I/Mục tiêu:
-Đọc được u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.
-Viết được u, ư, nụ, thư.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.
*GDBVMT qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
·i cha mÑ tr¨m ®êng con h" **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng Hai 17 CC HV u ư Ba 18 HV T LTV x ch Số 7 Luyện đọc, viết u, ư, x, ch Tư 19 HV T s r Số 8 Năm 20 HV LTT k kh Luyện về số 6, 7, 8 T LTV Số 9 Luyện đọc, viết s, r, k, kh Sáu 21 HV T SHL Ôn tập Số 0 Sinh hoạt lớp tuần 5 Thứ hai 179/2012 Học vần: u I/Mục tiêu: -Đọc được u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng. -Viết được u, ư, nụ, thư. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô. *GDBVMT qua bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài ôn tập. 2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. a/Nhận diện chữ: *Dạy u. -Viết u lên bảng và hỏi Chữ u gồm những nét nào? b/Phát âm-đánh vần: u, nụ. -GV phát âm mẫu: u -Ghép tiếng và luyện đọc *Dạy ư :Thực hiện tương tự. HĐ2:Luyện viết -Viết mẫu-HD qui trình. HĐ3:Đọc tiếng, từ ứng dụng: -Giới thiệu từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 Hoạt động 1:Luyệnđọc -Luyện đọc bài trên bảng Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. -Luyện đọc câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng b/Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. c/Luyện nói: -Gọi đọc chủ đề -GT tranh-gợi ý câu hỏi. -Trong tranh cô giáo đưa các em đi thăm cảnh gì? - Chùa một cột ở đâu? - Hà nội còn được gọi là gì? - Mỗi nước có mấy thủ đô? *GDBVMT qua chủ đề luyện nói Hoạt động nối tiếp: Bài sau : x, ch. *Nhận biết và đọc được u, ư, nụ, thư. -nét xiên phải và 2 nét móc dưới. -So sánh u với i -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Ghép nụ -Phân tích tiếng tiếng nụ. -Đánh vần -đọc trơn tiếng nụ -So sánh chữ ư với u (giống:chữ u ;khác:ư có thêm dấu móc ở phía bên phải chữ u) *HS viết được u,ư, nụ, thư. -Viết BC *Đọc phân tích được tiếng, từ có âm u, ư. -Đọc phân tích tiếng có u, ư. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *Luyện kĩ năng đọc -Đọc lại bài tiết 1. -Thảo luận cặp-trả lời. -Đọc CN-ĐT. -Tìm tiếng có âm vừa học-phân tích- đọc -2-3 hs đọc lại (HSKG đọc trơn) *HS rèn được kĩ năng trình bày trong vở tập viết -Viết vào vở tập viết. -Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV *Nói được 1-2 câu đơn giản xoay quanh chủ đề dế thủ đô -Đọc chủ đề luyện nói. -Quan sát - trả lời. ... chùa một cột ... Hà Nội ... Thủ đô ... một *HS biết yêu thủ đô và tự hào về thủ đô của mình . -Đọc lại bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có u, ư. Thứ ba 18 /9/2012 Học vần: x ch I/Mục têu: -Đọc được x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. -Viết được x, ch, xe, chó. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. II/Chuẩn bị:Tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài u, ư. 2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. a/Nhận diện chữ: *Dạy x. -Viết x lên bảng và hỏi: - Chữ x gồm những nét nào? b/Phát âm-đánh vần: x, xe. GV phát âm x Ghép tiếng và luyện đọc *Dạy ch :Thực hiện tương tự. Hoạt động 2: Luyện viết -Viết mẫu-HD qui trình. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Giới thiệu từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 Hoạt động 1:Luyện đọc Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2:Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. -Chấm vở nhận xét Hoạt động 3:Luyện nói -GT tranh-gợi ý câu hỏi. -Hôm nay ta luyện nói về chủ đề gì? -Có những lại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? - Xe bò thường dùng làm gì? - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì ? - Ở quê em thường dùng loại xe nào? 3/Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk Dặn dò: Về đọc bài và xem trước bài s, r. 2HS *Nhận biết và đọc được x, ch, xe, chó. -nét cong hở trái và nét cong hở phải. -So sánh x với c -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Cả lớp ghép tiếng xe -1 em ghép ở bảng -Phân tích tiếng xe -Đánh vần -đọc trơn tiếng xe -So sánh ch với th. *HS viết được x, ch, xe, chó -Viết BC *HS đọc được từ ngữ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có x, ch. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *Luyện kĩ năng đọc -Đọc lại bài tiết 1. -Thảo luận cặp-trả lời. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -Đọc CN-ĐT. *HS rèn được kĩ năng trình bày trong vở tập viết -Viết vào vở tập viết. -Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV *Nói được 1-2 câu đơn giản xoay quanh chủ đề dế xe bò, xe lu, xe ô tô. -Đọc chủ đề luyện nói. -Quan sát - trả lời. -HS trả lời -Đọc cá nhân-cả lớp Toán: SỐ 7 I.Mục tiêu:Giúp HS: -Biết 6 thêm 1 được 7;viết số 7,;đọc đếm được từ 1 đến 7,biết so sánh các số trong pham vi 7,biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Bài số 6 B/Bài mới Giới thiệu đề *Hoạt động 1: :GT số 7. 1.Làm việc với bộ đồ dùng học toán: Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông,lấy tiếp 1 hình vuông nữa . 2.Làm việc với SGK: H:Có 6 bạn đang chơi cầu trượt,1 bạn khác chạy tới.Tất cả có mấy bạn? -Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK -GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính? -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Ta dùng chữ số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là bảy? -GV giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. -GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 7. *Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4,5,6,7. -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 7 -Nêu vị trí của số 7 trong dãy các số 1→7 *Hoạt động 3:Thực hành .Bài 1/28:Viết số 7 Cho HS làm việc cá nhân .Bài 2/29:Điền số Cho hs hoạt động nhóm đôi .Bài 3/29:Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu yêu cầu Yêu cầu làm cá nhân Chấm bài nhận xét Bài 4/27:Điền dấu >,<,= vào ô trống. -Dành cho HSKG CCủng cố: Cho HS đọc từ 1 đến 7 và ngược lại Bài sau: Số 8. *Nhận xét-dặn dò. 4HS làm bài tập 4/27. MT:Giúp HS biết 6 thêm 1 được 7.Biết đọc, viết số 7. -HS thực hiện theo yêu cầu và nói: “6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông”. -Có 7 bạn -HS quan sát và giải thích: Sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn ;...”. -có 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính. -Các nhóm này đều có số lượng là bảy. -chữ số 7. -HS nhận biết và đọc: “bảy” -HS lấy số 7 giơ lên và đọc: “bảy”. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:7 MT:Đếm các số trong phạm vi 7;biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. -Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 7, đọc ngược lại. Số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1,2,3,4,5, 6,7 -Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên. MT:Rèn kĩ năng đọc, viết số 7;so sánh các số trong phạm vi 7. -HS làm vào vở. -Thảo luân theo cặp - Trình bày *HS biết về thứ tự các số trong phạm vi 7. -Nêu yêu cầu đề. -Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số. -HS làm cá nhân vào VBT. -Đọc lại từng dãy số đã điền. *HS biết so sánh các số trong phạm vi 7 - Làm trên sgk Nhận xét-chữa bài Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT U, Ư, X, CH I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm u, ư, x, ch. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng HS đã học có các âm u, ư, x, ch lên bảng: tủ, củ từ, tu hú, cú, chè, chị, xô, si, chó, sẻ, xe ca. -Chỉ bất kì một số trong các từ trên. HSKG đọc thêm :bố bé là thợ mỏ. có ô tô về thủ đô. Thư ai đó ạ? Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng có các âm u, ư, x, ch. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ tư 19/9/2012 Học vần: s r I/Mục tiêu: -Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ -Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : rổ, rá. II/Chuẩn bị:Tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài x, ch. 2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. 1.Âm s :-GV viết chữ s và hỏi: Chữ s gồm những nét nào? -GV phát âm mẫu: s -Ghép tiếng và luyện đọc 2.Dạy âm r: cũng tiến hành tương tự. Hoạt động 2: Luyện viết -Viết mẫu-HD qui trình. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Giới thiệu từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ -Su su: cây thân leo, quả màu lục nhạt, thân có gai mềm, dùng làm thức ăn. -Chữ số: Kí hiệu cơ bản để viết các số -Cá rô: là cá nước ngọt, sống ao, hồ, thân hình bầu dục, hơi dẹp, vảy cứng... Tiết 2 Hoạt động 1:Luyện đọc Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. GDBVMT Hoạt động 2:Luyện viết -HD cách trình bày bài vào vở. *Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV Hoạt động 3:Luyện nói -GT tranh-gợi ý câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Rổ dùng làm gì? - Rá dùng làm gì? - Rổ, rá khác nhau như thế nào? - Ngoài rổ rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre? Hoạt động nối tiếp: Bài sau : k, kh. 3HS *Nhận biết và đọc được s, r, sẻ, rễ. -nét xiên phải,nét thắt,nét cong hở- trái . -So sánh s với x -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Cả lớp ghép tiếng sẻ -1 em ghép ở bảng -Phân tích tiếng sẻ -Đánh vần -đọc trơn tiếng sẻ .So sánh r với s HS viết được : s, , r, sẻ, rổ HS viết bảng con Đọc phân tích từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có s, r. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *Luyện kĩ năng đọc -Đọc lại bài tiết 1. -Thảo luận cặp-trả lời. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -Đọc CN-ĐT. *HS có ý thức cẩn thận hơn khi tập viết. *HS rèn được kĩ năng trình bày trong vở tập viết -Viết vào vở tập viết. *Nói được 1-2 câu đơn giản xoay quanh chủ đề dế rổ, rá. -Đọc chủ đề luyện nói. -Quan sát - trả lời. -Đọc lại bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có s, r. Toán: SỐ 8 I/Mục tiêu: -Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8. -Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong các số từ 1 đến 8. II/Chuẩn bị:Tranh như SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS đọc viết các số từ 1 đến 7 và ngược lại. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GT số 8. a/ Lập số 8. -GT tranh như SGK- hỏi gợi ý. -Yêu cầu HS lấy 7 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và nói: Bảy hình tròn thêm một hình tròn được tám hình tròn. -GT hình vẽ còn lại SGK. b/GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết: -GT hai chữ số 8(in và viết) -HD cách viết số 8-viết mẫu. c/Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -GT dãy số trên. -Nêu vị trí của số 8 trong dãy các số 1→8 -Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên. Hoạt động 2:Thực hành. Bài 1/Luyện viết số 8. -Nêu yêu cầu viết. Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 8. -Nêu yêu cầu - giải thích mẫu. Làm việc nhóm đôi Bài 3/Củng cố về thứ tự các số từ 1 đến 8. Làm việc cá nhân Bài 4/Luyện so sánh các số trong phạm vi 8 Yêu cầu HSKG làm Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. Bài sau: Số 9. -4HS làm bài tập 4/29. *Nắm được khái niệm ban đầu về số 8. -HS quan sát trả lời. *Kết luận: Có 8 em. -Thực hiện cùng GV. Nối tiếp nhắc lại. -Quan sát- nối tiếp nêu: Bảy con tính, thêm một con tính, được tám con tính. -Quan sát - phân biệt -Quan sát viết BC-Đọc. MT:Đếm các số trong phạm vi 8;biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. -Nối tiếp đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. Số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1,2,3,4,5,6,7,8 HS nêu HS làm đúng các bài tập sgk -HS viết vào vở 3 dòng. -2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày. -Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số. -HS làm cá nhân vào VBT. -Nhận xét-chữa bài. -Đọc lại từng dãy số đã điền. *2HS khá, giỏi làm bài ở bảng. -Giải thích cách làm. NGLL: TỔ CHỨC SƯU TẦM TRANH ẢNH, CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG THỰC HÀNH LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG I/Mục tiêu: -Bước đầu hiểu về truyền thống của trường em đang học. -Biết giữ gìn và tự hào về mái trường này. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1:Trưng bày tranh ảnh đã sưu tầm được về trường em. -Nêu và HD cách trưng bày -GV nhận xét chung-tuyên dương. *GT thêm về các hoạt động khác. -GT về anh hùng trường mang tên:Lê Phong HĐ 2:Giáo dục HS về truyền thống của trường -Nhắc nhở HS biết vâng lời thầy, cô giáo, đoàn kết với bạn bè, chăm học tập để xứng đáng là người HS dưới mái trường này. HĐ3:Làm sạch trường lớp -HS trưng bày theo nhóm 4. -Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình. -Lớp nhận xét. -Theo dõi-lắng nghe. Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2012 Học vần : Bài 20 : k ,kh I.Mục tiêu:Giúp HS: - Đọc được :k ,kh ,kẻ ,khế,từ và câu ứng dụng. (HSKG biết đọc trơn) -Viết được k,kh,kẻ khế. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù ,vo vo,vù vù ,ro ro ,tu tu. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài cũ:Bài 19 B/Bài mới: Giới thiệu ghi đề *HĐ1:Dạy chữ ghi âm. 1.Âm k :-GV viết chữ k và hỏi: Chữ k gồm những nét nào? So sánh k với h? -GV phát âm mẫu: k -Ghép tiếng và luyện đọc 2.Dạy âm kh: cũng tiến hành tương tự. *HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. -Giới thiệu từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 C.Luyện tập: a/Luyện đọc: -Luyện đọc bài trên bảng - Luyện đọc câu ứng dụng. GV rút ra câu ứng dụng qua tranh GV đọc mẫu câu ứng dụng b/Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. c/Luyện nói: -Tranh vẽ gì? - Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? - Em có biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh hay ngoài thực tế. Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk Thi tìm tiếng ngoài bài có âm k,kh. 3 HS *Nhận biết và đọc được k, kh, kẻ, khế. -nét khuyết trên,nét thắt,nét móc ngược . .Giống:nét khuyết trên .Khác: k có thêm nét thắt -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -HS ghép tiếng kẻ -Phân tích tiếng kẻ -Đánh vần -đọc trơn tiếng kẻ .So sánh kh với k HS viết được k, kh, kẻ, khế -Cả lớp viết bảng con: k ,kh ,kẻ ,khế. HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có k, kh. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe, nói. -HS nhắc lại âm,tiếng vừa học. -Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -2-3 hs đọc lại -Cả lớp viết vào vở: k ,kh ,kẻ ,khế. -HS quan sát tranh 4 SGK -HS trả lời (2-3 câu) Đọc cá nhân-cả lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu Luyện tập toán: LUYỆN VỀ CÁC SỐ 6, 7, 8 I/Mục tiêu: -Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số từ 1-8. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Luyện viết các số 6, 7, 8 -Viết các số 6, 7, 8 lên bảng. -Đọc lại lần lượt từng số. -Nhận xét-sửa sai HĐ2:Củng cố về thứ tự và so sánh các số đã học -GT bài tập 4/27 VBT. -Yêu cầu HS đọc các số từ 1-8 và ngược lại. Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại các số đã học. -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà luyện viết tiếp các số ở BC. *Luyện kĩ năng viết đúng các số đã học. -Đọc CX-ĐT-nhóm. -Viết vào BC -Viết vào vở mỗi số 2 dòng. *Luyện kĩ năng nhận biết thứ tự và so sánh số. -Nêu yêu cầu đề. -4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm VBT. -Nhận xét-chữa bài -Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. -Đọc CX-ĐT-Nhóm -Nhận xét tuyên dương. Toán: SỐ 9 I/Mục tiêu: -Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9. -Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong các số từ 1 đến 9. II/Chuẩn bị:Tranh như SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS đọc viết các số từ 1 đến 8 và ngược lại. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GT số 9. a/ Lập số 9. -GT tranh như SGK- hỏi gợi ý. -Yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và nói: Tám hình tròn thêm một hình tròn được chín hình tròn. -GT hình vẽ còn lại SGK. b/GT chữ số 9 in và chữ số 9 viết: -GT hai chữ số 9(in và viết) -HD cách viết số 9-viết mẫu. c/Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -GT dãy số trên. -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 9 -Nêu vị trí của số 9 trong dãy các số 1→ 9 Hoạt động 2:Thực hành. Bài 1/Luyện viết số 9. -Nêu yêu cầu viết. Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 9. -Nêu yêu cầu - giải thích mẫu. - Yêu cầu làm theo cặp Bài 3,4 Cá nhân Hoạt động nối tiếp - Hệ thống nội dung bài. Bài sau: Số 0. -4HS làm bài tập 4/31. HS biết 8 thêm 1 được 9 Biết đọc, viết số 9. -HS quan sát trả lời. *Kết luận: Có 9 em. -Thực hiện cùng GV. Nối tiếp nhắc lại. -Quan sát- nối tiếp nêu: Tám con tính, thêm một con tính, được chín con tính. -Quan sát - phân biệt -Quan sát viết BC-Đọc. MT:Đếm các số trong phạm vi 9;biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. -Nối tiếp đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. Số 9 liền sau số 8 trong dãy các số từ1-9 -Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên. HS viết vào vở 3 dòng. -2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày. *Củng cố về so sánh số trong phạm vi 9. -Lần lượt nêu yêu cầu đề-nối tiếp lên bảng-lớp làm vở. -KT chữa bài-đọc kết quả bài làm. -Thực hiện đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. -Thực hiện đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT S, R, K, KH I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm s, r, k, kh. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng, từ HS đã học có các âm s, r, k, kh lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng có các âm s, r, k, kh. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ sáu 21/9/2012 Học vần: ÔN TẬP kh i khỉ I/Mục tiêu: -Đọc, viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện : Thỏ và sư tử. II/Chuẩn bị: Bảng ôn, tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:KT bài k, kh. 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:HD ôn a/Ôn về các chữ và âm: -Ghi sơ đồ 1 như SGK. -GV đọc âm. b/Ghép chữ thành tiếng: -Giới thiệu bảng ôn 2. c/Đọc từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ. d/Tập viết: xe chỉ, củ sả. -Viết mẫu-hướng dẫn qui trình. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: -Giới thiệu tranh câu ứng dụng b/Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. *Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV c/Kể chuyện: -Kể mẫu-minh hoạ tranh. -Nhận xét chung-tuyên dương. *Giáo dục HS qua câu chuyện. Hoạt động nối tiếp: -Bài sau: p-ph, nh. * HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học. -HS chỉ chữ. -Chỉ chữ và đọc âm. -Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang-đọc các tiếng đó. -Ghép các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang-đọc. -Đọc- phân tích một số tiếng . *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. -Viết BC. *Luyện đọc, viết, nghe, nói -Đọc lại bài tiết 1. -Nhận xét về tranh-đọc câu ứng dụng. -Viết bài vào vở tập viết. -Đọc tên chuyện kể. -Kể lại trong nhóm. -Đại diện nhóm kể lại theo tranh. -Nhận xét-bổ sung .Nêu ý nghĩa truyện. *HS hiểu được rằng hung ác, kiêu căng là không nên. -Đọc lại bài ở bảng ôn SGK. Toán: SỐ 0 I/Mục tiêu: -Viết được số 0, đọc đếm được từ 0 đến 9. -Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong các số từ 0 đến 9. II/Chuẩn bị:Tranh như SGK, một số que tính, hình vuông, hình tròn. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS đọc viết các số từ 1 đến 9 và ngược lại. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GT số 0 a/Hình thành số 0. -GT lần lượt từng hình vẽ SGK-Hỏi gợi ý. -Tiếp tục HD với các que tính, hình vuông, hình tròn. b/GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết. -GT hai chữ số( trên tấm bìa). -HD viết-viết mẫu. c/Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. -Ghi bảng 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. -Số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy số trên? -Số bé nhất trong dãy số trên là số nào? Hoạt động 2:Thực hành Bài 1/Luyện viết số 0. -Nêu yêu cầu viết. Bài 2/ Viết số thích hợp vào ô trống(dòng1) - Cho làm việc theo nhóm đôi Bài 3/Viết số thích hợp vào ô trống (dòng3) Tổ chức trò chơi tiếp sức Bài 4/Điền dấu >,< ,=? (cột 1, 2) Làm cá nhân Hoạt động nối tiếp: -Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. -Tìm số bé nhất trong dãy số đó. Bài sau:Số 10. -2HS làm bài tập 3, 4/33 *HS nắm được khái miện ban đầu về số 0 -Quan sát-trả lời-kết luận về số 0. -Thực hiện theo HD của GV. -Viết BC. MT:HS nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 để 9;biết so sánh số 0 với các số đã học. -Đọc các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. -Liền trước số 1. -Số 0. -Viết vào vở 3 dòng. Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 9. - Thảo luận nhóm làm trên phiếu theo cặp – trình bày (HS khá-giỏi làm miệng dòng 1) Luyện nhận biết về số liền trước. -Hai đội nối tiếp thi đua. -HS khá, giỏi làm thêm dòng 1, 2) -Nhận xét-chữa bài. Luyện so sánh các số từ 0 đến 9. -2HS lên bảng-lớp làm vở. -KT- chữa bài - đọc kết quả. Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học đều, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Sơn, Lợi, Hảo). -Trong giờ học còn thiếu tập trung: Nguyên, Huy. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp còn chậm. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Đã tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực làm còn chậm, ý thức tự giác chưa có. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Chăm sóc cây cảnh trước lớp. -Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tiếp tục thực hiện tốt tháng ATGT. -Tham gia nộp BHTN, nhãn tên. -Làm tốt vệ sinh lớp học, tự giác làm tốt
Tài liệu đính kèm: