Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Huỳnh Thị Mỷ Ly - Trường TH “B” Thạnh Mỹ Tây

A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )

- Đọc được âm và chữ r,s, sẻ, rễ .từ và câu ứng dụng .

- Viết được chữ . r,s, sẻ, rễ .

- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề .

B/ CHUẨN BỊ :

- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .

C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Huỳnh Thị Mỷ Ly - Trường TH “B” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o ô trống .
- Đếm số ô vuông viết vào ô trống thích hợp .
- Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống .
- Theo dõi gíup đỡ HS.
- Nhận xét sửa chữa .
 Bài 4 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống ( , =)
- Nhận xét kết quả .
- Nhắc lại 7 em .
+ Có 6 hình thêm một hình là 7 hình .
+ Có 6 hình thêm một hình là 7 hình .
- Nhắc lại 7 : Cá nhân – Nhóm – ĐT
- Viết vào SGK dòng số 7
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Tiến hành đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi ghi số tương ứng vào ô vuông ở dưới.
- Báo cáo kết quả .
- Làm bài .
- Báo cáo kết quả .
7 6 2 5 7 3 6 6 
7 4 5 7 3 1 6 7
7 2 2 7 7 1 7 7
 Y
 Y
 G
 Y
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc số lượng bảy , số 7 .
-Đếm xuôi, ngược từ 1.7
-Làm BT ở SGK
	Rút kinh nghiệm:
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Học vần 
Tuần: 5; Tiết : 3, 4; Bài : Bài 20 k – kh 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ ba , ngày 13 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được âm và chữ k, kh, kẻ, khế .từ và câu ứng dụng .
- Viết được chữ . k, kh, kẻ, khế .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề ..
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐT
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
 k – kh .
2/ Dạy chữ ghi âm :
 a/ Chữ k :
 @/ Nhận diện chữ :
- Chữ k : gồm nét khuyết trên kết hợp với nét móc hai đầu .
+ Âm k giống âm nào đã học?
 @/ Phát âm – Đánh vần :
- Phát âm mẫu : k 
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Từ âm k thêm âm e và thanh hỏi ta được tiếng gì ?
- Đánh vần : ca – e – ke – hỏi – kẻ 
 b/ Chữ kh :
Tiến hành tương tự như chữ k
 c/ Tập viết :
- Viết mẫu k , kh , kẻ , khế và hướng dẫn qui trình viết chữ
 d/ Đọc từ ứng dụng :
Ghi các từ ứng dụng lên bảng 
 kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
- Theo dõi sửa chữa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ k , kh , kẻ , khế 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Các con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+ Các đồ vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+ Em còn biết tiếng kêu của cac loài vật , con vật nào khác nữa 
- Mở SGK đọc cá nhân toàn bài s , r .
- Viết chữ s , r , sẻ , rễ vào bảng con.
- theo doi lắng nghe
- Nhắc lại vài lần .
+ Giống âm b .
-Phát âm k : cá nhân – nhóm - ĐT
- Cài bảng s
+ Tiếng kẻ .
- Cài bảng tiếng kẻ
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
-Viết bảng con : k , kh , kẻ , khế.
- Đọc thầm .
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
- Đọc tiếng ứng dụng .
Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận .
+ Chị đang kẻ vở cho hai em .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên bài luyện nói : ù ù , vo vo , vù vù , tu tu. 
+ Cối xay , gió thổi , con ong , xe đạp , xe lửa .
+ Trả lời tự do .
 G
 Y
 Y
 G
 G
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
Rút kinh nghiệm:
.
....
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 5; Tiết : 2; Bài : Số 8 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ ba , ngày 13 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết 7 thêm 1 được 8 , viết được số 8 , đọc đếm tứ 1 đến 8 , so sánh số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ thực hành toán.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐT
*.KIỂM TRA BÀI CŨ.
- Gọi HS đếm xuôi và ngược từ 1 đến 7.
* BÀI MỚI:
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
1/ Giới thiệu số 8 :
“ Có bảy em đang chơi , một em khác đang đi tới . Hỏi tất cả có mấy em ?”
+ Bảy em thêm một em nữa là tám em .
+ Có 7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ?
+ Có 7 hình vuông , thêm 1 hình vuông nữa là mấy hình vuông ?
+ 8 em , 8 hình tròn , 8 hình vuông ta viết số 8
- HD đếm từ 1 , 2, , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8. và ngược lại.
2 / Thực hành :
 Bài 1: Viết số 8 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : Viết số thích hợp 
- HD các em đếm số lượng chấm tròn để ghi số thích hợp vào ô trống .
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Viết số vào ô trống .
- Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống .
- Nhận xét sửa chữa .
 Bài 4 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống ( , =)
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nhận xét kết quả .
- 3 HS dếm 1 2 3 4 5 6 7, 7 6 5 4 3 2 1
- Nhắc lại 8 em .
+ Có 7 hình thêm một hình là 8 hình .
+ Có 7 hình thêm một hình là 8 hình .
- Nhắc lại 8 : Cá nhân – Nhóm – ĐT
Đồng thanh, cá nhân
- Viết vào VBT 1 dòng số 8
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Dựa vào thứ tự để so sánh các số trong phạm vi 8 để làm bài .
- Báo cáo kết quả .
 Y
 G
 Y
 G
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- HS đếm xuôi và ngược từ 1 đến 8 , số 8 .
- Làm BT ở SGK .
Rút kinh nghiệm:
..
.......................
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Đạo đức 
Tuần: 5; Tiết : 1 ; Bài : Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập (T1)
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ ba , ngày 13 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT.
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . 
Lồng ghép:
BVMT: GDHS biết giữ vệ sinh xung quanh lớp.
TKNL:GD HS giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan đến sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập- tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập.
TTHCM:GDHS biết: Cần, kiệm, liên, chính theo lời đức tính của Bác.Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập, cẩn thận, bền, đẹp là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ.
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
*Bài mới:
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
1/ Hoạt động 1 : Làm bài tập 1
- Nêu yêu cầu
2/ Hoạt động 2 : Làm bài tập 2
- Nêu yêu cầu của bài tập .
- Nhận xét .
Kết luận : Đi học là quyền lợi của trẻ em . Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .Vì vậy chúng ta phải biết giữ gìn đồ dùng hoc, không được vứt hay xả rát bừa bãi trong lớp học.
3/ Hoạt động 3 :Làm bài tập 3.
- Nêu yêu cầu . 
 + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn nào có hành động đúng ? Vì sao em biết ?
+ Bạn nào có hành động sai ? Tại sao em biết ?
Vì sao chúng ta phải giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập?
Kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập, cẩn thận, bền, đẹp là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ. GD 
HS giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan đến sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập- tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sách vỡ, đồ dùng học tập.
+ Không giây bẩn 
+ Không gặp gáy sách 
+ Không xé sách 
+ Không dùng thước 
- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận cặp và tô màu các loại đồ dùng học tập .
- Nêu tên các loại đồ dùng đó .
- Nêu tên các loại đồ dùng mà mình hiện có .
- Gọi tên các loại đồ dùng đó .
- Trao đổi với nhau về cách bảo quản .
- Nêu kết quả .
- Theo dõi, lắng nghe.
- Làm bài tập .
- Nêu kết quả bài làm .
- Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe.
- Chú ý, theo dõi.
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại cách bảo quản sách vở đồ dùng học tập .
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Học vần 
Tuần: 5; Tiết : 5, 6; Bài : Bài 21 ôn tập 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ tư , ngày 14 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được u,ư,x,ch,s,r,k, kh .từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. 
- Viết được chữ u,ư,x,ch,s,r,k, kh. từ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. 
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh 
- HSG: Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐT
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
a/ Ôn tập :
 */ Các chữ âm vừa học :
- Đọc âm 
 */ Ghép thành tiếng :
- Theo dõi chỉnh sửa giọng phát âm của học sinh .
 */ Đọc từ ngữ ứng dụng : Viết các từ ngữ ứng dụng lên 
 */ Tập viết từ ngữ ứng dụng :
- Theo dõi chỉnh sửa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Trong tranh vẽ những gì ?
- Ghi câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú .
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ xe chỉ , củ sả . 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Kể chuyện:
- Kể chuyện : Diễn cảm .
- Kể chuyện theo tranh .
+ Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử rất muộn .
+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử .
+ Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến giếng nước  con sư tử đang chằm chằm nhìn mình . 
+Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống  giãy giụa rồi sặc nước mà chết .
* Ý nghĩa : Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt .
-Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên , con người , làng quê qua câu chuyện .
- Mở SGK đọc cá nhân bài k , kh
- Viết chữ k , kh , kẻ , khế vào bảng con.
- Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn .
+ Chỉ chữ .
- Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang tạo thành (trong bảng ôn )
- Đọc từ dơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở hàng ngang tạo thành (bảng 2)
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
-Viết bảng con : xe chỉ củ sả .
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
- Đọc tiếng ứng dụng .
Quan sát tranh câu ứng dụng .
+ Vẽ xe đang chở khỉ và sư tử .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên câu chuyện : Sư tử và thỏ
Thảo luận nhóm , cử bạn nêu nội dung từng tranh .
Nhận xet bo sung
- theo doi, lắng nghe
 Y
 G
 Y
 Y
 G
 G 
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 5; Tiết : 3; Bài : Số 9 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ tư , ngày 14 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9 , đọc đếm tứ 1 đến 9 , so sánh số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
B/ CHUẨN BỊ :
-Bộ thực hành toán. 
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
*. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi HS đếm xuôi và ngược từ 1 – 8.
*. BAÌ MỚI:
- Giới thiệu bài, ghi tưạ.
1/ Giới thiệu số 9 :
“ Có tám em đang chơi , một em khác đang đi tới . Hỏi tất cả có mấy em ?”
+ Tám em thêm một em nữa là chín em .
+ Có 8 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ?
+ Có 8 hình vuông , thêm 1 hình vuông nữa là mấy hình vuông ?
+ 9 em , 9 hình tròn , 9 hình vuông ta viết số 9
- HD đếm từ 1 , 2, , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9
2 / Thực hành :
 Bài 1: Viết số 9 
Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : Viết số thích hợp 
- HD các em đếm số lượng chấm tròn để ghi số thích hợp vào ô trống .
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống ( , =)
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nhận xét kết quả .
 Bài 4 : viết số thích hợp .
- Nhận xét .
 Bài 5 : Viết số thích hợp .
- Dựa vào thứ tự các số theo đấu mũi tên và đềin số thích hợp .
- 3 HS đếm.
- Nhắc lại 9 em .
+ Có 8 hình thêm một hình là 9 hình .
+ Có 8 hình thêm một hình là 9 hình .
- Nhắc lại 9 : Cá nhân – Nhóm – ĐT
- Viết vào SGK dòng số 9
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- So sánh 2 số và điền dấu thích hợp vào ô trống .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
Dựa vào thứ tự các số để so sánh và điền số vào ô trống .
- Làm bài .
8 9 ; 78 
98 89
9 9 7 9 
Các bài còn lại tương tự.
Làm bài .
 Y
 Y
 Y
 G 
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc số lượng chín , số 9 .
- Chuẩn bị bài sau .
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Tự nhiên – Xã hội
Tuần: 5; Tiết : 5; Bài : Vệ sinh thân thể 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ tư , ngày 14 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
Học sinh giỏi: nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh về da
 Lồng ghép:
 BVMT: GD HS biết giữ vệ sinh xung quanh.
KNS:Kĩ năng tự bảo vệ:Chăm sóc thân thể.Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
TKNL:GDHS biết tắm, gội, rửa tay, tai và chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.Ví dụ: khi tắm không để vòi hoa sen chảy liên tục.
B/ CHUẨN BỊ :
- Sách Tự nhiên – Xã hội lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
Khởi động :
- Giới thiệu bài mới .
1/ Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân
@ Mục tiêu : Tự liên hệ những việc mà mình đã làm để giữ vệ sinh cá nhân .
- Em hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ cho thân thể sạch sẽ . Sau đó nói với bạn .
-Em đã làm gì để làm giữ vệ sinh xung quanh nhà?
- Nhận xét chung .
2/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK 
@ Mục têu : Nhận ra việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ .
-Yêu cầu xem tranh vẽ ở SGK và nêu những việc nào nên làm và không nên làm. 
Em nên làm gì để cơ thể luôn được sạch sẽ?
- GV:Chúng ta nên thường xuyên tắm , gội bằng nước sạch. Không nên chơi bẩn.
*/ Kết luận : Tóm tắt nội dung tranh.
3/ Hoạt động 3: Thảo luận
*/ Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm , rửa tay , rửa chân , 
+ Hãy nêu các việc nên làm khi tắm .
+ Nên rửa tay , rửa chân khi nào ?
+ KHi tắm, gội, rửa tay, tay và chân, ta cần lưu ý điều gì?
- Nhận xét – sửa chữa .
GV: Khi tắm, gội, rửa tay, tay và chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.Ví dụ: khi tắm không để vòi hoa sen chảy liên tục.Đồng thời tiết kiệm được tiền của cha mẹ chúng ta.
- Hát bài “Quê hương tươi đẹp”
- Nhận xét bàn tay sạch sẽ . Tự kiểm tra theo bàn .
- Tiến hành quan sát và thảo luận theo căp.
- Báo cáo kết quả thảo luận .
- Nhận xét kết quả thảo luận .
- Mở SGK quan sát các hình 12 , 13 chỉ ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ da . Nêu hành động của bạn trong hình .
- Nhận xét hành động nào đúng , hành động nào sai .
Vài hs trả lời. Nhận xét bổ sung.
- lăng nghe.
- Thảo luận nhóm .
- Báo cáo kết quả .
- Nhận xét .
 G
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại ý thức tự giữ gìn vệ sinh cá nhân .
- Chuẩn bị cho bài sau .
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Học vần
Tuần: 5; Tiết : 7, 8; Bài : Bài 22 ph – nh 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết được âm và chữ p , ph , nh , phố xá , nhà lá và câu ứng dụng nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chợ , phố , thị xã .
- Lồng ghép BVMT: GD HS: không xả rác xung quanh nhà, nơi công cộng.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
 p – ph – nh .
2/ Dạy chữ ghi âm :
 a/ Chữ p :
 @/ Nhận diện chữ :
- Chữ p : gồm nét xiên phải , nét sổ thẳng kết hợp với nét móc hai đầu .
+ Âm p giống âm nào đã học?
 @/ Phát âm – Đánh vần :
- Phát âm mẫu : p (uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh , không có tiếng thanh ) 
- Theo dõi chỉnh sửa . 
@/ Nhận diện chữ :
- Chữ ph : gồm âm p và h ghép lại tạo thành . 
+ Âm ph khác với p như thế nào ?
 @/ Phát âm – Đánh vần :
- Phát âm mẫu : ph (Môi trên và răng dưới tạo thành khe hẹp , hơi thoát ra xát nhẹ , không có tiếng thanh )
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Từ âm ph thêm âm ô và thanh sắc ta được tiếng gì ?
- Đánh vần : phờ – ô – phô – sắc – phố 
 b/ Chữ nh :
Tiến hành tương tự như chữ ph
 c/ Tập viết :
- Viết mẫu p , ph , nh , phố xá , nhà lá và hướng dẫn qui trình viết chữ
 d/ Đọc từ ứng dụng :
Ghi các từ ứng dụng lên bảng 
 phở bò nho khô
 phá cổ nhổ cỏ
- Theo dõi sửa chữa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi câu ứng dụng : nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù . 
BVMT: hằng ngày em làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh mình được xanh sạch đẹp?
GVNX: chúng ta không nên xả rác bừa bãi xung quanh nhà,nơi công cộng( nơi đông người) để cuộc sống chúng ta xanh sạch đẹp.
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ p , ph , nh , phố xá , nhà lá 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
- Mở SGK đọc cá nhân toàn bài ôn tập .
- Viết chữ xe chỉ , củ sả vào bảng con.
- Nhắc lại vài lần .
+ Giống âm n .
-Phát âm p : cá nhân – nhóm - ĐT
- Cài bảng p
+ Giống đều có p
+ Khác ph có thêm âm h
+ Tiếng phố .
- Cài bảng tiếng phố
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
-Viết bảng con : p ,ph ,nh ,phố xá , nhà lá.
- Đọc thầm .
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận .
+ Vẽ dì Na đang tưới hoa .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
-Hs trả lời: không xả rác bừa bãi.
- lắng nghe
 - Viết lần lượt vào vở .
G
Y
Y
Y
G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau 
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 5; Tiết : 4; Bài : Số 0 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
 - Viết được số 0 , đọc đếm từ 0 đến 9 , so sánh số 0 trong phạm vi 8 , biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
B/ CHUẨN BỊ :
 - Bộ thực hành toán.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐT
*. KTBC:
*. BÀI MƠÍ: 
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
1/ Giới thiệu số 9 :
- Hướng dẫn HS thực hành trên que tính.
+ Ban đầu trong bể có mấy con cá ?
+ Lấy bớt đi một con còn mấy con ?
+ Lấy tiếp một con nữa thì con mấy con ?
+ Lấy tiếp một con nữa còn mấy con ?
- Đề chỉ không còn con nào cả hoặc không có con nào ta dùng số 0
- Viết số 0 ; đọc không
- Nhận xét .
- Số 0 là số bè nhất trong các số mà ta đã học .
2 / Thực hành :
 Bài 1: Viết số 0 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : Viết số thích hợp 
- HD các em dựa vào thứ tự các số để ghi số thích hợp vào ô trống .
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống :
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nhận xét kết quả .
 Bài 4 : Điền dấu thích hợp.
- Nhận xét .
Bài 5:khoanh tròn vào số bé nhất.
Bài 6.xếp hình theo mẫu.
- theo dõi chỉnh sửa.
- Lấy 4 que tính lần lượt bớt mỗi lần 1 que cho đến lúc không còn que nào .
- Quan sát SGK .
+ Có 3 con cá .
+ Còn 2 con .
+ Còn một con .
+ Không còn con nào .
- Nhắc lại 0 : Cá nhân – Nhóm – ĐT
- Nhắc lại .
+ Viết vào bảng con và SGK dòng số 0
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
2
6
9
- HS làm vào VBT.
 - HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi chỉnh sửa.
Dựa vào thứ tự các số để so sánh và điền dấu vào ô trống .
Làm bài . 
 0 1, 0 5, 7 0, 2 0
0 2, 8 0, 0 4, 2 2
-HS khoanh tròn vào số 0
-HS dùng các hình tròn, vuông để xếp thành hình ở VBT 
 Y
 Y
 G
Y
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc số lượng chín , số 0 .
- Chuẩn bị bài sau .
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Tập viết
Tuần: 5; Tiết : 9; Bài : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô 
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
 - Viết đúng các chữ cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. 
 - HSG: viết đủ số dòng theo quy định.
B/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra tập viết của HS
- Nhận xét cách viết chữ , khoảng cách các con chữ , độ cáo chữ .
2/ Bài mới :
 a/ Giới` thiệu bài : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô.
- Viết lên bảng các từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số
 b/ Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu : cử tạ , hướng dẫn cách viết.
+ Chữ cử gồm những con chữ nào ? Thanh hỏi đặt trên âm nào ?
+ Chữ tạ gồm những con chữ nào ? Thanh nặng đặt dưới âm nào ?
+ Trong 2 tiếng cử và tạ các chữ có độ cao như thế nào ?
Nhận xét sửa chữa từng chữ .
- Chữ thợ xẻ , chữ số , cá rô tiến hành tương tự .
 b/ HD viết vào vở .
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút.
- Viết mẫu từng dòng .
 cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô 
- Theo dõi giúp đỡ sửa chữa.
- Nhận xét – ghi điểm .
Tuyên dương những học sinh viết đẹp .
- Viết` bảng con thỏ , ta 
Đọc to các từ trên bảng.
+ Gồm chữ c ghép vỡi ư và thanh hỏi đặt trên âm ư .
+ Gồm chữ t ghép với chữ a và thanh nặng đặt dưới chữ a
+ Chữ t cao 3 dòng li ; c , ư , a cao 2 dòng li .
- Viết bảng con cử tạ
- Hs theo dõi
- Tiến hành viết đủ từng dòng theo quy định. 
 cử tạ 
 thợ xẻ 
 chữ số 
 cá rô
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại quy trình viết chữ mơ , do , ta , thỏ và độ cao của các chữ 
- Cần tập viết thật nhiều ở nhà .
Rút kinh nghiệm:
DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	 Hiệu trưởng
Môn : Thủ công
Tuần: 5; Tiết : 5; Bài : Xé dán hình tròn .
 (KTKN:., SGK : . )
Thứ năm , ngày 15 tháng 09 năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết cách xé dán hình tròn.
- Xé dán được hình tròn ,đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng.
- HSG: + xé dán được hình tròn.
 + đường xé thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán thẳng.
 + Xé được HT có kích thước khác, vẽ trang trí HT.
B/ CHUẨN BỊ :
- Các loại giấy màu , kéo hồ dán 
- Bài mẫu của GV
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ HD quan sát :
+ Hãy tìm xem xung quanh mình những vật có hình tròn ?
- Hình tròn là 1 nét cong kính.
2/ GVHD làm mẫu :
 */ Xé dán hình vuông :
a/ Vẽ hình vuông :
- Lấy tờ giấy màu hình chữ nhật , lật phía sau đếm số ô và chấm làm dấu hình vuông 8ô x 8ô . Rồi dùng viết chì và thước kẻ nối lại thành hình vuông .chỉnh 4 góc lại cho tròn.
 b/ Xé hình :
Thao tác xé hình : Tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình vuông), tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé giấy dọc theo cạnh hình tròn , lần lượt cho đến hết .
Xong lật mặt trước cho HS quansát hình vừa xé được .
 c/ Dán hình :
Xé xong ướm thử trên tờ giấy dán hình , dùng hồ bôi hì

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc