Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Đặng Thị Lan - Tiểu học hải Dương

I.MỤC TIÊU:

- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .

- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân .

HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .

II.ĐỒ DÙNG:

 Vở BTĐ Đ,bút,tranh BT1,BT3 phóng to.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

A)Kiểm tra: KT sách vở,đồ dùng học tập.

B)Bài mới:

 Giới thiệu bài:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Đặng Thị Lan - Tiểu học hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết Bài 9,Bài 10.
-Ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
II/Đồ dùng:Vở Luyện viết,bảng con,phấn,bútviết.
III/Các hoạt động dạy-học:
1)Giới thiệu bài:
2)Hoạt động 1:HD viết chữ:
Thầy
Trò
GV viết mẫu,HDQT viết:
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Quan sát cấu tạo chữ,độ cao các con chữ,cách viết các nét nối.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Viết vào vở Luyện viết.
T1 Bài 9;T2 Bài 10.
-Về nhà viết phần còn lại./.
3)Hoạt động 2:HS thực hành viết bài:
-HDHS viết bảng con.
-Nhận xét.
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
4)Chấm bài:
5)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Tuyên dương em viết đẹp.
4
 Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 18 : x - ch
I.Mục đích yêu cầu : 
-Đọc và viết được : x , ch , xe , chó .
-Đọc được từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá ; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ô tô .
- HS khá , giỏi biết đọc trơn . 
II.Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy-học:
A)Kỉêm tra: Viết : u ư nụ thư .
 2 HS đọc cả bài.
B)Bài mới:
Thầy
Trò
1)Giới thiệu bài:
Chúng ta học các chữ và âm mới:
 x - ch
GV viết lên bảng: x - ch 
2)Hoạt động 2:Dạy chữ ghi âm .
Âm x
a)Nhận diện chữ:
-Cấu tạo chữ x ?
-So sánh x với c ?
b)Phát âm và đánh vần tiếng:
-phát âm:xờ ( x )
-Có chữ x ,muốn có tiếng “xe”ta làm thế nào?
-Đánh vần :xờ – e – xe .
-Phân tích tiếng “xe” ?
ch
(Quy trình tương tự.)
ch gồm 2 con chữ :cvà h.
Lưu ý nét nối giữa c và h .
c)Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu,HDQT viết.
d)Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giải thích từ ngữ ứng dụng.
-Đọc mẫu.
 GV cho HS thi tìm các từ , tiếng có âm vừa học .
Tiết 2
3)Hoạt động 3:Luỵên tập :
a)Luyện đọc:
-Các âm ở tiết 1.
-Từ ứng dụng.
-Câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói:
-Có những loại xe nào trong tranh?
Em hãy chỉ và nói tên từng loại.
-Xe bò dùng để làm gì?
Quê em có những loại xe nào?
-Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì ?
-Có những loại ô tô nào nữa?
Chúng được dùng để làm gì ?
c)Luỵên viết :
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý:ngồi viết đúng tư thế.
-Chấm bài.
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
4)Củng cố,dặn dò :
-Chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm chữ vừa học trong SGK và các văn bản in khác.
-Về nhà học lại bài và xem trước bài sau./.
-Q/S tranh,TLCH:
- x ch
-Đọc : x ch
-x gồm 1 nét cong hở phải,1 nét cong hở trái.
-Giống:nét cong hở phải.
-Khác: x có thêm nét cong hở trái.
-xờ .
-Thêm âm e vào sau chữ x .
-ĐV:xờ –e-xe.
-xđứng trước,e đứng sau.
-Ghép đồ dùng.x xe 
-Ghép đồ dùng: ch chó 
-Q/S GV viết mẫu.
-nêu cấu tạo chữ,độ cao,nét nối.
-Viết bảng con.
Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Đọc các từ ứng dụng.
-Tìm và gạch chân các tiếng có âm mới học.
-Đọc trơn tiếng,từ.
HS làm theo sự chỉ đạo của GV 
-Lần lượt phát âm.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Đọc chủ đề Luyện nói.
-xe bò,xe lu,xe ô tô.
-HS chỉ và nói tên từng loại ,dùng để làm gì?
-Viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,rèn giữ VSCĐ.
-Làm các BT trong vở BTTV.
-Đọc lại bài.
Toán
Số 7
I.Mục tiêu: 
 - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 – 7 , biết si sánh các số trong phạm vi 7, Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 
II. Đồ dùng : 
 Bộ đồ dùng D-H toán 1 .
 Vở BT Toán lớp 1
III,Các hoạt động dạy – học .
Hoạt động của thầy
 Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7 .
a) Lập số 7 .
- Có 6 đang chơi cầu trượt , một em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ?
Yêu cầu HS lấy bộ Đ D Toán: Lấy ra 6 HV sau đó lấy ra 1 HV nữa “ Tất cả có mấy HV ?
( Tương tự với 7 chấm tròn ; 7 que tính ..)
KL: 7HS ,7 chấm tròn :7 HV đều có số lượng là 7 .
b) Giới thiệu số 7 in , số 7 viết :
c) Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 7 .
- Số 7 đứng liền sau số nào ?
 HĐ 2 :Thực hành .
Bài 1: viết số 7 .
HDHS viết số 7 đúng quy định .
Bài 2 : HDHS viết số thích hợp vào ô trống 
- Có mấy con bướm trắng ? mấy con bướm xanh? Tất cả có mấy con bướm?
- Tương tự các tranh còn lại ta rút ra ;
Giải thích cho HS nhắc lại nhiều lần .
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống HDHS khắc sâu kiến thức .
- Số 7 đứng liền sau trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 7 
- HDHS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 7 để biết số 7 lớn nhất .
*BT4 . Điền số thích hợp vào ô trống 
 Trò chơi thi điền số thích hợp 
-HD cách chơi .
- Làm trọng tài cho HS chơi. 
- Chấm bài,chữa bài.
Củng cố – Dặn dò : 
 Nhận xét tiết học.
- Đếm từ 1 đến 7 ; đếm từ 7 về 1 
Về nhà học lại bài và xem trước bài số 8 ./.
Hoạt động của trò
-Q/S Tranh và trả lời 
- Sáu em thêm một em là bảy em.
Tất cả có 7 em .
- HS lấy 6 HV và 1 HV 
- Tất cae có 7 HV .
- Có 7 HS 
- Có 7 chấm tròn ( vài HS nhắc lại )
7 que tính,
Nhận biết số 7 in và số 7 viết .
- Đọc : bảy 
- Đếm từ 1 đến 7 và đếm từ 7 về 1 .
- Số 7 đứng sau số 6 .
Nhắc lại nhiều lần.
Q/S cách viết số 7 .
- Viết một dòng số 7 đúng quy định 
-sáu con bướm trắng ghi 6.
-một con bướm xanh ghi 1 .
-Tất cả có 7 con bướm ghi 7 .
- Nêu rồi nhắc lại nhiều lần 7 gồm sáu và 1 : 7 gồm 1 và 6 ; 7 gồm 5 và 2 ;7 gồm 2 và 5 ;7 gồm 3 và 4,7 gồm 4 và 3.
- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có .
1 2 3 4 5 6 7 
-Trong dãy số từ 1 đến 7 ;số 7 lớn nhất
-HS điền.
 1
 4
 7
Chia làm hai tổ thi nối nhanh ,đúng, đẹp 
 Sáng thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2009.
Toán
Luyện tập : Số 7.
I/Mục tiêu:
-Củng cố khái niệm số 7.
-Đọc,viết số 7,đếm và so sánh các số trng phạm vi 7.
-Vị trí các số trong phạm vi 7.
II/Đồ dùng:
Bộ đồ dùng dạy-học Toán 1 .
III/Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động của thầy
A)Kiểm tra: Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
B)Bài luyện tập:
HDHS làm các BT trong SGK.trang 28+29.
Bài 1 :Viết số 7.
+HDHS viết vào bảng con sau đó viết vào vở ô li.
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống.
HDHS đếm số cái bàn là,số con bướm,số cái bút và ghi vào ô trống.
-Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống.
HDHS đếm số ô vuông trong mỗi cột và ghi vào ô trống.
Đếm từ 1 đến 7và từ 7 về 1 để điền số thích hợp vào 2 dãy số .
-Bài 4:Điền dấu thích hợp vào ô trống.
HDHS so sánh 2 số và điền dấu vào ô trống.
*HS làm vào vở ô li bài 4.
*Chấm bài .
*Củng cố,dặn dò ./.
Hoạt động của trò
-Viết số 7 vào bảng con,nhận xét .
-Viết vào vở ô li .
-Tìm hiểu bài ,cách làm bài và làm .
-Nêu yêu cầu của bài,cách làm bài và làm bài,chữa bài.
-Điền dấu thích hợp vào ô trống.
-Làm vào vở ô li.
9
Tiếng Việt
Bài 19 : s - r
I, Mục tiêu : HS Viết đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ .
- Đọc được câu ƯD : Bé tô cho rõ chữ và số .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ rá .
II, Đồ dùng 
 Như các tiết trước .
III, Các hoạt động dạy học :
A-KT Bài cũ : Viết bảng con . x ch xe chó .
2HS đọc cả bài 18 , nhận xét ,cho điểm
B,Bài mới : 
1) Giới thiệu bài :
Chúng ta học các chữ và âm mới : s r Đọc : s r .
2) H/Đ 1 : Dạy chữ ghi âm .
* s ; a, nhận diện chữ : 
Thầy
Trò
- Chữ s gồm những nét nào ?
- So sánh x với s ?
b, Phát âm và đánh vần tiếng .
-Phát âm mẫu :
Chỉnh sửa cho HS .
- Vị trí cuả các chữ trong tiếng “ sẻ ’’
- Đ/V sờ- e – se – hỏi – sẻ 
-( Tương tự với r. rễ).
c, HD viết chữ : viết mẫu – HDQT viết.
d, Đọc từ ngữ ƯD .
- giải thích từ ƯD .
- đọc mẫu .
Tiết 2 : 3 H/Đ2 : Luyện tập .
a, Luyện đọc :- Các âm ở tiết một .
- Đọc các tiếng từ ƯD .
- Câu ƯD :
- Chỉnh sửa lỗi đọc cho HS .
- Đọc mẫu .
b, Luyện nói : rổ . rá .
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Rổ dùng để làm gì ?
- Rá dùng để làm gì ?
- Rổ khác rá như thế nào .
- Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây, tre?
c, Luyện viết : HDHS Viết trong vở tập viết 
-1 Nét xiên phải, một nét thắt , một nét cong hở trái .
- Giống : nét cong .
- phát âm : sờ s .
- s đứng trước , e đứng sau dấu ’ trên e 
- Đ/V : sờ- e –se- hỏi – sẻ .
-Ghép chữ và bộ đồ dùng : sẻ .
- Viết bảng con s,r,sẻ,rễ
- Nhận xét .
- Đọc nhóm , cá nhân , cả lớp .
- 2,3 HS đọc các từ ƯD.
- Lần lượt phát âm .
- Cá nhân , nhóm , lớp .
- Nhận xét tranh MH câu ƯD .
- Đọc câu ƯD , lớp nhóm , cá nhân 
Vài HS đọc câu ƯD .
- Rổ ,rá
-rửa rau .
- Vo gạo .
- Rỏ đan thưa , rá đan dày nan hơn 
- Thúng , mủng , giần , sàng , nia .
- HS viết bài trong vở BTTV.
d, HDHS làm các bài tập trong vở bài tậ Tiếng Việt .
C- Củng cố – Dặn dò :
- Đọc lại bài 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn : về nhà ôn bài và xem trước bài sau. 
 Toán : Số 8. 
I, Mục tiêu : Giúp HS ;
- Có khái niệm ban đầu về số 8 .
- Biết đọc , viết số 8 , đến và so sánh các số trong phạm vi , nhận biết số lượng trong phạm vi 8 , Vị trí cuả số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
II, Đồ dùng : Các nhóm có 8 đồ vật cùng loại ; chữ số 8 in ; 8 viết .
III, Các hoạt động dạy -học .
A-KT : Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
- Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất ?
B- Bài mới : 1, H/Đ1 Giới thiệu số 8 .
Thầy
Trò
- Bước 1 : Lập số 8 ( tt số 7 )
- Qua các tranh giúp HS biết được ; 8 HS 8 chấm tròn ; 8 que tính đều có số lượng là 8.
- Bước 2 : Giới thiệu chữ số 8 in ,8 viết .
- Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
- Số 8 đứng liền sau số nào ?
2, H/Đ2: Thực hành .
- Bài 1: Viết số 8 .
+GV viết mẫu – HDQT viết : 
- Bài 2 : HDHS nêu yêu cầu của bài .
+Bằng các đồ dùng , giúp học sinh rút ra được : 
8 gồm 1 và 7 ; 8 gồm 7 và một 
8 gồm 2 và 6 ; 8 gồm 6 và 2 
8 gồm 3 và 5 ; 8 gồm 5 và 3 
8 gồm 4 và 4 .
- Bài 3 :Yêu cầu chúng ta phải làm gì?
- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất ?
3, HĐ/3 Trò chơi ; “ ai nhanh, ai đúng’’
- HS xem tranh và nhận ra. 
“ có bảy thêm một thì được tám ’’
- Đọc tám 
- Đọc số 8 , chỉ 8 in , 8 viết .
- Đếm từ 1 đến 8 và làm ngược lại 
1,2,3,4,5,6,7,8; 8,7,6,5,4,3,2,1.
- Số tám liền sau số 7 trong dãy số từ một đến 8 .
- Theo dõi GV viết mẫu .
- Nêu cấu tạo của số 8 , nét cong tạo dáng cao 2 li 
- Viết hai dòng số tám theo quy định.
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- Thực hiện bài tập .
- Nhắc lại nhiều lần .
- Viết số thích hợp vào ô trống 
( Điền số thứ tự từ 1- 8 ; và 8- 1 ) 
- Số tám lớn nhất . 
- Phổ biến cáh chơi .	Mỗi nhóm 4 người chơi .
- Nhận xét , phân thắng bại .	Người điền một cột trong bài tập 4 
C- Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 	Đếm từ 1 đến 8và đọc ừ 8 về một .
- Về nhà học lại bài./
Tự nhiên-Xã hội: vệ sinh thân thể 
I / Mục tiêu : Giúp học sinh .
- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh , tự tin.
- Biết việc nên làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ .
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày .
II/ Đồ dùng : Các hình trong bài 5 SGK ; xà phòng , khăn mặt , bấm móng tay 
III/ Các hoạt động dạy- học:
- Khởi động : Cả lớp hát bài “Khám tay ’’
- Mỗi học sinh xem và tự xét bàn tay ai sạch hơn , chưa sạch , Giới thiệu bài mới .
1, H/Đ 1 . Suy nghĩ cá nhân , làm việc theo cặp.
Thầy
Trò
- Mục tiêu : Tự liên hệ về những việc mỗi HS làm để giữ vệ sinh cá nhân .
- Tiến hành : GVHD . Hãy nhớ lại mình đã làm những gì để giữ sạch thân thể , quần áo ?
- HS làm việc .
2 , Hoạt động 2 Làm việc với SGK .
- Mục tiêu : Nhận ra các việc nên làm không nên làm để giữ cho da sạch sẽ.
Tiến hành : GV HD: Từng cặp làm việc với SGK.
- KL: Tóm lại những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cá nhân .
3, H/Đ3. Thảo luận cả lớp .
- Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm ,rửa tay , rửa chân , và biết làm việc đó vào lúc nào?
- Tiến hành : Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ?
- Nêu rửa tay khi nào ?
-Kể những việc không nên làm nhưng còn nhiều người mắc phải( HS liên hệ )?
Nhớ lại và nói với bạn bên cạnh .
- Từng học sinh thực hiện theo HD của GV .
- 1 số học sinh xung phong nói trước lớp cả lớp bổ sung .
- Q/S H12; 13; SGK ; Chỉ và nói việc làm của các bạn trong hình vẽ .
- 1 số học sinh trình bày trước lớp .
- Chỉ và nói về hình trong SGK .
- Thảo luận và nêu :
- Giội nước , xát xà phòng , kì cọ..
- Tắm xong , lau khô người 
- Mặc quần áo sạch .
- Rửa tay trước khi ăn , sau khi đi vệ sinh .
- Ăn bốc , ngậm tay , căn móng tay , đi chân đất , để tóc rậm.
 IV, Củng cố – Dặn dò : 
Kết luận toàn bài .
- Nhắc học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh hàng ngày chuẩn bị bài sau “Chăm sóc và bảo vệ răng” ./.
 Chiều thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2007 
Toán + : 	Luyện tập .
I , Mục tiêu : Củng cố khái niệm ban đầu về số 8 .
- Nhận biết số lượng trong phạm vi tám ; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
- Tập ghi và làm bài tập vào vở ô li .
II, Đồ dùng : Bộ đồ dùng D-H toán 1.
III, Các hoạt động dạy và học .
A-KT : Đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 . Viết số 8 vào bảng con 
B- Luyện tập :
1) Giới thiệu bài .
2) H/Đ1 ; Hướng dẫn HS ghi và làm bài tập vào vở ô li .
Thầy
Trò
- Bài 1 : Viết số 8 .
- HS viết hai dòng số 8 đúng quy định 
- Bài 2 : viết dấu thích hợp vào ô trống 
8 2 1 7 4 7
8 7 6 7 8 4
8 1 5 8 5 3 
6 3 8 7 2 7
- Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống .
1. , 8
8,,1
3, H/Đ 2 HS thực hành 
4, Chấm bài – chữa bài.
C/Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Viết số 8:Cao 2 li.
-HS viết 2 dòng số 8 vào vở.
-Nêu yêu cầu của bài.
-3 tổ lên làm 3 cột,cả lớp theo dõi,nhận xét,bổ sung.
-Nêu yêu cầu của bài và làm bài .
-HS làm bài vào vở ô li.
 Trang 14
 Thứ năm ngày04 tháng 10 năm 2007.
Tiếng Việt : Bài 20 : k kh 
I/Mục tiêu: Giúp HS :
-Đọc và viết được :k kh kẻ khế .
-Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù,vo vo,vù vù,ro ro ,tu tu .
II/Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt.
 Cái thước,quả khế.
III/Các hoạt động dạy-học :
A)Kiểm tra : Mỗi dãy bàn viết 1 từ: su su ;chữ số ,cá rô .
 1 HS đọc cả bài .
B)Bài mới :
1) Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
Thầy
Trò
-Cô đang dùng thước làm gì ?
-Cô có tiếng “kẻ”.Trong tiếng ‘’kẻ”,
âm nào chúng ta đã học ?
Hôm nay chúng ta học chữ ca( k ) .
-GV giơ quả khế và nói: Cô có quả gì đây ?
Trong tiếng ‘’khế” âm nào chúng ta đã học ?
Hôm nay chúng ta học chữ khờ( kh ).
VB: k kh
 kẻ khế 
2)Hoạt động 2 :Dạy chữ ghi âm.
*Phát âm và đánh vần tiếng:
-Nhận diện :k kh 
-ĐV: ca-e-ke-hỏi –kẻ
-ĐT : kẻ
 khờ -ê- khê-sắc-khế.
 khế
-Vị trí của các chữ trong tiếng “kẻ”?
- ”khế”?
-So sánh k và kh ?
*HD viết chữ :GV viết mẫu,HDQT.
*Đọc từ ngữ ƯD:
-HDHS đọc các từ ngữ ƯD đã ghi trên bảng: kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
-Tìm và gạch chân các tiếng có chữ vừa học ? Đọc trơn tiếng ,từ ?
+GV giải thích các từ ƯD.
-Tìm các tiếng trong thực tế có chữ k, 
kh?
 Tiết 2
3)Hoạt động 3: Luyện tập :
a)Luyện đọc :
-Các âm ở tiết 1 .
-Đọc tiếng,từ ƯD.
-Đọc câu ƯD: Q/S,nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD?
-Đọc mẫu,giải thích.
GV chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói :
-Trong tranh vẽ những gì ?
-Các đồ vật ,con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?
-Những tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta thường chạy vào nhà ?
-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta lại rất vui ?
-Em hãy bắt chước một vài tiếng kêu 
của các con vật ?
c)Luyện viết :
-HDHS viết bài vào vở Tập viết.Bài 20.
-Chấm bài.
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
C/Củng cố-dặn dò :
-Chỉ bảng cho HS đọc.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./
-Cô đang kẻ.
Đọc:kẻ
-Âm e.
-Đọc: ca(k).ghép Đ D: k
-Quả khế.
-Đọc :khế
-âm ê .
-Đọc :khờ .ghép Đ D :kh
-k cao 2,5 đơn vị =5 li.
-kh :gồm kvà h.
-ĐV: ca-e-ke-hỏi-kẻ
 khờ-ê-khê-sắc-khế.
-kđứng trước,e đứng sau,dấu ? trên e.
-khờ đứng trước,ê đứng sau,dấu /trên ê.Ghép Đ D : kẻ ,khế.
-Theo dõi GV viết mẫu .
-Q/S nêu cấu tạo chữ.
-Viết bảng con.Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Đọc các từ ƯD.
-Đọc cá nhân,nhóm,lớp.
-kẽ,kì,khe,kho.
-k:ki ,kí,kĩ,ke.,kè ,ké,kem.
-kh: khì ,khô,kha,khu,.
-Lần lượt phát âm.
-Đọc lớp,nhóm,cá nhân.
-q/s,nhận xét.
-Đọc câu ƯD.
-Đọc chủ đề luyện nói.
-HS kể.
-ù ù, vo vo ,vù vù,ro ro,tu tu.
-sấm,sét ,
-đàn,sáo,hát,
-meo meo,gâu gâu, chiếp chiếp,cục 
ta cục tác, ò ó o .
-Viết vào vở Tập viết .
-Làm BT trong vở BTTV.
-Đọc bài.
Toán : Số 9
I/Mục tiêu :Giúp HS :
-Có khái niệm ban đầu về số 9;đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 ;vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
-Viết được só 9,làm được các BT về số 9.
II/Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy-học Toán.
III/Các hoạt động dạy-học :
A)Kiểm tra :Viết số :1,2,3,4,5,6,7,8.
 ?Trong dãy số này,số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
Bài mới: 1)Giới thiệu bài .
Thầy
Trò
2)Hoạt động 1:Giới thiệu số 9.
*Bước 1: Lập số 9.
HDHS xem tranh và nhận biết: ‘Tám thêm một thì được 9”
*Bước 2:Giới thiệu chữ số 9 in,9 viết.
Số 9 in: 9
Số 9 viết: 
*Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
+Số 9 đứng liền sau số nào?
+Trong dãy số từ 1 đến 9,số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
3)Hoạt động 2:Thực hành.
-Bài 1:Viết số 9.
GVHD quy trình viết số 9.
-Bài 2:HDHS nêu yêu cầu của đề.
GV đưa ra các nhóm đồ vật ,giúp HS 
nhận ra cấu tạo của số 9.
Cho HS nhắc lại nhiều lần.
-Bài 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lưu ý cột: 7 < < 9
 6 <  < 8
-Bài 4:Trò chơi:Viết số thích hợp vào 
+HD cách chơi,cho HS chơi.
C/Củng cố,dặn dò:-Đếm từ 1-9,9-1.
-Hệ thống bài học.Ôn bài .
-Quan sát tranh,nhận biết:9 em HS,9 chấm tròn,đều có số lượng là 9.
-Đọc:Tám thêm một thì được chín.
-Nhận dạng số 9 in,số 9 viết.
-Đếm từ 1 đến 9,từ 9 về 1.
-Số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy số từ 1-9.
-Số 9 lớn nhất,số 1 bé nhất.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con.
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
9 gồm 8 và 1 ; 9 gồm 1 và 8.
9 gồm 7 và 2 ; 9 gồm 2 và 7.
9 gồm 6 và 3 ; 9 gồm 3 và 6.
9 gồm 5 và 4 ; 9 gồm 4 và 5 .
-HS làm bảng con,2 hs len bảng làm.
cả lớp nhận xét.
-2 nhóm,mõi nhóm 2 hS len chơi tiép sức.
 Chiều thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2007.
Tự nhiên và Xã hội +: Vệ sinh thân thể (T 2)
 I/Mục tiêu : Như tiết 1.
II/Đồ dùng :Vở BT TN-XH:
III/Các hoạt động dạy-học :
1)Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức đã học ở tiết 1 .
2)Hoạt động 2 :Làm các bài tập trong vở bài tập TN_XH:
Viết chữ đ vào ô trống dưới hình vẽ thể hiện việc làm hợp vệ sinh.
-Hình 1:Bạn đang làm gì ?
Việc làm đó có hợp vệ sinh không ?
Em viết chữ gì vào ô trống ?
-Hình 2:Các bạn đang làm gì ?
Việc làm đó có hợp vệ sinh không ?
Em viết chữ gì vào ô trống ?
-Hình 3 :Các bạn đang làm gì ?
Việc làm đó có hợp vệ sinh không?
Em viết chữ gì vào ô trống ?
-Hình 4 : Nhận xét bạn trong hình 4 ?
Việc làm đó có nên làm không?Vì sao?
Viết chữ nào vào ô trống ?
-Hình 5 :Vẽ cảnh gì ?
Em thấy cảnh đó có hợp vệ sinh không ?
Em viết chữ gì vào ô trống ?
-Hình 6;Vẽ cảnh gì ?Việc đó có nên
làm không ?Vì sao ?
3)Hoạt động 3 :Tô màu vào tranh vẽ .
-Những tranh vẽ nào hợp vê sinh thì tô màu .
-Bạn đang gội đầu bằng nước sạch.
Hợp vệ sinh.
Viết chữ đ vào ô trống.
-Các bạn đang đi học nhưng đi chân đất,không đi dép.Như vậy là không hợp vệ sinh.Viết chữ s vào ô trống.
-Các bạn đang đi học ,trời rét,các bạn mặc quần áo ấm và di dép.Như vậy là hợp vệ sinh.Viết chữ đ vào ô trống.
-Bạn đang cưỡi trâu dưới ao,hồ.Như vậy là không hợp vệ sinh.Vì nước ao,hồ bẩn.Viết chữ s vào ô trống.
-Bạn đang soi gương chải tóc.Hợp vệ sinh.Viết chữ đ vào ô trống.
-Mẹ giặt quần áo bằng nước sạch.Hợp vệ sinh.Viết đ vào ô trống.
-Xác định tranh đúng rồi tô màu cho đẹp .
3)Củng cố,dặn dò : Về nhà thực hiện giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.
Mĩ thuật + : Vẽ nét cong ( T 2 )
I/Mục tiêu:Giúp HS;
-Nhận biết nét cong.
-Biết cách vẽ nét cong.
-Vẽ được hình có nét cong và vẽ mà theo ý thích .
II/Đồ dùng : GV: 1 số đồ vật có dạng hình tròn .
 1 vài hình vẽ có hình ảnh nét cong.
 HS :Vở Thực hành Mĩ thuật.Bút màu vẽ,bút chì .
III/các hoạt động dạy học :
1)Hoạt động 1 :Giới thiệu các nét cong .
2)Hoạt động 2:HDHS cách vẽ nét cong.
GV vẽ lên bảng để HS nhận ra cách vẽ nét cong.
Các hình được vẽ từ nét cong.
3)Hoạt động 3 : HS thực hành. 
Gợi ý HS làm BT.
+Vẽ vào phần giấy ở vở THMT.
+HS làm bài tự do.
+Giúp HS làm bài.
+Vẽ màu theo ý thích nhưng đẹp .
4)Nhận xét,đánh giá:
GV cùng HS nhận xét 1 số bài vẽ đạt yêu cầu.
5)Dặn dò :Quan sát hình dáng và màu sắc của cây,hoa,quả./.
19
 Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2007.
Thể dục : Đội hình đội ngũ-Trò chơi vận động 
I/Mục tiêu :Giúp HS :
-Ôn một số kĩ năng dội hình,đội ngũ đã học .
Yêu cầu thực hiện chính xác,nhanh,kỉ luật,trật tự hơn giờ trước.
-Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi 
II/Địa điểm,phương tiện:
 Kẻ sân chuẩn bị trò chơi “Qua đường lội ’’
III/Các hoạt động dạy-học :
Thầy
Trò
1)Hoạt động 1:Khởi động (5’).
-Tập hợp lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học.
-Khởi động.
2)Hoạt động 2:Ôn đội hình,đội ngũ.(10’)
-Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái.
+Lần 1:GV điều khiển.
+Lần 2 :cán sự điều khiển.
nghỉ 5’.
3)Hoạt động 3:Trò chơi:”Qua đường lội”(8-10’)
-Nêu tên trò chơi.
-Hướng dẫn cách chơi.
4)Hoạt động hồi tĩnh.(5’)
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà tập thể dục buổi sáng sau khi ngủ dậy./.
-Tập hợp theo 4 hàng ngang.
-Nghe phổ biến nội dung giờ học .
-Khởi động :Xoay các khớp tay,chân,gối,hông.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp .
-Vỗ tay và hát.
-Ôn bài tập .
Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái.
+Lần 1 làm theo HD của GV.
+Lần 2:Làm theo HD của cán sự lớp.
-Nghe HD cách chơi.
-Chơi thử.
_Chơi thật.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Đi thường theo nhịp.
Tiếng Việt: Bài 21 :Ôn tập 
I/Mục tiêu:
-HS đọc,viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần.
 u ư x ch s r k kh .
-Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
-Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và Sư Tử ‘’.
II/Đồ dùng:Bảng ôn 1 , 2 SGK.
 Tranh minh hoạ truyện kể :Thỏ và Sư Tử .
III/Các hoạt động dạy-học:
A)Kiểm tra: Viết chữ :k kh kẻ khế.1 HS đọc bài 20.
B)Bài Ôn tập : Tiết 1
Thầy
Trò
1)Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
Tuần qua ta đã học những âm gì mới?
-Đó là các âm hôm nay chúng ta sẽ ôn.
Gắn bảng ôn lên bảng.
2)Hoạt động 2:Ôn tập :
a)Các chữ và âm đã học.
b)Ghép chữ thành tiếng.
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
 Chỉnh sửa phát âm.
d)Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV viết mẫu,HDQT viết .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc