I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má
* HSKG:- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1
A. Kiểm tra: HS viết, đọc: i, a, bi, cá
2 HS đọc bài SGK
@&? cTuần 4d ************************************************************** Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010 Học vần(t29,30) Bài 13: N, M I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng - Viết được : n, m, nơ, me ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A. Kiểm tra: HS viết, đọc: i, a, bi, cá 2 HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ cái gì? quả gì? + Tiếng nơ, me có chữ nào đã học ? ( ơ, e ) - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: n, m - GV ghi bảng n, m - HS đọc theo : n- nơ, m- me * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: - GV đưa chữ n viết và nói chữ n gồm 1 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu + So sánh chữ n với các đồ vật ( giống cái cổng) b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu n và hướng dẫn ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lãn mũi ) - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Đã có âm n thêm âm gì để có tiếng nơ ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS cài tiếng nơ- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài nơ và khẳng định - GV viết nơ - GV đánh vần : nờ - ơ - nơ - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai *Chữ ghi âm m (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi 1 nét móc 2 đầu So sánh chữ n với chữ m Phát âm: hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi Đánh vần: mờ- e- me c. Đọc tiếng, từ ứng dụng: - HS đọc bài trên bảng : no, nô, nơ, mo, mô, mơ (cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sữa sai - 1 số HS đọc : ca lô, bó mạ - GV giải thích từ - GV đọc mẫu, HS đọc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ n lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ nơ, m, me ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm n, m Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a.Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- Đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - GV đọc mẫu - HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: cá nhân b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài c.Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ, ba má - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + Em gọi người sinh ra em là gì? + Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? + Kể về tình cảm của mình với bố me, bố mẹ đối với mình ? + Em thường làm gì để bố mẹ vui lòng ? IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét tiết học Toán(T13) Bằng nhau, dấu = I. Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3=3, 4=4); biết sử dụng từ “ bằng nhau”và dấu = để so sánh các số. - Bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra: HS đọc và viết : 1, 2, 3, 4, 5, dấu >, < B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Nhận biết quan hệ bằng nhau - HS quan sát tranh SGK + Bên trái có mấy con hươu? + Bên phải có mấy khóm cây? - HS lên nối 1 con hươu với 1 khóm cây + So sánh giữa con hươu với khóm cây ta thấy số con hươu và khóm cây như thế nào ? - GV dán 3 chấm tròn đỏ, 3 chấm tròn vàng. Hỏi HS tương tự - HS so sánh rồi trả lời. - GV “ ba bằng ba” viết như sau: Ta có: 3 = 3 (dấu = đọc là bằng) - HS đọc : 3 = 3 - HS thao tác trên đồ dùng học tập: 4 hình vuông xanh với 4 hình vuông đỏ, . - GV nêu câu hỏi tương tự để đi đến: 2 = 2, 4 = 4, 5 = 5 - GV: Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau - Đọc từ trái sang phải cũng giống phải sang trái. Vdụ: 3 = 3 , còn 3< 4 chỉ đọc từ trái sang phải * HĐ3: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 - VBT - GV theo dõi chấm chữa bài IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét tiết học Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010 Học vần(t31,32) Bài 14: d, đ I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng - Viết được : d, đ, dê, đò( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài SGK HS viết, đọc: n, m, nơ, me B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ con gì? cái gì? + Tiếng dê, đò có chữ nào dấu nào đã học ? ( ê, ơ, \ ) - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: d, đ - GV ghi bảng d, đ - HS đọc theo : d, đ * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: - GV đưa chữ d viết và nói chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược dài + So sánh chữ d với các đồ vật ( giống cái gáo múc nước) b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu d và hướng dẫn ( đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát có tiếng thanh ) - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài d - đọc + Đã có âm d thêm âm gì để có tiếng dê ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS cài tiếng dê- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài dê và khẳng định - GV viết dê - GV đánh vần : dờ – ê – dê - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai *Chữ ghi âm đ (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ đ gồm chữ d thêm 1 nét ngang So sánh chữ d với chữ đ Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh Đánh vần: đờ- o- đo- huyền - đò - HS đọc bài ở bảng c. Đọc tiếng, từ ứng dụng: - HS đọc bài trên bảng : da, de, do; đa, đe, đo (cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sữa sai - GV viết: da dê, đi bộ – HS tìm tiếng có âm vừa học, đọc - GV giải thích từ - GV đọc mẫu, HS đọc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ d lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ dê, đ, đò ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm d, đ Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a.Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh + Dì Na đi bằng gì ? + Bé và mẹ đi bằng gì ? - GV viết: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: cá nhân b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài c.Luyện nói: - HS quan sát tranh đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Tại sao trẻ em những vật và con vật này? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? + Dế thường sống ở đâu? + Tại sao lại có hình lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không? ( trâu lá đa) IV. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: 1 HS ghép tiếng, từ vừa học – 1 HS đọc - HS đọc bài ở bảng - Nhận xét tiết học Toán(T14) Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu=, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Bài tập 1, 2, 3 II. Các hoạt động dạy - học: A.Kiểm tra: Viết dấu = ( bảng con) 55, 44, 33 B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài rồi đọc kết quả *Bài 2:Viết theo mẫu - GV gợi ý: Đếm số lượng mỗi loại rồi viết số tương ứng và so sánh - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 3: Hướng dẫn HS quan sát mẫu HS thi nối nhanh * HĐ2: Trò chơi: So sánh rồi viết dấu và số cho phù hợp - GV gắn lên bảng ....... ....... ....... - HS lên bảng chơi - GV cùng HS theo dõi đánh giá III. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Đạo đức(T4) Gọn gàng, sạch sẽ(T2) I. Yêu cầu cần đạt - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ - HSKG: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy- học: - Vở BTĐĐ, Bài hát: “ Rửa mặt thế nào” III. Hoạt động dạy - học: A.Kiểm tra - Hôm trước ta học bài đạo đức gì? - Con đã ăn mặc gọn gàng sạch sẽ chưa? B. Bài mới: * HĐ1: HS làm bài tập 3 - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? - HS quan sát tranh trao đổi với bạn ngồi bên cạnh, một số em trình bày trước lớp - GV bổ sung kết luận * HĐ2: HS từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo, đấu tóc cho gọn gàng sạch sẽ - GV nhận xét tuyên dương 1 số em - Cả lớp hát bài :” Rửa mặt như mèo” IV.Củng cố - dặn dò: - HS đọc : “Đầu tóc phải gọn gàng áo quần sạch sẽ ta càng thêm yêu. Luyện Toán Ôn: Bằng nhau. Dấu = I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS hiểu hơn sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó, biết sử dụng từ “ bằng nhau”và dấu = để so sánh các số. II. Hoạt động dạy - học: * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập - HS làm một số bài tập ở bảng cài Điền dấu = 1......1, 2.....2, 5.......5, 44, 33 - HS đọc các phép so sánh - HS làm vở ô li *Bài 1: Viết dấu = *Bài 2: Điền dấu = 22, 33, 11, 55, 44 *Bài 3:Viết chấm tròn để bằng số tương ứng 3 4 2 5 HĐ2: Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết:d. đ I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc được : d, đ, dê, đò thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài d, đ SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS ghép tiếng: dê, đò - đọc HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: d, đ, dê, đò mỗi chữ 2 dòng - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - HS thi nhau tìm tiếng có d, đ rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: n, m, d, đ I. Yêu cầu cần đạt - Luyện cho HS viết các chữ: n, nơ, m, me , d, dê, đ, đò đẹp, đúng quy trình. - Rèn kỷ năng viết và tư thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ, chữ - GV hướng dẫn HS viết lần lượt viết các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010 Sáng nghỉ Cô Cúc dạy Chiều Luyện Toán Ôn: lớn hơn, bé hơn, Dấu bằng I. Yêu cầu cần đạt: -Củng cố về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ" lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu ,=) II. Hoạt động dạy - học: * HĐ1: Ôn kiến thức - HS làm bảng con - Điền dấu >, < , = 1......3, 2.....4, 3.......5 3......5, 2.....4, 1.......5 3......3, 2......2, 5.......5 - HS đọc các phép so sánh *HĐ2: Luyện tập: *Bài 1: Viết các số từ 1 đến 5 Viết các số từ 5 đến 1 *Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 <;.;.. 4 < 5>; .> 3 >1 5 >. ..;.1 *Bài3: A. Khoanh vào số lớn nhất: 3, 4, 5, B. Khoanh vào số bé nhất : 5, 4, 1, 3 III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết:t, th I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc được : t, tổ, th, thỏ thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài t, th SGK: nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS ghép tiếng: tổ, thỏ - HS phân tích , đọc HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: t, th, tổ, thỏ mỗi chữ 2 dòng - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - HS thi nhau tìm tiếng có t, th rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hoạt động ngoài giờ Múa hát, trò chơi I.yêu cầu cần đạt - Hướng dẫn HS tập múa bài “ Rửa mặt như mèo” - Chơi trò chơi “ Con muỗi” II. Hoạt động dạy học HĐ1: Múa hát - GV cho HS hát : lớp, cá nhân - GV hướng dẫn HS múa từng nhịp - HS múa, GV theo dõi - HS biểu diễn HĐ2: Trò chơi - GV hướng dẫn HS chơi, rồi cho chơi thử - HS chơi, GV theo dõi nhận xét III.Củng cố- dặn dò - Lớp hát lại bài hát - Nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010 Học vần(t35,36) Bài 16: ôn tập I.Yêu cầu cần đạt: - Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. - HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II.đồ dùng dạy học - Bảng ôn - Tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài SGK HS viết, đọc: t, th, tổ, thỏ B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài + Tuần qua các em được học những chữ( âm ) gì mới? - HS trả lời – GV ghi bảngáH quan sát bảng ôn để so sánh và bổ sung *HĐ2: Ôn chữ và âm- ghép tiếng - HS đọc các chữ ở bảng: cá nhân, lớp - GV sửa sai - Hướng dẫn HS ghép tiếng từ chữ ở cột dọc và chữ ở hàng ngang (B1) - HS đọc các tiếng ghép ở bảng 1 - HS ghép và đọc tiếng ở bảng 2 - GV sửa sai và giải thích các từ ở bảng 2 *HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - HS tự đọc : nhóm, cá nhân, lớp - GV sửa sai và giải thích các từ *HĐ4: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV hướng dẫn viết lần lượt : tổ cò, lá mạ - HS viết bảng con Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài ở bảng : cá nhân, lớp - HS thảo luận và trả lời về tranh - GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc câu : lớp, cá nhân - GV giải thích đời sống của cò - HS đọc thầm bài ở SGK - Một số HS đọc bài - GV nhận xét *HĐ2: Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở tập viết - Cho HS xem bài mẫu - HS viết, GV theo dõi, chấm bài *HĐ3: Kể chuyện : Cò đi lò dò - HS đọc tên câu chuyện - GV kể chuyện - HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo tranh - GV khuyến khích HS kể được 2-3 đoạn - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân IV.Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc - Nhận xét giờ học Toán(T16) Số 6 I.Yêu cầu cần đạt: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDH Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Cô đã dạy các em học đến số mấy? - Một số HS đọc từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - GV nhận xét B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 6 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và nói : “ Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới” + Có tất cả mấy em? - 5 em thêm 1 em là 6 em tất cá có 6 em - HS nhắc lại có 6 em - HS lấy “ 5 hính tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn” + 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? - 1 HS đếm cho lớp nghe - HS quan sát tranh SGK và trả lời + 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính” - GV để chỉ số lượng là 6 ta viết bằng chữ số 6 - GV gắn số 6 in và giới thiệu - 1 số HS đọc số 6 - HS lấy số 6 và đọc - GV gắn số 6 viết và giới thiệu - GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 6 - HS viết số 6 ở bảng HĐ2: Nhận biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 - HS lấy 6 que tính - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1 + Số 6 đứng liền sau số nào? - HS tách 6 que tính thành 2 phần bất kì + 6 gồm mấy và mấy? - HS trả lời và thực hiện trên que tính - GV ghi bảng: 6 gồm 1 và 5 6 gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 HĐ3: Thực hành *Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu và làm *Bài 2: Số - GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn +Vậy 6 gồm mấy và mấy? *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đếm số ô vuông ở từng cột rồi viết số thích hợp và đọc - GV ta thấy số 6 ứng với cột 6 ô vuông cao nhất nên số 6 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 6 *Bài 4(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa IV.Củng cố- dặn dò - GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp - Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề I.Yêu cầu cần đạt: - Rèn luyện chữ viết cho HS , giúp HS viết đúng, viết nhanh, viết đẹp các chữ: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - Rèn luyện tư thế ngồi viết, cách cầm bút II. Các hoạt động dạy - học: * HĐ1: Giới thiệu bài: - GV cho HS quan sát bài mẫu - HS đọc bài viết * HĐ2: Hướng dẫn HS viết bài ở bảng con - GV viết lần lượt các chữ lên bảng, hướng dẫn HS viết theo quy trình - HS viết vào bảng con - GV theo dõi uốn nắn thêm * HĐ3:Luyện viết vào vở - HS viết lần lượt các chữ vào vở (mỗi chữ 2 dòng ) - GV theo dõi nhắc nhở, uốn nắn thêm - GV chấm bài nhận xét - tuyên dương Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010 Học vần(T37 ) TVT3: lễ, cọ, bờ, hổ I-Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng các chữ: lễ, cọ bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Hoạt động dạy- học : A. Kiểm tra : - Kiểm tra vở tập viết - GV đọc, HS viết: lễ, bờ, hổ B. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn viết - Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát - Phân tích nét chữ - GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn quy trình viết - HS viết vào bảng con c- HS viết vào vở - Hướng dẫn HS viết vở tập viết - HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi - HS viết, GV theo dõi - Chấm- nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học Học vần(T38 ) TVT4: Mơ, do , ta, thơ I-Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Hoạt động dạy- học : A. Kiểm tra : - Kiểm tra vở tập viết - GV đọc, HS viết: mơ, ta, thơ B. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn viết - Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát - Phân tích nét chữ - GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn quy trình viết - HS viết vào bảng con c- HS viết vào vở - Hướng dẫn HS viết vở tập viết - HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi - HS viết, GV theo dõi - Chấm- nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học Hoạt Động Tâp thể(T4) Sinh hoạt lớp I-Yêu cầu cần đạt: - Giúp HS nhận biết được một số ưu, nhược điểm mà các em đã đạt được trong tuần qua - Kế hoạch tuần 5 II. hoạt động dạy - học : *HĐ1: GV nhận xét, đánh giá về nề nếp hoạt động của lớp và học tập trong tuần qua - Biện pháp khắc phục * HĐ2: Kế hoạch hoạt động cho tuần 5 - Học bài, làm bài đầy đủ, không nói chuyện riêng,.. - Đi học chuyên cần, đúng giờ - Mặc đồng phục đúng quy định - Vệ sinh sạch sẽ Iii.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: