Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 – Buổi 1

I - Mục tiêu:

- HS đọc, viết được i, a, bi, cá

- HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ

II.Đồ dùng dạy – học :

- Tranh minh họa

- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.

III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 – Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét và sửa lỗi
- GV hướng dẫn tương tự chữ t
- So sánh t với th .
- Lưu ý : Khi dạy viết chữ th nhấn mạnh cách viết về nét nối giữa t với h .
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- GV sửa phát âm.
 - GV hướng dẫn
- GV quan sát uốn nắn HS
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- GV đọc câu ứng dụng
- Cho hs luyện đọc .
- GV uốn nắn chỉnh sửa
- GV hướng dẫn HS viết vở
- Quan sát giúp hs viết đúng chữ ,đúng tư thế ,cách cầm bút .
-Gv chỉ vào từng tranh và nêu :
+ Con gì có ổ ?
+ Con gì có tổ ?
+ các con vật có tổ ,có ổ để ngủ ,con người có gì để ở ?
- Nhắc hs không nên phá tổ của các con vật .
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận và trả lời
- HS trả lời
- HS đọc 
- Giống: nét móc và nét ngang
- Khác: đ có nét cong, t có nét xiên
- HS nhắc lại
- HS tập phát âm
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi
-Tập viết trên không trung bằng ngón trỏ để hình dung được chữ .
- HS viết vào bảng con
-Giống nhau : đều có t.
- Khác : t có thêm chữ h .
- HS đọc ,tiếng ,từ ứng dụng theo nhóm ,cá nhân.
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- HS đọc và phát âm
- Hs trả lời : Tranh vẽ cảnh hai bố con đang thả cá 
- HS luyện đọc câu ứng dụng (cả lớp,cá nhân)
- HS viết t, th, tổ, thỏ vào trong vở tập viết
- HS quan sát trả lời
- Tranh vẽ ổ, tổ
- 2,3 HS đọc 
Toán:	luyện tập
I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
	- Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán 
III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3.HD Thực hành
( 25 phút)
 Bài 1/24/sgk : ,= 
Bài 2:/24/sgk: Viết theo mẫu
Bài 3/24/sgk: Làm cho bằng nhau .( theo mẫu )
4.Củng cố dặn dò:
 ( 4 phút)
- GV kiểm tra bài tập 2/VBT của 3,4HS.
- Chấm điểm và nhận xét .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1,2 hs khá nêu cách làm bài .
- Gv chốt lại cách làm và cho hs làm bài cá nhân .
- GV gọi HS nêu kết quả .
- Chữa bài .
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs quan sát cách làm mẫu và làm bài .
- Theo dõi giúp hs làm bài .( Gợi ý Ví dụ : Phải so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh : 3> 2; 2<3)
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu lại cách làm bài .
- GV củng cố cách làm : Ví dụ .Hàng trên có 3 ô vuông ,hàng dưới có 1 ô vuông ,ta phải nối với 2 ô vuông nữa để số ô vuông ở 2 hàng đều bằng nhau là 3 .
- Củng cố về quan hệ :nhiều hơn ,ít hơn và bằng nhau 
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
- Hs theo dõi .
- 2hs nêu cách làm bài : so sánh 2 số và chọn dấu để điền vào chỗ chấm. 
- 1,2 hs nêu kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình .
- 1 hs nêu yêu cầu của bài .
- Hs tự làm bài .
- Quan sát mẫu và nêu cách làm bài .
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs theo dõi .
Tự nhiên xã hội : Bảo vệ mắt và tai 
A - Mục tiêu: 	Giúp HS biết
	- Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh 
	- Hiểu được mắt mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
	- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
-Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai 
-Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham các hoạt động học tập.	
III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
-Thảo luận nhóm /Hỏi đáp trước lớp / đóng vai xử lí tình huống.
IV .phương tiện dạy – học : 
-phiếu học tập .
-Các hình trong bài 1 ở SGK phóng to .
V - Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Bài mới 
A.Khám phá 
(1’)
B.Kết nối 
a. Hoạt động 1
Quan sát tranh
(10’)
b.Hoạt động 2:
Thảo luận theo nhóm nhỏ
( 13’)
C.Vận dụng: (5’)
+ Nhờ đâu ta có thể nhận biết được các vật xung quanh?
+Chúng ta phải làm gì để cơ thể phát triển khỏe mạnh trong cuộc sống hàng ngày ?
- Gv nhận xét .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV cho HS quan sát các hình ở 
SGK. Hãy quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh của các vật trong hình vẽ?
- Gọi HS chỉ và nói về từng vật trước lớp
- GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận nhóm
- Gọi từng nhóm cho HS hỏi và trả lời trước lớp
* GVKL:Như ghi nhớ trong bài học .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs phải biết bảo vệ tai và mắt trong cuộc sống hàng ngày và nhắc nhở người thân cùng có ý thức bảo vệ và giữ gìn sức kỏe của mình .
-Hs trả lời.
- HS quan sát và trả lời
- HS nói cho nhau nghe các vật trong hình theo cặp .
- HS nêu ý kiến
- HS tập đặt câu hỏi và trả lời Ví dụ 
- Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật?
- HS nhóm khác theo dõi và nhận xét .
- 4,5 hs nhắc lại Ghi nhớ bài học.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Mĩ thuật : Vẽ hình tam giác .
I.Mục tiêu :
-nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy – học : 
-GV Một số hình vẽ có dạng hình tam giác,cái ê ke,cái khăn quàng.
-HS: Vở tập vẽ ,bút chì đen, chì màu...
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3.Giới thiệu hình tam giác.(5’)
-.Hướng dẫn hs cách vẽ hình tam giác
( 5’)
4.Thực hành ( 15’)
-.Nhận xét đánh giá
( 5’)
5.Củng cố dặn dò: 
( 2’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị dồ ding của hs .
- Nhận xét.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs quan sát từng hình vẽ ở bài 4 trong VTV và quan sát các đồ dùng mà gv đã chuẩn bị .Rồi hỏi lần lượt .
 + đó là cái gì ?Tranh vẽ gì ?
-GV chỉ vào hình 3 trong vở và hỏi ?
+ Đây là cái gì ?
+ Đây là con gì ?
-GV tóm tắt : Có thể vẽ nhiều hình (vật , đồ vật)từ hình tam giác.
+ Vẽ hình tam giác như thế nào ?
-GV vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ.
-Vẽ 1 số hình tam giác khác nhau cho hs quan sát và tham khảo:
(Vẽ cánh buồm , dãy núi ...)
-Yêu cầu hs lựa chọn 1 trong các hình ảnh gv đã gợi ý để vẽ hình tam giác.
- Gợi ý : có thể vẽ thêm hình mây, cá ,tô màu ...cho bài vẽ thêm sinh động.
- Thu 1 số bài vẽ đã hoàn thành cho hs quan sát .
+ Bài vẽ nào đẹp ? Bài vẽ nào chưa đẹp ?
-Khen ngợi động viên hs có bài vẽ đẹp.
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs chuẩn bị bài sau: Quan sát cây,hoa, lá.
-HS quan sát tranh và vật thật theo yêu cầu của gv.
+Hình vẽ cái nón
+ Hình vẽ mái nhà ...
-Nêu tên các hình :Cánh buồm , dãy núi,con cá...
+Vẽ từng nét.
+ vẽ nét từ trên xuống .
+ Vẽ nét từ trái sang phải .
- Quan sát cách vẽ.
-Hs thực hành vẽ hình tam giác.
- Nhận xét bài của bạn .
- Theo dõi và ghi nhớ.
Toán : luyện tập chung
I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Củng cố và khắc sâu khái niệm >, <, =, so sánh các số trong phạm vi 5 
II.Đồ dùng dạy – học : 
-phiếu học tập .
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*NDHD Thực hành
( 25 phút)
 Bài 1/25/sgk : Làm cho bằng nhau 
Bài 2:/25/sgk: Nối
Với số thích hợp .(theo mẫu)
Bài 3/25/sgk: Nối ô trống với số thích hợp .
4.Củng cố dặn dò:
( 4 phút)
- GV kiểm tra bài tập 1 của HS /VBT
-Nhận xét đánh giá .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm bài :Ví dụ ở phần a .Yêu cầu hs quan sát số hoa ở 2 bình ,rồi so sánh ,suy nghĩ làm thế nào để số hoa ở hai bình bằng nhau như vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải .
- yêu cầu hs làm các phần còn lại tương tự .
- Theo dõi hs làm bài .
- Gợi ý : có thể gạch bớt đi số con vật hoặc đồ vật ở 1 tập hợp nào đi cũng được .
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài .
- Nhắc hs có thể dùng bút chì màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp .
- GV gợi ý cách làm tương tự bài 2 
- GV nhận xét
- GV tổ chức cho HS thi đua nối với số thích hợp
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
- HS nêu yêu cầu bài toán
-Theo dõi cách làm bài .
- HS quan sát các hình sau đó gạch bớt hoặc vẽ thêm để bên 2 bằng nhau.
- HS làm bài
- HS thi đua nối.
Tiếng việt (2 tiết ) Ôn tập
I. Mục tiêu:
	- HS biết đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần i, a ,n, d, đ,t, th.
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện “Cò đi lò dò”
II.Đồ dùng dạy – học : 
	-Tranh minh hoạ, bảng ôn
	-Giảm phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Các chữ và âm vừa học 
(5’)
4. Ghép chữ thành tiếng .(5’)
5. Đọc từ ngữ ứng dụng
(5’)
6.Tập Viết từ ngữ ứng dụng: Tổ cò 
(13’)
Tiết 2:
7. Luyện tập
a. Luyện đọc:
(8’)
b. Luyện viết: 
(15’)
c. Kể chuyện :
" Cò đi lò dò"
(7’)
7.Củng cố dặn dò:
(5’)
- Gọi HS đọc bài: t, th
- GV nhận xét, chấm điểm
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bảng ôn.
- Gọi hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 .( Gv đọc hs chỉ)
- Yêu cầu hs chỉ và đọc âm .
- Yêu cầu hs đọc tiếng .
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- GVcho đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Gv giải thích thêm về các từ ngữ nếu thấy cần thiết .
Gv viết mẫu .
- Yêu cầu hs viết bảng con .
- Chỉnh sửa chữ viết cho hs 
- lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết .
- Gọi HS lên bảng đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng của tiết 1.
- giới thiệu câu ứng dụng .
+ Em có nhận xét gì về cảnh cò bố và cò mẹ trong bức tranh ?
Gv liên hệ và giáo dục hs .
-yêu cầu hs đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích về các từ ngữ
- yêu cầu hs viết vở .
- GV uốn nắn
- GV kể diễn cảm, kèm theo tranh minh hoạ
- yêu cầu hs dựa vào tranh minh họa thảo luận tập kể lại câu chuyện và cử đại diện nhóm thi kể .
- Nhận xét khen ngợi hs .
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện:Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau cho tiết tập viết bài 3,bài 4
- HS đọc bài
- HS lên bảng chỉ các chữ đã học 
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
- HS luyện đọc từ ứng dụng .
-hs quan sát.
- HS viết bảng con
- HS đọc nối tiếp
- Cò bố và cò mẹ đang lao động rất miệt mài .
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bài vào vở tập viết 
phần còn lại .của tiết 1
Theo dõi.
- HS thảo luận và tập kể chuyện theo nhóm .
- 1 vài HS kể tóm tắt lại truyện
-2hs đọc lại toàn bài .
- HS về nhà CB học bài
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tập viết ( bài 3 + bài 4) : Lễ .cọ, bò ,hồ 
 Mơ ,do,ta,thơ
I - Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về
	- Kỹ năng viết bài
	- Rèn viết đúng, đẹp các chữ trong bài : Lễ .cọ, bò ,hồ ,mơ ,do,ta,thơ
II.Đồ dùngdạy – học : 
- Chữ mẫu : l,c,b,m,t,h,d
- Bảng phụ viết mẫu các tiếng cần hướng dẫn viết .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.hướng dẫn viết các chữ : Lễ .cọ, bò ,hồ
( 10’)
4.thực hành .
( 19’)
Tiết 2 :
5*Hướngd ẫn hs viết các chữ : mơ ,do,ta,thơ
( 30’)
6.Củng cố dặn dò: 
( 5’)
-Gọi hs lên bảng viết các chữ : l,t,b,d,
- Nhận xét đánh giá.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Cho hs quan sát các mẫu chữ và mẫu và gọi hs đọc .
-Hướng dẫn hs viết từng chữ .VD
+Chữ lễ gồm có chữ nào nối với chữ nào ?
-Hỏi tương tự với các chữ còn lại :cọ,bò,hồ.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết từng chữ .
- Chú ý nét nối giữa các chữ và vị trí dấu thanh.
- Cho hs tập viết lên không trung từng chữ .
- Yêu cầu hs viết bảng con .
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs .
- Cho hs viết vào vở tập viết .
- Quan sát giúp hs ngồi viết đúng tư thế ,cách cầm bút ...
- Thu 1 số bài cho hs quan sát và nhận xét .
- Hướng dẫn hs viết các chữ : mơ ,do,ta,thơ tương tự như trên .
- Thu 1 số bài chấm và nhận xét .
- Nhắc hs cần ngồi viết đúng tư thế cả khi học bài ở nhà.
- Nhận xét giờ học .
-Nhắc hs về nhà chịu khó luyện viết cho đúng và đẹp hơn ,ngồi viết ,cầm bút đúng tư thế .
- 2hs viết bảng lớp,hs khác viết bảng con.
- 2,3 hs đọc bài.
- Chữ l nối với chữ ê.
- Quan sát cách viết.
- tập viết trên không trung .
- Tập viết vào bảng con.
- Viết bài vào vở tập viết.
- Theo dõi rút kinh nghiệm.
- Tập viết các chữ của tiết 2 theo hướng dẫn của gv.
- Theo dõi ,ghi nhớ.
Toán : số 6
I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Có khái niệm ban đầu về số 6.
	- Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán 
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài 
(1’)
3. Giới thiệu số 6(12’)
*Bước 1: Lập số 6
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in, viết
* Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6
4. Thực hành(15’)
Bài 1:/26-SGK
Viết số .
Bài 2/27: Viết số thích hợp
Bài 3 /27/sgk
Viết số thích hợp vào ô trống .
5.Củng cố dặn dò: (4’)
- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
- Nhận xét .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV cho HS xem tranh và nói có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy đến. Tất cả có mấy em?
- Yêu cầu HS lấy ra 5 hình tròn sau đó lấy thêm 1 hình nữa.
+ 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ?
- Cho 2,3 hs nhắc lại .
- Cho HS quan sát tranh trong SGK và giải thích 5 chấm tròn, 5 que tính
Thêm 1 chấm tròn,thêm 1 que tính được 6 chấm tròn,6 que tính 
- Gọi hs nhắc lại .
- Chỉ vào tranh và nói : có mấy em?
Có mấy chấm. tròn ?....
- Chốt lại : Các nhóm này đều có số lượnglà sáu .
- GV nêu “Số 6 viết = chữ số 6”
-. phân biệt cho hs chữ số 6 viết và chữ số 6 in.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 6
- GV Hướng dẫn HS đếm từ 1 -> 6 và ngược lại từ 6 -> 1
- GV giúp HS nhận biết ra số 6 liền sau số 5 ttrong dãy các số từ 1 ->6
- GV hướng dẫn HS viết số 6
- Quan sát uốn nắn cho hs viết đúng 
- GV Hướng dẫn HS cách làm bài
- GV quan sát uốn nắn
- Hướng dẫn hs đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống .
- Gọi hs đọc kết quả .
- Nhận xét chữa bài .
- Hôm nay các em về số nào ?Liền trước số 6 là số mấy ?
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
- HS xem tranh
- 5 em thêm 1 em là 6 em
- HS nhắc lại có 6 em
- Hs thực hành trên đồ dùng của bộ đồ dùng toán 1.
-Năm chấm. tròn thêm 1 chấm tròn được 6 chấm tròn .
-Hs nhắc lại.
- HS quan sát các hình trong sgk .
- HS nhắc lại .
- Hs trả lời .
- Quan sát nhận biết về số 6 .
- HS đọc đồng thanh.
- Hs theo dõi và đếm theo thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại .
- Hs tập viết số 6 vào vở.
- Hs theo dõi cách làm bài .
- Hs làm bài vào vở .
- Hs làm bài cá nhân.
-2,3 hs đọc kết quả .HS khác theo dõi và nhận xét .
- Tự kiểm tra bài làm của mình.
-Hs trả lời .
Buổi 2 –Tuần 4 
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện : m- n (1 tiết )
I - Mục tiêu:
 -Củng cố cách đọc ,viết các chữ n,m
 -Biết nối hình và chữ
 -Viết đúng các chữ:ca nô, bó mạ .
II.Đồ dùng dạy – học : 
-bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3*.Hd luyện tập
(23’)
Bài 1:Nối – 14/VBT
Bài 2- 14/VBT : Điền : L hay h ?
Bài 3 – 14/ VBT 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi hs đọc bài :i,a
-Đọc cho hs viết: bi ve ,ba lô
- Nhận xét đánh giá.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 2 chữ trong 2 ô
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-Hs đọc & viết theo yc của gv.
-2,3 hs đọc .
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : cái nơ nên điền chữ n .
-Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : ca nô ,bó mạ . .
- Hs khác theo dõi .
Toán :
Luyện tập
I - Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5
- Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5.
- So sánh và điền dấu thích hợp vào ô tróng .
II.Đồ dùng dạy – học : Phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*. Hướng dẫn hs làm bài tập (32’)
Bài 1: - 14/ VBT :
Bài 2-14/VBT: Viết theo mẫu 
Bài 3-14/VBT: Nối ô trống với số thích hợp . 
4.Củng cố dặn dò. (05phút)
-Không kiểm tra .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu hs chọn dấu > hoặc < để điền vào từng chỗ chấm. cho thích hợp .
- Theo dõi hs làm bài .
- Gọi hs đọc kết quả 
- Chữa bài .
- Gọi hs giải thích cách làm mẫu .
- Chốt lại cách làm và cho hs làm bài tương tự.
- Chữa bài .
- Hướng dẫn hs nối ô trống thứ nhất Ví dụ Ô trống thứ nhất có thể nối với các số : 1< 2,3,4,5.
- Yêu cầu hs làm tương tự .
- Gọi hs nêu kết quả.
- Chữa bài .
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
-HS khác theo dõi .
- HS làm bài cá nhân.
- 2,3 hs nêu kết quả .
- Tự kiểm tra bài của mình và chữa bài .
- Quan sát và đếm số đồ vật ở mỗi hình rồi điền chữ số chỉ số lượng đồ vật của mỗi
Hình vào ô trống tưng ứng rồi so sánh và điền dấu cho chính xác.
-Hs tự làm bài vào VBT.
- Theo dõi.
- Làm bài cá nhân.
- Theo dõi.
An toàn giao thông: Thực hành
I - Mục tiêu:
 -Hs nhận biết được vạch trắng là nhường cho người đi bộ qua đường
 -Khi qua đường phải quan sát hai bên ,không chạy khi chưa có lệnh
II-Đồ dùng dạy – học: Gv kẻ vạch trắng ở sân thể dục
- tranh 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2Giới thiệu bài 
(1’)
3*.HDThực hành(30’)
4.Củng cố dặn dò: (2’)
-Khi đi bộ qua đường em phải đi như thế nào ?
-NHận xét.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Cho hs mở sách quan sát
 +Các em có nhìn thấy vạch trắng trên đường phố không?Nó nằm ở đâu?
-Cho hs thực hành qua đường.
-Chia lớp thành 3 nhóm, nêu nhiệm vụ cho các nhóm thực hành đóng vai người qua đường.
-Hd mẫu một nhóm,các nhóm khác quan sát và làm theo.
-Gv đến từng nhóm để quan sát và nhận xét.
*Kết luận :Khi qua đường cần nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng an toàn dành cho người đi bộ.
-Gọi hs đọc lại ghi nhớ.Nhận xét giờ học,nhắc hs qua đường an toàn.
-hs trả lời.
-Hs mở sách và quan sát,trả lời.
-Hs thực hành theo nhóm
-hs đọc ghi nhớ
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện d- đ
I - Mục tiêu:
 -Củng cố cách đọc ,viết chữ d - đ và vận dụng làm bài tập
 -Biết nối tiếng đúng với từ đã cho
 -Trình bày bài viết sạch đẹp
II.Đồ dùng dạy – học : tranh, VBTTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài :
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm bài tập ( 31’)
Bài 1 /15/vbt
Nối .
Bài 2 /15/VBt
Điền d hay đ
Bài 3 /15/vbt
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (3’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- cho hs Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi 2 hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-2,3 hs đọc .
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs làm bài:Vd: Tranh 1 : cái nơ nên điền chữ n .
1,2Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : da dê,đi bộ vào VBT
- Hs khác theo dõi .
Tiếng việt : Luyện viết các chữ : d,đ, đi bộ, bí đỏ .
I - Mục tiêu:
-Viết đúng khuôn khổ cấu tạo chữ
-Trình bày bài viết đúng đẹp
II.Đồ dùng dạy – học : chữ mẫu 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài 
(1’)
3*.Hd viết ( 7’)
3.Viết bài ( 15’)
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Nhận xét bài viết trước của hs
-Gọi hs đọc bài viết
- Nhận xét .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Gv viết mẫu,nói cách viết,nêu độ cao,khoảng cách giữa các chữ.Vd:
 + Chữ d , chữ đ cao mấy dòng ?
+ Chữ đ khác chữ d ở nét nào ?...
-Gv yêu cầu hs nhìn chữ viết mẫu và viêt vào bảng con 
- Nhận xét sửa lõi cho hs.
-Yc hs viết bài vào vở (viết từng dòng)
- Chú ý nét nối giữa chữ d ,chữ đ với các chữ i,ô,o
- Thu 1 số bài chấm. và nhận xét .
- Nhận xét giờ học.
-Hs theo dõi.
- 2,3 hs đọc .HS khác theo dõi.
-Quan sát chữ mẫu và trả lời .
+ Cao 2 dòng 
-Tập viết vào bảng con.
- Tập viết vào vở ô li.Mỗi chữ viết 2 dòng.
- Theo dõi ,ghi nhớ và sửa lỗi.
Luyện toán : Luyện bằng nhau,dấu =
 I - Mục tiêu: 	Giúp HS :
	- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
	- Biết sử dụng tư "Bằng nhau" dấu = khi so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy – học : 
- Bộ đồ dùng học toán 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
( 0’)
2. Giới thiệu bài .
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm bài ( 30’)
Bài 1/15/VBt
Viết theo mẫu
Bài 2 : Viết theo mẫu.
Bài 3 : ,=
Bài 4 : Làm cho bằng nhau
4.Củng cố dặn dò: (3’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs viết dấu bằng theo mẫu.
- Theo dõi giúp hs viết đúng.
- Nêu Bài mẫu : Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông rồi điền số tương ứng và so sánh.
- Gọi hs đọc kết quả 
- Chữa bài.
- Gọi 1 hs nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
- Củng cố về dạng điền dấu.
- Hướng dẫn mẫu .
- Cho hs làm tương tự.
- Chữa bài.
- Hệ thống ND luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
-Hs viết 1 dòng dấu bằng và 1 dòng 5 = 5.
- Theo dõi .
- Làm bài rồi nêu kết quả.
- 2,3 hs nêu kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài và chữa bài .
- Hs có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt đi 1 số hình nào đó để hai hình có tổ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tron bo Lop 1Tuan 4.doc