I/ Mục tiêu:
- Mục tiêu chung: HS biết cách tập hợp hàng dọc dóng thẳng hàng – biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ - nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng đó – biết cách dàn hàng, dồn hàng – biết cách tham gia chơi trò chơi
- Mục tiêu riêng: Biết làm theo bạn tuy còn chậm
II/ Đồ dùng: sân bãi, còi
III/ lên lớp;
bạn có thành tích trong học tập Nhắc nhỡ những bạn yếu cần cố gắng vươn lên Hoạt động 2 : Kế hoạch tuần tới - Mục tiêu : Giúp HS biết duy trì và thực hiện tốt các công việc của tuần tới , biết giúp đỡ bạn cùng hòan thành công việc - GV giúp HS tiếp tục hoàn thành công việc của tuần vừa qua : Những bạn còn nợ bài chưa hoàn thành phải hòan thành ngay trong hai ngày nghỉ này. - Nói với bố mẹ chuẩn bị quần áo gọn gàng để tuần sau đi học đẹp hơn - Duy trì tốt nề nếp học tập , thi đua dành nhiều điểm tốt để được tặng hoa điểm 10 - Chăm chỉ đọc bài , chống đọc vẹt , rèn luyện chữ viết để được chọn đi thi viết đẹp Hoạt động 3 : Sinh hoạt văn nghệ - Mục tiêu : Rèn luyện tính mạnh dạn trước đông người , tự tin và thích tham gia 1/ Tập hát bài hát Hoa vườn nhà Bác 2/ HS thi hát , có thể kết hợp với các bạn khác cùng tham gia 3/ Nhận xét buổi sinh hoạt Hải Xuân ngày tháng năm 2009 P Hiệu trưởng Lê Thị Ánh CHIỀU Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TỪ 27 ĐẾN 29 ( 2 tiết) I/Mục tiêu: Mục tiêu chung: HS đọc, viết thành thạo các tiếng có chứa chữ in hoa, vần ia; viết đúng cỡ vừa, chữ viết thường trên vở ô li. Mục tiêu riêng: Đọc, viết được các chữ cái đã học, vần ia và một số từ ứng dụng II/ Đồ dùng: Bảng phụ viết mẫu, các thẻ từ, thẻ câu, SGK III/ Lên lớp: Tiết 1 Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Hoạt động 1: Đọc thẻ từ - Mục tiêu: HS đọc thành thạo các tiếng có chứa âm đã học & vần ia . Biết đánh vần và đọc trơn các thẻ từ - Phương pháp: Luyện đọc - Đồ dùng: Thẻ từ 1/Hoạt động tập thể - GV gắn các thẻ từ đã chuẩn bị sẵn : quả nho, tre già, ý nghĩ, sa pa, lá mía, tờ bìa, vỉa hè - HS quan sát đọc thầm 2/ HS chỉ thẻ từ đọc, thẻ nào đọc rồi thì lấy ra. Hết lượt GV lại gắn lên lại, HS lại tiếp tục đọc ( lưu ý những em yếu được gọi nhiều lần ) 3/ Nhận xét tuyên dương em đọc tốt. Đọc 1-2 thẻ từ Hoạt đông 2: Luyện đọc câu - Mục tiêu: HS đọc trơn được các câu ngắn , câu ứng dụng có chứa các âm đã học. - Phương pháp: Luyện đọc theo nhóm 6. - Đồ dùng: Thẻ câu * Mẹ trĩa ngô, bố tỉa lá chè * Bà chia quà cho bé nga và chị kha . * Bà tỉa lá tía tô cho thỏ * Chị kha đi nghỉ hè ở sa pa * Cô mơ nhổ cỏ, cô nghi tỉa lá 1/ Học sinh đổi nhóm theo biểu tượng 2/ GV giao nhiệm vụ & phát thẻ câu cho các nhóm đọc ( mỗi nhóm có một thẻ câu khác nhau ) đọc xong thì đổi thẻ qua cho nhóm khác. 3/ Hoạt động tập thể - GV gắn từng thẻ câu lên bảng gọi học sinh đọc theo nhóm đôi bất kì ( một em đứng dưới lớp đọc, một em lên chỉ trong thẻ câu và đọc) - Nhận xét chỉnh sữa sau mỗi lần đọc - Tuyên dương em đọc tốt 4/ HS đọc đồng thanh cả 5 câu trên bảng Cùng tham gia Tiết 2 Hoạt động 3: Viết từ ứng dụng - Mục tiêu: Rèn HS có kỉ năng nghe viết, viết đúng từ ứng dụng vào thẻ màu - Phương pháp: Nhóm 6 - Đồ dùng: Thẻ màu, bút dạ 1/ GV giao nhiệm vụ và phát thẻ màu - HS nghe GV đọc & viết vào thẻ màu sau đó trình bày vào bảng nhóm ( các từ ở hoạt động 1) 2/ Trình bày kết quả - Đại diện các nhóm lên đọc kết quả, nhóm bạn nhận xét - GV & HS bình chọn nhóm viết đúng nhất, nhanh nhất để tuyên dương 3/ Nhìn bảng phụ viết theo mẫu vào vở LTV Viết từ ứng dụng theo mẫu Củng cố dặn dò: - GV & HS hệ thống lại bài - Về nhà đọc lại bài nhiều lần & xem trước bài ua ưa đểhôm sau học. Luyện Toán LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 , 4( 2t) I/ Mục tiêu - MTC: HS biểu thị được các công thức cộng Trong PV 3,4 với các số và dấu cho trước, biết tính nhẩm để ghi kết quả đúng MTR: Biết thực hiện phép cộng 3, 4 trên vật thật II/ Đồ dùng: các BT đã chuẩn bị trên bảng phụ, 4 chiếc lá ( Ái) III/ Lên lớp: Tiết 1 Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Hoạt động 1: Luyện tập - Mục tiêu: Giúp học sinh lập được các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Phương pháp: Nhóm 6 - Đồ dùng: Bảng nhóm, bút 1/ GV phát bảng cho các nhóm và giao nhiệm vụ - Hãy lập các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 với các số và dấu : 1, 1, 2, 2, 3, 4, + , = Ví dụ : 1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 2 = 4 - Các nhóm tiến hành làm bài - Đại diện các nhóm trình bày kết quả Cộng TPV 3,4 với 4 chiếc lá, 4 cái thìa Hoạt động 2: HS làm việc cá nhân - Mục tiêu: Giúp học sinh có kỉ năng tính nhẩm, ghi nhớ tốt các công thức cộng trong phạm vi 3, 4 & đọc được kết quả sau khi làm bài - Phương pháp: Thực hành - Đồ dùng: Bảng con HS làm bài tập vào bảng con, ( nhận xét chỉnh sửa sau mỗi lần HS nêu Kết quả) a/ điền số ? 1 + = 2 + 2 = 3 2 + = 4 3 + = 4 3 + = 3 + 1 = 4 b/ Điền dấu > < = 3 2 + 1 4 2 + 2 4 1 + 2 3 1 + 3 1 + 3 ... 4 1 + 2 3 Câu a cột 1 Câu b cột 1 Tiết 2 Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu: HS biết trình bày bài, biết tính dọc, ghi nhớ được phép tính cộng 3,4 PP: Thực hành ĐD: Bảng phụ ghi bài tập,bảng con,vở luyện toán 1/ HS làm bài tập vào vở luyện toán + 1 1 + 2 2 + 3 1 + 2 1 GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập : a/ - HS quan sát nêu cách làm (GV bổ sung ) - HS tiến hành làm bài ( GV giúp đỡ em yếu) - HS nêu kết quả , chữa bài qua bảng lớp 3/ Nhận xét kết quả bài làm của HS 1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1= 3 + 1 = 1 + 3 = Hoạt động 3: Thi ai nhanh - Mục tiêu: Cũng cố kiến thức điền dấu thích hợp vào ô trống - Phương pháp: Trò chơi - Đồ dùng: các ô vuông có ghi sẵn dấu + , = , 1, 2, 3, 4 Củng cố dặn dò: 1/ GV hướng dẫn cách chơi: Chia lớp thành ba đội, mỗi đội cử 1 bạn tham gia trò chơi - GV ghi sẵn bài tập lên bảng: 1 2 = 3 3 1 = 4 2 = 1 1 3 + 1 4 + 3 = 4 2 + = 3 2 2 = 4 2 + 2 = - HS chơi thử 2 lần 2/ ba đội tiến hành chơi các thành viên cổ vủ cho ba đội, HS chơi 3 - 5 lần. Nhận xét tuyên dương - GV & HS hệ thống lại bài - Về nhà xem trước bài số 28 để hôm sau học Cùng tham gia Đạo đức GIA ĐÌNH EM (T1) I/ Mục tiêu: MTC: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc; nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ MTR: Biết lễ phép , vâng lời ông bà cha mẹ II/ Đồ dùng: Tranh trong VBTĐĐ III/ Lên lớp: Các hoạt động Hoat động cụ thể Diệu Ái Khởi động: Hoạt động 1: Mục tiêu: HS biết kể về gia đình mình (lời hoặc tranh vẽ) PP: Đàm thoại Cả lớp hát bài: cả nhà thương nhau HDHS làm việc theo nhóm 6 - Hảy giới thiệu về gia đình mình cho các bạn trong nhóm biết + Gia đình bạn có mấy người? + Bố mẹ bạn làm nghề gì?... - Một số em kể trước lớp KL: chúng ta ai cũng có gia đình Cùng tham gia Hoạt động 2: HS làm việc với BT 2 Mục tiêu: HS biết được trẻ em có quyền được ba mẹ chăm sóc PP: Quan sát,thảo luận ĐD: Tranh BT 2 VBTĐĐ/13 GVHDHS quan sát tranh bài tập 2/13 1/ GV giao việc cho từng nhóm : hảy quan sát và kể lại nội dung từng bức tranh Nhóm 1: tranh 1 Nhóm 2: tranh 2 Nhóm 3: tranh 3 Nhóm 4: tranh 4 2/ Các nhóm tiến hành làm việc Gv quan sát giúp đỡ các em 3/ Đại diện các nhóm kể lại nội dung tranh Nhóm bạn nhận xét bổ sung 4/ Gv chốt lại nội dung từng tranh Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc bên bố mẹ ? Bạn nhỏ nào sống xa bố mẹ? vì sao? (HSKG) Kết luận: SGV/24) Nhắc lại lời của bạn Hoạt động 3: trò chơi học tập Mục tiêu: HS biết tham gia trò chơi, hiểu được tình cảm của bố mẹ dành cho con cái và cũng biết cảm thông với những bạn có mái ấm không đầy đủ PP: Trò chơi ĐD: các tình huống của BT2 và khăn, áo người lớn Củng cố dặn dò: GV giao nhiệm vụ : các nhóm đóng vai theo tình huống trong tranh mà nhóm mình vừa thảo luận xong. 1/ các nhóm chuẩn bị đóng vai 2/ Từng nhóm lên đóng vai Cả lớp theo dõi nhận xét 3/ gv nhận xét cách ứng xử của từng nhóm KL: các em phải có bổn phận kính trọng , lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ GV và HS hệ thống lại bài Tiết sau học tiếp và chuẩn bị áo mẹ để chơi đóng vai Cổ vũ khi bạn chơi Luyện chữ LUYỆN VIẾT CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục tiêu : Mục tiêu chung: HS viết đúng các nét cơ bản theo chữ viết thường, cỡ vừa ; viết dúng theo mẫu, đúng số ô quy định trong vở luyện chữ. Mục tiêu riêng: Viết được nét khuyết trên, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu II/ Đồ dùng : Bảng phụ đã viết mẫu các nét cơ bản III/ Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Diệu Ái Hoạt động 1: HDHS nhắc tên các nét cơ bản GV giới thiệu bài - Gắn 11 nét cơ bản lên bảng đã được phóng to-Hướng dẫn HS quan sát từng nét - Cho HS đọc thuộc tên các nét(nhóm,cá nhân, đồng thanh) - HS làm việc nhóm đôi(một em đọc nét một em chỉ nét) Cả lớp đồng thanh tên các nét Gọi đúng tên một số nét như nét ngang. Nét sổ thẳng, nét tròn Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết: - GV treo bảng phụ lên bảng - Dùng que chỉ tô lại cách viết các nét - GV quan sát giúp đỡ kịp thời những em viết yếu Nhận xét tuyên dương nhưng em viết đẹp - Hs quan sát cách viết - viết lại từng nét trên bảng con từ trái sang phải -Tô bài mẫu nét khuyết trên, móc hai đầu, sổ thẳng Hoạt động 3: HS viết bài trong vở luyện Tiếng Việt - GVHDHS cách cầm bút và tiến hành viết theo mẫu -GV quan sát,giúp đỡ các em viết - Tuyên dương những bạn viết đẹp nhất trong lớp - HS lấy vở luyện chữ ra viết -Quan sát các nét cơ bản ; viết nét cơ bản theo mẫu - HS quay lại nhóm bình chọn bài viết đẹp nhất trong nhóm. GV giúp Ái viết các nét theo mẫu Hoạt động 4: Cũng cố dặn dò - Hôm nay ta học được những nét gì? - Trong các nét này em thấy nét nào khó viết nhất? - Em thích viết nét nào nhất? - Về nhà viết lại các nét đã học mỗi nét 2 dòng theo cỡ vừa Làm việc cả lớp: - 3 – 4 em trả lời - - Nói và chỉ nét mình thích viết TUẦN 8: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 30 (2 tiết): UA ƯA I/ Mục tiêu: -MTC: Đọc được ia, lá tía tô; các từ ngữ và câu ứng dụng ; Viết được ia, lá tía tô; luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: chia quà -MTR: Đọc ia, lá tía tô; 2 từ ứng dụng. Biết nhắc lại lời của bạn; viết ia, tía tô II/ Đồ dùng: Bộ thực hành tiếng việt ;bộ chữ cái (dành cho Ái) bảng nhóm, III/ Lên lớp: Tiết 1 Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Kiểm tra bài cũ: - HS làm việc cá nhân - GV đọc- HS viết bài vào bảng con: tờ bìa, chia quà, lá mía - Gọi nhiều em đọc bài trong sách Viết ia, tờ bìa Hoạt động 1: Dạy ua , ưa - Mục tiêu: HS nhận diện vần ua, ưa rõ ràng, biết ghép ua, ưa với các âm đã học, đọc lưu loát - Phương pháp: Quan sát động não - Đồ dùng: tranh trong SGK , bộ chữ thực hành GV & HS 1/ Dạy vần ua ( HĐ tập thể) - HS quan sát tranh con cua & đọc – rút tiếng đánh vần - Tiếng cua chứa âm gì đứng trước ? – rút vần ua - HS quan sát so sánh ia với ua - phân tích cua? – HS đọc từ cua bể ( đánh vần, đọc trơn ) - Hãy tìm tiếng mới có có vần ua ? - Các nhóm thi đua tìm tiếng mới 2/ Dạy ưa (Tiến hành như với vần ua) 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng - Giải thích từ ( HSG) Ghép vần ua cua đánh vần đọc trơn Tiết 2 Hoạt động 2: luyện đọc - Mục tiêu: HS biết ghép ua, ưa với các âm đã học & dấu để tạo thành tiếng, từ mới . Đọc lưu loát từ& câu ứng dụng. Nói được câu ngắn về chủ đề giữa trưa - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Đồ dùng: SGK- BCC, thẻ từ 1/ HS làm việc cá nhân với BCC + GV đọc: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia... HS nghe và ghép vào bảng cầm tay (có thể đọc thẻ từ ) + Gọi HS đọc 2/ HS làm việc nhóm đôi với SGK + Đọc bài trong SGK (trang 62) HS quan sát tranh 1 (trang 63)+ Bức tranh vẽ cảnh gì ? mẹ mua những quả gì ? - Nhận xét HS đọc 3/ HDHS luyện nói Trong tranh vẽ cảnh gì ? ( GV giải thích từ giữa trưa ) + Vì sao em biết đây là cảnh giữa trưa ? + Không khí giữa trưa như thế nào ? Ở nhà lúc giữa trưa em thường làm gì ? + Ta có nên đi học vào lúc giữa trưa không ? Vì sao ? - GV chỉnh sửa câu cho HS Ghép nô đùa - Nói về giữa trưa khi ở nhà Hoạt động 3: Luyện viết - Mục tiêu: HS viết vần ua, ưa viết đúng từ cua bể , ngựa gỗ , - Phương pháp: Luyện tập Củng cố dặn dò: 1/ GV hướng dẫn cách viết- HS quan sát ,viết vào bảng con 2/ HDHS viết bài vào vở Em khá viết toàn bai - Thu chấm 7-8 em, nhận xét - GV& HS hệ thống lại bài Chỉ viết ½ số dòng CHIỀU Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC ,VIẾT BÀI UA ƯA( 2t) I /Mục tiêu: Mục tiêu chung: HS đọc thành thạo các tiếng có chứa vần ua, ưa; viết đúng cỡ vừa, chữ viết thường trên vở ô li các vần ua, ưa, bé nô đùa, mùa mưa , thỏ thua rùa Mục tiêu riêng: Đọc, viết được vần ua, ưa đã học và 1 – 2 từ ứng dụng II/ Đồ dùng: Bảng phụ viết mẫu, các thẻ từ, thẻ câu, SGK III/ Lên lớp: Tiết 1 Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Hoạt động 1: Luyện đọc - Mục tiêu: HS phát âm chính xác các tiếng, từ có ua, ưa . đọc trơn lưu loát , em yếu biết đánh vần sau đó đọc trơn. - Phương pháp: Luyện tập - Đồ dùng: Bảng phụ, thẻ từ 1/ GV phát thẻ từ cho các nhóm đọc rồi trao đổi thẻ cho nhau đọc: cua bể, cửa lò, thỏ thua rùa, xưa kia, mưa to quá, gió lùa khe cửa 2/ Hoạt động tập thể - GV thu thẻ từ rồi cho HS xung phong đọc ( lưu ý các em đọc yếu ) 3/ HS đọc bài trong SGK - Các nhóm thi đọc trước lớp ( nhóm bạn nhận xét , GV chỉnh sửa nếu cần) Đọc bài trong SGK Hoạt động 2: Tìm và viết tiếng chứa vần ua, ưa đã học. - Mục tiêu: HS có tinh thần hợp tác, hoạt động nhóm sôi nổi, tìm viết được nhiều tiếng có chứa vần ua, ưa & dấu thanh đã học - Phương pháp: Làm việc theo nhóm 6. - Đồ dùng: Thẻ màu, bút dạ , bảng nhóm HS đổi nhóm mới theo biểu tượng các con vật 1/ GV phát thẻ màu cho các nhóm & giao nhiệm vụ: - Hãy viết các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa & dấu thanh đã học ( nếu thấy HS lúng túng thì GV đọc cho HS viết ) 2/ Các nhóm trình bày kết quả thảo luận (đại diện nhóm trình bày kết quả ) 3/ Ban giám khảo ( các trưởng nhóm) cùng với GV đánh giá kết quả. Khen nhóm viết được nhiều nhất . Đúng nhất Cùng tham gia với bạn Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện viết - Mục tiêu: HS đọc & viết được các từ ứng dụng vào vở 5 li đúng theo cỡ chữ vừa. - Phương pháp: Thực hành - Đồ dùng: Vở 5 ô li , bút chì Củng cố dặn dò: 1/ GV hướng dẫn cách viết cụ thể qua bảng lớp: ua ,ưa , bé nô đùa , mùa mưa , Mỗi từ viết hai dòng ( vừa viết mẫu vừa hướng dẫn) HS quan sát nhắc lại cách đặt vở, cầm bút tư thế ngồi viết ... 2/ HS tiến hành viết bài vào vở - GV quan sát giúp đỡ những em viết yếu 3/ đánh giá kết quả: Thu bài chấm tuyên dương em có bài viết đẹp Nhận xét giờ học. Về nhà đọc lại các bài đã học & xem trước bài oi, ai để hôm sau ta học. Chỉ viết ½ bài( tô chữ mẫu trước khi viết) Luyện Toán LUYỆN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4 ( 2 tiết) I/ Mục tiêu - MTC: HS biểu thị được các công thức cộng Trong PV 3,4 với các số và dấu cho trước, biết tính nhẩm để ghi kết quả đúng MTR: Biết thực hiện phép cộng 3, 4 trên vật thật II/ Đồ dùng: các BT đã chuẩn bị trên bảng phụ, 4 chiếc lá ( Ái) III/ Lên lớp: Tiết 1 Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Hoạt động 1: Luyện về các phép cộng trong phạm vi 3,4 - Mục tiêu: HS nắm vững cách thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 3 ,4, viết đúng các số theo mẫu cỡ vừa. - Phương pháp: Thực hành - Đồ dùng: Vở 5 ô li, bút chì 1/ Ôn các phép cộng trong phạm vi 3, 4 GV nêu phép tính, HS nêu kết quả ( khuyến khích những em yếu ) 2 + 1= 1 + 2 = 1 + 1= 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = - Gọi nhiều HS đọc kết quả - GV đọc phép tính HS viết vào bảng con 3 + 1= 2 + 2 = 1 + 3 = 2/ GV nhắc lại quy trình viết phép tính và viết mẫu trên bảng lớp . HS quan sát ( cho HS làm cả tính ngang & tính dọc ) – Gv treo bảng phụ đã chuẩn bị sẵn bài tập 3/ HS tiến hành làm bài vào vở GV quan sát giúp đỡ HS viết - nhận xét Cùng tham gia Hoạt động 2: Tìm số thích hợp - Mục tiêu: Củng cố kiến thức nhận biết số cần tìm - Phương pháp: cùng hợp tác - Đồ dùng: Bảng nhóm, bút dạ, bài tập đã chuẩn bị sẵn 1/ GV treo bài tập đã chuẩn bị sẳn trên bảng phụ. Hướng dẫn HS quan sát nêu yêu cầu của bài; GV bổ sung cách làm. GV phát bảng nhóm, bút dạ 1 + = 3 2 + = 4 3 + = 4 + 2 = 3 + 3 = 4 2 + = 3 2 + 2 = 3 + 1 = 4 = 3 + 3 = + 4 = + 1 4 = + 2/ Các nhóm trình bày kết quả Làm trên que tính Tiết 2 Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập trong vở ô li - Mục tiêu: Giúp HS có kĩ năng thực hiện phép tính từ trái sang phải & tính dọc chính xác - Phương pháp: Thực hành - Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập, vở luyện toán, bút chì Củng cố dặn dò 1/ Treo bảng phụ đã chuẩn bị bài tập - HS quan sát, nêu cách làm, bổ sung + 1 3 + 1 2 + 3 1 + 2 2 a/ b/ 1 + 2 3 + 1 2 + 2 1 +3 1 + 1 1 +2 3 + 1 2 + 1 2/ HS tiến hành làm bài vào vở , GVquan sát giúp đỡ em yếu , HS nêu kết quả ,chữa bài qua bảng lớp Nhận xét giờ học ,tuyên dương em có bài làm tốt. 1 + 2 = 2 + 1 = 1+ 3 = 3 + 1 = 2 + 2 = Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 31 (2t ) : ÔN TẬP I/ Mục tiêu : -MTC : Đọc được ia, ua, ưa ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 – 31 ; Viết được : ia, ua, ưa các từ ngữ ứng dụng ; nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa -MTR : Đọc được ia ua ưa ; 2 – 3 từ ứng dụng, nhắc lại 2 – 3 câu kể của bạn II/ Đồ dùng : Bảng ôn và tranh truyện kể phóng to ; bộ chữ cái ( Ái) Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Hoạt động 1: - Mục tiêu: Củng cố lại vần ua, ưa. ia & học sinh đọc lưu loát các tiếng có chứa vần đã học - Phương pháp : Động não - Gọi nhiều em nhắc lại các vần đã học. GV ghi lại trên góc trái bảng (ua, ưa, ia ) - Gọi nhiều em nhìn bảng đọc - Nhận xét. Cùng tham gia Hoạt động 2 : Ôn tập - Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc KT cá vần ua, ưa, ia đã học. Biết ghép vần thành tiếng, đọc lưu loát - Phương pháp: thảo luận - Đồ dùng: Bảng nhóm - HS ngồi lại theo nhóm 6 - GV phát bảng nhóm & giao nhiệm vụ: + Hãy viết lại các tiếng có chứa vần ua, ưa. ia + Các nhóm làm việc GV quan sát - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm bạn nhận xét, bổ sung -Tuyên dương nhóm ghép được nhiều tiếng nhất. Cùng làm việc với nhóm Hoạt động 3: HS làm việc với SGK - Mục tiêu: HS biết ghép tiếng trong bảng ôn, đọc được từ & câu ứng dụng lưu loát - Phương pháp: Luyện đọc - Đồ dùng: Bảng ôn phóng to, SGK - GV treo bảng ôn, HS quan sát - GV đọc âm hS chỉ bảng - HS vừa chỉ vừa đọc - HS ghép tiếng mới trong bảng ôn - đồng thanh - HS làm việc với SGK - đọc từ ứng dụng (trang 64) - HS quan sát tranh 1 (trang 65) + Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Em nào đọc được bài thơ ở bên cạnh ? - Gọi nhiều em đọc - nhận xét tuyên dương Đọc vần ia,ua,ưa 2 – 3 từ ứng dụng Tiết 2 Hoạt động 4: Luyện viết, kể chuyện - Mục tiêu: HS viết chính xác từ mùa dưa, ngựa tía & kể được câu ngắn về chuyện Khỉ và rùa - Phương pháp: Thực hành, kể chuyện - Đồ dùng: Bảng con,VTV, tranh kể chuyện trang 65. Củng cố dặn dò: 1/ Luyện viết: - GV hướng dẫn cách viết qua bảng lớp - HS quan sát viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở tập viết... 2/ Kể chuyện : - HDHS quan sát tranh /65 - GV kể mẫu 2 lần - HDHS kể theo từng tranh nhỏ theo nhóm * Tr 1/ Rùa đến nói gì với khỉ ? * Tr 2/ Khỉ dẫn rùa đi đâu ? * Tr 3/ Vì sao rùa lại rơi xuống gốc cây ? * Tr 4/ Cuối cùng thì mai rùa bị gì ? + Đại diện từng nhóm kể- nhận xét + Kể 2- 3 đoạn theo tranh (HSKG)- Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì(KG) + GV nêu ý nghĩa câu chuyện Viết theo mẫu Xem tranh và nhắc lại câu của bạn Toán Tiết 28 : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - MTC: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng - MTR: Làm được tính cộng trong phạm vi 3, 4( chỉ làm tính ngang) II/ Đồ dùng: thẻ cá, ô trống , bảng phụ; Các đồ vật (Ái) III/ Lên lớp: Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Kiểm tra bài cũ: - Mục tiêu: Cũng cố các công thức cộng trong phạm vi 3,4 - Phương pháp: Luyện tập - Đồ dùng: Bảng con - GV cho HS viết các công thức cộng trong phạm vi 3,4 - Kiểm tra vở bài tập về nhà của HS - Chấm bài 5- 7 em , nhận xét Đọc 2 -3 công thức Hoạt động 1: Làm bài tập 1, 2 - Mục tiêu: Cũng cố lại cách cộng dọc trong phạm vi 4 - Phương pháp: làm việc cá nhân - Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 1,2 ,3 /48 (SGK) 1/ GV treo bảng phụ HS quan sát bài tập và nêu cách làm 2/ HS tiến hành làm bài tập 1 vào bảng con - Gọi 3 – 5 em nêu kết quả nhận xét - Bài tập 2 ( dòng 1 ), 3 tiến hành như bài 1 3/ GV nhận xét chung về cách trình bày của các em 3 + 1 = 2 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 = Hoạt động 2: HS làm việc với SGK ( làm việc cá nhân) - Mục tiêu: HS biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng - Phương pháp: Thực hành - Đồ dùng: BT 1, 2 ,3, 4 /tr 48 SGK, bút chì - HDHS thực hành từng bài một - Gọi 3 - 5 em nêu kết quả - nhận xét sau mỗi bài làm - Với bài tập 3 GV lưu ý cho HS nêu dược cách cộng ba số thực hiện từ trái sang phải 1 + 1 + 1 = 3 2 + 1 + 1 = 1 + 1 + 1 = - Bài tập 4 Giúp HS nêu được bài toán rồi mới viết phép tính thích hợp vào ô trống Cộng trên đồ vật Hoạt động 3: Ai nhanh - Mục tiêu: Cũng cố kiến thức về phép cộng tronng phạm vi 4 - Phương pháp: Trò chơi - Đồ dùng: thẻ hình cá & đuôi cá Củng cố dặn dò: - GVHD cách chơi: ( như các tiết trước ) - HS chơi thử 2 lần sau đó xé nháp và HS chơi mỗi lần 4 em ( chơi từ 3 – 5 lần ) - Nhận xét trò chơi - GV & HS hệ thống lại bài - HD bài tập về nhà - Về nhà tập cộng các đồ vật có kết quả là 4 Cùng tham gia Tự nhiên xã hội ĂN UỐNG HÀNG NGÀY I/ Mục tiêu : MTC : Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn khỏe mạnh; biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. MTR: Biết ăn nhiều loại thức ăn, uống đủ nước để khỏe mạnh. II/ Đồ dùng: Tranh trong bài phóng to ; các loại rau, củ quả.. III/ Lên lớp Các hoạt động Hoạt động cụ thể Diệu Ái Khởi động: - Trò chơi : Con thỏ ăn cỏ, uống nước vào hang (cách chơi xem SGV/39 ) - GV hướng dẫn cách chơi (xem SGV/39) - Nhận xét ; những em làm sai đứng trước lớp hát một bài - GV giới thiệu bài Cùng tham gia Hoạt động 1: Động não - Mục tiêu: HS nhận biết được một số thức ăn , đồ uống mà các em vẫn dùng hàng ngaỳ - Phương pháp: Động não, quan -sát - Đồ dùng: Tranh trang 18 phóng to, SGK 1/ Học sinh động não - GV giao việc: Hãy kể tên những thức ăn , đồ uống mà các em vẫn thường dùng hằng ngày ? 2/ HĐTT: -một số em lên trình bày trước lớp 3/ GV cho HS quan sát tranh trong SGK/ tr 18 - GV gắn tranh của bài 18 lên bảng - HS lên bảng chỉ những thức ăn mình thíc
Tài liệu đính kèm: