Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước

I.Mục tiêu :

- Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : thủ đô.

II.Đồ dùng :

- 1 cái nụ hoa hồng, Bộ đồ dùng T.Việt.

- Kênh hình SGK.

III.Hoạt động dạy học :

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc tập như thế nào cho tốt ?
4/ Củng cố (3'): Đồ dùng học tập gồm có những gì 
5/ Dặn dò (1'): Dặn HS sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau thi “Sách vở ai đẹp nhất”
- 1 em trả lời
Quan sát tranh - tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh.
+ Gọi tên từng đồ dùng.
- HS hoạt động nhóm 2 và giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập 
+ Một số HS trình bày ý kiến trước lớp (giới thiệu ĐDHT của mình).
* Mọi HS chú ý lắng nghe.
HS thảo luận nhóm 2 và nêu nội dung từng tranh
+ Hành động đúng : Tranh 1, 2, 6.
+ Hành động sai : Tranh 3, 4, 5.
+ Sách vở bao bọc, có nhãn tên, giữ gìn cẩn thận ; ĐDHT dùng xong, cất cẩn thận nơi quy định.
* Mọi HS chú ý theo dõi.
---------------∞-------------
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Tuần: 5
Tiết: 43 + 44
Tiếng Viêt
Bài 17 : x- ch
NS : 24 – 9 – 2012
NG : 25 – 9 - 2012
I.Mục tiêu :
- Đọc được : x,ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : x,ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.Đồ dùng :
- Tranh xe, chó ; Bộ đồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định :(1 phút) KT sự chuẩn bị của học sinh
2. Kiểm tra :(5 phút)
- Đọc bảng bin gô, bìa vàng
- Viết : nụ, thư
3. Bài mới : Giới thiệu bài : u - ư
a. HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi âm : 
* Dạy âm x :
+ Đã có âm x, muốn được tiếng xe ta làm thế nào ?
+ Luyện đọc : xe
+ HD quan sát tranh xe ô tô, hỏi : “Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu từ : xe
* Dạy âm ch (tương tự âm x) :
ch - chó - chó
+ So sánh ch - th :
b.HĐ2 : ( 7 phút) HD viết bảng con : 
x, ch, xe, chó
* Lưu ý : viết liền nét c sang h thành âm ch.
c.HĐ3 : ( 7 phút) HD đọc từ :
 thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
d. HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô
Tiết 2 :
a.HĐ1 : (7 phút) : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
xe ô tô chở cá về thị xã
b.HĐ2 : (8 phút) HD viết vào vở :
x,ch, xe, chó
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
c.HĐ3 : (7 phút) Luyện nói
chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô
+ Trong tranh có những loại xe nào ?
+ Xe bò thường dùng làm gì ?
+ Xe lu dùng làm gì ?
+ Xe ô tô dùng để làm gì ?
+ Em còn biết những loại xe nào ?
d. HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : 
e. HĐ5 : (3 phút) Trò chơi : "Tiếp sức"
* Điền x hay ch ?
 ó xù ...õ xôi
 ả cá ...e lu 
 thợ ...ẻ lá ...è 
4. Nhận xét-Dặn dò : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : x,ch, xe, chó ;
+ Làm bài tập trang 19/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn
+ HS đọc bài 
+ Viết bảng con
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương.
+ HS phát âm : xờ (cá nhân - đồng thanh).
+ Muốn có tiếng xe ta thêm âm e đứng sau âm x.
+ Đánh vần : x - e - xe
+ Đọc trơn : xe
+ xe ô tô
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ Giống nhau : con chữ h đứng sau 
+ Khác nhau : âm c - t đứng trước 
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
x, ch, xe, chó.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương.
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : x, ch, v, th
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Hương.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ xe bò, xe lu, xe ô tô
+ chở lúa, cát, 
+ làm đường
+ chở khách tham quan,  
+ xe mô tô, xe đạp, 
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
--------------∞--------------
Tuần : 5
Tiết : 15
Toán :
SỐ 7
NS : 24 – 9 – 2012
NG : 25 – 9 - 2012
A/ Mục tiêu : Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7
- Biết so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
B/ Đồ dùng : 7 hình vuông, 7 que tính
C/ Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK
II/ Bài cũ : GV ghi số 6
Viết số 6 vào BC 
III/ Bài mới : 1/ Lập số 7
Quan sát tranh SGK. Hỏi : 
- Có mấy bạn đang chơi cầu trượt ?
- Có thêm mấy bạn tới chơi ?
- 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
HS lấy ra 6 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên 
Quan sát các tranh còn lại trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên
7 HS, 7 que tính, 7 chấm tròn, 7 con tính
đều có số lượng là 7
2/ Giới thiệu số 7 in và số 7 tập viết
3/ Nhận biết số 7
Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
4/ Thực hành
+ Bài 1 VTH/21 Viết số 7
+ Bài 2 VTH/21 Đếm hình điền số 
- Có mấy bàn là màu xanh ?
- Có mấy bàn là màu trắng ?
- Có tất cả mấy bàn là ?
- 7 gồm 1 và mấy ?
- 7 gồm 6 và mấy ?
Tương tự các tranh còn lại
+ Bài 3 VTH/21Viết số thích hợp vào ô trống 
Hướng dẫn HS đếm số hình vuông trong từng cột rồi viết số vào ô trống 
GV chỉ vào từng cặp số và hỏi : 1 như thế nào với 2 ? để biết 1 < 2, 2 < 3
* Bài 4 VTH : Trò chơi : Điền dấu >, <,=
*HSG : Số liền trước số 7 là số nào ?
Số liền sau số 6 là số nào ?
IV/Củng cố : GV chỉ số 7 
V/ Dặn dò : Dặn HS làm bài 4 VTH ở nhà
HS đọc số 6
6 bạn
1 bạn chạy tới
7 bạn 
HS nhắc lại
HS quan sát các tranh trong SGK
HS viết số 7 vào BC
HS đọc
HS viết số vào VTH
HS quan sát tranh VTH
6 bàn là màu xanh
1 bàn là màu trắng
7 bàn là
7 gồm 1 và 6
7 gồm 6 và 1
HS làm vào VTH
1 bé hơn 2
4 em lên bảng làm mỗi em 1 cột
HS đọc
* Mọi HS theo dõi.
--------------∞--------------
Tuần : 5
Tiết : 2
Luyện Tiếng Viêt
Luyện tập tổng hợp
NS : 24 – 9 – 2012
NG : 25 – 9 - 2012
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại cách phát âm và viết các âm t, th, u, ư.
- Đọc, viết được các tiếng ghép bởi các âm trên.
- Đọc được một số từ ứng dụng có chứa âm t, th, u, ư.
- Làm được các bài tập điền âm 
II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô
- Đọc bảng con các từ : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
- GV đọc cho hs viết bảng con : thả cá
II. Bài ôn : Giới thiệu bài : Trực tiếp
1. HĐ1 : Ôn tập về đọc :
a. Ôn các âm đã học.
- Dùng bảng bin - gô chỉ các âm đã học: i, a, n ,m, d, đ ,b, v, e, ê, o, ô, ơ, u, ư.
- Sửa sai cho hs.
b. Luyện đọc từ ứng dụng.
- Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : thú dữ, tủ cũ, tu hú, củ từ, cú vọ, lá thư, thi cử, thả dù.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm: u, ư
- GV giải nghĩa một số từ 
- Yêu cầu HS luyện đọc
+ Lưu ý : Những hs yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau.
c.HD học sinh đọc bìa vàng
d. Đọc SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc
2. HĐ2 : Luyện viết :
- GV cho HS lấy bảng con 
- Hướng dẫn viết bảng con các từ : thú dữ, củ từ.
3. HĐ3 : Củng cố- trò chơi :
- Yêu cầu HS nhắc lại các âm vừa ôn
* Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm đã học. 
Cách chơi : GV cầm trên tay một số tiếng như : thú dữ, tủ cũ, tu hú, củ từ, cú vọ, lá thư .... GV giơ bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to chữ đó. 
- Bạn nào đọc đúng, nhanh, bạn đó sẽ thắng. 
- Nhận xét - Tuyên dương 
4. HĐ4 : Nhận xét – dặn dò :
Về nhà tập đọc lại bài, luyện đọc bài ở bìa vàng.
- GV nhận xét tiết học
- HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn.
 Gọi hs yếu đọc( Thịnh, Trí, Hương)
- HS viết bảng con
Gọi hs yếu đọc( Thịnh, Trí, Hương)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh các tiếng trên.
- HS tìm 
- HS đọc đồng thanh
- HS mở SGK trang 36
- HS đọc truyền điện
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh
- HS viết bóng, viết bảng con.
- HS tham gia trò chơi 
- HS theo dõi, lắng nghe
--------------∞-------------
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
Tuần : 5
Tiết : 45 + 46
Tiếng Viêt
Bài 18 : s - r
NS : 25 – 9 – 2012
NG : 26 – 9 - 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : s, r, sẻ, rễ .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
II. Đồ dùng :
- Tranh chim sẻ ; Bộ dồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định : (1 phút)
2. Kiểm tra : (5 phút)
3. Bài mới : Giới thiệu bài : s, r
HĐ1 : (14 phút) Dạy chữ ghi âm : 
* Dạy âm s :
+ Đã có âm s, muốn được tiếng sẻ ta làm thế nào ?
+ Luyện đọc : sẻ
+ HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ con gì ?"
Giới thiệu từ : sẻ
* Dạy âm r (tương tự âm s) :
s - sẻ - sẻ
HĐ2 : (7 phút)
HD viết bảng con : 
s, r, sẻ, rễ
* Lưu ý : nét gút con chữ s, r ở trên ĐKN3, viết liền nét r sang e thành re, viết dấu mũ ê, dấu ngã trên ê.
HĐ3 : (7 phút)
HD đọc từ : 
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô :
Tiết 2 :
HĐ1 : (7 phút) Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
bé tô cho rõ chữ và số.
HĐ2 : (8 phút)
HD viết vào vở : 
s, r, sẻ, rễ 
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : (7 phút) Luyện nói : 
chủ đề : rổ, rá.
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Rổ để làm gì ?
+ Rá để làm gì ?
+ Em biết còn đồ dùng nào đan bằng mây tre nữa ?
HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : 
HĐ5 : (3 phút)
Trò chơi : "Tiếp sức"
* Điền s hay r ?
 lá ...ả ổ cá 
 ễ đa chữ ố
 u su su u
* Dặn dò : (1 phút)
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : s, r, sẻ, rễ ;
+ Làm bài tập trang 20/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : x, ch.
+ Viết : xe, chó.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ HS phát âm : sờ (cá nhân - đồng thanh).
+ Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e đứng sau âm s, dấu sắc trên âm e.
+ Đánh vần : sờ - e - se hỏi sẻ
+ Đọc trơn : sẻ
+ con chim sẻ
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng viết bảng con : 
s, r, sẻ, rễ
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : b, t, ch, r, s
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ : rổ, rá.
+ Rổ để đựng rau.
+ Rá để vo gạo.
+ thúng, mủng, nong, nia, 
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
--------------∞-------------
Tuần : 5	
Tiết : 16
Toán :
SỐ 8
NS : 25 – 9 – 2012
NG : 26 – 9 - 2012
A/ Mục tiêu : Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc đếm được từ 1 đến 8.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8.
B/ Đồ dùng : 8 hình vuông, 8 que tính
C/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
I/ Ổn định : (2 phút) Kiểm tra VTH, SGK
II/ Bài cũ : (5 phút)GV ghi số 7
Viết số 7 vào BC 
- Đếm số từ 1 đến 7
III/ Bài mới : (10 phút) 
1/ Lập số 8
GV đính 7 que tính. Hỏi : 
- Có mấy que tính ?
GV đính 1 que tính hỏi :
- Có mấy que tính ?
- 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
HS lấy ra 7 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên 
Quan sát các tranh trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên
8 HS, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8
2/ Giới thiệu số 8 in và số 8 tập viết
3/ Nhận biết số 8
Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại
4/ Thực hành (15 phút)
Bài 1 VTH/ 22 Viết số 8
Bài 2 VTH/22 Đếm chấm tròn điền số
- Ở hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn ?
- Ở hình vuông thứ hai có mấy chấm tròn ?
- Cả 2 hình có mấy chấm tròn ? 
- 8 gồm 1 và mấy ?
- 8 gồm 7 và mấy ?
Tương tự các tranh còn lại
Bài 3 VTH/22 Viết số thích hợp vào ô trống 
*HSG : Trong các số từ 1 đến 8 số nào là số lớn nhất ? Số nào là số bé nhất ?
*Bài 4 VTH : Trò chơi : Thi điền dấu >,<, =
IV/Củng cố : (2 phút) GV chỉ số 8 
- HS đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại.
V/ Dặn dò : (1 phút) Dặn HS về xem lại bài làm ở vở.
HS đọc số 7
HS đếm
7 que tính
1 que tính
8 que tính
HS nhắc lại
HS quan sát các tranh trong SGK
HS viết số 8 vào BC
HS đọc
HS viết số vào VTH
HS quan sát tranh VTH
7 chấm tròn
1 chấm tròn
8 chấm tròn
8 gồm 1 và 7
8 gồm 7 và 1
HS làm VTH
Trò chơi : 2 HS lên bảng điền
7
5
3
1
HS làm vào VTH
HS đọc
HS nêu
--------------∞-------------
Tuần : 5	
Tiết : 16
Tự nhiên và xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
NS : 25 – 9 – 2012
NG : 26 – 9 - 2012
I. Mục tiêu :
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách giữ vệ sinh thân thể.
II. Đồ dùng : Kênh hình SGK
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định (1 phút) : 
 2. Kiểm tra : (5 phút) 
- Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt ?
 - Nêu những việc nên làm để bảo vệ tai ?
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Vệ sinh thân thể
* Khởi động : (2 phút) Hát bài "Khám tay"
HĐ1 : (8 phút) Làm việc theo cặp
HĐ2 : (8 phút) Làm việc với tranh vẽ SGK
+ HD HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
HĐ3 : (8 phút) Làm việc cả lớp
+ HD HS biết trình tự nên làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân.
* Lưu ý : Tắm nơi kín gió.
* Dặn dò : (1 phút) 
- Luôn giữ vệ sinh thân thể hằng ngày.
HS chuẩn bị SGK, VBT.
- HS nêu
+ Từng cặp 2 HS khám tay nhau xem tay ai sạch và chưa sạch.
+ HS suy nghĩ và nói với bạn hằng ngày đã làm gì để giữ vệ sinh thân thể.
+ Một số HS trình bày ý kiến trước lớp - Các bạn khác bổ sung. 
+ Quan sát tranh trang 12, 13 - thảo luận nhóm 4.
+ HS chỉ ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể :
* Nên làm :
- Tắm, gội bằng nước sạch xà phòng diệt khuẩn.
- Thay quần áo giặt sạch hằng ngày.
- Rửa chân, rửa tay.
- Cắt móng tay, móng chân.
* Không nên : 
- Tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch.
+ HS chỉ ra trình tự nên làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân :
* Khi tắm :
+ Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn sạch ...
+ Dội nước, xát xà phòng, kì cọ ...
+ Tắm xong lau khô người, mặc quần áo sạch.
* Rửa tay, rửa chân :
+ Rửa tay trước khi ăn, sau khi chơi và sau khi đi vệ sinh ...
+ Rửa chân sau khi chơi, trước khi đi ngủ ...
* Mọi HS theo dõi.
Tuần: 5
Tiết : 3
Rèn chữ viết:
u - ư, t – th, x - ch, s - r
NS : 25 – 9 – 2012
NG : 26 – 9 - 2012
A. Mục tiêu :
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường.
- HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học : u-ư, t – th, x-ch, s-r , chó xù 
B. Đồ dùng dạy - học :
- GV : các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS : Bút, vở ô li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I. Ổn định : KT sách vở đồ dùng học tập :
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 II. Bài mới: 
1. GT bài viết : Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học.
2.HD HS cách viết các chữ :
 - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ : u-ư, t–th, x- ch, s-r, chó xù vừa viết vừa nêu cách viết:
- Chữ u : Gồm 3 nét nét xiên phải và 2 nét móc móc ngược phải
- Chữ ư : Viết như chữ u thêm dấu phụ
- Chữ t : Gồm 3 nét : Nét xiên, nét móc ngược phải và nét ngang
- Chữ th : Gồm con chữ t liền nét sang con chữ h
- Chữ x : Gồm nét cong hở trái kết hợp với nét cong hở phải.
- Chữ s : Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái
- Chữ r : Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược
- Chữ ch : Gồm con chữ c liền nét sang con chữ h 
- HD viết từ : chó xù
* Lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút và khoảng cách của các chữ.
- HD học sinh nhận xét về độ cao của các con chữ.
* HDviết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm.
III. Luyện viết:
- HD học sinh viết bóng, viết bảng con
- HD viết vào vở ô li
- Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
- Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi.
IV- Nhận xét, dặn dò : - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- HS theo dõi
- HS nhận xét về độ cao của các chữ.
- Viết bóng và viết vào b/c.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi con chữ là hai dòng...
- HS theo dõi
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
Tuần : 5
Tiết : 5
Thể dục :
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI 
NS : 26 – 9 – 2012
NG : 27 – 9 - 2012
I. Mục tiêu 
	- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn.
	- Làm quen với trò chơi : Qua đường lội
II. Chuẩn bị
- Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 - Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
 - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
 - Giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản
1.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ 
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai.
 * Quay trái, quay phải
- Cho hs luyện tập, gv nhắc nhở, hướng dẫn
- Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
3.Trò chơi : Qua đường lội
- Gv nêu tên trò chơi, luật chơihướng dẫn hs cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi thử
- Cho hs chơi thật
- Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
- Đứng - vỗ tay và hát
- Gv cùng hs hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
5 - 7’
5 - 7’
8- 10’
1- 2’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
*************
************* 
************* ·
*************
Tuần : 5
Tiết : 47 + 48
Tiếng Viêt
Bài 20 : k– kh
NS : 26 – 9 – 2012
NG : 27 – 9 - 2012
A/ Mục tiêu : HS đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. 
Viết được : k, kh, kẻ, khế
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
 B/ Đồ dùng : tranh khế
C/ Hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định : 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
3. Bài mới : Giới thiệu bài : s, r
HĐ1 : 14 phút
Dạy chữ ghi âm : 
* Dạy âm s :
+ Đã có âm s, muốn được tiếng sẻ ta làm thế nào ?
+ HD ghép : sẻ
+ Luyện đọc : sẻ
+ HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ con gì?
Giới thiệu từ : sẻ
* Dạy âm r (tương tự âm s) :
s - sẻ - sẻ
HĐ2 : 7 phút HD viết bảng con : 
s, r, sẻ, rễ
* Lưu ý : nét gút con chữ s, r ở trên ĐKN3, viết liền nét r sang e thành re, viết dấu mũ ê, dấu ngã trên ê.
HĐ3 : 7 phút HD đọc từ : 
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
HĐ4 : 2 phút Đọc bảng bin gô :
Tiết 2 :
HĐ1 : 7 phút Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
bé tô cho rõ chữ và số.
HĐ2 : 8 phút HD viết vào vở : 
s, r, sẻ, rễ 
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
HĐ3 : 7 phút Luyện nói : 
chủ đề : rổ, rá.
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Rổ để làm gì ?
+ Rá để làm gì ?
+ Em biết còn đồ dùng nào đan bằng mây tre nữa ?
HĐ4 : 8 phút Đọc bài SGK : 
HĐ5 : 3 phút Trò chơi : "Tiếp sức"
* Điền s hay r ?
 lá ...ả ổ cá 
 ễ đa chữ ố
 u su su u
* Dặn dò : 1 phút
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : s, r, sẻ, rễ ;
+ Làm bài tập trang 20/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : x, ch.
+ Viết : xe, chó.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, nam
+ HS phát âm : sờ (cá nhân - đồng thanh).
+ Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e đứng sau âm s, dấu sắc trên âm e.
+ HS ghép : sẻ
+ Đánh vần : sờ - e - se hỏi sẻ
+ Đọc trơn : sẻ
+ con chim sẻ
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng viết bảng con : 
s, r, sẻ, rễ
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : b, t, ch, r, s
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ : rổ, rá.
+ Rổ để đựng rau.
+ Rá để vo gạo.
+ thúng, mủng, nong, nia, 
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
--------------∞-------------
Tuần : 5
Tiết : 17
Toán :
SỐ 9
NS : 26 – 9 – 2012
NG : 27 – 9 - 2012
A/ Mục tiêu : 
Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đếm được từ 1 đến 9
 Biết so sánh các số trong phạm vi 9. 
 Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9
B/ Đồ dùng : 9 hình vuông, 9 que tính
C/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
I/ Ổn định : (2') Kiểm tra VTH, SGK
II/ Bài cũ : (5') GV ghi số 8
Viết số 8 vào BC 
III/ Bài mới : (10')1/ Lập số 9
GV đính 8 que tính. Hỏi : 
- Có mấy que tính ?
GV đính 1 que tính hỏi :
- Có mấy que tính ?
- 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
HS lấy ra 8 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên 
Quan sát các tranh trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên
9 HS, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9
2/ Giới thiệu số 9 in và số 9 tập viết
3/ Nhận biết số 9
Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại
4/ Thực hành : (18')
+Bài 1 VTH/ 23 Viết số 9
+Bài 2 VTH/ 23 Điền số 
Hướng dẫn HS quan sát từng hình, Hỏi :
- Có mấy con tính màu đen lợt ?
- Có mấy con tính màu đen đậm ?
- Có tất cả mấy con tính ?
+Bài 3 VTH : Trò chơi Điền dấu >, <, =
8  9, 7  8, 9  8
+Bài 4 VTH/ 23 Điền số 
8 < , 7 < , 7 < < 9
*(HSG) Bài 5 VTH : Viết số thích hợp vào ô trống 
GV hướng dẫn HS nêu : 9 gồm 8 và 1, 9 gồm 7 và 2, 9 gồm 6 và 3, 9 gồm 5 và 4.
IV/Củng cố : (2')GV chỉ số 9 
V/ Dặn dò : (1')Dặn HS làm bài 2, 3 VBT ở nhà
HS đọc số 8
8 que tính
1 que tính
9 que tính
HS nhắc lại
HS quan sát các tranh trong SGK
HS viết số 9 vào BC
HS đọc
HS viết số vào VTH
HS quan sát tranh VTH
8 con tính
1 con tính
9 con tín
Gọi 4 HS lên bảng điền
HS làm VTH
HS làm vào VTH
HS đọc
--------------∞-------------
Tuần : 5
Tiết : 17
AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 2 : KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ
NS : 26 – 9 – 2012
NG : 27 – 9 - 2012
I . Mục tiêu : 
- HS nhận biết các vạch trắng trên đường (Loại mô tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường.
- HS không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình.
II. Chuẩn bị : 
- GV : Giáo án, 2 túi xách
- HS : Sách
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ổn định : 
Bài cũ : Hỏi tên bài cũ
GV hỏi nêu ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn 
GV nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu bài : Ghi tựa 
* HĐ 1 : - GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách 
- GV nêu câu hỏi và chia lớp thành 3 nhóm và y/c các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau : 
+ Chuyện gì có thể xảy ra với An và Toàn ? 
+ Hành động của An và Toàn là an toàn hay nguy hiểm ?
+ Nếu em ở đó, em sẽ kh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 Tuan 5 Nam hoc 2012 2013.doc