8 vào BC III/ Bài mới : (10')1/ Lập số 9 GV đính 8 que tính. Hỏi : - Có mấy que tính ? GV đính 1 que tính hỏi : - Có mấy que tính ? - 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? HS lấy ra 8 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên Quan sát các tranh trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên 9 HS, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 2/ Giới thiệu số 9 in và số 9 tập viết 3/ Nhận biết số 9 Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại 4/ Thực hành : (18') +Bài 1 VTH/ 23 Viết số 9 +Bài 2 VTH/ 23 Điền số Hướng dẫn HS quan sát từng hình, Hỏi : - Có mấy con tính màu đen lợt ? - Có mấy con tính màu đen đậm ? - Có tất cả mấy con tính ? +Bài 3 VTH : Trò chơi Điền dấu >, <, = 8 9, 7 8, 9 8 +Bài 4 VTH/ 23 Điền số 8 < , 7 < , 7 < < 9 *(HSG) Bài 5 VTH : Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn HS nêu : 9 gồm 8 và 1, 9 gồm 7 và 2, 9 gồm 6 và 3, 9 gồm 5 và 4. IV/Củng cố : (2')GV chỉ số 9 V/ Dặn dò : (1')Dặn HS làm bài 2, 3 VBT ở nhà HS đọc số 8 8 que tính 1 que tính 9 que tính HS nhắc lại HS quan sát các tranh trong SGK HS viết số 9 vào BC HS đọc HS viết số vào VTH HS quan sát tranh VTH 8 con tính 1 con tính 9 con tín Gọi 4 HS lên bảng điền HS làm VTH HS làm vào VTH HS đọc --------------∞------------- Tuần : 5 Tiết : 17 AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 2 : KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ NS : 26 – 9 – 2012 NG : 27 – 9 - 2012 I . Mục tiêu : - HS nhận biết các vạch trắng trên đường (Loại mô tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường. - HS không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. II. Chuẩn bị : - GV : Giáo án, 2 túi xách - HS : Sách III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định : Bài cũ : Hỏi tên bài cũ GV hỏi nêu ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn GV nhận xét Bài mới : Giới thiệu bài : Ghi tựa * HĐ 1 : - GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách - GV nêu câu hỏi và chia lớp thành 3 nhóm và y/c các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau : + Chuyện gì có thể xảy ra với An và Toàn ? + Hành động của An và Toàn là an toàn hay nguy hiểm ? + Nếu em ở đó, em sẽ kh
Tài liệu đính kèm: