Giáo án Lớp 1 - Tuần 4

A. Mục tiêu : Yêu cầu phát triển :

- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: n, m, nơ, me

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH,bảng con

- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con

C. Các hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra bài cũ: i -a

- 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 12

- 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 27

2. Dạy bài mới :

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 TUẦN 4
 	Thứ tư ngày 08 tháng 9 năm 2010
 	Tiết 31 + 32 :	 Môn : Học vần 
 	 Tên bài dạy : BÀI 13 : n - m SGK trang 28 
	 	 Thời gian dự kiến: 70 phút
A. Mục tiêu : Yêu cầu phát triển : 
- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH,bảng con
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: i -a
- 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 12
- 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 27
2. Dạy bài mới :
Tiết :1
a. Dạy âm mới : 
*Âm n : 
- Giáo viên viết âm : n lên bảng .
- Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm n trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm n trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Ghép tiếng nơ : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng nơ: trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh phân tích, đánh vần , đọc trơn, phân tích .
- Giảng tranh từ nơ - Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm m : Tương tự
* So sánh 2 âm : n – m.
 b.Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng:
– Nhận diện tiếng có âm vừa học .
- Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân .
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con : n, m, nơ, me .
Tiết 2
đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1:
- Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh 
e. Đọc câu ứng dụng:
- Xem tranh rút ra câu ứng dụng, ghi bảng. 
- Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng 
- Học sinh cá nhân, đồng thanh .
g .Đọc bài trong SGK : Học sinh đọc cá nhân . 
h.Thư giãn :
i. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.. 
k.Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má .
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên 
3. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học.
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
 Tiết 4: Môn : Đạo đức 
	 Tên bài dạy: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tt)
	 SGK trang 9,10 Thời gian dự kiến: 35 phút 
A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : 
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết được lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
+ Yêu cầu phát triển: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV : Lược chải đầu, gương soi
- HS: Vở bài tập đạo đức 
C. Các hoạt động dạy học :
*Hoạt động 1: Quan sát,thảo luận
- Mục tiêu : Học sinh biết được cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi:
+ Bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không ?
+ Em có muốn làm như bạn không ?
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Học sinh trình bày trước lớp. Giaó viên cùng học sinh nhận xét.
→ Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
* Hoạt động 2: Thực hành
-Yêu cầu: Học sinh từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
+ Học sinh từng cặp thực hành sửa sang đầu tóc, quần áo cho nhau.
+ Học sinh nhận xét lẫn nhau. 
- Giáo viên khen các đôi làm tốt.
 * Thư giãn: 
*Hoạt động 3: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
- Giáo viên hỏi: Lớp ta có ai giống mèo không? 
 Chúng ta đừng ai giống “ mèo” nhé !
*Hoạt động 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ. 
 “ Đầu tóc em chải gọn gàng 
 Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.
- Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân.
* NX – DD : 
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
 Thứ năm ngày 09 tháng 9 năm 2010
 Tiết : 33+34 Môn : Học vần 
 Tên bài dạy : BÀI 14 : d - đ SGK trang 30 ,31 
	 Thời gian dự kiến: 70 phút
A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : 
- Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV : Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con.
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C.Các hoạt động dạy học :
1 . Kiểm tra bài cũ: n-m
- 4 học sinh đọc và viết các âm từ bài 13
- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK / 29
2. Dạy bài mới :
Tiết 1.
a. Dạy âm mới: 
*Âm d :Giáo viên viết âm : d lên bảng .
- Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân, đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm d trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm d trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng dê trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Giảng tranh từ dê - Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm đ : Tương tự.
* So sánh 2 âm : d – đ.
- Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
 b.Thư giãn :
c. Đọc từ ứng dụng:
– Nhận diện tiếng có âm vừa học .
- Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân .
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con : d , đ , dê , đò .
Tiết 2
đ. Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1: cá nhân, đồng thanh .
e. Đọc câu ứng dụng:
- Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. 
- Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng 
- Học sinh cá nhân, đồng thanh .
g. Đọc bài trong SGK : Giáo viên đọc mẫu – Học sinh cá nhân . 
 h .Thư giãn :
i.Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. 
k. Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: dế,cá cờ, bi ve,lá đa .
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên .
3. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học.
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
Tiết : 13 Môn : Toán 
	 Tên bài : BẰNG NHAU, DẤU = SGK trang 22 
	 Thời gian dự kiến: 35 phút
A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : 
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số luôn bằng chính nó. Biết sử dụng từ “bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số.
- Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 3 lọ hoa và 3 bông hoa, 4 cái cốc và 4 cái thìa, Bảng phụ
- Học sinh: 3 hình tròn màu xanh và 3 hình tròn màu đỏ 
C. Các hoạt động dạy học :
 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs so sánh 5 và 4; 4 và 5; 2 và 3; 3 và 2.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
2. Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bằng nhau .
a/ Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3
- Giáo viên đưa trực quan 3 lọ hoa, 3 bông hoa và gọi một hs lên cắm mỗi lọ một bông hoa.
-Yêu cầu học sinh quan sát, so sánh số lọ hoa và số hoa và nêu: 3 lọ hoa bằng 3 bông hoa.
-Yêu cầu học sinh lấy 3 hình tròn xanh, 3 hình tròn đỏ rồi so sánh và nêu:
3 hình tròn xanh bằng 3 hình tròn đỏ.
- Giaó viên kết luận: “ ba bằng ba”.
- Giáo viên hướng dẫn hs cách viết: 3 = 3 và giới thiệu dấu =
- Học sinh viết bảng con: 3 = 3 
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh ( ba bằng ba).
 - Giáo viên chỉnh sửa, giúp đỡ hs yếu.
b/ Hướng dẫn nhận biết 4 = 4. Tương tự như trên
- Học sinh đọc, viết: 4 = 4 (bốn bằng bốn)
- Giáo viên hỏi: Hãy so sánh 2 và 2
 5 và 5
 1 và 1
 + Học sinh trả lời: 2 = 2; 5 = 5; 1 = 1
- Em có nhận xét gì về những kết quả trên?
+ Mỗi số luôn bằng chính nó.
- Giáo viên kết luận: Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại (cá nhân, lớp).
 * Thư giãn:
3. Hoạt động 3:Luyện tập. 
Bài 1: Viết dấu =
+ Học sinh viết vào vở bài tập.
+ Giáo viên quan sát, nhận xét.
Bài 2: Vận dụng quan hệ bằng nhau và dấu = để so sánh các số
- Giáo viên nêu yêu cầu và gợi ý, hs nhận xét và nêu cách làm. 
- Học sinh tự làm bài vào vở . Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Học sinh nêu miệng kết quả. Giáo viên, hs nhận xét.
Bài 3: Vận dụng dấu bằng để so sánh 2 số.
- Giáo viên nêu yêu cầu, hs tự làm bài. Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu.
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:
- GV đính mô hình, HS viết và so sánh trên bảng con
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
 	 Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Tiết : 35+36 Môn : Học vần 
 Tên bài dạy : BÀI 15: t – th SGK /32, 33 
	 Thời gian dự kiến: 70 phút
A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt :
- Đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ,tổ . 
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh hoạ,các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói, bảng con
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1 . Kiểm tra bài cũ: d - đ
- Học sinh đọ, viết các âm,từ trong bài 14
- 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 31
2. Dạy học bài mới :
Tiết :1
a. Dạy âm mới : 
*Âm t :
- Giáo viên viết âm : t lên bảng .
- Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm t trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm : t trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Ghép tiếng tổ : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng tổ: trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Giảng tranh từ tổ- Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm th : Tương tự
* So sánh 2 âm : t – th .
- Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
 b.Thư giãn :
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
 – Nhận diện tiếng có âm vừa học .
- Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân .
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con : t, th, tồ, thỏ.
Tiết :2
đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1:
- Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh .
e. Đọc câu ứng dụng :
- Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. 
- Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh .
g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân . 
 h.Thư giãn :
i.Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh: Làm vở bài tập . 
k.Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: ổ , tổ
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên .
3. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học.
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
 Tiết : 14 Môn : Toán 
	 Tên bài : LUYỆN TẬP SGK trang 24 
	 Thời gian dự kiến: 32 phút
A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : 
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, , để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm : bài , bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh so sánh điền dấu :>,< ,= vào chỗ chấm : 
 54 3 2 35 53 55
- Học sinh làm bảng con.
→ Nhận xét.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh các số 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài – Giáo viên nhận xét, sửa sai. Học sinh đổi chéo vở kiểm tra.
 Bài 2: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh quan hệ các nhóm đồ vật và các số
- Hướng dẫn quan sát tranh và nêu cách làm – Học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh đọc chữa bài: 4 4, 3 = 3, 5 = 5.
 * Thư giãn: 
Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu)
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm 
-Học sinh làm bài vào vở bài tập -Gọi 1 hs lên làm bảng phụ - nhận xét sửa sai . 
3. Hoạt động 3: Củng cố 
- Giaó viên nêu: Trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Hỏi: 5 lớn hơn những số nào ? 1 bé hơn những số nào ?
* Giáo viên nhận xét tiết học.
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
Tiết 12 Môn : Thủ công 
	 Tên bài : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG 
	 Thời gian dự kiến: 35 phút
 A. Mục tiêu :
- Biết cách xé dán hình vuông .
- Xé,dán được hình tương đối. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
+ Yêu cầu phát triển: Xé dán được hình vuông.Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác. Có thể vẽ kết hợp trang trí hình vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài mẫu; giấy màu.
- Học sinh: Vở thủ công, bút chì, giấy màu, keo dán
C. Các hoạt động dạy học :
* Hoạt động 1: HDHS quan sát,nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu
- HS quan sát,nhận xét một số đồ vật xung quanh có dạng hình vuông.
* Hoạt động 2: HD HS cách xé,dán
- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé
+ Trên mặt trái tờ giấy màu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô
+ Xé rời hình vuông khỏi tờ giấy màu.
- GV nhắc nhở HS cách dán hình
- HS nêu lại các bước xé, nhận xét, bổ sung.
* Thư giãn: 
* Hoạt động 3: Thực hành
- HS tiến hành vẽ, xé, dán bằng giấy màu
- GV quan sát, HD thêm.
* Nhận xét,đánh gía sản phẩm: HS trưng bày sản phẩm, GV cùng HS nhận xét, đánh gía.
D. Bổ sung:..
	 Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tiết : 4 Môn : Tự nhiên và Xã hội. 
 Tên bài dạy : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI . SGK / 10,11 
 Thời gian dự kiến: 35 phút
A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : 
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
+ Yêu cầu phát triển: Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV : Các hình bài 4 SGK
-HS : Sách tự nhiên và xã hội .
C. Các hoạt động dạy học :
* Khởi động : Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
* Hoạt động 1: Hỏi đáp theo nhóm đôi
a. Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
b. Cách tiến hành : 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi trong nhóm đôi.
 VD: Các bạn trong tranh đang làm gì ? Việc làm đó có nguy hiểm gì không ?
- HS thảo luận (GV giúp đỡ các nhóm yếu).
- HS trình bày trước lớp. 
- GV kết luận ý chính (nếu HS không tự kết luận được)
* Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận nhóm
a. Mục tiêu : Nhận ra việc gì nên và không nên làm để bảo vệ tai.
b. Cách tiến hành : 
- Yêu cầu HS quan sát từng hình tập đặt câu hỏi và trả lời trong nhóm đôi
 ( GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu)
- HS trình bày trước lớp.
- GV kết luận ý chính.
 * Thư giãn: 
* Hoạt động 3: Đóng vai
a.Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
b. Cách tiến hành :
- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho các nhóm: mỗi nhóm một tình huống
+ HS đóng vai theo nhóm đôi.
+ Đóng vai theo tình huống đã yêu cầu.
+ Đại diện nhóm trình bày.
- G, hs nhận xét đánh giá.
* NX – DD : 
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
Môn:Học vần
 Tiết 37+ 38 : Bài 16: Ôn tập (SGK/ 34, 35)
 TGDK:70 phút
A. Mục tiêu:
- Đọc được : i, a , n , m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được :i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
+ HS khá – giỏi : Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Tranh như SGK, bảng con, bảng phụ
 - HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Bài 15: t - th
- 4 HS đọc và viết các âm, từ bài 15
- 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 33
→ GV nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:.
 TIỀT 1
a. Ôn tập các âm đã học
- GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng.
- Hs đọc các âm
- GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo tiếng.
- Phân tích cấu tạo của từng tiếng.
- HS đánh vần ,đọc trơn các tiếng được ghép 
- GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng.
- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép.
 	 b.Thư giãn.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên viết từ: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy).
- Giảng từ: lá mạ.
d. Luyện viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: tổ cò, lá mạ.
- Học sinh luyện viết (trên không, bảng con).
 TIỀT 2
đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: Học sinh đọc lại toàn bài.
e. Đọc câu ừng dụng: 
- Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: 
- HS tìm tiếng có vần được ôn.
- Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu
 g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn
h.Thư giãn
 i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết
k.Kể chuyện:	cò đi lò dò
- Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhìn tranh kể lại lần 2.
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi
3. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ
*NX, DD:
D. Bổ sung:
.
 Tiết : 15 Môn : Toán 
	 Tên bài : LUYỆN TẬP CHUNG SGK / 25
	 Thời gian dự kiến: 30 phút
A. Mục tiêu :
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =,, để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh so sánh vào bảng con: 5 3 2 4
 3 5 4 4
→ Giáo viên nhận xét.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau ( bằng 2 cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt ) 
- Giáo viên hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs đọc chữa bài.
→Giáo viên củng cố về bằng nhau.
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn hs nêu cách làm. 
- Học sinh làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs lên bảng chữa bài. GV, hs nhận xét.
 * Thư giãn: 
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
- Giáo viên chọn 2 đội chơi( mỗi đội 5 em), thi tiếp sức nhóm nào nối nhanh đúng thì thắng.
- Học sinh chơi. GV nhận xét.
* Giáo viên nhận xét tiết học: 
D.Bổ sung: ...............................................................................................................................................
 Thứ hai ngày13 tháng 9 năm 2010
	Tiết 39+40: Môn: Tập viết
 Bài: - lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 - mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
 TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ,do, ta, thơ, thợ mỏ ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
+ HS khá, giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Khung bảng, mẫu chữ cái, bảng con
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ:
- GV kiểm tra vở tập viết của HS
- 3 HS lên viết bảng lớp - Nhận xét + ghi điểm
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HDHS viết bảng con:
- GV viết mẫu lên bảng lớp
- HS luyện viết bảng con
- GV nhận xét sửa chữa.
c. HDHS cách viết 
- S đọc, phân tích các tiếng
- GV HDHS cách viết, độ cao, cách nối nét, chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
 d.Thư giãn:
e. HS thực hành viết
- GVYCHS xem vở mẫu, nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở
- HS viết bài— GV theo dõi,hướng dẫn thêm.
g. GV thu vở chấm bài, nhận xét bài viềt
3.Củng cố: HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng.
*NX-DD:
D. Bồ sung: 
	Tiết 16: Môn: Toán	
 Tên bài : Số 6 SGK/26, 27
	Thời gian dự kiến:35/
A. Mục tiêu :
- Biết 5 thếm 1 được 6, viết số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; biết so sánh các số trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. 
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, Bảng phụ
- HS: Bộ thực hành Toán, bảng con 
C. Các hoạt động dạy học : 
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
* Lập số 6
- Gv yêu cầu học sinh lấy 5 que tính thêm 1 que tính nữa.
- GV nêu : 5 que tính thêm 1 que tính nữa là 6 que tính – HS nêu lại.
+ Gv yêu cầu học sinh lấy 6 đồ vật tùy ý trong bộ đồ dùng.
- Cả lớp kiểm tra, nhận xét.
- Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là sáu
* Giới thiệu chữ số 6 in, viết
- Giáo viên gắn lên bảng chữ số 6 in, hs quan sát nhận xét.
+ Học sinh lấy số 6 trong bộ đồ dùng→ GV nhận xét.
- Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 6. HS viết vào bảng con
+ Giáo viên nhận xét.
- Hướng dẫn hs cách đọc: “sáu”
+ Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
* Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Giáo viên dùng mô hình trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính.
+ Học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 6, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng. 
- Học sinh quan sát dãy số và nêu: 6 đứng sau 5
- Giáo viên chốt lại: 6 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5.
 * Thư giãn: 
2.Hoạt động 2: luyện tập
Bài 1: Viết được 1 dòng số 6.
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.
Bài 2: Đếm số lượng đồ vật và viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh tự làm bài - Gọi 3 hs đọc số.
- Giáo viên, hs cùng nhận xét.
Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 6.
- Học sinh làm bài – 4 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố : 
- HS đếm từ 1 đến 6, đếm từ 6 đến 1.
 Hỏi : + Số 6 đứng liền sau số nào?
 + Số nào đứng liền trước số 7?
D / Bổ sung:
Tiết 4: Sinh hoạt tập thể
 Tổng kết tuần
- Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm).
- Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
- Bầu học sinh xuất sắc trong tuần. 
- Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới.
- HS chơi trò chơi tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 4.doc