I.MỤC TIÊU
-HS đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng
-Viết được : n, m, nơ, me
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ điểm : bố mẹ, ba má
* Từ tuần 4 HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nơ, me
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
xuôi - HS đọc _ Viết vào bảng con: n,m, nơ ,me n, m, nơ, me _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ Tập viết: n, m, nơ, me _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC PPCT: T4 BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2 ) Lồng ATGT Bài 3 HĐ 2 GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 5 MĨ THUẬT PPCT:T4 VẼ HÌNH TAM GIÁC GV CHUYÊN TRÁCH DẠY NGÀY SOẠN:8/9/08 NGÀY DẠY:9/9/08 Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009 TIẾT 1 TỰ NHIÊN XÃ HỘI PPCT:T4 BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. MỤC TIÊU: -Nêu được các viếc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai . * HS khá giỏi đưa ra một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai, Ví dụ bị bụi bay vào,bị kiến bò vào tai NX: 1 CC: 3 HS:Tổ 2 II/ CHUẨN BỊ _ Các hình trong bài 4 SGK_ Vở bài tập _ Một số tranh, ảnh HS và GV sưu tầm được về các hoạt động liên quan đến mắt và tai III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån Định 2/ Kiểm Tra Bài Cũ 3/ Bài Mới : Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Làm việc với SGK. _Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt. +Bước 1:_GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK và tập đặt câu hỏi. .+ Bước 2:_ Có thể cho HS xung phong GV kết luận ý chính Hoạt động 2: Làm việc với SGK. _Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai. :_GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 11 SGK và tập đặc câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng hình. _GV khuyến khích các em tự đặt ra các câu hỏi bạn. _GV kết luận ý chính (hoặc để HS tự kết luận). @ Nghỉ giải lao Hoạt động 3: Đóng vai. _Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. * HS khá giỏi có đưa ra tình huống có hại cho mắt và tai :+ Bước 1: _GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Nhóm 1,2 3: Thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau: “ Hùng đi học về, thấy Tuấn (em trai Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu là Hùng, em sẽ xử trí như thế nào?” +Nhóm 4,5,6: Thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau: “ Lan đang ngồi học bài thì các bạn của anh Lan đến chơi và đem đến một băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì?” GV có thể nêu ra một số tình huống khác cho phù hợp với HS lớp mình phụ trách. + Bước 2:-GV cho các nhóm lên trình diễn (ngắn gọn). _Sau mỗi một nhóm trình bày, GV cho HS nhận xét về cách đối đáp giữa các vai Kết luận: 4/Cũng cố: GV cùng HS cũng cố lại ND bài 5/ dặn dò:Chuẩn bị bài Giữ vệ sinh thân thể _Cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo”. _HS hỏi và trả lời nhau theo hướng dẫn của GV. +Các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? + Nếu bạn ngồi học gần đấy bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to? _HS hỏi và trả lời nhau theo hướng dẫn của GV. @ HS chơi trò chơi _Các nhóm thảo luận về các cách ứng xử và chọn ra một cách để đóng vai. _HS xung phong nhận vai, hội ý về cách trình bày. TIẾT 2-3 HỌC VẦN PPCT:31-32 BÀI 14: d - đ I.MỤC TIÊU _ HS đọc được : d, đ, de, đò; từ và câu ứng dụng . - Viết được : d, đ, de, đò - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ CHUAN BỊ _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: dê, đò _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ, luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/Bài Mới : Giới thiệu bài: a/.Dạy chữ ghi âm: Dạy âm d -GV yêu cầu HS cài và nhận xét lẫn nhau -GV yêu cầu HS đọc -GV yêu cầu HS cài tiếng dê _ GV hướng dẫn đánh vần: dờ- ê- dê- đọc trơn GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. Dạy âm đ -GV hd tương tư -GV yêu cầu HS so sánh b) Hướng dẫn viết chữ: + Hướng dẫn viết _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái d, đ, dê ,đò. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng @ Nghỉ giải lao c) Đọc tiếng ứng dụng: + Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS + Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích _ GV đọc mẫu TIẾT 2 a) Luyện đọc: +Luyện đọc các âm ở tiết 1 +Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu? + Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Bắt như thế nào? + Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em biết đó là đồ chơi gì không? 4.Củng cố :GV cùng HS củng cố lại ND bài học + GV chỉ bảng (hoặc SGK) 5/Dặn dò: _ Xem trước bài 15 -Học lại bài _ 2-3 HS đọc n, m, nơ, me - HS cài và nhận xét - HS đọc - HS cài và nhận xét + Giống: chữ d + Khác: đ có thêm nét ngang _ Viết vào bảng con: d, dê, đ, đò d, đ ,d ê, đ ị @ HS chơi trò chơi _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Tập viết: d, đ, dê, đò trong vở tập viết _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Chúng thường là đồ chơi của trẻ? +Dùng lá đa làm đồ chơi: trâu lá đa +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT :4 TOÁN PPCT:T13 BẰNG NHAU, DẤU = I.MỤC TIÊU: _ Nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính số nó(3 = 3, 4 = 4) _ Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = để so sánh các số * HS khá giỏi làm bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån Định 2/ KTBC 3/ Bài Mới:GV giới thiệu bài + Nhận biết quan hệ bằng nhau: a) Hướng dẫn HS nhận biết 3=3 _ GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3, giải thích: dấu = đọc là dấu bằng _Cho HS đọc: 3 = 3 b) Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 _Hướng dẫn lần lượt và tương tự như đối với 3 + Hướng dẫn HS giải thích 4 = 4 c) Cho HS nêu vấn đề tương tự như phần b, chẳng hạn để giải thích 2 = 2. + Từ đó khái quát thành: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Thực hành: Bài 1: Viết dấu = GV quan sát HS trong quá trình tập viết dấu = Bài 2: Viết _GV hướng dẫn HS nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệuvào các ô trốêt1 Bài 3: Viết _Gọi HS nêu cách làm bài Bài 4: Viết * HS khá giỏi _Gọi HS nêu cách làm bài vào vởơ3: _Nhận xét tiết học 4/Cũng Cố: GV cùng HS củng cố lại ND bài học 5/Dặn Dò: Chuẩn bị tiết 15: “Luyện tập chung” _Quan sát tranh vẽ của bài học và trả lời từng câu hỏi: - HS đọc_HS đọc: Ba bằng ba - HS viết - HS lên bảng làm _HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm bài _HS làm bài _HS chữa bài, đọc kết quả. NGÀY SOẠN: 8/9/09 NGÀY DẠY:9/9/09 Thứ tư ,ngày 9 tháng 9 năm 2009 TIẾT 1-2 HỌC VẦN PPCT:T33-34 BÀI 15: t -th I.MỤC TIÊU _ HS đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng - Viết được : t, th, tổ, thỏ - Luyện nĩi t ừ 2 -3 c âu theo chủ đề ổ, tổ II. CHUẨN BỊ: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: tổ, thỏ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ, phần luyện nói: ổ, tổ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết bảng 3/ Bài Mới:Giới thiệu bài: a/Dạy chữ ghi âm: Dạy âm t -GV yêu cầu HS nhận diện âm t - Yêu cầu HS cài âm t &nhận xét lẫn nhau - GV yêu cầu HS đọc CN –Đ T GV yêu cầu HS quan sát tranh rút ra tiếng khoá -GV yêu cầu HS cài &nx lẫn nhau - GV yêu cầu HS đọc CN-Đ T Dạy âm th GV hướng dẫn tương tự -yêu cầu HS so sánh âm t &th -GV yêu cầu HS so sánh @ Nghỉ Giải Lao b) Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái t , th ,tổ ,thỏ Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c) Đọc tiếng ứng dụng: +Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS + Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích _ GV đọc mẫu TIẾT 2 a) Luyện đọc: + Luyện đọc các âm ở tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế c) Luyện nói: Chủ đề: ổ, tổ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao? 4.Củng cố : GV cùng HS củng cố lại ND bài + Cho HS tìm chữ vừa học 5/Dặn Dò: _ Học lại bài, Xem trước bài 16 _ 2-3 HS đọc d, đ, dê, đò _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ _ Viết vào bảng con d, đ, dê, đò - HS cài và nhận xét lẫn nhau - HS đọc - HS quan sát tranh - HS cài - HS đọc _HS thảo luận và trả lời +Giống: nét móc ngược (dài) +Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải @ HS chơi trò chơi - HS viết bảng con t, th, tổ , thỏ _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: tổ _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Tập viết: t, th, tổ, thỏ vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT 3 ÂM NHẠC PPCT:T4 ÔN TẬP BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 4 TOÁN PPCT:T14 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn ,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån Dịnh : 2/ Kiểm Tra Bài Cũ 3/ Bài Mới : GV giới thiệu bài Bài 1: Viết _Gọi HS nêu cách làm bài - GV yêu cầu hs làm bảng con Bài 2: Viết theo mẫu _Cho HS nêu cách làm @ Nghỉ giải lao Bài 3: Làm cho bằng nhau - GV cho HS làm theo nhóm Sau khi HS nối, yêu cầu HS phải nêu được 4 = 4; 5 = 5 4/Củng Cố:GV cùng HS cũng cố lạị ND bài hoc 5/Dặn dò: Chuẩn bị bài “Luyện tập chung” _ Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm _ Làm bài _ HS đọc kết quả theo từng cột - HS làm bảng con _ HS tự nêu cách làm - HS lên bảng làm @HS chơi trò chơi - HS làm theo 6 nhóm _ Lựa chọn để thêm vào một số hình vuông màu trắng, màu xanh, sao cho sau khi thêm, ta được hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng _HS làm bài và chữa bài NGÀY SOẠN:10/9/08 NGÀY DẠY:11/9/08 Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2009 TIẾT 1 THỂ DỤC PPCT:4 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 2 -3 HỌC VẦN PPCT:T 35-36 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU -Đọc được : i,a,n,m,d, đ,t,th;các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -Viết được : i,a,n,m,d, đ,t,th. các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : cò đi lò dò * HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh II. CHUẨN BỊ: _ Bảng ôn trang 34 SGK _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ _ Tranh minh họa cho truyện kể III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ổn dịnh 2/ Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 3/ Bài Mới 1.Giới thiệu bài: _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi + Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học: +HS đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. -GV chỉnh sửa cách phát âm của HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ: @ Nghỉ giải lao d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS TIẾT 2 a) Luyện đọc: _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em + Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc _ GV giải thích @ Nghỉ giải lao b) Luyện viết _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Cò đi lò còI _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng -Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa -Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em -Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh * HS khá, giỏi - GV yêu cầu HS kể truyện theo tranh Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân 4/Củng cố:GV cùng HS cũng cố lại ND bài 5/Dặn dò: Học lại bài, _ Xem trước bài 17 _ HS các từ ngữ ứng dụng: ti vi, thợ mỏ _ Viết vào bảng con:t, th, tổ, thỏ +HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp @ HS chơi trò chơi _ Viết bảng con: tổ cò , lá mạ tổ cị , lá mạ _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ @ HS chơi trò chơi _HS tập viết trong Vở tập viết _HS lắng nghe +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT 4 TOÁN PPCT:15 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn ,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ CHUAN BỊ _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ổn định 2/ kiểm tra bài cũ 3/ Bài Mới:GV giới thiệu bài Bài 1: Làm cho bằng nhau _ GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài. -GV yêu cầu HS lên bảng làm +Phần a: -Hãy nhận xét xem số hoa ở hai bình như thế nào với nhau? -Sau khi cho HS nhận xét số hoa ở hai bình không bằng nhau, GV giúp HS nêu cách làm cho số hoa ở hai bình bằng nhau, bằng cách vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải +Phần b: Hướng dẫn HS nhận xét tương tự +Phần c: Hướng dẫn tương tự, khuyến khích HS làm bằng hai cách khác nhau Bài 2: Nối với số thích hợp: _GV hướng dẫn HSø nêu cách làm Yêu cầu HS làm vào phiếu _Cho HS đọc kết quả nối @ NGhỉ giải lao Bài 3: Nối với số thích hợp: Tương tự như bài 2 (GV nên HD HS tự nêu cách làm bài) “Thi đua nối với các số thích hợp” 4/Cũng Cố: GV cùng HS củng cố lại ND bài học 5/Dặn dò: Chuẩn bị bài 16 “Số 6” - HS làm +Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải +Gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái +Có thể làm bằng hai cách khác nhau _Nối với số thích hợp @ HS chơi trò chơi - HS chơi trò chơi thi đua 3 dãy NGÀY SOẠN:10/9/2009 NGÀY DẠY:11/9/2009 Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm2009 TIẾT 1-2 TẬP VIẾT PPCT:T 3 - 4 Tuần 3 : lễ, cọ, bờ ,hổ, bi ve Tuần 4: mơ, do,ta,thơ, thợ mỏ Tiết 1 I.MỤC TIÊU: -Viết đúng các chữ :lễ ,cọ bờ hổ ,bi ve . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết tập 1 II.CHUẨN BỊ: -Bảng con được viết sẵn các chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ , bi ve III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ổn định 2/.Kiểm tra bài cũ 3/.Bài mới: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng a) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: -Chữ lễ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng- nx HS viết + cọ,bờ,hổ,bi veGV hướng dẫn tương tự @ Nghỉ giải tiết b) Hoạt động 2: Viết vào vở * HS khá,giỏi viết đủ số dòng quy định _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 4/Củng cố: GV cùng HS cũng cố lại ND bài học _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 5/.Dặn dò:Về nhà luyện viết Chuẩn bị bài sau -Chữ lễ -Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng: lễ , c ọ. bờ, hổ , bi ve @ HS chơi trò chơi - HS viết bài vào vở TIẾT 2 TẬP VIẾT PPCT:T 4 Tuần 4: mơ, do,ta,thơ, thợ mỏ Tiết 2 I.MỤC TIÊU: --Viết đúng các chữ : mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết tập 1 II.CHUẨN BỊ: -Bảng con được viết sẵn các chữ viết mẫu các chữ:,mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ổn định 2/.Kiểm tra bài cũ 3/.Bài mới: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng a) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + mơ: -Chữ mơ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết chữ m lia bút viết chữ ơ điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +do, ta, thơ ,thợ mỏ GV hướng dẫn tương tự @ Nghỉ giải tiết b) Hoạt động 2: Viết vào vở * HS khá,giỏi viết đủ số dòng quy định _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 4/Củng cố: GV cùng HS cũng cố lại ND bài học _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 5/.Dặn dò:Về nhà luyện viết Chuẩn bị bài sau -Chữ mơ -Chữ m cao 2 đơn vị ; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ @ HS chơi trò chơi - HS viết bài vào vở TIẾT 3 TOÁN PPCT:T16 SỐ 6 I.MỤC TIÊU: - Biết 5 thêm 1 được 6 viết được số - Đọc ,đếm được từ 1 đến 6 - So sánh các số trong phạm vi 6 ,biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 * HS khá giỏi làm bài 4 II/ CHUẨN BỊ _Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại _Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2/ Kiểm tra bài cũ 3/Bài mới + Giới thiệu số 6: Bước 1: Lập số _ GV hướng dẫn HS xem tranh _GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính” _GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là sáu” Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết _GV nêu: Số sáu được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6 _GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết _ GV giơ tấm bìa có chữ số 6 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 _GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1 - HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Thực hành: Bài 1: Viết số 6 _GV yêu cầuHS viết đúng qui định @ Nghỉ giải lao Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống yêu cầu HS làm vào sách _GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống _GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số + “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5” _Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống * HS khá, giỏi làm _Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số 4/Củng cố : GV cùng HS củng cố lại ND bài học 5/Dặn dò:Luyện viết số 6 Chuẩn bị bài :“Số 7” _HS nhắc lại: “Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính” _HS đọc: Sáu _HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp) _HS viết 1 dòng số 6 +Viết vào vở @ HS chơi trò chơi +Có 5 chùm nho xanh +Có 1 chùm nho chín +Có 6 chùm nho _HS nhắc lại - HS lên bảng viết - HS làm vào vở trắng _Đếm ô -HS làm TIẾT : 4 THỦ CÔNG PPCT: T4 XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( Tiết 1)Đ/ C TIẾT 1: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG I.MỤC TIÊU: -Biết xé dán hình vuông . -Xé được hình vuông. .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .Hình dán có thể chưa phẳng. * HS khéo tay : xé ,dán được hình vuông, đường xé tương đối phẳng ,ít răng cưa .hình dán tương đối phẳng . -Có thể xé thêm được hình vuông , có kính thước khác . -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông NX:1 CC:1,2,3 HS: TỔ 2 II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, giấy màu Hồ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu, Hồ dán, bút chì,Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Oån định : 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/Bài mới: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Những đồ vật nào có dạng hình vuông? + Giáo viên hướng dẫn mẫu: a)Vẽ và xé hình vuông:(Đ/C không dạy xé theo số ô) _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau Làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. c) Dán hình: _ Xếp hình cho cân đối trước khi dán. _ Bôi một lớp hồ mỏng và đều. @ Nghỉ giải lao + Học sinh thực hành: * -Có thể xé thêm được hình vuông có kính thước khác . -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông.GV cho HS thực hành theo nhóm Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Yêu cầu HS kiểm tra lại hình. _ Trình bày sản phẩm. 4/Cũng cố: Gv cùng HS cũng cố lại ND bài _ Đánh giá sản phẩm: 5/Dặn dò: _Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ. + Quan sát những đồ vật xung quanh _ Quan sát _ Quan sát _Quan sát @ HS chơi trò chơi _ Kiểm tra lẫn nhau. _ Thực hiện chậm rãi. cho hoàn chỉnh. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm vào vở. TIẾT 5: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM I/ Nhận dịnh tuần qua - Đánh giá hoạt động trong tuần 4. -Đánh giá việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS + Ưu điểm: -Nêu những ưu điểm trong tuần 4. +Nề nếp lớp (ra vào lớp đúng giờ,xếp hàng nghiêm túc). +Vệ sinh cá nhân (quần áo sạch sẽ,gọn gàng,đúng qui định). +Học bài,làm bài tập đầy đủ + Khuyết điểm: +Một số bạn đi học chưa chuyên cần +Chưa chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập. +Một số bạn chưa học bài cũ+Chưa biết giữ vệ sinh cá nhân. II/ Kế hoạch tuần 5 -Cần đi học đúng giờ Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. -Thực hiện đúng nội qui nhà trường đề ra. - Học bài và làm bài trước khi đến lớp ** Lồng ghép GDBVMT : Làm quen với các thầy cô giáo trong trường Học tập 5 điều Bác Hồ dạy thông qua hoạt động tập thể ,sao nhi đồng . TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC PPCT: T4 BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2 ) Lồng ATGT Bài 3 HĐ 2 I. MỤC TIÊU: 1. HS hiểu: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. 2. HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng. NX: CC: HS: II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đức 1. - Bài
Tài liệu đính kèm: