I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
* HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc.
- HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
uyện đọc(10): +Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. GV chỉnh sửa phát âm cho HS . +Đọc câu ứng dụng: -GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm và gạch dưới âm và chữ vừa học -GV chỉnh sửa phát âm cho HS . -GV đọc mẫu câu ứng dụng. b.Luyện viết và làm bài tập (12): -GV nêu yêu cầu -GV theo dõi ,uốn nắn cho HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ. - Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm - GVcùng lớp nhận xét , bổ sung c..Luyện nói(8): Chủ đề : dế ,cá cờ. bi ve, lá đa Gợi ý Tranh vẽ gì ? Em biết những loại bi nào ? Bi ve có gì khác với bi khác ? -Em có hay chơi bi không ? cách chơi như thế nào ? -Em nhìn thấy con dế bao giờ chưa ? - Dế sống ở đâu? -Em có truyện nào kể về dế không ? Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. IV.Củng cố ,dặn dò (5’): -Cho HS đọc lại bài. -Nhận xét chung tiết học. -Chuẩn bị bài 15 -Đọc cá nhân ,nhóm lớp. -HS lần lượt phát âm: d, dê , đ ,đò. -Đọc các tiếng ứng dụng. - 1 HS lên tìm - Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. -2 HS đọc lại. - HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết - HS tự làm bài rồi chữa bài -2 HS đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV -Đại diện 2 nhóm trình bày. -HS nhận xét ,bổ sung. - 2 HS đọc lại bài - HS lắng nghe và ghi nhớ Ngày soạn:14 / 9 /2010 Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày 15 thỏng 9 năm 2010 Luyện Toán Luyện tập về các số đã học. I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 . -Làm chắc chắn một số bài tập có liên quan II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :-Yêu cầu HS lên so sánh các số theo quan hệ bé hơn , lớn hơn , bằng nhau. 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện * Hoạt động 2 : Làm bài tập - GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm - HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở - GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu - GV chấm , chữa bài cho HS Bài 1 : Viết ( theo mẫu ): 2 < 3 3 > 2 Bài 2 : Viết dấu , = ? 5 ... 4 1 ... 3 5 ... 1 2 ... 2 4 ... 5 1 ... 1 4 ... 2 5 ... 5 2 ... 5 Bài 3: Số ? 2 ... 1 < ... 2 ... 4 < ... 2 ... 3 > ... Bài 4 : Số? 3 2 4 4 3 Bài tập: Dành cho học sinh khá , giỏi Bài 5 : Nối ô trống với số thích hợp: 1 2 3 4 5 2 > 3 Bài 6 : Nối với số thích hợp: 1 < 3 < 5 = 4 < 1 2 3 4 5 III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà cho HS Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết : d, đ I Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc đúng tiếng , từ có chứa các âm đã học : d , đ , đe, da , lá đa , - Biết ghép nhanh một số tiếng , từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng , đẹp các chữ và tiếng , từ có liên quan . - Làm được các bài tập thành thạo. II. Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ , tiếng , từ cần viết - HS : Bộ đồ dùng – vở li III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của Gv HĐ của Hs Hoạt động 1: Luyện đọc - GV cho HS đọc bài trong SGK - GV theo dõi sửa lỗi cho HS - GV đưa ra các âm, tiếng , từ có liên quan cho HS luyện đọc nhiều lần -Yêu cầu HS khi đọc kết hợp phân tích một số tiếng - GV cùng lớp theo dõi và sửa lỗi ( nếu sai ) Hoạt động 2 :Thực hành ghép tiếng , từ - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép - GV đến từng bàn quan sát , theo dõi giúp đỡ cho những em còn lúng túng - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được. Hoạt động 3 : Luyện viết bảng con , vở ô li . -GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng cho HS quan sát nhận xét cấu tạo của từng chữ như : đồ cổ , dò la , lá đa , dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ. -GV viết mẫu lên bảng ( vừa viết vừa nêu lại qui trình viết ) . - GV nhận xét , sửa lỗi . - Yêu cầu HS viết bài vào vở . GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS điểm đặt bút , kết thúc của con chữ , vị trí của các dấu trong từng chữ. Hoạt động 4: Làm bài tập ( Dành cho học sinh khá giỏi ) Bài1: Tìm và viết tiếng có chữ d, đ trong các câu sau: Lê có nước da trắng hồng. Mẹ đo vải may áo . Ba ướt áo do trời mưa. Bài 2: a. Đọc câu sau : Dì Na đi đò , bé và mẹ đi bộ b. Câu trên có mấy chữ đ ? Đánh dấu x vào ô vuông trước ý trả lời đúng: 1 chữ đ 2 chữ đ 3 chữ đ IV. Củng cố , dặn dò - Nhận xét tiết học . -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng từ khác có liên quan . - Vài HS đọc trước lớp - HS đọc cả lớp , nhóm , cá nhân láđa da dê dò la bí đỏ đi bộ đồ cổ. -HS đọc và phân tích tiếng theo yêu cầu - HS cả lớp ghép theo yêu cầu của GV - 2-3 HS đọc -HS nêu lại cấu tạo từng chữ theo GV hỏi -HS theo dõi , sau đó luyện viết bảng con - HS cả lớp viết bài vào vở ô li -HS tìm và viết được các tiếng: Câu1: da Câu2: đo Câu3: do - HS đánh dấu vào ô vuông 3 chữ đ HS lắng nghe và ghi nhớ HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy Ngày soạn: 14 /9 /2010 Ngày giảng:Thứ tư ngày 15 thỏng 9 năm 2010 Toán Luyện tập I : Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố khai niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ,các dấu lớn hơn,bé hơn, bằng nhau để đọc ghi kết quả so sánh . II : Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Củng cố kiến thức Gọi HS lên làm bài tập sau: 1 2 < < 5 > 4 > > 1 GV nhận xét , bổ sung Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài và chữa bài Bài 1: >, < , =?. -Củng cố cách so sánh, điền dấu vào chỗ chấm. Bài 2: Viết theo mẫu : 3 > 2 2 < 3 GV củng cố cách nhìn tranh đếm, ghi số chỉ tương ứng so sánh nhóm 2 đồ vật. Bài 3: Làm cho bằng nhau. Hoạt động 3: Trò chơi (3’) - GV nêu cách chơi : thi chọn dấu ghép nhanh. - GV ghi : 4.....3 5 1 2.5 3.3 . GV nhận xét, tuyên dương . III Củng cố – dặn dò : ? Số 5 lớn hơn những số nào? ? Những số nào bé hơn 5? ? Số 1 bé hơn những số nào? GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị trước bài sau Hoạt động của trò 2 HS lên làm - đọc kết quả 1 < 2 < 3 < 4 < 5 5 > 4 > 3 > 2 > 1 HS nêu cách làm so sánh rồi điền dấu: 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1< 2 4 = 4 3 < 4 2 =2 4 >3 2 < 4 - HS làm bài cá nhân. 5 > 4 3 = 3 4 < 5 5 = 5 - HS làm bài và đọc kết quả. . 4 ô xanh bằng 4 ô trắng, viết 4=4 . 5 ô xanh bằng 5 ô trắng , viết 5=5 HS gắn nhanh các dấu lên bảng cài theo yêu cầu của GV Số 1,2,3,4 Số 1,2,3,4 - Số 2,3,4,5 HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng Việt Bài 15 : Âm và chữ t , th I. Mục tiêu: Giúp HS : -Đọc và viết được : t, th , tổ , thỏ . -Đọc được tiếng từ ứng dụng: to , tơ ,ta ,tho , thơ, tha , ti vi , thợ mỏ , -Đọc được câu ứng dụng : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ , tổ . II.Đồ dùng dạy học : -GV:Tranh minh hoạ bài đọc -HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5’): -Yêu cầu HS viết : d - dê , đ - đò -Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 14. 2.Bài mới: *Hoạt động 1 (5)Giới thiệu bài Cho HS xem tranh -Các tranh này vẽ gì? -Tiếng tổ có âm gì đã học? Giới thiệu bài. *Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm Âm và chữ t a.Nhận diện chữ: -GV viết lên bảng : t -Chữ t in gồm mấy nét ?Đó là nét gì? b.Phát âm và đánh vần tiếng -GV phát âm mẫu : tờ ( đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra , không có tiếng thanh ) -Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm thế nào? -GV viết bảng : tổ -GV đánh vần tờ - ô - hỏi - tổ . Âm và chữ th (Tiến hành tương tự âm và chữ t ) - Yêu cầu HS so sánh chữ t với th *Cho HS giải lao c..Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng: - GV viết tiếng từ ngữ ứng dụng lên bảng. - GV có thể giải nghĩa 1 số tiếng từ - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . d..Hướng dẫn viết chữ: - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn - GV viết mẫu chữ tổ ,thỏ (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình) - GV viễt mẫu : tổ , thỏ - GV theo dõi HD thêm - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS . **GV tổ chức cho HS tìm tiếng , từ có chứa âm và chữ t , th - GV nhận xét, đánh giá -2 H lên bảng viết. -2 HS đọc. - Quan sát -Tranh vẽ tổ chim ,con thỏ . -Âm và chữ ô -Chữ t in gồm 2 nét: nét sổ và một nét ngang ngắn . -Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp. . -Thêm âm t vào trước âm ô ,dấu hỏi trên đầu âm ô. - HS ghép trên bảng cài và phân tích tiếng tổ. -Đánh vần cá nhân ,nhóm. Giống nhau : Đều có chữ t Khác nhau: Th có thêm con chữ h. - HS múa hát hoặc chơi trò chơi - HS lên gạch dưới tiếng có âm và chữ t, th - HS lắng nghe - Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp. - HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu - HS quan sát theo dõi. -HS luyện viết bảng con. - HS thi tìm nhanh các tiếng, từ giữa hai nhóm với nhau Tiết 2 *Hoạt động 3 : Luyện tập a.Luyện đọc(12'): +Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. GV chỉnh sửa phát âm cho HS . +Đọc câu ứng dụng: -GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng. Tranh vẽ gì ? -Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học. -GV chỉnh sửa phát âm cho HS . -GV đọc mẫu câu ứng dụng. b.Luyện viết và làm bài tập (12): -GV nêu yêu cầu -GV theo dõi ,uốn nắn cho HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ. - Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm - GVcùng lớp nhận xét , bổ sung c..Luyện nói( 8'): Chủ đề : ổ , tổ Gợi ý -Con gì có ổ ? -Con gì có tổ - Các con vật có ổ , tổ để ở , con người có gì để ở ? -Em có nên phá ổ , tổ các con vật không ? Tại sao ? Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. IV.Củng cố ,dặn dò (5’): -Cho HS đọc lại bài. -Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài 16. -H lần lượt phát âm:ti vi , thợ mỏ. -Đọc các tiếng ứng dụng. -Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. Tranh vẽ : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ -HS tìm và phân tích tiếng : thả -Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. -2 HS đọc lại. - HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết - HS tự làm bài rồi chữa bài trong vở bài tập -2 HS đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV. - Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,.. - Chim ,kiến, ong, mối, - Nhà - Không nên phá tổ chim, ong, gà,..cần bảo vệ chúng vì nó đem lại ích lợi cho con người. Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hoại -Đại diện 2 nhóm trình bày. -HS khác theo dõi nhận xét ,bổ sung. 2 HS đọc lại bài trên bảng HS lắng nghe và ghi nhớ Tập vẽ Vẽ hình tam giác I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Vẽ đợc hình tam giác. -Luyện kĩ năng vẽ đúng, đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bài vẽ mẫu hình tam giác. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS. 2.Dạy học bài mới: *HĐ1: Giới thiệu hình tam giác GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở bài 4 và GV đặt câu hỏi để các em nhận ra từng hình vẽ. *HĐ2:Hớng dẫn HS cách vẽ hình tam giác: GV: Cho HS xem mẫu hình tam giác. GV: Hớng dẫn cách vẽ: Nét 1 vẽ theo chiều mũi tên, có thể vẽ hình tam giác nằm nghiêng. Từ hình tam giác có thể vẽ cái thuyền buồm, vẽ thêm cảnh biển cho tranh thêm sinh động *HĐ3:Thực hành vẽ Yêu cầu HS lấy vở để vẽ GV hớng dẫn HS khá vẽ thêm hình mây, cá, GV đi từng bàn quan sát ,giúp đỡ HS còn lúng túng và hớng dẫn vẽ màu mỗi cánh buồm một màu, vẽ màu trời , màu nớc . IV. Nhận xét, đánh giá: GV chọn một số bài vẽ và cho HS nhận xét xem bài vẽ nào đẹp. GV nhận xét tuyên dơng Về nhà vẽ tranh theo ý thích. HS : Để đồ dùng lên bàn cho GV kiểm tra. - HS quan sát theo yêu cầu của GV HS : Quan sát. HS :Thực hành vẽ vào vở tập vẽ HS quan sát chọn ra bài vẽ đẹp HS :Tìm và vẽ tranh theo ý thích Ngày soạn: 14 / 9 /2010 Ngày giảng:Thứ năm ngày16 thỏng 9 năm 2010 Toán Luyện tập chung I.mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. -So sánh các số trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Làm cho bằng nhau: (Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch đi) Củng cố về nhận biết số lượng bằng nhau. GV cùng lớp nhận xét bổ sung Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp (theo mẫu) Củng cố về so sánh 2 số. GV nhắc HS có thể nối mỗi ô trống với nhiều số GV nhận xét. Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp. Củng cố về so sánh 2 số lớn hơn. GV chuyển thành trò chơi thi nhau giữa 2 nhóm GV: nhận xét tuyên dương tổ thắng. IV.Củng cố –dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà lấy ví dụ so sánh các số, diền dấu: , = HS : Để vở lên bàn. Nêu yêu cầu bài tập. HS : Làm bài–chữa bài . vẽ thêm 1 bông hoa gạch bớt 1 con kiến gạch bớt 1 cây nấm Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài theo nhóm. < 2 < 3 < 5 1 2 3 4 5 Nêu yêu cầu bài tập. HS 2 nhóm thi nhau nối nhanh 2 > 3 > 4 > 1 2 3 HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng việt Bài 16 : Ôn tập I.Mục tiêu : Giúp HS : : - Đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : i , a, n, m, , c, d, đ, t ,th. - Đọc đúng các từ ngữ : tổ cò ,lá mạ , da , thỏ , thợ nề và câu ứng dụng : cò bố mò cá cò mẹ tha cá về tổ . -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Cò đi lò dò . II. Đồ dùng dạy học : -GV: Bảng ôn : tranh minh hoạ câu ứng dụng , truyện kể . -HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1 HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - GV đọc t - tổ , th - thỏ - Gọi HS đọc câu ứng dụng : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ . - GV nhận xét, cho điểm 2..Bài mới : *Hoạt động 1 (5'): Giới thiệu bài : ? Tuần qua các em đã học được những âm và chữ gì mới ? - GV gắn bảng ôn đã chuẩn bị lên bảng . * Hoạt động 2(25') : Ôn tập a.Các âm và chữ đã học . - Yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. i, a, n, m, c, d, đ, ,t, th. - GV đọc âm . - Gọi HS chỉ chữ và đọc âm . b. Ghép âm thành tiếng . Bảng 1 -GV chỉ vào cột dọc thứ nhất của bảng ôn cho HS đọc tên các âm . - Yêu cầu HS đọc các âm ghi ở dòng ngang đầu tiên. Cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các âm ở dòng ngang tạo thành tiếng . -GV ghép mẫu . - Âm n ghép với âm ô được tiếng nô . - Yêu cầu HS ghép các âm còn lại . Bảng 2 -Chỉ các tiếng ở cột dọc đầu tiên.. - Chỉ dấu thanh ở dòng ngang. -Tiếng mơ thêm dấu sắc được tiếng gì? c Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV giới thiệu và giải thích các từ : lá mạ ,thợ nề - GV uốn nắn ,sửa sai cho HS . d.Tập viết từ ngữ ứng dụng: - GV đưa chữ mẫu đã chuẩn bị cho HS quan sát nhận xét - GV viết mẫu và hướng dẫn HS quy trình viết các từ : - Nhận xét ,sửa chữa. -2 HS lên bảng viết. -1 HS đọc. -HS kể : i, a, n, m, t, th , d, đ. -1 HS lên chỉ . -HS chỉ chữ. -5 HS chỉ và đọc. -2 HS đọc : m ,n ,d ,đ ,t ,th -2 HS đọc: ô ,ơ ,i ,a - 4 HS đọc. -HS lần lượt ghép và đọc lại: nô , nơ , ni, na . -HS tự ghép và đọc . -Đọc đồng thanh. -Tiếng : mớ -Vài HS đọc. -5 HS đọc , 2 nhóm đọc ,cả lớp đọc đồng thanh. - HS quan sát nhận xét từng chữ theo yêu cầu của GV - HS luyện viết bảng con. Tiết 2 *Hoạt động 3 :Luỵện tập a.Luyện đọc (8'): -Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: GV đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng SGK. GV sửa lỗi và đọc mẫu b.Luyện viết và làm bài tập (12): -GV nêu yêu cầu -GV theo dõi ,uốn nắn cho HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ. - Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm - GVcùng lớp nhận xét , bổ sung c.Kể chuyện (10'): Cò đi lò dò -GV kể toàn câu chuyện lần 1. -Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. -Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh và câu hỏi gợi ý . -Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện. -Nhận xét ,tuyên dương. -Giúp HS rút ra ý nghĩa câu chuyện IV.Củng cố ,dặn dò (5 ): - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 17 -Đọc các,âm tiếng trong bảng ôn. -Đọc từ ngữ ứng dụng. (5 HS đọc ,1 nhóm đọc ,cả lớp đọc đồng thanh) -Quan sát ,nêu nội dung tranh . -5 HS đọc ,3 nhóm đọc ,cả lớp đọc1lần. - 2 HS đọc lại - HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết - HS tự làm bài rồi chữa bài - HS theo dõi , lắng nghe -HS kể chuyện trong nhóm . -Vài HS kể trước lớp . -HS phân vai kể lại nội dung câu chuyện. - ý nghĩa: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân - HS lắng nhge và ghi nhớ Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI Baỷo Veọ Maột Vaứ Tai I/. MUẽC TIEÂU - Hieồu ủửụùc caực vieọn neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ maột vaứ tai. - Coự kyừ naờng bieỏt veọ sinh ủeồ giửừ gỡn maột vaứ tai. - Giaựo duùc Hoùc sinh yự thửực tửù giaực thửùc haứnh thửụứng xuyeõn caực hoaùt ủoọng veọ sinh ủeồ giửừ gỡn maột vaứ tai saùch seừ. II.Đồ dùng dạy học GV: Tranh trong SGK, moọt soỏ tranh aỷnh giaựo vieõn sửu taàm ủửụùc veà caực hoaùt ủoọng coự lieõn quan ủeỏn maột vaứ tai. HS : SGK + tranh sửu taàm ( neỏu coự). III/. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 2/. Baứi Cuừ (5’) Nhaọn bieỏt caực vaọt xung quanh - Nhụứ ủaõu em thaỏy ủửụùc caực vaọt xung quanh ? ẹeồ bieỏt ủửụùc muứi thụm cuỷa caực vaọt xung quanh em duứng giaực quan naứo? Giaựo vieõn bũt maột cho hoùc sinh sụứ vaứo vieõn phaỏn vaứ hoỷi. Vaọt naứy laứ vaọt gỡ? Vỡ sao em bieỏt? - GV nhaọn xeựt chung 3/. Baứi Mụựi : (25’) HOAẽT ẹOÄNG 1 (7’) :Baỷo Veọ Maột Vaứ Tai Treo tranh 1: + Baùn trong tranh ủang laứm gỡ ? + Vỡ sao baùn aỏy che maột ? + Haứnh ủoọng cuỷa baùn ủuựng hay sai? + Ta coự neõn hoùc taọp baùn aỏy khoõng ? * Neỏu coự aựnh saựng choựi chieỏu vaứo maột neõn duứng tay che maột hoaởc nhaộm maột laùi khoõng neõn nhỡn trửùc tieỏp vaứo saựnh saựng ( maởt trụứi , ủeứn) Treo tranh 2: Gụùi yự quan saựt : + Baùn trong tranh ủang laứm gỡ? Baùn aỏy laứm nhử theỏ ủuựng hay sai? vỡ sao? * Gaàn cửỷa soồ thửụứng coự ủuỷ aựnh saựng à neõn ủoùc saựch ụỷ nhửừng nụi coự ủuỷ aựnh saựng. - Treo tranh 3: + Tranh veừ baùn gaựi ủang laứm gỡ? + Vũ trớ ủửựng cuỷa baùn nhử theỏ naứo? + Ta coự neõn laứm nhử baùn ủoự khoõng? * Xem ti vi quaự gaàn nhử vaọy seừ khoõng toỏt cho maột à caọn thũ. - Treo tranh 4; + Haứnh ủoọng cuỷa baùn trong tranh ủuựng hay sai? Vỡ sao? * ẹeồ baỷo veọ maột khoõng bũ ủau khoõng neõn duứng tay ủeồ duùi maột maứ neõn duứng khaờn maởt saùch laứm veọ sinh maột. - Treo tranh 5; +Baùn nhoỷ trong tranh ủang laứm gỡ? + Haứnh ủoọng ủoự nhử theỏ naứo? * Dửùa vaứo nhửừng bửực tranh coõ vửứa giụựi thieọu baùn naứo coự theồ nhaộc laùi nhửừng vieõc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ maột. HOAẽT ẹOÄNG 2: (9’) Baỷo Veọ Tai Giaựo vieõn giao tranh cho hoùc sinh thaỷo luaọn + Hai baùn ủang laứm gỡ? + Taùi sao ta khoõng neõn laứm nhử caực baùn? + Baùn gaựi trong tranh thửự 2 ủang laứm gỡ? + Caực baùn trong tranh thửự 3 ủang laứm gỡ? Vỡ sao? + Neỏu em ngoài gaàn ủaỏy , em seừ noựi gỡ? * Chuựng ta khoõng neõn duứng vaọt nhoùn choùc vaứo tai, khoõng neõn nghe nhaùc quaự to hoaởc ủeồ nửụực vaứo tai deừ bũ vieõm tai. HOAẽT ẹOÄNG 3 : (7’) : ẹoựng vai + Giaựo vieõn giao nhieọm vuù cho caực nhoựm : Nhoựm 1: Thaỷo luaọn tỡnh huoỏng. Huứng ủi hoùc veà, thaỏy Tuaỏn (em trai Huứng) vaứ baùn cuỷa Tuaỏn ủang chụi kieỏm baống 2 chieỏc que. Neỏu laứ Huứng em seừ xửỷ trớ nhử theỏ naứo? Nhoựm 2: Tỡnh huoỏng. Lan ủang ngoài hoùc baứi thỡ baùn cuỷa anh Lan ủeỏn chụi vaứ mang ủeỏn 1 baờng nhaùc. Hai anh mụỷ nhaùc raỏt to. Neỏu laứ Lan , em seừ laứm gỡ? Vỡ sao?. - GV nhaọn xeựt , đánh giá và tuyên dương HS 4- CUÛNG COÁ,DAậN DOỉ: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Xem laùi baứi 4. Chuaồn bũ : Baứi 5 - Nhụứ maột . -ẹeồ nhaọn bieỏt ủửụùc muứi thụm ta duứng muừi. -Vaọt naứy laứ vieõn phaỏn. - Em sụứ thaỏy. -Ngửụực maột leõn nhỡn maởt trụứi. -Vỡ choựi maột. - ẹuựng - Neõn -Thaỷo luaọn tỡm noọi dung tranh . -Neõu yự kieỏn cuỷa mỡnh -Hoùc sinh nhaộc laùi -Baùn gaựi ủang xem ti vi -Baùn gaựi ủửựng quaự gaàn vụựi ti vi -Ta khoõng neõn - ẹuựng vỡ duứng khaờn ủeồ veọ sinh maột. -ẹửụùc meù daón ủi kieồm tra maột. -Haứnh ủoọng ủoự raỏt ủuựng. - Hoùc sinh nhaộc laùi ( 3 - 5 em) - Mụỷ saựch thaỷo luaọn . ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. -Hai baùn ủang ngoaựy tai cho nhau. -Vỡ nhử vaọy deó bũ vieõm tai. - Baùn ủang doỏc nửụực trong tai ra - Caực baùn ủang ủửựng haựt vaứ 1 baùn bũt tai. Vỡ aõm thanh quaự to - Hoùc sinh nhaộc laùi vài em - Caực nhoựm thaỷo luaọn caựch ửựng xửỷ à choùn caựch ủeồ ủoựng vai theo hai tình huống trên - HS về thực hiện theo yêu cầu Ngày soạn:16 /9 /2010 Ngày giảng:Thứ sỏu ngày 17 thỏng 9 năm 2010 Toán Số 6 I.mục tiêu: Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 6. -Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. -Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10’) Bước 1: Lập số 6. GV gọi 5 em lên: có 5 em thêm 1 em nữa là mấy em ? GV cho HS lấy tiếp 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? GV gọi HS lên đếm hình tròn GV gợi ý tranh trong SGK . ? Có mấy HS đi trước, thêm mấy HS đi sau. GV: 5 thêm 1 là 6. Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết. GV đưa mẫu, nêu cách viết, đọc mẫu. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. ? Số liền sau của số 5 là số nào? 2. Hoạt động 2: Thực hành (20) GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số 6. HS lưu ý cách viết. Bài 2: Viết theo mẫu: GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 6: 6 gồm 5 và 1, sáu gồm 1 và 5 ; 6 gồm 4 và 2; 6 gồm 3 và 3. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 4( Hs khá giỏi): >, <, = ? GV nêu lại các bước so sánh để điền dấu. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem trước bài sau - HS thảo luận nêu - Là 6 em - Là 6 hình tròn - HS :5 em thêm 1 là 6 em. - 1 HS lên đếm - HS lấy số 6 in trong bộ học toán. - HS viết số 6. - HS đếm từ 1 đến 6 - Đọc từ 6 đến 1 - số 6 - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - HS thực hành viết 1 dòng. - HS đếm số lượng và viết số tương ứng . dưới mỗi hình - HS tự điền và đọc kết quả. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 - HS lên bảng làm bài 6 > 5 6 > 3 6 = 6 6 > 4 6 > 2 1 < 2 2 < 4 4 < 6 3 = 3 HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng việt Tập viết : lễ ,cọ bờ ,hổ I Mục tiêu : Giúp HS : - Viết đúng một số tiếng , từ đã học: lễ ,cọ ,
Tài liệu đính kèm: