Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Huỳnh Thị Mỷ Ly - Trường TH “B” Thạnh Mỹ Tây

A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )

- Đọc được âm và chữ d,đ,dê, đò , từ và câu ứng dụng .

- Viết được chữ d,đ,dê, đò.

- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề .

B/ CHUẨN BỊ :

- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .

C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Huỳnh Thị Mỷ Ly - Trường TH “B” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ d , đ , dê , đò 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
+ Em có biết những thứ này không ?
+ Tại sao những trẻ em lại thích những thứ ấy ?
+ Dế thường sống ở đâu ? Em có thích chơi dế không ?
- Mở SGK đọc cá nhân toàn bài m , n.
- Viết chữ m , n , nơ , me vào bảng con.
- Nhắc lại vài lần .
-Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT
+ Có 2 âm ; âm d đứng trước ; âm ê đứng sau . 
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
-Viết bảng con : d , đ , dê , đò .
- Đọc thầm .
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
- Đọc tiếng ứng dụng .
Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận .
+ Vẽ dì đi đò , bé và mẹ đi bộ .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên bài luyện nói : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . 
- Trả lời theo ý mình .
 Y
 Y
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 4; Bài : Bằng nhau , dấu = 
Tiết : 1 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng và mỗi số bằng chính nó.(3 = 3, 4 = 4).
- Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu bằng khi so sánh hai số .
B/ CHUẨN BỊ :
- BTHT.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
1/ Nhận biết quan hệ bằng nhau :
 a/ HD nhậ biết 3 = 3 : 
+ Có mấy con hươu ? Có mấy khóm cây? 
+ Nếu cho mỗi con hươu một khóm cây thì số khóm cây có đủ cho số hươu hay không ?
+ Có mấy cái ly ? Có mấy cái muỗng ? 
+ Nếu lấy một cái muỗng để vào một cái ly thì số muỗng có đủ để vào ly hay không ?
Kết luận : 
+ Mỗi con hươu có đủ một khóm cây ; Mỗi cái ly có đủ một cái một cái muỗng . Ta nói số hươu bàng số khóm cây ; số ly bằng số muỗng .
+ Ba con hươu bằng ba khóm cây ; bốn cái ly bằng bốn cái muỗng .
 3 bằng 3 viết 3 = 3 .
 4 bằng 4 viết 4 = 4 
2/ Thực hành :
 Bài 1 :
 Bài 2 : viết theo mẫu 
- HD cách so sánh hình tròn màu xanh và hình tròn màu trắng , ghi dấu = ở giữa .
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Điền dấu , = vào ô trống .
- HD cáh so sánh hao số và cách ghi dấu vào ô trống .
- Nhận xét sửa chữa 
 Bài 4 : Viết theo mẫu 
Nhận xét sửa chữa .
Quan sát tranh SGK
+ Có 3 con hươu , có 3 khóm cây.
+ Có đủ mỗt con một con hươu một khóm cây .
+ Có 4 cái ly , có 4 cái muỗng .
+ Có đủ một cái ly có một cái muỗng .
- Nhắc lại .
- Nhắc lại 3 = 3
 4 = 4
- Viết dòng tập viết dấu bằng = .
- Tiến hành làm bài .
- Tiến hành làm bài .
- Tự làm vào sách 
- Báo cáo kết quả .
 Y
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc quan hệ bằng nhau .
- Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	 Hiệu trưởng
Môn : Học vần 
Tuần: 4; Bài : Bài 15 t – th 
Tiết : 3, 4 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được âm và chữ t, th, tổ, thỏ . từ và câu ứng dụng .
- Viết được chữ . t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề ..
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐTHS
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
 t , th .
2/ Dạy chữ ghi âm :
 a/ Chữ t :
 @/ Nhận diện chữ :
- Chữ t: gồm nét móc ngược dài , nét ngang ngắn phía trên và nét xiên phải .
 @/ Phát âm – Đánh vần :
- Phát âm mẫu : t (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra , không co tiếng thanh )
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Từ âm t ta thêm âm ô và thanh hỏi ta được tiếng gì ?
- Đánh vần : tờ – ô – tô – hỏi – tổ 
 b/ Chữ th:
Tiến hành tương tự như chữ t
 c/ Tập viết :
- Viết mẫu t , th , tổ , thỏ và hướng dẫn qui trình viết chữ
 d/ Đọc từ ứng dụng :
Ghi các từ ứng dụng lên bảng 
 to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
- Theo dõi sửa chữa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi câu ứng dụng : bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ t , th , tổ , thỏ
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Con gì có ổ?
+ Con gì có tổ ?
+ Con vật có ổ , có ổ , vậy con người cò gì để ở ?
+ Em có nên phá ổ , tổ của con vật không ?
- Mở SGK đọc cá nhân toàn bài d , đ .
- Viết chữ d , đ , dê , đò vào bảng con.
- Nhắc lại vài lần .
-Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT
- Cài bảng t
+ Tiếng tổ .
- Cài bảng tiếng tổ
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
-Viết bảng con : t , th , tổ , thỏ .
- Đọc thầm .
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
- Đọc tiếng ứng dụng .
Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận .
+ Vẽ bố và bé đang thả cá .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên bài luyện nói : ổ , tổ . 
- Tranh vẽ ổ gà và tổ chim .
+ Con gà , con vịt .
+ Con chim , con cò ,
+ Có cái nhà để ở .
+ Không nên 
 Y
 Y
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 4; Bài : Luyện tập 
Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
2/ Thực hành :
 Bài 1 : 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Điền dấu , = vào ô trống .
- HD cách so sánh hao số và cách ghi dấu vào ô trống .
- Nhận xét sửa chữa .
Nêu cách làm .
+ Điền dấu , = vào chỗ chấm .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Nêu cách làm : Diền theo mẫu . Quan sát số bút chì , quyển vớ ghi số và dấu thích hợp .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Nêu yêu cầu :làm cho bằng nhau 
Quan sát hình vuông màu và hình vuông trắng , xem số lượng nào ít thì nối thêm hình cho bằng số hình kia .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
 Y
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc quan hệ bằng nhau , lớn hơn , bé hơn .
- Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	 Hiệu trưởng
Môn : Đạo đức 
Tuần: 4; Bài : Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2) 
Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gang, sạch sẽ 
- biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ .
- học sinh giỏi: biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng,sạch sẽ.
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
1/ Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
+ Em có gọn gàng sạch sẽ như bạn không ?
- Nhận xét chung – bổ sung .
* Kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1 , 3 , 4 , 5 , 7 , 8 
2/ Hoạt động 2 : HS giúp đỡ nhau sửa soạn lại quần áo gọn gàng sạch sẽ . 
- Nhận xét .
3/ Hoạt động 3 :Hát bài “Rửa mặt như mèo”
4/ Hoạt động 4 :
Đọc thơ 
 “Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ , trông càng thêm yêu”
- Quan sát tranh bài tập 3 .
+ Nhìn theo tranh mà trả lời .
+ Tùy vào thực tế quan sát .
+ Trả lời theo ý mình .
- Thảo luận từng cặp .
- Xong trình bày trước lớp .
- Nhận xét .
- Tiến hành thực hiện theo nhóm 2 người ngồi chung bàn .
- Cả lớp cùng hát theo HD của GV .
- Cả lớp cùng đọc .
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại cách ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . Cần chuẩn bị thật tốt khi đi học .
-
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Học vần 
Tuần: 4; Bài : Bài 16 ôn tập 
Tiết : 5, 6 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được i, a, n , m,d,đ, t, th .từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được chữ . i, a, n , m,d,đ, t, th. từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh 
- HSG: Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
I/ Kviểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
a/ Ôn tập :
 */ Các chữ âm vừa học :
- Đọc âm 
 */ Ghép thành tiếng :
- Theo dõi chỉnh sửa giọng phát âm của học sinh .
 */ Đọc từ ngữ ứng dụng : Viết các từ ngữ ứng dụng lên 
 */ Tập viết từ ngữ ứng dụng :
 - Theo dõi chỉnh sửa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Trong tranh vẽ những gì ?
- Ghi câu ứng dụng : cò bố mò cá , có mẹ tha cá về tổ .
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ tổ cò , lá mạ . 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Kể chuyện:
- Kể chuyện : Diễn cảm .
- Kể chuyện theo tranh .
+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhà  nuôi nấng nó .
+ Tranh 2: Cò trông nhà , nó lò dò đi khắp nhà  quét dọn nhà cửa .
+ Tranh 3: Cò bổng thấy từng đàn cò bay lượn vui vẻ  bố mẹ , anh em . 
+Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò  cánh đồng của anh .
* Ý nghĩa : Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân .
-Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên , làng quê qua câu chuyện .
- Mở SGK đọc cá nhân bài t , th
- Viết chữ t , th , tổ , thỏ vào bảng con.
- Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn .
+ Chỉ chữ .
- Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang tạo thành (trong bảng ôn )
- Đọc từ dơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở hàng ngang tạo thành (bảng 2)
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
-Viết bảng con : tổ cò , lá mạ .
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
- Đọc tiếng ứng dụng .
Quan sát tranh câu ứng dụng .
+ Vẽ có đang bắt cá .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên câu chuyện : cò đi lò dò
- Thảo luận nhóm , cử bạn nêu nội dung từng tranh .
 Y
 Y
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 4; Bài : Luyện tập chung 
Tiết : 3 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
1/ Thực hành :
 Bài 1 : 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Tương tự bài 2 .
- HD cách so sánh hai số và cách ghi dấu vào ô trống .
- Nhận xét sửa chữa .
- Tiến hành vẽ thêm 1 bông hoa ở phần a .
- Gạch bớt kiến , nấm ở phần c .
- Báo cáo kết quả .
- Quan sát và so sánh số và nối số với ô trống thích hợp .
 < 2 < 3 < 5
 1 2 3 4 5
2 > 3 > 4 >
 1 2 3
 Y
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc quan hệ bằng nhau , lớn hơn , bé hơn trong quan hệ so sánh hai số .
- Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Tự nhiên – Xã hội
Tuần: 4; Bài : Bảo vệ mắt và tai 
Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
Học sinh giỏi; đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
B/ CHUẨN BỊ :
- Sách Tự nhiên – Xã hội lớp 1 .
- Tranh.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
Khởi động :
- Giới thiệu bài mới .
1/ Hoạt động 1: Quan sát hình SGK
@ Mục tiêu : Nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm trong việc bảo vệ mắt .
- Bổ sung sửa chữa .
*/ Kết luận : Chúng ta cần chú ý bảo vệ mắt .
2/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK 
@ Mục têu : Giúp HS nhận biết những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai .
+ Các bạn trong tranh có những hành động về tai như thế là đúng hay sai ?
- Nhận xét chung .
* Kết luận : 
Những việc cần làm và không cần làm trong việc bảo vệ tai .
2/ Hoạt động 2: Đóng vai
Tập ứng xử việc bảo vệ mắt và tai .
Tình huống : Hùng đi học về , thấy Tuấn (em của Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng gỗ . Nếu là Hùng em sẽ xử trí như thế nào ?
- Nhận xét – sửa chữa .
- Hát bài “Rửa mặt như mèo”
- Tiến hành quan sát và thảo luận từng tranh theo bàn : Hành động của các bạn ấy là đúng hay sai ?
- Báo cáo kết quả thảo luận .
- Nhận xét kết quả thảo luận .
- Mở SGK quan sát và thảo luận nhóm .
- Báo cáo kết quả .
- Thảo luận – phân công đóng vai.
- Tiến hành đóng vai .
- Nhận xét
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai 
- Chuẩn bị cho bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Học vần 
Tuần: 4; Bài : u , ư 
Tiết : 7, 8 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được âm và chữ u, ư, nụ, thư .từ và câu ứng dụng .
- Viết được chữ . u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề ..
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
 u , ư .
2/ Dạy chữ ghi âm :
 a/ Chữ u :
 @/ Nhận diện chữ :
- Chữ u : gồm nét xiên phải và hai nét móc ngược .
+ Âm u và i giống và khác nhau như thế nào ?
 @/ Phát âm – Đánh vần :
- Phát âm mẫu : u (miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi )
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Từ âm n ta thêm âm n và thanh nặng ta được tiếng gì ?
- Đánh vần : nờ – u – nu – nặng – nụ 
 b/ Chữ ư:
Tiến hành tương tự như chữ ư
 c/ Tập viết :
- Viết mẫu u , ư , nụ , thư và hướng dẫn qui trình viết chữ
 d/ Đọc từ ứng dụng :
Ghi các từ ứng dụng lên bảng 
 cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ
- Theo dõi sửa chữa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
-nhận xét.
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi câu ứng dụng : thứ tư bé hà thi vẽ .
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ u , ư , nụ , thư
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
+ Tranh vẽ , cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì ?
+ Em có biết chùa Một cột nằm ở đâu không ?
+ Hà Nội còn được gọi là gì ?
- Mở SGK đọc cá nhân toàn bài ôn tập .
- Viết chữ tổ cò , lá mạ vào bảng con.
- Nhắc lại vài lần .
+ Giống đều có nét xiên phải và nét móc ngược ; khác u có tới 2 nét móc ngược .
-Phát âm u : cá nhân – nhóm - ĐT
- Cài bảng u
+ Tiếng nụ .
- Cài bảng tiếng nụ
- Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT
- HS theo dõi, thực hiện theo GV
-Viết bảng con : u , ư , nụ , thư 
- Đọc thầm .
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
- Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
- Đọc tiếng ứng dụng .
Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận .
+ Các bạn đang thi vẽ .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên bài luyện nói : thủ đô . 
+ Đi thăm chùa Một Cột .
+ Trả lời tự do
 G
 Y
 Y
 G
 G
 G 
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
 DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng 	 	 Hiệu trưởng
Môn : Toán
Tuần: 4; Bài : Số 6 
Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 , đọc đếm tứ 1 đến 6, so sánh số trong phạm vi 6 , biết vị trí so616 trong dãy số từ 1 đến 6.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ THT.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐTHS
1/ Giới thiệu số 6 :
“ Có năm em đang chơi , một em khác đang đi tới . Hỏi tất cả có mấy em ?”
+ Năm em thêm một em nữa là sáu em .
+ Có 5 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ?
+ Có 5 hình vuông , thêm 1 hình vuông nữa là mấy hình vuông ?
+ 6 em , 6 hình tròn , 6 hình vuông ta viết số 6
- HD đếm từ 1 , 2, , 3 , 4 , 5 , 6
2 / Thực hành :
 Bài 1: Viết số 6 
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 2 : Viết số thích hợp 
- HD các em đếm số lượng hình để ghi số thích hợp vào ô trống .
Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 : Viết số vào ô trống .
- Đếm số ô vuông viết vào ô trống thích hợp .
- Ghi nhớ số thứ tự các số để ghi vào ô trống .
- Nhận xét sửa chữa .
 Bài 4 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống ( , =)
- Nhận xét kết quả .
- Nhắc lại 6 em .
+ Có 5 hình thêm một hình là 6 hình .
+ Có 5 hình thêm một hình là 6 hình .
- Nhắc lại 6 : Cá nhân – Nhóm – ĐT
- Viết vào SGK dòng số 6
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Tiến hành làm bài .
- Báo cáo kết quả .
- Làm bài .
- Báo cáo kết quả .
6 5 6 2 1 2 3 
Y
Y
G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc số 6 .
- Chuẩn bị bài sau .
	Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Tập viết
Tuần: 4; Bài : mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ. 
Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Viết đúng các chữ nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. 
- HSG: viết đủ số dòng theo quy định.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra tập viết của HS
- Nhận xét cách viết chữ , khoảng cách các con chữ , độ cáo chữ .
2/ Bài mới :
 a/ Giới` thiệu bài : mơ , do , ta , thỏ .
- Viết các từ mơ, do ,ta, thơ lên bảng.
 b/ Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu : mơ 
+Chữ mơ gồm những con chữ nào ? 
- HDHS cách nối nét m với ơ ; m cao 2 dòng li , ơ cao 2 dòng li .
Nhận xét sửa chữa từng chữ .
- Chữ do , ta , thỏ tiến hành tương tự .
 b/ HD viết vào vở .
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút.
- Viết mẫu từng dòng .
 mơ , do , ta , thỏ 
- Theo dõi giúp đỡ sửa chữa.
- Nhận xét – ghi điểm .
Tuyên dương những học sinh viết đẹp .
- Viết` bảng con hổ , lễ 
- HS đọc to các từ trên bảng
+ Gồm chữ m ghép vỡi ơ .
- Viết bảng con mơ
- chỉnh sửa tư thế ngồi viết , cách cầm bút.
- Tiến hành viết đủ từng dòng 
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại quy trình viết chữ mơ , do , ta , thỏ và độ cao của các chữ 
- Cần tập viết thật nhiều ở nhà .
Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Thủ công
Tuần: 4; Bài : Xé dán hình vuông 
Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Biết cách xé dán hình vuông.
- Xé dán được hình vuông ,đương2 xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng.
- HSG: + xé dán được hình vuông.
 + đường xé thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán thẳng.
 + Xé được HV có kích thước khác, vẽ trang trí HV.
B/ CHUẨN BỊ :
- Các loại giấy màu , kéo hồ dán 
- Bài mẫu của GV
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
1/ HD quan sát :
+ Hãy tìm xem xung quanh mình những vật có hình vuông ?
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau .
2/ GVHD làm mẫu :
 */ Xé dán hình vuông :
a/ Vẽ hình vuông :
- Lấy tờ giấy màu hình chữ nhật , lật phía sau đếm số ô và chấm làm dấu hình vuông 8ô x 8ô . Rồi dùng viết chì và thước kẻ nối lại thành hình vuông .
 b/ Xé hình :
Thao tác xé hình : Tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình vuông), tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé giấy dọc theo cạnh hình vuông , lần lượt cho đến hết .
Xong lật mặt trước cho HS quansát hình vừa xé được .
 c/ Dán hình :
Xé xong ướm thử trên tờ giấy dán hình , dùng hồ bôi 4 góc và dọc theo hình vuông . Đặt thử vào vị trí , dùng tờ giấy trắng đặt lến trên hình và miết chặt .
3. Thực hành:
- Y/ C HS thực hành trên giấy màu.
- Theo dõi giúp đở HS
- Nhận xét bài của HS.
+ Gạch lát nền nhà , 
- Lắng nghe.
-Dùng giấy nháp kẻ và xé hình vuông theo HD .
-Dùng giấy màu kẻ và xé hình vuông theo HD .
- HS vẽ trang trí thêm hình vào HV.
- Theo dõi.
 G
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại cáh xé dán hình vuông , hình tròn .
- Chuẩn bị giấy trắng , giấy màu viết chì , thước kẻ , hồ dán cho bài vẽ sau .
Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại)
.
....
	DUYỆT :( Ý kiến góp ý)
	Tổ trưởng	Hiệu trưởng
Môn : Học vần 
Tuần: 4; Bài : Bài 18 x - ch 
Tiết : 9, 10 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được âm và chữ u, ư, nụ, thư .từ và câu ứng dụng .
- Viết được chữ . u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề ..
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐTHS
I/ Kiểm tra bài cũ :
- gọi hs đọc lại bi 
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
II/ Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
 x , ch .
2/ Dạy chữ ghi âm :
 a/ Chữ x :
 @/ Nhận diện chữ :
- Chữ x : gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải .
+ Âm u giống âm nào đã học?
 @/ Phát âm – Đánh vần :
- Phát âm mẫu : x (khe hẹp giữa đầu lợi và răng – lợi , hơi thoát ra xát không có tiếng thanh)
- Theo dõi chỉnh sửa .
+ Từ âm x thêm âm e ta được tiếng gì ?
- Đánh vần : xờ – e – xe 
 b/ Chữ ch :
Tiến hành tương tự như chữ x
 c/ Tập viết :
- Viết mẫu x , ch , xe , chó và hướng dẫn qui trình viết chữ
 d/ Đọc từ ứng dụng :
Ghi các từ ứng dụng lên bảng 
 thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
- Theo dõi sửa chữa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của H

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc