Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Đặng Thị Mười

I, Mục đích yêu cầu :

- Đọc viết đúng n , m , nơ , me

- Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ , bò bê no nê

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ

III, Các hoạt động dạy học

doc 9 trang Người đăng honganh Lượt xem 1491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Đặng Thị Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Chào cờ
_________________________
Học vần 
Bài 13 :n ,m
I, Mục đích yêu cầu :
- Đọc viết đúng n , m , nơ , me
- Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ , bò bê no nê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ
III, Các hoạt động dạy học 
 Tiết 1
1, KTBC :
2, Bài mới 
a , Giới thiệu bài 
- Giới thiệu trực tiếp ghi đầu bài lên bảng
b, Dạy chữ ghi âm 
* Dạy :n 
- Gv ghi bảng n 
- Nhận diện chữ n nơ
- Gv đọc mẫu n nơ
( đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi 
- Gv sửa cho từng HS để phát âm cho chuẩn tránh nhầm với l 
+ H/d đọc tiếng : nơ
? Để có tiếng “ nơ ’’ ghép n với âm gì ?
- Hướng dẫn đọc : nờ - ơ -nơ / nơ
* Dạy m ( tương tự ) - So sánh n và m
.Giống nhau .Khác nhau
* Luyện đọc tiếng , từ ứng dụng
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
*H/d viết bảng n ,m 
- Treo chữ mẫu 
- H/d qui trình viết n , m 
- Viết bảng con : i ,a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng : bé Hà có vở ô li
- Giống cái cổng
- L/đọc đồng thanh , cá nhân
 n + ơ = nơ
- Đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- n : 2 chân , m :3 chân
- Luyện đọc tìm âm n , m
- L/viết bảng con
Tiết 2
c , Luyện tập
+ Luyện đọc + L/ đọc câu ứng dụng 
 Bò bê có cỏ , bò bê no nê
+ L/ viết : - H/d viết vở tập viết 
- Chấm điểm nhận xét
+ L/ nói : bố mẹ , ba má
- Gv đưa ra 1 số câu hỏi
- Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
- Nhà em có mấy anh em ? Em là con tứ mấy 
- Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?
 Trò chơi :ghép thành câu
Nối tiếp đọc theo dãy
 Đọc CN, ĐT
HS viết theo HD của GV
Thực hành luyện nói
 Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Học vần
Bài 14: d, đ
I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được d, đ, dê, đò
- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đò, ...
III. Các hoạt động
1. ổn định tổ chức lớp: Hát
2.: Bài cũ
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: n, m, nơ, me
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê
3. Bài mới
a) Giới thiệu
- Ghi tên bài
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: d - đ
4.: Dạy chữ ghi âm
Âm : d
* Nhận diện
- Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, một nét móc ngược dài 4 li
- So sánh chữ d giống đồ vật gì?
b) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá: dê
- Giáo viên đánh vần: dờ – ê – dê
- Trong chữ “dê” âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
Âm : đ
* Nhận diện: Chữ d gồm chữ đ thêm nét ngang
* So sánh d với đ
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu đ
- Đánh vần: Giáo viên đọc
- Trong tiếng “đò” âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
4.: Đọc từ ứng dụng 
- Giáo viên đọc mẫu: đờ – o - đo - huyền - đò
- Giáo viên giải nghĩa từ
* Hướng dẫn học sinh viết chữ
- Giáo viên viết mẫu: d, dê, đ, đò
 Tiết 2: Luyện tập
5.: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi khg đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Giáo viên nhận xét
6. Củng cố dặn dò
- Về đọc lại bài
Thực hiện theo Y/C của GV
HS TB
Đọc tên bài học
Trả lời cá nhân
Quan sát theo GV HD
- Cái gáo múc nước
Nối tiếp đọc theo dãy
- Học sinh đánh vần
- Học sinh quan sát trả lời
- Giống: d
- Khác: đ thêm nét ngang
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
- Âm đ đứng trước, âm o đứng sau. Dấu huyền trên chữ o
- Học sinh đọc
- học sinh viết tay vào không trung
- Học sinh viết vào bảng con
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
 Toán 
Luyện tập
I, Mục tiêu
- Giúp Hs củng cố về KN ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 ( sử dụng các dấu = )
II, đồ dùng dạy học 
- Vở BT
- Tranh minh họa các nhóm đồ vật 
III, Các hoạt động dạy học
*HĐ1 : ôn lại các biểu tượng về “ bé hơn , lớn hơn , bằng nhau ’’
*HĐ2 : Thực hành 
Bài 1 :dấu > < = ? 
3.....2 4........5 2.....3
Bài 2 : viết theo mẫu 
- So sánh số bút máy và số bútchì
( số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngược lại )
Tương tự :so sánh số bút với số vở
Số áo so vơi số quần
Số mũ so với số bạn
Bài 3:làm xho bằng nhau
_Sau khi HS nối y/c HS đọc được
4 = 4 ; 5 = 5
+ Gv chữa bài và nhận xét
- Đọc y/ cầu 
- Tự làm và chữa bài
- nêu cách làm , tự làm và chữa bài
3 > 2 2 < 3
5 > 4 4 < 5
- HS giải thích tại sao lại nối như hình vẽ
( 3 hv xanh = 3 hv trắng )
IV, Củng cố , dặn dò
Về nhà làm bài tập trong vở BT toán
___________________________--
Thứ tư ngày 14 tháng 0 năm 2011
Học vần
bài 15 : t, th
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được t, th, tổ, thơ
- Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
III. Các hoạt động
1. ổn định tổ chức lớp
2. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: d, đ, dê, đò
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
3. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu- Ghi tên bài
4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : t
* Nhận diện chữ
- Chữ t gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược (dài) và 1 nét ngang
- Chữ t với chữ đ giống và khác nhau như thế nào?
- Giống: Nét móc ngược (dài) và nét ngang
- Khác: đ có nét cong hở phải, t có nét xiên phải
b) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu t
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Đánh vần tiếng tổ: tờ - ô - tô - hỏi - tổ
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
Âm : th
* Nhận diện: Chữ th ghép từ hai chữ t và h
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu th
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần:
thờ -o - tho - hỏi - thỏ
* Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn viết chữ
+ Giáo viên viết mẫu: t, tổ, th, thỏ
+ Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh 
- Học sinh viết bảng con
 Tiết 2: Luyện tập
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh phát âm: t, tổ, th, thỏ
- Đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
b) Luyện nói
- Cho học sinh luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
+ Con gì có cái ổ?
- Học sinh thảo luận và trả lời
+ Con gì có cái tổ
c) Luyên viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt t, th, tổ, thỏ
 - Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 16
Toán
Luyện tập chung
I, Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố
+ KHái niệm ban đầu về “ bé hơn , lớn hơn , bằnh nhau ’’
- So sánh các số trong phạm vi 5
II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ
- Vở BT
III, các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra vở BT của HS
2, bài mới
*Ôn dấu = ?
*HĐ1: Thực hành
Bài 1 : làm cho bằng nhau
2 cách vẽ thêm hoặc bớt
Phần b , c tương tự
Bài 2: nối với số thích hợp 
 < 2 < 3 < 4
 1 2 3
Bài 3:
HD HS tìm hiểu Y/C bài
HD hs làm
Chốt kiến thức bài
- Nhắc lại cách đọc viết các dấu
C1 : gạch bớt bông hoa ở lọ 1
C2 : vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 2
- Hs tự làm bài
- Lên bảng chữa bài
Làm bài cá nhân
2 – 3 HS chữa
N/X bài của bạn trên bảng lớp
Trò chơi : “ Tiếp sức ’’
HD luật chơi
HD 3-5 HS chơi thử Chơi theo HD của GV
- Chia hai tổ 
- Gv viết 1 số phép tính lên bảng
-Gv động viên khen ngợi đội chiến thắng
Củng cố – Dặn dò:
Củng cố KT bài
HD làm bài ở nhà
- Nhận xét xem đội nào thắng
Tự nhiên xã hội
Bảo vệ mắt và tai
I, Mục tiêu:
+ giúp HS nhận biết được :
Các việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
II, đồ dùng dạy học :
Các hình vẽ minh hoạ 
Vở bài tập TNXH
III, Các hoạt động dạy học 
1, KTBC:dùng tay nhận biết 1 số đồ vật
2, bài mới
*Khởi động :Cả lớp hát “Rửa mặt như mèo ’’
+HĐ 1: làm việc với sách giáo khoa
- Gt tranh
- Những việc gì nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt
- Kl : ko nhìn trực tiếp vào mặt trời , ko chọc tay vào mắt , ko xem ti vi quá gần
+HĐ 2:Những việc gì nên làm và ko nên lam đê bảo vệ tai
- Gv KL :ko dùng vật nhọn để ngoáy tai, ko nói to , nghe tiếng động quá gần tai
+HĐ 3 : Dóng vai theo tình huống 
1, Tình huống 1 :Hùng thấy em chơi kiếm bằng que nhọn , em là Hùng sẽ sử trí ntn ?
2, Tình huống 2: Lan dang học bài , anh mở nhạc to .Nừu là Lan em làm gì ?
3, củng cố ,dặn dò
- Củng cố lại ND bài học
- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai
- Quan sát tranh và trả lời theo từng nội dung
- Vài HS nhắc lại
- Quan sát tranh và trả lời
- Giải thích cho em hiểu và khuyên ko cho em chơi nữa
- Nhắc nhở anh ko được mở nhạc to
- HS làm BT5 ( T5)
__________________________
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm2011
Học vần 
Học vần: bài 16: ôn tập
I , Mục đích
- HS đọc viết đúng các âm và chữ vừa học trong tuần : i , a , n , m ,d ,đ ,t , th
- Đọc đúng từ ngữ và ứng dụng
-Nge hiểu và kể lại 1 số tình tiết trong truyện : cò đi lò dò
II, đồ dùng dạy học
- Bảng ôn . Tranh minh hoạ
III, các hoạt động dạy học
a, GT bài 
- Gv khai thác khung đầu bài :ghi đầu bài lên bảng 
b, Ôn tập 
+ Ôn các chữ và âm 
- Ghép chữ và âm thành tiếng
- Ôn ghép dấu thanh thành tiếng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS
Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv đọc và hướng dẫn HS viết
Tiết 2
+ luyện đọc
- Gv giới thiệu câu ứng dụng
+ H/d làm bài tập
- Chấm điểm 1 số bài – NX
+ Kể chuyện cò đi lò dò 
- Gv kể tóm tắt nội dung
- Gv kể theo tranh
+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nuôi nấng chạy chữa 
+ Tranh 2: cò đi lò dò quanh nhà bắt ruồi và trông nhà
+ Tranh 3: cò con bỗng thấy nhớ nhà nhớ anh chị
+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng đàn về thăm anh nông dân
3, Củng cố và dặn dò
- Về nhà học bài cũ xem trước bài 17
-nhắc các âm đã học trong tuần
- L/ đọc bảng 1
- L/đọc bảng 2 , phân tích tiếng
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột hàng dọc với chữ ở dòng ngang
- HS đọc tiếng ghép với dấu thanh
 Lđọc đồng thanh , cá nhân
 HS viết bảng con : tổ cỏ
- Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- HS đọc bảng ôn
- L/đọc câu ứng dụng
- HS làm BT 16
- 1 HS kể tên chuyện
+ Hs đọc lại toàn bài
+ HS tìm chữ và tiếng vừa học
______________________
Toán
Số 6
I, Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 , nhận biết số lượng trong phạm vi 6 , vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6 
II, đồ dùng dạy học
1, KTBC :Kiểm tra vở bài tập của HS
2, Bài mới :
*HĐ 1:Giới thiệu số 6
+ Lập số 6 : Gv treo tranhcó 5 em đang chơi thêm 1 em nữa tất cả có .....em ?
- Y/c mỗi HS lấy 5 hinh tròn thêm 1 hình tròn nữa
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK
. 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn 
 .5 con tính thêm 1 con tính 
+ KL : tất cả các nhóm này đều có số lượng là 6
+ Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
Thư giãn 
*HĐ 2: Thực hành
Bài 1 : Viết số 6
Bài 2:Viết số thích hợp
+ số sáu gồm có số mấy + số mấy
Bài 3 : Viết vào 
- Tổ chức dưới hình thức trò chơi xem ai điền nhanh điền đúng
Bài 4: > < = ?
- Giáo viên chữa bài , NX
3, củng cố , dặn dò
-Nhắc lại nội dung
- H/d HS làm bài tập vào vở BT toán
- Về nhà làm bài tập viết số 6 
- HS quan sát tranh
- có 5 em thêm 1 là 6
- Đếm số hình tròn vừa lấy được ( có 6 hình tròn )
- Tất cả có 6 chấm tròn
- tất cả có 6 con tính
- đọc “ số sáu ’’
- số 6 đứng liền sau số 5
-đếm xuôi từ 1 – 6 , ngược lại 6 - 1
- Viết 1 dòng số 6
+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp
- 6 gồm 5 và 1 ; 4 và 2 ; 3 và 3
- Từng học sinh lên điền
- Làm lại bài vào vở
- Hai bạn lên chữa

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan l1.doc