I.MỤC TIÊU:
- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân .
HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
II.ĐỒ DÙNG:
Vở BTĐ Đ,bút,tranh BT1,BT3 phóng to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
A)Kiểm tra: KT sách vở,đồ dùng học tập.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
ch giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết Bài 9,Bài 10. -Ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. II/Đồ dùng:Vở Luyện viết,bảng con,phấn,bútviết. III/Các hoạt động dạy-học: 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:HD viết chữ: Thầy Trò GV viết mẫu,HDQT viết: -Theo dõi GV viết mẫu. -Quan sát cấu tạo chữ,độ cao các con chữ,cách viết các nét nối. -Viết bảng con. -Nhận xét,rút kinh nghiệm. -Viết vào vở Luyện viết. T1 Bài 9;T2 Bài 10. -Về nhà viết phần còn lại./. 3)Hoạt động 2:HS thực hành viết bài: -HDHS viết bảng con. -Nhận xét. -HDHS viết vào vở Tập viết. -Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. 4)Chấm bài: 5)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học . -Tuyên dương em viết đẹp. 4 Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 18 : x - ch I.Mục đích yêu cầu : -Đọc và viết được : x , ch , xe , chó . -Đọc được từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá ; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ô tô . - HS khá , giỏi biết đọc trơn . II.Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy-học: A)Kỉêm tra: Viết : u ư nụ thư . 2 HS đọc cả bài. B)Bài mới: Thầy Trò 1)Giới thiệu bài: Chúng ta học các chữ và âm mới: x - ch GV viết lên bảng: x - ch 2)Hoạt động 2:Dạy chữ ghi âm . Âm x a)Nhận diện chữ: -Cấu tạo chữ x ? -So sánh x với c ? b)Phát âm và đánh vần tiếng: -phát âm:xờ ( x ) -Có chữ x ,muốn có tiếng “xe”ta làm thế nào? -Đánh vần :xờ – e – xe . -Phân tích tiếng “xe” ? ch (Quy trình tương tự.) ch gồm 2 con chữ :cvà h. Lưu ý nét nối giữa c và h . c)Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu,HDQT viết. d)Đọc từ ngữ ứng dụng: -Giải thích từ ngữ ứng dụng. -Đọc mẫu. GV cho HS thi tìm các từ , tiếng có âm vừa học . Tiết 2 3)Hoạt động 3:Luỵên tập : a)Luyện đọc: -Các âm ở tiết 1. -Từ ứng dụng. -Câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm. b)Luyện nói: -Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ và nói tên từng loại. -Xe bò dùng để làm gì? Quê em có những loại xe nào? -Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì ? -Có những loại ô tô nào nữa? Chúng được dùng để làm gì ? c)Luỵên viết : -HDHS viết vào vở Tập viết. -Lưu ý:ngồi viết đúng tư thế. -Chấm bài. d)HDHS làm các BT trong vở BTTV. 4)Củng cố,dặn dò : -Chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm chữ vừa học trong SGK và các văn bản in khác. -Về nhà học lại bài và xem trước bài sau./. -Q/S tranh,TLCH: - x ch -Đọc : x ch -x gồm 1 nét cong hở phải,1 nét cong hở trái. -Giống:nét cong hở phải. -Khác: x có thêm nét cong hở trái. -xờ . -Thêm âm e vào sau chữ x . -ĐV:xờ –e-xe. -xđứng trước,e đứng sau. -Ghép đồ dùng.x xe -Ghép đồ dùng: ch chó -Q/S GV viết mẫu. -nêu cấu tạo chữ,độ cao,nét nối. -Viết bảng con. Nhận xét,rút kinh nghiệm. -Đọc các từ ứng dụng. -Tìm và gạch chân các tiếng có âm mới học. -Đọc trơn tiếng,từ. HS làm theo sự chỉ đạo của GV -Lần lượt phát âm. -Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp. -Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp. -Đọc chủ đề Luyện nói. -xe bò,xe lu,xe ô tô. -HS chỉ và nói tên từng loại ,dùng để làm gì? -Viết vào vở Tập viết. -Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,rèn giữ VSCĐ. -Làm các BT trong vở BTTV. -Đọc lại bài. Toán Số 7 I.Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 – 7 , biết si sánh các số trong phạm vi 7, Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng D-H toán 1 . Vở BT Toán lớp 1 III,Các hoạt động dạy – học . Hoạt động của thầy Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7 . a) Lập số 7 . - Có 6 đang chơi cầu trượt , một em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ? Yêu cầu HS lấy bộ Đ D Toán: Lấy ra 6 HV sau đó lấy ra 1 HV nữa “ Tất cả có mấy HV ? ( Tương tự với 7 chấm tròn ; 7 que tính ..) KL: 7HS ,7 chấm tròn :7 HV đều có số lượng là 7 . b) Giới thiệu số 7 in , số 7 viết : c) Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 7 . - Số 7 đứng liền sau số nào ? HĐ 2 :Thực hành . Bài 1: viết số 7 . HDHS viết số 7 đúng quy định . Bài 2 : HDHS viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy con bướm trắng ? mấy con bướm xanh? Tất cả có mấy con bướm? - Tương tự các tranh còn lại ta rút ra ; Giải thích cho HS nhắc lại nhiều lần . Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống HDHS khắc sâu kiến thức . - Số 7 đứng liền sau trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 7 - HDHS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 7 để biết số 7 lớn nhất . *BT4 . Điền số thích hợp vào ô trống Trò chơi thi điền số thích hợp -HD cách chơi . - Làm trọng tài cho HS chơi. - Chấm bài,chữa bài. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. - Đếm từ 1 đến 7 ; đếm từ 7 về 1 Về nhà học lại bài và xem trước bài số 8 ./. Hoạt động của trò -Q/S Tranh và trả lời - Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có 7 em . - HS lấy 6 HV và 1 HV - Tất cae có 7 HV . - Có 7 HS - Có 7 chấm tròn ( vài HS nhắc lại ) 7 que tính, Nhận biết số 7 in và số 7 viết . - Đọc : bảy - Đếm từ 1 đến 7 và đếm từ 7 về 1 . - Số 7 đứng sau số 6 . Nhắc lại nhiều lần. Q/S cách viết số 7 . - Viết một dòng số 7 đúng quy định -sáu con bướm trắng ghi 6. -một con bướm xanh ghi 1 . -Tất cả có 7 con bướm ghi 7 . - Nêu rồi nhắc lại nhiều lần 7 gồm sáu và 1 : 7 gồm 1 và 6 ; 7 gồm 5 và 2 ;7 gồm 2 và 5 ;7 gồm 3 và 4,7 gồm 4 và 3. - Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có . 1 2 3 4 5 6 7 -Trong dãy số từ 1 đến 7 ;số 7 lớn nhất -HS điền. 1 4 7 Chia làm hai tổ thi nối nhanh ,đúng, đẹp Sáng thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2009. Toán Luyện tập : Số 7. I/Mục tiêu: -Củng cố khái niệm số 7. -Đọc,viết số 7,đếm và so sánh các số trng phạm vi 7. -Vị trí các số trong phạm vi 7. II/Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy-học Toán 1 . III/Các hoạt động dạy-học : Hoạt động của thầy A)Kiểm tra: Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. B)Bài luyện tập: HDHS làm các BT trong SGK.trang 28+29. Bài 1 :Viết số 7. +HDHS viết vào bảng con sau đó viết vào vở ô li. Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống. HDHS đếm số cái bàn là,số con bướm,số cái bút và ghi vào ô trống. -Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống. HDHS đếm số ô vuông trong mỗi cột và ghi vào ô trống. Đếm từ 1 đến 7và từ 7 về 1 để điền số thích hợp vào 2 dãy số . -Bài 4:Điền dấu thích hợp vào ô trống. HDHS so sánh 2 số và điền dấu vào ô trống. *HS làm vào vở ô li bài 4. *Chấm bài . *Củng cố,dặn dò ./. Hoạt động của trò -Viết số 7 vào bảng con,nhận xét . -Viết vào vở ô li . -Tìm hiểu bài ,cách làm bài và làm . -Nêu yêu cầu của bài,cách làm bài và làm bài,chữa bài. -Điền dấu thích hợp vào ô trống. -Làm vào vở ô li. 9 Tiếng Việt Bài 19 : s - r I, Mục tiêu : HS Viết đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ . - Đọc được câu ƯD : Bé tô cho rõ chữ và số . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ rá . II, Đồ dùng Như các tiết trước . III, Các hoạt động dạy học : A-KT Bài cũ : Viết bảng con . x ch xe chó . 2HS đọc cả bài 18 , nhận xét ,cho điểm B,Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Chúng ta học các chữ và âm mới : s r Đọc : s r . 2) H/Đ 1 : Dạy chữ ghi âm . * s ; a, nhận diện chữ : Thầy Trò - Chữ s gồm những nét nào ? - So sánh x với s ? b, Phát âm và đánh vần tiếng . -Phát âm mẫu : Chỉnh sửa cho HS . - Vị trí cuả các chữ trong tiếng “ sẻ ’’ - Đ/V sờ- e – se – hỏi – sẻ -( Tương tự với r. rễ). c, HD viết chữ : viết mẫu – HDQT viết. d, Đọc từ ngữ ƯD . - giải thích từ ƯD . - đọc mẫu . Tiết 2 : 3 H/Đ2 : Luyện tập . a, Luyện đọc :- Các âm ở tiết một . - Đọc các tiếng từ ƯD . - Câu ƯD : - Chỉnh sửa lỗi đọc cho HS . - Đọc mẫu . b, Luyện nói : rổ . rá . - Trong tranh vẽ những gì ? -Rổ dùng để làm gì ? - Rá dùng để làm gì ? - Rổ khác rá như thế nào . - Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây, tre? c, Luyện viết : HDHS Viết trong vở tập viết -1 Nét xiên phải, một nét thắt , một nét cong hở trái . - Giống : nét cong . - phát âm : sờ s . - s đứng trước , e đứng sau dấu ’ trên e - Đ/V : sờ- e –se- hỏi – sẻ . -Ghép chữ và bộ đồ dùng : sẻ . - Viết bảng con s,r,sẻ,rễ - Nhận xét . - Đọc nhóm , cá nhân , cả lớp . - 2,3 HS đọc các từ ƯD. - Lần lượt phát âm . - Cá nhân , nhóm , lớp . - Nhận xét tranh MH câu ƯD . - Đọc câu ƯD , lớp nhóm , cá nhân Vài HS đọc câu ƯD . - Rổ ,rá -rửa rau . - Vo gạo . - Rỏ đan thưa , rá đan dày nan hơn - Thúng , mủng , giần , sàng , nia . - HS viết bài trong vở BTTV. d, HDHS làm các bài tập trong vở bài tậ Tiếng Việt . C- Củng cố – Dặn dò : - Đọc lại bài - Nhận xét tiết học . - Dặn : về nhà ôn bài và xem trước bài sau. Toán : Số 8. I, Mục tiêu : Giúp HS ; - Có khái niệm ban đầu về số 8 . - Biết đọc , viết số 8 , đến và so sánh các số trong phạm vi , nhận biết số lượng trong phạm vi 8 , Vị trí cuả số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . II, Đồ dùng : Các nhóm có 8 đồ vật cùng loại ; chữ số 8 in ; 8 viết . III, Các hoạt động dạy -học . A-KT : Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. - Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất ? B- Bài mới : 1, H/Đ1 Giới thiệu số 8 . Thầy Trò - Bước 1 : Lập số 8 ( tt số 7 ) - Qua các tranh giúp HS biết được ; 8 HS 8 chấm tròn ; 8 que tính đều có số lượng là 8. - Bước 2 : Giới thiệu chữ số 8 in ,8 viết . - Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . - Số 8 đứng liền sau số nào ? 2, H/Đ2: Thực hành . - Bài 1: Viết số 8 . +GV viết mẫu – HDQT viết : - Bài 2 : HDHS nêu yêu cầu của bài . +Bằng các đồ dùng , giúp học sinh rút ra được : 8 gồm 1 và 7 ; 8 gồm 7 và một 8 gồm 2 và 6 ; 8 gồm 6 và 2 8 gồm 3 và 5 ; 8 gồm 5 và 3 8 gồm 4 và 4 . - Bài 3 :Yêu cầu chúng ta phải làm gì? - Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất ? 3, HĐ/3 Trò chơi ; “ ai nhanh, ai đúng’’ - HS xem tranh và nhận ra. “ có bảy thêm một thì được tám ’’ - Đọc tám - Đọc số 8 , chỉ 8 in , 8 viết . - Đếm từ 1 đến 8 và làm ngược lại 1,2,3,4,5,6,7,8; 8,7,6,5,4,3,2,1. - Số tám liền sau số 7 trong dãy số từ một đến 8 . - Theo dõi GV viết mẫu . - Nêu cấu tạo của số 8 , nét cong tạo dáng cao 2 li - Viết hai dòng số tám theo quy định. - Viết số thích hợp vào ô trống . - Thực hiện bài tập . - Nhắc lại nhiều lần . - Viết số thích hợp vào ô trống ( Điền số thứ tự từ 1- 8 ; và 8- 1 ) - Số tám lớn nhất . - Phổ biến cáh chơi . Mỗi nhóm 4 người chơi . - Nhận xét , phân thắng bại . Người điền một cột trong bài tập 4 C- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học Đếm từ 1 đến 8và đọc ừ 8 về một . - Về nhà học lại bài./ Tự nhiên-Xã hội: vệ sinh thân thể I / Mục tiêu : Giúp học sinh . - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh , tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ . - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày . II/ Đồ dùng : Các hình trong bài 5 SGK ; xà phòng , khăn mặt , bấm móng tay III/ Các hoạt động dạy- học: - Khởi động : Cả lớp hát bài “Khám tay ’’ - Mỗi học sinh xem và tự xét bàn tay ai sạch hơn , chưa sạch , Giới thiệu bài mới . 1, H/Đ 1 . Suy nghĩ cá nhân , làm việc theo cặp. Thầy Trò - Mục tiêu : Tự liên hệ về những việc mỗi HS làm để giữ vệ sinh cá nhân . - Tiến hành : GVHD . Hãy nhớ lại mình đã làm những gì để giữ sạch thân thể , quần áo ? - HS làm việc . 2 , Hoạt động 2 Làm việc với SGK . - Mục tiêu : Nhận ra các việc nên làm không nên làm để giữ cho da sạch sẽ. Tiến hành : GV HD: Từng cặp làm việc với SGK. - KL: Tóm lại những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cá nhân . 3, H/Đ3. Thảo luận cả lớp . - Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm ,rửa tay , rửa chân , và biết làm việc đó vào lúc nào? - Tiến hành : Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ? - Nêu rửa tay khi nào ? -Kể những việc không nên làm nhưng còn nhiều người mắc phải( HS liên hệ )? Nhớ lại và nói với bạn bên cạnh . - Từng học sinh thực hiện theo HD của GV . - 1 số học sinh xung phong nói trước lớp cả lớp bổ sung . - Q/S H12; 13; SGK ; Chỉ và nói việc làm của các bạn trong hình vẽ . - 1 số học sinh trình bày trước lớp . - Chỉ và nói về hình trong SGK . - Thảo luận và nêu : - Giội nước , xát xà phòng , kì cọ.. - Tắm xong , lau khô người - Mặc quần áo sạch . - Rửa tay trước khi ăn , sau khi đi vệ sinh . - Ăn bốc , ngậm tay , căn móng tay , đi chân đất , để tóc rậm. IV, Củng cố – Dặn dò : Kết luận toàn bài . - Nhắc học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh hàng ngày chuẩn bị bài sau “Chăm sóc và bảo vệ răng” ./. Chiều thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2007 Toán + : Luyện tập . I , Mục tiêu : Củng cố khái niệm ban đầu về số 8 . - Nhận biết số lượng trong phạm vi tám ; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . - Tập ghi và làm bài tập vào vở ô li . II, Đồ dùng : Bộ đồ dùng D-H toán 1. III, Các hoạt động dạy và học . A-KT : Đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 . Viết số 8 vào bảng con B- Luyện tập : 1) Giới thiệu bài . 2) H/Đ1 ; Hướng dẫn HS ghi và làm bài tập vào vở ô li . Thầy Trò - Bài 1 : Viết số 8 . - HS viết hai dòng số 8 đúng quy định - Bài 2 : viết dấu thích hợp vào ô trống 8 2 1 7 4 7 8 7 6 7 8 4 8 1 5 8 5 3 6 3 8 7 2 7 - Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống . 1. , 8 8,,1 3, H/Đ 2 HS thực hành 4, Chấm bài – chữa bài. C/Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Viết số 8:Cao 2 li. -HS viết 2 dòng số 8 vào vở. -Nêu yêu cầu của bài. -3 tổ lên làm 3 cột,cả lớp theo dõi,nhận xét,bổ sung. -Nêu yêu cầu của bài và làm bài . -HS làm bài vào vở ô li. Trang 14 Thứ năm ngày04 tháng 10 năm 2007. Tiếng Việt : Bài 20 : k kh I/Mục tiêu: Giúp HS : -Đọc và viết được :k kh kẻ khế . -Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù,vo vo,vù vù,ro ro ,tu tu . II/Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt. Cái thước,quả khế. III/Các hoạt động dạy-học : A)Kiểm tra : Mỗi dãy bàn viết 1 từ: su su ;chữ số ,cá rô . 1 HS đọc cả bài . B)Bài mới : 1) Hoạt động 1:Giới thiệu bài : Thầy Trò -Cô đang dùng thước làm gì ? -Cô có tiếng “kẻ”.Trong tiếng ‘’kẻ”, âm nào chúng ta đã học ? Hôm nay chúng ta học chữ ca( k ) . -GV giơ quả khế và nói: Cô có quả gì đây ? Trong tiếng ‘’khế” âm nào chúng ta đã học ? Hôm nay chúng ta học chữ khờ( kh ). VB: k kh kẻ khế 2)Hoạt động 2 :Dạy chữ ghi âm. *Phát âm và đánh vần tiếng: -Nhận diện :k kh -ĐV: ca-e-ke-hỏi –kẻ -ĐT : kẻ khờ -ê- khê-sắc-khế. khế -Vị trí của các chữ trong tiếng “kẻ”? - ”khế”? -So sánh k và kh ? *HD viết chữ :GV viết mẫu,HDQT. *Đọc từ ngữ ƯD: -HDHS đọc các từ ngữ ƯD đã ghi trên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá kho -Tìm và gạch chân các tiếng có chữ vừa học ? Đọc trơn tiếng ,từ ? +GV giải thích các từ ƯD. -Tìm các tiếng trong thực tế có chữ k, kh? Tiết 2 3)Hoạt động 3: Luyện tập : a)Luyện đọc : -Các âm ở tiết 1 . -Đọc tiếng,từ ƯD. -Đọc câu ƯD: Q/S,nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD? -Đọc mẫu,giải thích. GV chỉnh sửa phát âm. b)Luyện nói : -Trong tranh vẽ những gì ? -Các đồ vật ,con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? -Những tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta thường chạy vào nhà ? -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta lại rất vui ? -Em hãy bắt chước một vài tiếng kêu của các con vật ? c)Luyện viết : -HDHS viết bài vào vở Tập viết.Bài 20. -Chấm bài. d)HDHS làm các BT trong vở BTTV. C/Củng cố-dặn dò : -Chỉ bảng cho HS đọc. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./ -Cô đang kẻ. Đọc:kẻ -Âm e. -Đọc: ca(k).ghép Đ D: k -Quả khế. -Đọc :khế -âm ê . -Đọc :khờ .ghép Đ D :kh -k cao 2,5 đơn vị =5 li. -kh :gồm kvà h. -ĐV: ca-e-ke-hỏi-kẻ khờ-ê-khê-sắc-khế. -kđứng trước,e đứng sau,dấu ? trên e. -khờ đứng trước,ê đứng sau,dấu /trên ê.Ghép Đ D : kẻ ,khế. -Theo dõi GV viết mẫu . -Q/S nêu cấu tạo chữ. -Viết bảng con.Nhận xét,rút kinh nghiệm. -Đọc các từ ƯD. -Đọc cá nhân,nhóm,lớp. -kẽ,kì,khe,kho. -k:ki ,kí,kĩ,ke.,kè ,ké,kem. -kh: khì ,khô,kha,khu,. -Lần lượt phát âm. -Đọc lớp,nhóm,cá nhân. -q/s,nhận xét. -Đọc câu ƯD. -Đọc chủ đề luyện nói. -HS kể. -ù ù, vo vo ,vù vù,ro ro,tu tu. -sấm,sét , -đàn,sáo,hát, -meo meo,gâu gâu, chiếp chiếp,cục ta cục tác, ò ó o . -Viết vào vở Tập viết . -Làm BT trong vở BTTV. -Đọc bài. Toán : Số 9 I/Mục tiêu :Giúp HS : -Có khái niệm ban đầu về số 9;đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 ;vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. -Viết được só 9,làm được các BT về số 9. II/Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy-học Toán. III/Các hoạt động dạy-học : A)Kiểm tra :Viết số :1,2,3,4,5,6,7,8. ?Trong dãy số này,số nào lớn nhất,số nào bé nhất? Bài mới: 1)Giới thiệu bài . Thầy Trò 2)Hoạt động 1:Giới thiệu số 9. *Bước 1: Lập số 9. HDHS xem tranh và nhận biết: ‘Tám thêm một thì được 9” *Bước 2:Giới thiệu chữ số 9 in,9 viết. Số 9 in: 9 Số 9 viết: *Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. +Số 9 đứng liền sau số nào? +Trong dãy số từ 1 đến 9,số nào lớn nhất,số nào bé nhất? 3)Hoạt động 2:Thực hành. -Bài 1:Viết số 9. GVHD quy trình viết số 9. -Bài 2:HDHS nêu yêu cầu của đề. GV đưa ra các nhóm đồ vật ,giúp HS nhận ra cấu tạo của số 9. Cho HS nhắc lại nhiều lần. -Bài 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý cột: 7 < < 9 6 < < 8 -Bài 4:Trò chơi:Viết số thích hợp vào +HD cách chơi,cho HS chơi. C/Củng cố,dặn dò:-Đếm từ 1-9,9-1. -Hệ thống bài học.Ôn bài . -Quan sát tranh,nhận biết:9 em HS,9 chấm tròn,đều có số lượng là 9. -Đọc:Tám thêm một thì được chín. -Nhận dạng số 9 in,số 9 viết. -Đếm từ 1 đến 9,từ 9 về 1. -Số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy số từ 1-9. -Số 9 lớn nhất,số 1 bé nhất. -Theo dõi GV viết mẫu. -Viết bảng con. -Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 9 gồm 8 và 1 ; 9 gồm 1 và 8. 9 gồm 7 và 2 ; 9 gồm 2 và 7. 9 gồm 6 và 3 ; 9 gồm 3 và 6. 9 gồm 5 và 4 ; 9 gồm 4 và 5 . -HS làm bảng con,2 hs len bảng làm. cả lớp nhận xét. -2 nhóm,mõi nhóm 2 hS len chơi tiép sức. Chiều thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2007. Tự nhiên và Xã hội +: Vệ sinh thân thể (T 2) I/Mục tiêu : Như tiết 1. II/Đồ dùng :Vở BT TN-XH: III/Các hoạt động dạy-học : 1)Hoạt động 1:Nhắc lại kiến thức đã học ở tiết 1 . 2)Hoạt động 2 :Làm các bài tập trong vở bài tập TN_XH: Viết chữ đ vào ô trống dưới hình vẽ thể hiện việc làm hợp vệ sinh. -Hình 1:Bạn đang làm gì ? Việc làm đó có hợp vệ sinh không ? Em viết chữ gì vào ô trống ? -Hình 2:Các bạn đang làm gì ? Việc làm đó có hợp vệ sinh không ? Em viết chữ gì vào ô trống ? -Hình 3 :Các bạn đang làm gì ? Việc làm đó có hợp vệ sinh không? Em viết chữ gì vào ô trống ? -Hình 4 : Nhận xét bạn trong hình 4 ? Việc làm đó có nên làm không?Vì sao? Viết chữ nào vào ô trống ? -Hình 5 :Vẽ cảnh gì ? Em thấy cảnh đó có hợp vệ sinh không ? Em viết chữ gì vào ô trống ? -Hình 6;Vẽ cảnh gì ?Việc đó có nên làm không ?Vì sao ? 3)Hoạt động 3 :Tô màu vào tranh vẽ . -Những tranh vẽ nào hợp vê sinh thì tô màu . -Bạn đang gội đầu bằng nước sạch. Hợp vệ sinh. Viết chữ đ vào ô trống. -Các bạn đang đi học nhưng đi chân đất,không đi dép.Như vậy là không hợp vệ sinh.Viết chữ s vào ô trống. -Các bạn đang đi học ,trời rét,các bạn mặc quần áo ấm và di dép.Như vậy là hợp vệ sinh.Viết chữ đ vào ô trống. -Bạn đang cưỡi trâu dưới ao,hồ.Như vậy là không hợp vệ sinh.Vì nước ao,hồ bẩn.Viết chữ s vào ô trống. -Bạn đang soi gương chải tóc.Hợp vệ sinh.Viết chữ đ vào ô trống. -Mẹ giặt quần áo bằng nước sạch.Hợp vệ sinh.Viết đ vào ô trống. -Xác định tranh đúng rồi tô màu cho đẹp . 3)Củng cố,dặn dò : Về nhà thực hiện giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. Mĩ thuật + : Vẽ nét cong ( T 2 ) I/Mục tiêu:Giúp HS; -Nhận biết nét cong. -Biết cách vẽ nét cong. -Vẽ được hình có nét cong và vẽ mà theo ý thích . II/Đồ dùng : GV: 1 số đồ vật có dạng hình tròn . 1 vài hình vẽ có hình ảnh nét cong. HS :Vở Thực hành Mĩ thuật.Bút màu vẽ,bút chì . III/các hoạt động dạy học : 1)Hoạt động 1 :Giới thiệu các nét cong . 2)Hoạt động 2:HDHS cách vẽ nét cong. GV vẽ lên bảng để HS nhận ra cách vẽ nét cong. Các hình được vẽ từ nét cong. 3)Hoạt động 3 : HS thực hành. Gợi ý HS làm BT. +Vẽ vào phần giấy ở vở THMT. +HS làm bài tự do. +Giúp HS làm bài. +Vẽ màu theo ý thích nhưng đẹp . 4)Nhận xét,đánh giá: GV cùng HS nhận xét 1 số bài vẽ đạt yêu cầu. 5)Dặn dò :Quan sát hình dáng và màu sắc của cây,hoa,quả./. 19 Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2007. Thể dục : Đội hình đội ngũ-Trò chơi vận động I/Mục tiêu :Giúp HS : -Ôn một số kĩ năng dội hình,đội ngũ đã học . Yêu cầu thực hiện chính xác,nhanh,kỉ luật,trật tự hơn giờ trước. -Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi II/Địa điểm,phương tiện: Kẻ sân chuẩn bị trò chơi “Qua đường lội ’’ III/Các hoạt động dạy-học : Thầy Trò 1)Hoạt động 1:Khởi động (5’). -Tập hợp lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học. -Khởi động. 2)Hoạt động 2:Ôn đội hình,đội ngũ.(10’) -Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái. +Lần 1:GV điều khiển. +Lần 2 :cán sự điều khiển. nghỉ 5’. 3)Hoạt động 3:Trò chơi:”Qua đường lội”(8-10’) -Nêu tên trò chơi. -Hướng dẫn cách chơi. 4)Hoạt động hồi tĩnh.(5’) -Hệ thống bài học. -Nhận xét giờ học. -Về nhà tập thể dục buổi sáng sau khi ngủ dậy./. -Tập hợp theo 4 hàng ngang. -Nghe phổ biến nội dung giờ học . -Khởi động :Xoay các khớp tay,chân,gối,hông. -Giậm chân tại chỗ theo nhịp . -Vỗ tay và hát. -Ôn bài tập . Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái. +Lần 1 làm theo HD của GV. +Lần 2:Làm theo HD của cán sự lớp. -Nghe HD cách chơi. -Chơi thử. _Chơi thật. -Đứng vỗ tay và hát. -Đi thường theo nhịp. Tiếng Việt: Bài 21 :Ôn tập I/Mục tiêu: -HS đọc,viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần. u ư x ch s r k kh . -Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng . -Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và Sư Tử ‘’. II/Đồ dùng:Bảng ôn 1 , 2 SGK. Tranh minh hoạ truyện kể :Thỏ và Sư Tử . III/Các hoạt động dạy-học: A)Kiểm tra: Viết chữ :k kh kẻ khế.1 HS đọc bài 20. B)Bài Ôn tập : Tiết 1 Thầy Trò 1)Hoạt động 1:Giới thiệu bài : Tuần qua ta đã học những âm gì mới? -Đó là các âm hôm nay chúng ta sẽ ôn. Gắn bảng ôn lên bảng. 2)Hoạt động 2:Ôn tập : a)Các chữ và âm đã học. b)Ghép chữ thành tiếng. c)Đọc từ ngữ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm. d)Tập viết từ ngữ ứng dụng: -GV viết mẫu,HDQT viết .
Tài liệu đính kèm: