THỨ HAI TIẾT BUỔI SÁNG 25/9 BUỔI
CHIỀU TIẾT
SHĐT
ĐẠO ĐỨC
M THUẬT
TOÁN 5
5
5
17 Chào cờ
Giữ gìn sách vở ĐDHT {T1}**═>
Vẽ nét cong
Số 7 HỌC VẦN
HỌC VẦN
HỌC VẦN 61
62
63 S,r
S,r
S,r
THỨ BA 26/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ÂM NHẠC
64
65
66
5 K,kh
K,kh
K,kh
Ôn :Quê hương tươi đẹp,Mời bạn vui múa ca.
THỨ TƯ 27/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
67
68
69
18 Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Số 8 Thể dục
TNXH
TH CÔNG
5
5
5 ĐHĐN,Trò chơi vận động
Vệ sinh thân thể
Xé dán hình tròn {T2}
THỨ NĂM 28/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN 70
71
72
19 P-Ph,nh
P-ph,nh
P-ph,nh
Số 9
THỨ SÁU 29/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Toán 73
74
75
20 G,gh
G,gh
G,gh
Số 0 TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
SHL 19
20
5 Cử tạ,thợ xẻ,chữ số,
Cử tạ,thợ xẻ,chữ số,
Kiểm điểm công tác trong thời gian qua
trả lời của HS - HDHS đọc : ca – ca – e – ke – hỏi – kẻ - kẻ. - Cho HS cài : k, kẻ - HDHS viết : k, kẻ ( gọi là chữ ) . Lưu ý : nét nối giữa chữ k và chữ e, dấu thanh cách cầm phấn, xoá bảng, Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Viết lên bảng các từ ứng dụng sau: kẽ hở kì cọ - Gọi HS đọc mẫu các từ trên – chỉnh sửa phát âm HS. - Đọc mẫu rồi cho HS luyện đọc - Gọi HS phân tích các từ ƯD trên. - Giải nghĩa các từ ứmg dụng - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng . Tiết 2 * Chữ và âm kh Cho HS so sánh âm k với âm kh Quy trình dạy tương tự như với âm k. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Viết lên bảng các từ ứng dụng sau: khe đá cá kho - Gọi HS đọc mẫu các từ trên – chỉnh sửa phát âm HS. - Đọc mẫu rồi cho HS luyện đọc - Gọi HS phân tích các từ ƯD trên. - Giải nghĩa các từ ứmg dụng - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng . Tiết 3 Hoạt động 1 : Luyện đọc, viết * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở tiết 1, có phân tích . Đọc câu ứng dụng - Hãy quan sát tranh và cho biết: + Tranh vẽ những ai ? Đang làm gì ? - Gọi HS đọc mẫu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu và HDHS luyện đọc Giúp HS CHT đọc tốt . - Xác định và phân tích tiếng có âm k và âm kh . * Luyện viết: HDHS viết bài: k, kh, kẻ, khế ở vở tập viết 1 tập 1 trang 12 bài 20 . . Lưu ý : tư thế ngồi viết, đặt tập,. Theo dõi giúp đỡ và chỉnh sửa kịp thời - Nhận xét, khen ngợi bài viết đẹp, động viên HS viết chậm, CHT . Chấm khoảng ¼ số bài Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4 : Luyện nói - Cho HS đọc tên bài luyện nói - Hãy quan sát và thảo luận tranh theo các câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ những gì ? + Các con vật, đồ vật này có tiếng kêu như thế nào ? + Các em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không ? + Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy mà người ta phải chạy vào nhà ? + Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui ? + Cho HS bắt chước tiếng kêu của các vật trên. Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc. Nhận xét và bổ sung. * Cũng cố Gọi HS đọc toàn bài trên bảng và trong SGK. Lặp lại: k, kh ( cá nhân )CHT Đọc âm : k ( cá nhân, tổ, lớp ) Luyện đọc âm k theo hướng dẫn Ta thêm âm e sau âm k, dấu hỏi trên e Phân tích và đọc tiếng kẻ Tranh vẽ bé đang kẻ vở. CHT Luyện đọc : cá nhân, tổ, ĐT, dãy bàn Cả lớp cài : k, kẻ Cả lớp viết bảng con : k, kẻ Hát Quan sát và đọc thầm từ ứng dụng Vài em đọc mẫu HTT Luyện đọc từ : cá nhân, tổ, lớp Có thể tham gia giải nghĩa từ Đọc cả bài : 2 em HTT Tự nêu sự giống và khác nhau giữa âm k và âm kh. Quan sát và đọc thầm từ ứng dụng Vài em đọc mẫu HTT Luyện đọc từ : cá nhân, tổ, lớp Có thể tham gia giải nghĩa từ Đọc cả bài : 2 em HTT - 2 em đọc lại bài ở tiết 1 HTT Làm việc nhóm đôi + Tranh vẽ chị kha giúp bé hà và bé lê kẻ vở. Đọc mẫu câu : 2 em - Luyện đọc câu ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp. - Gạch chân tiếng : kẻ Luyện viết 6 hàng ở vở tập viết 1 tập 1: k, kh, kẻ, khế Hát - Tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Ngồi theo nhóm 2 thảo luận các câu hỏi – Đại diện nhóm trả lời. + Trả lời các tranh trong SGK. + HS tự trả lời. + Tiếng đàn, hát, sáo, sấm sét. CHT + Sấm sét, đùng đùng. + Đàn, sáo. + Vài em bắt chước tiếng kêu trước lớp. Đọc bài trên bảng: 1 – 2 em HTT Đọc trong SGK: 1 em. Nhận xét tiết học - Dặn dò: Học bài ở nhà và xem trước bài mới “ Ôn tập ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 20147 Học âm I. Mục tiêu Giúp HS: - Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. * HS HTT: Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. II. CHUAÅN BÒ : Các thẻ tranh truyện kể: bộ chữ cái HV lớp 1, 2 bảng ôn. III. Các hoạt động dạy học A. Ôn định lớp: hát B. Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS đọc bài 20 ( từ khoá, tiếng - từ ứng dụng, câu ứng dụng ). + Viết : k, kh ( CHT} khế, cá kho ( HTT} C. Bài mới: ÔN TẬP ( Mục tiêu ) Giáo viên Học sinh Tiết 1 - Hãy quan sát các tranh T/44 và cho biết: Tranh vẽ gì ? - Tiếng khỉ có mấy âm? Vị trí từng âm? - Cho HS đọc tiếng khỉ ? - Vừa qua ta được học những âm, chữ gì mới ? - Ghi ở góc bảng các âm chữ mà HS kể. Hoạt động 1: Đọc bảng ôn - Cho HS đọc các âm ở hàng ngang và cột dọc của bảng ôn 1. * Ghép chữ thành tiếng - Âm x ghép với âm e được tiếng gì ? - Tương tự cho HS đọc ghép hết bảng1 - Cho HS luyện đọc bảng ôn 1. VD : x + e => xe; x + i => xi,.. * Ghép tiếng với dấu thanh - Chúng ta còn học được những dấu thanh gì ? - Viết mẫu và HDHS viết 2 từ sau: xe chỉ, củ sả . Lưu ý : tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, xoá bảng, - Theo dõi, giúp đỡ HS CHT viết chậm Viết mẫu và HDHS viết 2 từ sau: xe chỉ, củ sả. Hoạt động2 Đọc, viết từ ứng dụng - Đính lên bảng các từ ứng dụng và cho HS đọc mẫu: Xe chỉ Củ sả - Đọc mẫu và cho HS luyện đọc - Giải nghĩa từ, cho HS đọc phân tích - Cho HS cài một trong 2 từ đã học. . Tiết 2 Hoạt động 1: - Cho HS lần lượt ghép tiếng ru, cha với các dấu thanh ở bảng ôn 2. - Cho luyện đọc bảng ôn 2. Viết mẫu và HDHS viết 2 từ sau: kẻ ô rổ khế . Lưu ý : tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, xoá bảng, - Theo dõi, giúp đỡ HS CHT viết chậm Viết mẫu và HDHS viết 2 từ sau: Hoạt động 2: Đọc, viết từ ứng dụng - Đính lên bảng các từ ứng dụng và cho HS đọc mẫu: kẻ ô rổ khế - Đọc mẫu và cho HS luyện đọc - Giải nghĩa từ, cho HS đọc phân tích - Cho HS cài một trong 2 từ đã học. Tiết 3 Hoạt động 1 : Luyện đọc, viết * Luyện đọc: Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp( bảng ôn, từ ứng dụng ). Nhận xét cho điểm . Đọc câu ứng dụng - Hãy quan sát tranh và cho biết : Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc mẫu câu ứng dụng – Chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu câu và cho HS luyện đọc - Chỉ và cho HS phân tích một vài tiếng ở câu ưd.( VD: chở, khỉ, sư, thú ) Hoạt động 2 * Luyện viết: HDHS viết bài ở vở tập viết 1 tập 1 bài 21 trang 13: xe chỉ, củ sả. . Lưu ý : tư thế ngồi viết, đặt tập, cầm bút, Theo dõi giúp đỡ và chỉnh sửa kịp thời - Nhận xét, khen ngợi bài viết đẹp, động viên HS viết chậm, CHT . Chấm khoảng ¼ số bài Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Kể chuyện - Cho HS đọc tên truyện - Giới thiệu: câu chuyện “thỏ và sư tử” Kể chuyện theo tranh lần 1, 2 : + Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn . + Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. + Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng. + Tranh 4 : Tức mình Sư tử liền nhảy xuống đáy giếng, sư tử vùng vẩy, gầm gào cuối cùng bị sặc nước mà chết. - Lần 3 : gọi HS kể chuyện theo tranh Theo dõi, giúp đỡ HS kể tốt hơn. Gọi HS kể toàn câu chuyện theo tranh => Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? * Cũng cố - Cho HS đọc bài trên bảng và trong SGK. -Tranh vẽ con khỉ CHT - Có 2 âm: âm kh đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp đọc tiếng khỉ. - Học những âm : u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Kiểm tra bảng ôn với các âm vừa kể Đọc theo yêu cầu: cá nhân, lớp Được tiếng xe. Đọc xe Luyện đọc bảng ôn 1 : cá nhân ( đọc mẫu ), tổ, lớp Đó là các dấu : huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. + ru, rù, rú, rủ, rũ. + cha, chà, chá, chả, chã, chạ. Luyện đọc : lớp, cá nhân, tổ Chú ý các từ trên bảng Vài em đọc mẫu các từ đó HTT Luyện đọc từ: ĐT, tổ, cá nhân Đọc và phân tích theo yêu cầu Cả lớp cài theo yêu cầu Cả lớp viết bảng con: xe chỉ, củ sả Thực hiện đúng tư thế Cả lớp viết bảng con: Thực hiện đúng tư thế Chú ý các từ trên bảng Vài em đọc mẫu các từ đó HTT Luyện đọc từ: ĐT, tổ, cá nhân Đọc và phân tích theo yêu cầu Cả lớp cài theo yêu cầu : kẻ ô, rổ khế 3 em đọc bài trên bảng: hai em đọc bảng ôn – một em đọc từ ứng dụng HTT Làm việc theo nhóm 2, quan sát, TL: Tranh vẽ xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú , còn có nai, gấu, thỏ,. Vài em đọc mẫu câu ứng dụng HTT Luyện đọc câu: cá nhân, tổ, lớp Phân tích tiếng theo yêu cầu Viết 2 hàng ở vở tập viết 1/1 Hát Tên truyện là “ Thỏ và Sư tử ” Nghe GV kể chuyện và quan sát từng tranh Ngồi theo nhóm 2 kể lại câu chuyện theo tranh. Đại diện nhóm thi kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh Kể toàn bộ câu chuyện: 1- 2 em HTT Các nhóm nhận xét, khen ngợi bạn kể hay, kể đúng nội dung câu chuyện theo tranh. Ý nghĩa : Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng phải bị trừng phạt. Cá nhân đọc bài ở bảng lớp và SGK: 2 em Nhận xét tiết học - Dặn dò ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Toán I. Mục tiêu Giúp HS : - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Bài tập cần làm là : 1, 2, 3. II. CHUAÅN BÒ : Bộ đồ dùng dạy học toán 1, mẫu các chữ số, các thẻ tranh. III. Các hoạt động dạy học Ổn định lớp : Hát B. Kiểm tra bài cũ : Cho HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7 Cho HS làm các bài tập sau: 7 6 1 5 3 3 C.Bài mới : Số 8 ( Mục tiêu ) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8 - Quan sát tranh và cho biết : + Có mấy bạn nhảy dây ? + Có 7 bạn cở voi thêm 1 bạn nữa được bao nhiêu bạn ? - Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn ? - Tương tự với con tính. - Viết và giới thiệu : số 8. - Số 8 được viết bằng chữ số 8. - Cho HS đọc từ 1 đến 8, từ 8 đến 1. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Viết số 8 - HDHS viết một hàng số 8 Bài 2 : Số - HDHS đếm số lượng chấm tròn của nhóm đồ vật rồi viết số tương ứng vào ô trống. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống. - HDHS viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS lên bảng điền 2 hàng dãy số đếm suôi và ngược. * Cũng cố : Cho HS thi đua viết nhanh số 8 trên bảng lớp. - HDHS làm toán ở vở bài tập toán 1 tập 1. - Quan sát và trả lời CHT + Có 7 bạn + Có 1 bạn chạy tới + Có 8 bạn - có 7 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn - Có 8 chấm tròn - Có 8 con tính - Đều có số lượng là 8 - Viết bảng con : số 8 - Đọc : xuôi, ngược Hát - Cá nhân tự làm bài vào SGK. - Tự làm và sửa bài Đếm nhóm đồ vật có 7 chấm tròn, 6 chấm tròn, 5 chấm tròn, 4 chấm tròn thêm 1, 2, 3, 4 nữa rồi ghi số. - Cá nhân làm và sửa bài 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Mỗi lần thi đua là 3 em HTT Cả lớp cùng thực hiện làm bài Nhận xét tiết học - Dặn dò : làm toán ở vở bài tập ( nếu làm tại lớp chưa xong ) . ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Tự nhiên và xã hội I. Mục tiêu Giúp HS : - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể . - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh : rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da. * HTT : đưa ra được một số cách sử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho thân thể như: VD : bị bụi bay vào mắt, bị ghẻ, ngứa, mụn nhọt,.. * KNS: Kĩ năng ra quyết định “ Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể ”. * Giáo dục SDNLTKHQ : GDHS biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này II. CHUAÅN BÒ : Các thẻ tranh, vở bài tập TNXH III. Các hoạt động dạy học A. Ổn định lớp: Hát B. Kiểm tra bài cũ : 5phút + Cho HS nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. C. Giới thiệu bài mới : Vệ sinh thân thể ( Mục tiêu ) Bài giảng Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 2, 9phút - Yêu cầu : các em từng cặp quan sát bàn tay lẫn nhau, từ đó cho biết + Tay bạn nào sạch ? + Tay bạn nào chưa sạch ? + Từ đó các em nhớ lại hằng ngày mình đã làm những việc gì để giữ thân thể, quần áo sạch đẹp ? => Rút kết luận, chốt ý. Hoạt động 2: 8phút Quan sát tranh nhóm 4 - Quan sát các tranh T/12 theo yêu cầu sau: + Hãy chỉ và nói các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ. - Cho HS thảo luận trong thời gian 5 phút - Cho đại diện vài nhóm trình bày kết quả thảo luận Nhận xét, bổ sung => Kết luận: Tắm gội thường xuyên bằng nước sạch và xà phòng. Thường xuyên thay quần áo, rửa chân tay, hớt ngắn móng tay, chân, không tắm ở ao hồ vì nơi đó nước không sạch. ( Kĩ năng ra quyết định “ Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể ”) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 :7phút Làm việc cá nhân - Yêu cầu: hãy quan sát tranh trang 13 và cho biết. + Em nên làm gì để giữ chân, tay sạch sẽ ? + Hãy nêu một vài việc cần làm khi tắm gội ?( việc nào làm trước, việc nào làm sau ) => Rút kết luận tóm tắt + Nên rửa tay khi nào ? + Nên rửa chân khi nào ? * GDSDNLTKHQ: Tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ như thế nào là đúng cách và có lợi gì ? Củng cố : 6phút * Lồng ghép VSCN + Chúng ta tắm, gội ở đâu là tốt nhất ? + Nếu em bị ngứa ( ghẻ lở, cháy rận, đau mắt, mụn nhọt ) em có cảm giác ra sao ? + Cách đề phòng các bệnh đó như thế nào? Từng cặp quan sát và nhận xét lẫn nhau + Tay nào sạch, tay nào chưa sạch CHT + Tắm rửa sạch sẽ thay quần áo. Các nhóm làm việc theo yêu cầu của GV trong thời gian quy định. + Quan sát và chỉ từng tranh nào nên làm, tranh nào không nên làm để giữ da sạch sẽ. Đại diện 3 – 4 em trình bày HTT Hát Nghe và ghi nhớ các điều đó Quan sát và trả lời các câu hỏi của GV + Rửa thường xuyên bằng xà phòng, lau sạch, cắt ngắn móng tay, chân. + Tắm, dội nước, xát xà phòng, kì cọ,lau khô mặc quần áo + Trước khi ăn, sau khi đi cầu + Trước khi mang giày dép CHT Liên hệ trả lời Vài cá nhân trả lời theo cảm nghỉ của mình. HTT Nhận xét tiết học - Dặn dò : Làm ở vở bài tậpTNXH và xem trước bài mới . ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thủ công I. Mục tiêu Giúp HS : Biết cách xé, dán hình tròn; Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. * Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình tròn. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác. ( không quy định số ô ) - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. II. CHUAÅN BÒ : GV : Mẫu hình tròn đã xé, dán; quy trình hướng dẫn cách xé, dán; giấy màu. HS : Giấy màu, bút chì, vở, hồ dán, III. Các hoạt động dạy học A. Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS B. Giới thiệu bài mới “ XÉ, DÁN HÌNH TRÒN ” - Mục tiêu bài C. Bài giảng Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu - Đính bài mẫu xé , dán hình tròn lên bảng và giới thiệu : Đây là hình tròn. - Hãy tìm và gọi tên một số đồ vật có dạng hình tròn. Hoạt động 2: Hướng dẫn xé, dán hình tròn Làm mẫu từng thao tác sau: - Lấy tờ giấy màu, lật mặt ô đếm và đánh dấu hình vuông có cạnh là 8 ô . - Dùng thước và viết nối các điểm để có hình vuông. - Sau đó ta xé rời hình vuông ra, xé 4 góc ở 4 cạnh, ta được hình tròn. - Ướm thử hình vào vở, dùng bút chì chấm một vài điểm theo vòng tròn của hình. - Dán hình: Lấy một ít hồ ra mảnh giấy , dùng ngón trỏ di đều, sau đó bôi lên hình ( mặt ô )rồi dán vào vở sao cho vừa với các điểm đã chấm; dùng tờ giấy màu khác úp lên, vuốt để hình tròn được phẳng, đẹp . * Lưu ý : Cần làm vệ sinh sau khi hoàn thành sản phẩm. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Thực hành - Yêu cầu: Lấy tờ giấy màu tuỳ ý và đánh dấu theo số ô như trên. - HD lại chậm rãi từng bước xé, dán hình tròn . - Cho HS tự làm Theo dõi uốn nắn thêm cho Hs chậm, CHT * Lưu ý HS: Xé đều tay, miết nhiều lần, dán cân đối ; Làm vệ sinh cuối tiết * Đối với HS khá, HT: các em có thể xé, dán hình tròn theo kích thước khác và có thể trang trí thêm cho đẹp. - Cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá. * GDNGLL: Các em hãy kể về đêm trung thu Hát cho HS nghe bài hát: Đêm trung thu “ Thùng thình thùng thình trống rộn ngoài đình – Có con sư tử vui múa quanh vòng quanh – Trung thu liên hoan trăng sáng ngập đường làng – Dưới ánh trăng vàng là em cất tiếng hát vang .” Vài em gọi lại tên hình tròn Ghi nhớ dặc điểm để xé, dán đúng. Trái banh, quả bi,. Cả lớp cùng quan sát kĩ từng thao tác xé, dán của GV. Vài em có thể nêu lại quy trình xé, dán hình tròn mà Gv vừa nêu . 8 ô 8 ô Múa hát hoặc trò chơi Quan sát kĩ lại thao tác xé, dán Cá nhân lấy giấy màu thực hành tự xé, dán hình tròn theo quy trình trên. Tự nhận xét, đánh giá sản phẩm Bình chọn sản phẩm đẹp nhất Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị giấy, hồ, bút chì để tuần sau học xé, dán hình quả cam. ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017 Học âm I. Mục tiêu Giúp HS: - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng. - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã. II. CHUAÅN BÒ : Các thẻ tranh, bộ chữ cái, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học A. Ôn định lớp: hát B. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc phân tích bài 21 ( 2 – 3 em ) Viết : e, i, a, u, ư, x, ch, k, r, s, kh ( CHT} xe chỉ, củ xả, kẻ ô, rổ khế ( HTT} C. Bài mới: Âm : p – ph - nh ( mục tiêu ) Giáo viên Học sinh Tiết 1 Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm Hôm nay chúng ta học 2 âm mới đó là âm p – ph và âm nh ( ghi bảng ) * Chữ và âm p - ph - Chỉ bảng âm p - ph cho HS đọc lại nhiều lần( cài âm p - ph ) - HDHS đọc : p - ph ( miệng mở rộng, hơi thoát ra có tiếng thanh ). - Muốn có tiếng phố xá ta làm sao ? - Cho HS đọc phân tích tiếng phố nhiều lần.( cài tiếng phố ) - Cho biết tranh vẽ gì ? Nhận xét việc trả lời của HS - HDHS đọc : p – ph – ô – phô – sắc – phố - phố. - Cho HS cài : p – phố - HDHS viết : p – phố ( gọi là chữ ) . Lưu ý : nét nối giữa chữ ph và chữ ô, dấu thanh cách cầm phấn, xoá bảng, Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Viết lên bảng các từ ứng dụng sau: Phở bò Phá cỗ - Gọi HS đọc mẫu các từ trên – chỉnh sửa phát âm HS. - Đọc mẫu rồi cho HS luyện đọc - Gọi HS phân tích các từ ƯD trên. - Giải nghĩa các từ đó - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng . Tiết 2 Hoạt động 1: * Chữ và âm nh Cho HS so sánh âm p – ph với âm nh Quy trình dạy tương tự như với âm p - ph - HDHS viết : nh – nhà ( gọi là chữ ) . Lưu ý : nét nối giữa chữ ph và chữ ô, dấu thanh cách cầm phấn, xoá bảng, . Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Viết lên bảng các từ ứng dụng sau: nho khô nhổ cỏ - Gọi HS đọc mẫu các từ trên – chỉnh sửa phát âm HS. - Đọc mẫu rồi cho HS luyện đọc - Gọi HS phân tích các từ ƯD trên. - Giải nghĩa các từ đó - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng . Tiết 3 Hoạt động 3 : Luyện đọc, viết * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở tiết 1, có phân tích . Đọc câu ứng dụng - Hãy quan sát tranh và cho biết: + Tranh vẽ ai ? Đang làm gì ? - Gọi HS đọc mẫu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu và HDHS luyện đọc Giúp HS CHT đọc tốt . Xác định và phân tích tiếng có âm p – ph và âm nh Hoạt động 2: * Luyện viết: HDHS viết bài: p - ph, nh, phố xá, nhà lá ở vở tập viết 1 tập 1 trang 13, 14 bài 22 . . Lưu ý : tư thế ngồi viết, đặt tập,. - Nhận xét, khen ngợi bài viết đẹp, động viên HS viết chậm, CHT . Chấm khoảng ¼ số bài Hoạt động 3 : Luyện nói - Cho HS đọc tên bài luyện nói - Hãy quan sát và thảo luận tranh theo các câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ những cảnh gì ? + Ở chợ người ta thường làm gì ? + Nhà em có gần chợ không ? ai thường đi chợ ? + Cảnh phố, thị xã em thấy có gì ? + Em sống ở quê hay thị xã ? + Quê em thuộc xã, thị trấn nào ? Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc. Nhận xét và bổ sung. * Cũng cố Gọi HS đọc toàn bài trên bảng và trong SGK. Lặp lại: p - ph, nh ( cá nhân ) CHT Đọc âm : p - ph ( cá nhân, tổ, lớp ) Luyện đọc âm p - ph theo hướng dẫn Ta thêm âm ô sau âm ph, dấu sắc trên ô Phân tích và đọc tiếng phố Tranh vẽ đường phố. CHT Luyện đọc : cá nhân, tổ, ĐT, dãy bàn Cả lớp cài : p - ph, phố Cả lớp viết bảng con : p - ph, phố Quan sát và đọc thầm từ ứng dụng Vài em đọc mẫu. HTT Luyện đọc từ : cá nhân, tổ, lớp Có thể tham gia giải nghĩa từ Đọc cả bài : 2 em HTT Quan sát và đọc thầm từ ứng dụng Vài em đọc mẫu Luyện đọc từ : cá nhân, tổ, lớp Có thể tham gia giải nghĩa từ Đọc cả bài : 2 em HTT - 2 em đọc lại bài ở tiết 1 HTT Làm việc nhóm đôi + Tranh vẽ dì na, chó xù, nhà. Dì na đang tưới hoa. Đọc mẫu câu : 2 em - Luyện đọc câu ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp. - Gạch chân tiếng : phố Luyện viết 8 hàng ở vở tập viết 1tập1: p – ph, nh, phố xá, nhà lá - Tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã Ngồi theo nhóm 2 thảo luận các câu hỏi – Đại diện nhóm trả lời. + Trả lời các tranh trong SGK. + mua bán + HS tự trả lời. + Nhà cao tần, xe cộ,. + Thôn quê. + Thị trấn ba chúc. Đọc bài trên bảng: 1 – 2 em Đọc trong SGK: 1 em. Nhận xét tiết học - Dặn dò: Học bài ở nhà và xem trước bài mới “ Ôn tập ”. Toán I. Mục tiêu Giúp HS : - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9, biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Bài tập cần làm là : 1, 2, 3, 4. II. CHUAÅN BÒ : Bộ đồ dùng dạy học toán 1, mẫu các chữ số, các thẻ tranh. III. Các hoạt động dạy học Ổn định lớp : Hát B. Kiểm tra bài cũ : Cho HS lên bảng viết các số từ 1 đến 8 ( điền dấu ) Cho HS làm các bài tập sau: 8 6 7 5 8 8 C.Bài mới : Số 9 ( Mục tiêu ) Giáo viên Học si
Tài liệu đính kèm: