I.Mục tiêu
Giúp hs biết :
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng được bền đẹp giúp các em học tập được tốt hơn.
_ Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
_ Có ý thức giữ gìn sách vở.
_ Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Chuẩn bị
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
hư tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 Môn : Học vần Bài soạn : s - r I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : s, r, sẻ, rễ _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy chữ ghi âm *Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 3’ 12 – 1 4’ 3’ 10-12’ 5’ 5-7’ 5-7’ 3’ 8- 10’ 5’ 3-5’ _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : x, ch, xe, chó _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo s * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “s ” gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái. _ Yêu cầu hs so sánh s – x * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “sẻ” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : s, sẻ _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * r (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có s,r * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : s, r _ Đọc theo gv -Lắng nghe _ Hs so sánh : + Giống : nét cong hở phải + Khác : chữ s có thêm nét thắt, nét xiên. _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _s đứng trước, âm e đứng sau, dẩu hỏi trên đầu âm e _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ r (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứas,r _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : rổ, rá _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : SỐ 8 I. Mục tiêu Giúp hs _ Có khái niệm ban đầu về số 8 _ Biết đọc, viết số 8; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. _ Nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 8. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 8 * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 7 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu số 8 _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật . + Có mấy bạn đang chơi? + Mấy bạn đi tới? + Gv: 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? _ Yêu cầu hs nhắc lại: 7 thêm 1 là 8 ,có 8 bạn, 8 chấm tròn _ Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số : số 8 liền sau số 7 _Hướng dẫn hs đếm từ 1 đến 8 theo thứ tự xuôi và ngược. * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách viết số _ Gv nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài, hướng dẫn hs nhận biết cấu tạo của số 8 _ Gv hướng dẫn cách viết số tương ứng với các đồ vật _ Cho hs làm bài, gv sửa bài _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs điền dấu _ Gv sửa bài _ Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 8 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết các số trong phạm vi 7: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật _ Có 7 bạn đang chơi _ Có 1 bạn đang đi đến _ 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn _ Đồng thanh, cá nhân _ Chú ý _ Đếm các số 1,2 ,3, 4,5,6,7,8 : cá nhân, đồng thanh * Nghỉ giữa tiết _ Hs viết số 8 _Viết số thích hợp vào ô trống, đọc kết quả + 8 gồm 7 và 1 _ Hs điền số thích hợp _ Điền dấu thích hợp vào ô trống _ Cá nhân, đồng thanh Môn âm Nhạc Bài : Ô n hai bại hát : Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca A/ Mục đích yêu cầu : - HS hát đúng và thuộc bài Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca thể hiện đúng những tiếng hát luyến . - HS trình bày bài hát kết hợp gõ đệmh theo nhịp và theo phách - Qua bài hát , giáo dục các em lòng yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống. B / Chuẩn Bị : Giáo Viên : - Nhạc cụ , băng đĩa nhạc , bảng phụ chép bài hát tranh ảnh phong cảnh quê hương đất nước. Học Sinh : - Nhạc cụ gõ ( thanh phách , trống nhỏ ) C / Nội Dung Tiến Hành : I / Ổn định lớp : - Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp học II / Kiểm tra bài cũ : - HS được kiểm tra và nhận điểm công khai III / Bài mới : Giáo Viên Nội Dung Học Sinh GV ghi bảng Theo dõi sữa sai Theo dõi sữa sai GV chỉ định Gv làm mẫu 1 . Phần mở đầu a ) Ôn bài cũ : Quê hương tươi đẹp Tập vỗ tay theo đệm theo phách hoặc tiết tấu lời ca. Giáo viên cho từng nhóm Hs tập biểu diễn trước lớp . * yêu cầu HS lắng nghe và hát nhẩm theo cho HS hát cùng với đàn Tập tương tự các câu còn lại cho đến hết b)- Mời bạn vui múa ca Khi HS tập xong bài hát GV cho HS hát Tập vỗ tay theo đệm theo phách hoặc tiết tấu lời ca. Giáo viên cho từng nhóm Hs tập biểu diễn trước lớp . * yêu cầu HS lắng nghe và hát nhẩm theo cho HS hát cùng với đàn Tập tương tự các câu còn lại cho đến hết. c) Hoạt động 3 : Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng giao.Ngựa ông đã về . HS ghi bài HS ôn bài HS thực hành HS thực hiện HS trình bày H/s thựchiện IV / Củng cố : - Hệ thống hoá kiến thức đã học - Cả lớp hát lại bài hát nhiều lần , kết hợp gõ theo phách , tiết tấu V / Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Gợi ý cho HS trả lời câu hỏi trong SGK - Học thuộc bài và chuẩn bị bài cho tiết sau ./. Thư tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 Môn : Thể dục Bài soạn : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I. Mục tiêu _Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm , nghỉ, quay phải, quay trái. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn. _ Làm quen với trò chơi : Qua đường lội II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, nghiêm, nghỉ _ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai * Quay trái, quay phải _ Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn _ Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. 3.Trò chơi: Qua đường lội _ Gv nêu tên trò chơi, luật chơihướng dẫn hs cách chơi. _ Tổ chức cho hs chơi thử _ Cho hs chơi thật _ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Giao bài tập về nhà. _ Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5-7’ 5- 7’ 8- 10’ 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* * * * * * * ************* ************* ************* · ************* Môn : Học vần Bài soạn : k - kh I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : k, kh, kẻ, khế _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù , vo vo II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy chữ ghi âm *Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 3’ 12 – 1 4’ 3’ 10’ 5’ 5-7’ 5-7’ 3’ 8- 10’ 5’ 3-5’ _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : s, r, sẻ, rế _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo k * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “k” gồm một nét khuyết trên, một nét thắt và một nét móc ngược. _ Yêu cầu hs so sánh k – l * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “økẻ” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : k, kẻ _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * kh (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Hát * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : k, kh _ Đọc theo gv -Lắng nghe _ Hs so sánh : + Giống : nét móc ngược, nét khuyết trên + Khác : k có thêm nét thắt _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _Âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ kh (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Hát _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : ù ù, vo vo _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : SỐ 9 I. Mục tiêu Giúp hs _ Có khái niệm ban đầu về số 9 _ Biết đọc, viết số 9; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. _ Nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 9. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Ti Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 9 * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 8 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu số 9 _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật . + Có mấy bạn đang chơi? + Mấy bạn đi tới? + Gv: 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? _ Yêu cầu hs nhắc lại: 8 thêm 1 là 9 ,có 9 bạn, 9 chấm tròn _ Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số : số 9 liền sau số 8 _Hướng dẫn hs đếm từ 1 đến 9 theo thứ tự xuôi và ngược. * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách viết số _ Gv nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài, hướng dẫn hs nhận biết cấu tạo của số 9 _ Gv hướng dẫn cách viết số tương ứng với các đồ vật _ Cho hs làm bài, gv sửa bài _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs điền dấu _ Gv sửa bài _ Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 9 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết các số trong phạm vi 8: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật _ Có 8 bạn đang chơi _ Có 1 bạn đang đi đến _ 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn _ Đồng thanh, cá nhân _ Chú ý _ Đếm các số 1,2 ,3, 4,5,6,7,8,9 : cá nhân, đồng thanh * Nghỉ giữa tiết _ Hs viết số 8 _Viết số thích hợp vào ô trống, đọc kết quả + 9 gồm 8 và 1 _ Hs điền số thích hợp _ Điền dấu thích hợp vào ô trống _ Cá nhân, đồng thanh Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007 Môn : Thủ công Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( t2) I. Mục tiêu _ Hs biết cách xé, dán hình tròn. _ Hs xé, dán được hình tròn theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5’ 10’ 2’ 12’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình tròn . * Xé hình tròn _ Hướng dẫn vẽ hình vuông có cạnh dài 8 ô. _ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ. _ Từ hình vuông, hướng dẫn hs chỉnh sửa thành hình tròn. * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu _ Hs tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, mặt trời _ Quan sát _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ Chú ý * Hát _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy . _ Chú ý Môn : Học vần Bài soạn 21 : ÔN TẬP I. Mục tiêu _ Hs đọc, viết chắc chắn các vần đã học. _ Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và Sư tử II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Oâân tập Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4. Củng cố, dặn dò 1’4 3’ 7’ 7’ 2’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs đọc, viết : k, kh , ke, khế _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những vần đã học _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các vần _ Cho hs tự chỉ bảng ôn và đọc * Ghép chữ và vần thành tiếng _ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Hát * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv nêu yêu cầu hs viết các chữ đã học. _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Thỏ và Sư tử _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các vần vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc và viết : cá nhân, đồng thanh _ Hs tìm vần : _ Quan sát, bổ sung _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần _ Ghép chữ và vần thànhø tiếng _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần * Hát _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý _ Thực hành viết bảng con: NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ Viết trong vở tập viết. * Thi tìm vần _ Lắng nghe _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa học _ Chú ý Môn :Toán Bài soạn : SỐ 0 I. Mục tiêu Giúp hs : - Có khái niệm ban đầu về số 0 _ Biết đọc, viết số 0; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. _ Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tậpIII. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 0 * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 9 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu số 0 _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật . + Có mấy con cá? + 3 con cá lấy đi 1 con cá , còn lại mấy con cá? + Gv: 3 con cá lấy đi 3 con cá còn lại 0 con cá, để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. _ Hướng dẫn hs nhắc lại kết luận. _ Gv viết và giới thiệu số 0 in và số 0 viết. _ Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 _Hướng dẫn hs đếm từ 0 đến 9 theo thứ tự xuôi và ngược. * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách viết số _ Gv nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài. _ Gv hướng dẫn cách điền dấu thích hợp vào ô trống _ Cho hs làm bài, gv sửa bài _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs điền dấu _ Gv sửa bài _ Yêu cầu hs đếm các số từ 0 đến 9 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết các số trong phạm vi 9: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật + Có 3 con cá + 3 con cá lấy đi 1 con còn 2 con. _ Chú ý _ Đồng thanh, cá nhân _ Chú ý _ Số 0 đứng trước số 1 _ Đếm các số từ 0 đến 9: cá nhân, đồng thanh * Nghỉ giữa tiết _ Hs viết số 0 _Viết số thích hợp vào ô trống, đọc kết quả _ Điền dấu thích hợp vào ô trống - Hs ; điền số thích hợp vào chỗ chấm _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Toán Bài soạn : SỐ 9 I. Mục tiêu Giúp hs _ Có khái niệm ban đầu về số 9 _ Biết đọc, viết số 9; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. _ Nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 9. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 9 * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 8 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu số 9 _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật . + Có mấy bạn đang chơi? + Mấy bạn đi tới? + Gv: 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? _ Yêu cầu hs nhắc lại: 8 thêm 1 là 9 ,có 9 bạn, 9 chấm tròn _ Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 9 trong dãy s
Tài liệu đính kèm: