I. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- Biết được lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- HS khá, giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh bài tập 3.
- Học sinh : Lược chải đầu, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
tra bài cũ : + Đọc viết i – a – bi - cá. + Đọc từ câu ứng dụng. + Tìm tiếng mới có i, a + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm. . Ghi bảng : n đọc , GV tô bằng phấn màu đọc. Aâm ngiống vật gì? . HS đọc, cá nhân nhóm lớp . HS cài bảng cài âm n . Muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì? ở đâu? . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Ghi bảng : nơ . GV phát âm. HS đọc theo . HD HS phân tích .GV nhận xét . Dạy âm : m dạy tương tự âm n HS đọclại 2 phần . * Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con. . Nêu cách viết. HS viết bảng :n,m, nơ. Me. . Nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 : đọc từ ứng dụng . Hướng dẫn đọc từ, tiếng. . Đọc nhóm, dãy bàn, cá nhân . Nhận xét tuyên dương. * Hát, nghỉ chuyển tiết. .Cài bảng :n theo giáo viên. Cài bảng : nơ . Đọc cá nhân, đồng thanh Viết bảng con chậm Tìm tiếng mới gạch chân, GV quan sát hướng dẫn. . Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. Có thể đánh vần 15’ 18’ 10’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Câu ứng dụng. . Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa. . Tranh vẽ gì ? . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân . Đọc cá nhân, tổ. . Nhân xét tuyên dương. * Hoat động 2 : Luyện viết. . Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết n, m, nơ, me - Chấm bài, nhận xét sửa sai * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Treo tranh minh họa . . Quê em người sinh ra mình gọi là gì ?. . Nhà em có mấy anh em ?. . Em là con thứ mấy. . Em phải làm gì để bố mẹ vui lòng. * Trò chơi tìm tiếng mới : 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. .Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân. Đọc cá nhân. -viết ở lớp còn lại về nhà, GV uốn nắn độ cao. Bố mẹ , ba ma . Học sinh tự nói, GV hướng dẫn nói tròn câu. . Học sinh tìm. . GV có thể gợi ý bằng tranh ,câu hỏi Toán Tiết 13: BẰNG NHAU. DấU = Thời gian 45 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh. - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó( 3 = 3), ( 4 = 4) - Biết sử dụng từ bằng nhau “ dấu =” khi so sanh các số. - Làm được bài 1,2,3. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Tranh sách giáo khoa, hình tròn, hình vuông. - Học sinh : Sách toán, bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 20 5 1 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Sửa bài tập ở nhà. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. + Treo tranh phóng to : Có mấy con hươu ? Mấy khóm hoa ?. + Vậy số con hươu như thế nào so với số khóm hoa?. + Ta có : 3 bằng 3. . Tương tự với hình tròn, hình vuông để có : 3 bằng 3. + Ghi bảng : 3 = 3. + Giới thiệu dấu =. . Tương tự với cái cốc, thìa để có 4 = 4. . Hướng dẫn cách đọc : 3 = 3, 4 = 4. . Còn 4 so với 3. 3 so với 4. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Bài 1 : Viết dấu bằng. . Lưu ý : Học sinh viết dấu = ở giữa. . Bài 2 : Viết theo mẫu. Nhận xét sửa sai. . Bài 3 : Làm phiếu bài tập. + Điền dấu > < = vào ô trống. + Thu phiếu, chấm bài. * Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp. . Thi đua hai nhóm : Điền dấu > < =. 3 3 2 2 2 1 1 3 4 3 3 4 . Nhận xét thi đua. Sửa bài vào sgk 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Quan sát. . Có 3 con hươu, 3 khóm hoa. . Bằng nhau. . Học sinh lặp lại. . nhắc lại 4 lớn hơn 3. . 3 bé hơn 4. . Tập viết vào bảng con, GV sửa chữa. . Học sinh làm cá nhân . Trình bày. HD HS làm vào sách . Làm tiếp sức. Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Thủ công Tiết 4: XÉ HÌNH VUÔNG Thời gian 30 phút I. Mục tiêu : - Hoc sinh biết cách xé, dán hình vuông. - Xé dán được hình vuông. Đường xé răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay xé dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình vuông có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bài xé mẫu, giấy màu, hồ gián. - Học sinh : Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 2’ 10’ 15’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học sinh. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu. - Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình vuông. . Đính mẫu : Đây là hình gì ?. . Hãy tìm một số vật có dạng hình vuông. ( Chốt ý) * Hoạt động 2 : Giáo viên làm mẫu, Hướng dẫn học sinh thực hành. - Mục tiêu : Giáo viên xé dán hình vuông. . Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô thao tác xé như hình chữ nhật . . HS thực hành: + Vẽ xé hình vuông cạnh 5 ô. + Xé 4 cạnh theo đường kẻ 4. Dặn dò : - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. - Nhận xét tiết học . Quan sát. . Viên gạch, quả bóng . Học sinh theo dõi. - Thực hành trên giấy, GV quan sát, giúp đỡ. Học vần Bài 14 : D – Đ Thời gian 90 phút I . Mục tiêu : - Học sinh đọc được d – đ – dê - đò; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được d – đ – dê - đò - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Học sinh khá giỏi biết đọc trơn. II . Chuẩn bị : - Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh : Sách, câu ứng dụng. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 14’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết m, n, nơ, me, ca nô, bó mạ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Tìm tiếng mới. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Nhận diện âm . . Ghi bảng . . So sánh :d-b . Cài bảng cài .Cho HS đọc nhiều. Có âm d để được tiếng dê ta thêm âm gì? Ơ đâu? HS cài:dê Treotranh, tranh vẽgì? . Ghi bảng : dê. Hd học sinh phát âm. . Dạy âm đ : tương tự * Hoạt động 2 : Viết . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết. * Hoạt động 3 : Đọc. . Giáo viên ghi bảng : da – dê – do. đa – đe – do. da dê – đi bộ. .Chỉnh sửa phát âm, giảng từ. .Chỉ bảng lộn xộn. * Hát, nghỉ chuyển tiết. . Đọc cá nhân . Cài bảng . Đánh vần cá nhân, . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc. . Viết bảng con. Theo dõi, uốn nắn. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Phân tích đánh vần . Đoc cá nhân. 10’ 18’ 10’ 5’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Cho học sinh quan sát tranh minh họa phần ứng dụng. .Ghi bảng. . Theo dõi sửa sai. * Hoat động 2 : Viết. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết d đ dê đò - Chấm bài, nhận xét * Hoat động 3 : Luyện nói.. . Giáo viên cho học sinh mở sách. . Tại sao em thích những con vật này ? . Em biết những loại bi nào ?. . Cá cờ thường sống ở đâu ? * Trò chơi: tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học . Đọc cá nhân. . Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Đọc cá nhân( đánh vần) đồng thanh . Viết vở tập viết, GV chấm hướng dẫn viết. . Mở sách. . dê, bi ve, cá cờ, lá. . Thảo luận nhóm 2. . Trình bày. . Dựa vào bảng hướng dẫn của GV. Toán Tiết 14: LUYỆN TẬP Thời gian 40 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh số trong phạm vi 5. - Làm được bài 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 34’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 4HS 3. Bài mới : giới thiệu bài. Giới thiệu làm bài tập. - Bài 1 . Nêu yêu cầu làm : điền dấu > < =. Làm bàivàosgk . Sửa bài chấm điểm. - Bài 2 : Viết theo mẫu . Giáo viên cho học sinh làm theo nhóm. . Nêu yêu cầu làm. . Chấm sửa bài. - Bài 3 : Nối hình. . Làm thi đua . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò : . Nhận xét tiết học. làm bàivào sgk rồi đọc lại, GV quan sát hướng dẫn thêm. Làm theo nhóm. . Trình bày. Sức Khỏe Răng Miệng Bài 1: TẠI SAO CHẢI RĂNG Thời gian 20 phút I . Mục tiêu : HS hiểu rõ lí do cần phải chải răng hay ích lợi của việt chải răng thường xuyên II . Chuẩn bị : Tranh một em đang chải răng . III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 15’ * Hoạt động 1 :HD HS nguyên nhân và cách phòng bệnh sâu răngvà viêm nướu + Sâu răng và viêm nươú là do đâu ? + Ta phải làm gì để không bị sâu răng ? + Chải răng còn giúp ta điều gì nữa ? - HS trả lời các câu hỏi đó GVKL : GV nêu lại tất cả các ý trên cho HS nghe * Hoạt động 2 :Hình thức sinh hoạt . Treo tranh và HS thảo luận + Các em thấy bạn trong tranh đang cầm gì ? + Bạn ấy định làm gì ? + Chải răng để làm gì ? + Sau khi ăn cơm xong bạn phải làm gì để chén đũa sạch ? GV rút ra ý GV tóm lại : Bạn trong tranh chuẩn bị bàn chải và kem để đánh răng Đánh răng để lấy đi những thức ăn bám trên răng làm cho răng không bị sâu - Các bạn có muốn chải răng giống bạn trong tranh không ? Cho nhiều bạn trả lời HS trả lời trước HS phải biết làm gì không bị sâu răng HS được thảo luận trả lời theo suy nghĩ của mình Biết được đánh răng có lợi gì Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 15: LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian45 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh số trong phạm vi 5. - Làm được bài 1,2,3. II. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 4’ 38 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 4hs 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. * Hướng dẫn làm bài - bài 1 : Làm phiếu bài tập. . Vẽ thêm hoặc gạch bớt cho bằng nhau . Thu phiếu chấm bài. - Bài 2 : Làm bài làm. . Nối với số thích hợp. . Chấm bài. - Bài 3 : Làm thi đua tiếp sức. . Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Hoc sinh làm phiếu. . Học sinh làm, nhận xét bằng hoa. . Hai đội thi đua. Tự nhiên xã hội Tiết 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI VSCN: Bài 6: PHÒNG BỆNH MẮT HỘT Thời gian 35 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh biết - Nêu được các việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ mắt và tai. - HS khá giỏi đưa ra được một cách xử lí đúng khi tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai, II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Sách giáo khoa, phiếu bài tập. - Học sinh : Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 9’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. . Cho hoc sinh mở sách. . Giáo viên theo dõi từng câu hỏi, nhân sét + Khi ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, vậy là nên hay không nên ?. + Bạn rửa mặt là nên hay không nên ? Lồng ghép VSCN: Rửa mặt sạch sẽ tránh được một số bệnh về mắt. - Bệnh mắt hột nguy hiểm như thế nào? - Ở nhà em và gia đình em đã làm gì để đề phòng bệnh đau mắt( mắt hột)? + Hai ban ngoáy tai nhau là đúng hay sai ?. + Bạn nghe nhac lớn quá được không ?. ( Kết luận : không nên chơi hay làm những việc có hại cho mắt và tai ?.). * Hoạt động : Chơi trò chơi tiếp sức. . Nêu yêu cầu : đính chữ nên và không nên vào tranh. . Giáo viên chuẩn bị 2 tranh giống nhau, có một số tình huống về mắt và tai. . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố : - Nhận xét tiết học. . Mở sách quan sát tranh. . thảo luận nhóm đôi. . Từng cặp lên hỏi đáp. - Được tham gia chơi. Học vần Bài : T – Th Thời gian 90 phút I . Mục tiêu : - Học sinh đọc được t – th – tổ - thỏ; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được t – th – tổ - thỏ. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : ổ, tổ. - Học sinh khá giỏi biết đọc trơn. II . Chuẩn bị : - Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh : Bảng cài, sách. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 14’ 15’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ :4HS 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Nhận diện chữ -. So sánh :t-i . HS cài và phát âm t . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Cho HS quan sát tranh . Ghi bảng : tổ. Hs cài. . Chỉ toàn bài. . Dạy âm th : Tương tự t. . Lưu ý khi dạy âm th * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Viết mẫu, nêu cách viết. * Hoạt động 3 : Đọc từ . Giáo viên ghi bảng : to tơ ta tho thơ tha tivi thợ mỏ . Giảng từ tiếng. . Chỉ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hát nghỉ chuyển tiết. . Cài bảng, GV theo dõi, giúp đỡ, cài theo mẫu của GV. . Cài bảng, phân tích, đánh vần. . Viết bảng con. . Theo dõi uốn nắn. . Nhẩm đọc. . Phân tích, tìm âm vừa học. . Đọc tiếng, từ, GV hướng dẫn đánh vần đọc. 15’ 15’ 8’ 5’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp, đọc sách. . Theo dõi, ghi điểm. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Treo tranh. + Giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Nhắn nhở tư thế viết . Theo dõi, uốn nắn. t th tổ thỏ - Chấm bài, nhận xét * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho học sinh mở sách. . Nói chủ đề gì ?. . Con gì có ổ. . Con gì có tổ ?. . Con gì có ổ, tổ, con người có gì để ở ?. - Nhận xét, giáo dục học sinh. * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học. . Đọc cá nhân. . Quan sát nhận xét. . Nhẩm đọc, tìm âm. Phân tích, đọc tiếng. . Viết vở, GV quan sát sửa chữ viết đúng dòng, độ cao. GV uốn nắn để học sinh nói tròn câu. - Học sinh dựa vào tranh, gợi ý mẫu để tìm, viết tiếng mới. Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 16 : ÔN TẬP Thời gian 90 phút I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Học sinh viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; cac từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh. - Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : cò đi lò dò. - HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Viết sẵn bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. - Học sinh : Sách, bảng sách. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 5’ 20’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc viết âm, tiếng. - Đọc từ câu ứng dụng. - Tìm tiếng mới. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Lập bảng ôn. . Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học. . Đọc bảng ôn. . Giáo viên đọc lại âm. . Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 2 : Luyện đọc. ô ơ i a n ô nơ ni na m mô mơ mi ma \ / ? ~ . mơ mờ ta tà . Giải thích tiếng, từ đơn. . Đọc từ ngữ ứng dụng . Giải nghĩa từ. * Hoạt động 3 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng từ tổ cò, lá mạ. . Giới thiệu cách viết, viết mẫu. . Theo dõi, uốn nắn. * Hát nghỉ chuyển tiết. . Học sinh nhắc lại. . Quan sát. . Vài học sinh lên chỉ chữ . Chỉ và đọc cá nhân, tổ. Lên bảng chỉ, ghép và đọc cá nhân. Nhẩm đọc. . Tự đánh vần đọc, phân tích cá nhân.GV uốn nắn. . GV nhận xét giúp đỡ HS chỉnh sửa cho đúng 15’ 13’ 15’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhắc nhở tư thế viết. . Treo tranh, quan sát giảng tranh. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉ tiếng từ. . Hướng dẫn đọc câu. * Hoạt động 2 : Luyện viết.. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắc nhở tư thế viết. tổ cò, lá mạ. ( Chấm bài nhận xét) * Hoạt động 3 : Kể chuyện. . Kề câu chuyện lần 1. . Kể câu truyện lần 2 tranh minh họa. . Học sinh kể truyện. . Nhận xét tuyên dương. + Ý nghĩa câu truyện : Tình cảm chân thành giữa người nông dân và con cò. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. Chỉnh sửa cách đọc. .Nhẩm đọc đánh vần rồi đọc trơn. . Viết vào vở, GV quan sát hướng dẫn đúng độ cao. - Cùng các bạn quan sát tranh, thảo luận kể 1 được 1 tranh. THỂ DỤC TIẾT 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI Thời gian : 30 phút I. Muc tiêu : - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể còn chậm) - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi « Diệt con vật có hại » theo yêu cầu của giáo viên. - HS bắt chước được theo giáo viên. II . Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị còi , sân trường III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 15’ 5’ Phần mở đầu. GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu bài. - GV giúp cán sự lớp tập hợp thành 2-4 hàng dọc. – Đứng vỗ tay và hát _ Giậm chân tại chỗ, đếm to 1-2, 1-2 2.phần cơ bản . + Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: - GV chỉ huy sau đó cho học sinh giải tán, lần 2 ban cán sự điều khiển. - Tập phối hợp : nghiêm, nghỉ. - Tập phối hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. + Quay phải, quay trái : - Hướng dẫn học sinh xác định hướng bên phải, bên trái. - GV hô, học sinh xoay. + Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.( GV điều khiển) - Trò chơi « Diệt con vật có hại » 3.Phần kết thúc . - Giậm chân tại chỗ , dếm to 1- 2, 1- 2 - GV cùng HS hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học. HS chú ý lắng nghe GV theo dõi sự chỉ huy của cán sự lớp, chấn chỉnh. - GV sửa tư thế đứng nghiêm, tư thế đứng nghỉ cho học sinh. HS tham gia chơi trò chơi Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tập viết Bài : LỄ - CỌ - BỜ - HỔ Thời gian 40 phút I. Mục tiêu : - Học sinh viết đẹp đúng độ cao các con chữ. - Biết lia bút, nối nét, biết đặt đúng dấu thanh, ước lượng khoảng cách giữa các con chữ. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Chữ viết mẫu, kẻ khung bảng lớp. - Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 25’ 1’ 1. Ổn định lớp : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con : e,b be. - Nhận xét sửa sai. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con. . Ghi bảng : lễ, cõ, bờ, hổ . Nêu yêu cầu của bài : + Viết đúng độ cao, biết lia nét, ghi đúng dấu thanh. . Hướng dẫn viết bảng con : + Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ. + Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở. . Nhắc nhở tư thế viết, cách cầm viết. . Giáo viên viết mẫu từng dòng. . HS viết vào vở . Theo dõi, uốn nắn. Chấm , nhận xét bài học sinh. 4. Củng cố - dặn dò . Phân tích cấu tạo chữ. . Viết bảng con. . Theo dõi. . Viết vào vở tập viết1/2 số lượng theo chiều dọc. Tập viết Bài : MƠ – DO – TA – THƠ Thời gian 40 phút I. Mục tiêu : - Học sinh viết đẹp đúng độ cao các con chữ. - Biết lia bút, nối nét, biết đặt đúng dấu thanh, ước lượng khoảng cách giữa các con chữ. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Chữ viết mẫu, kẻ khung bảng lớp. - Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 25’ 1’ 1. Ổn định lớp : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con : lễ, cọ, bờ, hồ. - Nhận xét sửa sai. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con. . Ghi bảng : mơ, do, ta, thơ. . Nêu yêu cầu của bài : + Viết đúng độ cao, biết lia nét, ghi đúng dấu thanh. . Hướng dẫn viết bảng con : + Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ. + Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở. . Nhắc nhở tư thế viết. . Giáo viên viết mẫu từng dòng. mơ mơ mơ ta ta ta do do do thơ thơ thơ . Theo dõi, uốn nắn. Chấm , nhận xét bài học sinh. 4. Củng cố- dặn dò . Phân tích cấu tạo chữ. . Viết bảng con. . Theo dõi. . Viết vào vở tập viết, viết ½ số lượng chữ theo chiều dọc.. Toán Tiết 16: SỐ 6 Thời gian 45 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc đếm từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Làm được bài 1,2,3. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Các mẫu vật cùng loại, sáu tấm bìa ghi số 1 ( 6. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách. - III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 24’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ :4hs 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6. . Giáo viên cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa. . Cho học sinh trình bày : . Nhận xét sửa sai. . Tương tự với chấm tròn. ( Có 6 em, 6 que tính, 6 chấm tròn : Các nhóm này đều có số lượng là 6.) . Giới thiệu số 6 : Giơ tấm bìa có chữ số 6 : Đây là số 6. - HS cài số 6 . Nhận biết số 6 là số liền sau của số 5. - Hướng dẫn viết bảng con. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Bai tập 1 : Hướng dẫn viết số 6. + Hướng dẫn viết bảng con viết mẫu. + Theo dõi, sửa sai. baì 2 : Quan sát tranh. + Chia nhóm. + Nhận xét sửa sai. . Bài tập 3 : Làm phiếu bài tập. + Nêu yêu cầu làm : _ Điền số vào ô trống. _ Điền số vào ô trống. . Bài tập 4 : Điền dấu. - HS làm bài vào sách. Nhận xét sửa sai. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Chia nhóm quan sát, thảo luận. . 6 số. . Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính và nói : 5 que tính, thêm 1 que tính là 6 que tính. Học sinh đọc : số 6. Viết trên không, viết bảng con. - Theo dõi hướng dẫn học sinh đếm, điền số còn thiếu. - Hướng dẫn nhận xét số lớn, số bé, hướng dẫn viết đúng dấu. Hát nhạc TIẾT 4 : MỜI BẠN VUI MUA CA (T2) Thời gian 30 phút I . Mục tiêu : - Hát theo giai điệu lời ca. - Biết kết hợp vận động phụ họa đơn giản. - Tham gia trò chơi. - Nếu có điều kiện HS biết hát đúng lời ca. Tham gia tập biểu diễn bài hát. II . Chuẩn bị : - Đàn, băng nhạc III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 18’ 10’ 2 * Hoạt động 1 : Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca - Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp (lớp, nhóm, cá nhân). * Hoạt động 2 : Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ông đã về - HD HS tập đọc bài đồng dao theo đúng tiết tấu x x x x x x x Nhong nhong nhong ngựa ông đã về x x x x x x x x Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn - HD HS vừa đọc bài đống dao, vừa thực hiện động tác cưỡi ngựa. - GV chia lớp thành nhiều nhóm để thực hiện. - Dặn HS về nhà học thuộc bài đồng dao và trò chơi. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học - HS tham gia hát, GV hướng dẫn hát nhiều lần. Tham gia trò chơi chung với các bạn . Theo cách HD của GV GV HD động tác cưỡi ngựa SINH HOẠT LỚP TUẦN 5 ATGT: BÀI 1: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Thời lượng: 30
Tài liệu đính kèm: