I.Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me,-LuyƯn ni t 2-3 c©u theo chđ ®Ị b mĐ ,ba m¸.
II,Đồ dùng :
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : i, a, bi, cá
-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
-Nhận xét bài cũ.
iếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài -Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân -Học sinh quan sát -Nét cong hở phải, nét móc ngược. -Cao 2 đơn vị -Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp TiÕt 2 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Các đồ vật đó là gì của em ? Em biết loại bi nào Em có biêt bắt dế không ? Vì sao các lá đa lại cắt ? Củng cố-Tổng kết Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế Nhận xét Dặn dò: Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10 Lớp hát Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc Tù nhiªn x· héi BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A. Mục tiêu: -Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. -Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ mắt và tai sạch sẽ. -Có ý thức thực hiện tốt B.Đồ dùng dạy-học: -GV: Các hình trong bài 4 SGK -HS :Vở bài tập TN &XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và tai. Hoạt động dạy học: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ :Tiết trước em học bài gì? ( Nhận biết các vật xung quanh) -Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết được các các vật xung quanh? - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : HS hát tập thể - ghi đề Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: -GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình .ví dụ: -HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi: +Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt,bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đó là đúng hay sai? chúng ta có nên học tập bạn đó không? -GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu trả lời Bước 2: -GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay lên trình bày trước lớp * Kết luận: Chúng ta không nên để ánh sáng chiếu vào mắt Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1: -Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.Ví dụ: -HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi: +Hai bạn đang làm gì? +Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai? Bước 2: -GV cho HS xung phong trả lời -Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận: +Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng? + Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc? +Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng ta mất hết cảm giác? * Kết luận: -Nhờ có mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai (thính giác),lưỡi (vị giác),da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh,nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.Vì vậy chúng tacanf phải bảo vệ và giữ gìn an toàn các giác quan của cơ thể. Hoạt động cuối: Củng cố,dặn dò: -GV hỏi lại nội dung bài vừa học -Nhận xét tiết học. -Cả lớp hát bài:Rửa mặt như mèo -HS hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV -HS theo dõi -HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời. -HS trả lời -HS trả lời -HS theo dõi -HS trả lời Thø 4 ngµy th¸ng 9 n¨m 2009 MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP Mục tiêu: -Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau,biÕt sư dơng c¸c tõ b»ng nhau ;bÐ h¬n,lín h¬nvµ c¸c dÊu =, ®Ĩ so sánh các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: -Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: -Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: +Giáo viên: Vở bài tập +Học sinh :-Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III,Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định: giới thiệu : luyện tập Các hoạt động: Hoạt động 1: «n các kiến thức cũ •Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 Em hãy so sánh hai số đó Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5 Trò chơi đúng sai Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : điền dấu thích hợp vàochç chÊm Giáo viên sửa bài Bài 2 : ViÕt theo mÉu GV nhËn xÐt bµi lµm cđa hs Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau Giáo viên chấm vở Củng cố: Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh Dặn dò: Về nhà xem lại các bài vừa làm Làm lại các bài vào bảng con Hát Học sinh quan sát 4 < 5 5 > 4,3,2,1 -Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa bài làm Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm Học sinh làm bài -Học sinh làm bài -Học sinh sửa bài Tồ nào nhanh đúng sẽ thắng TIẾNG VIỆT T - TH Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học®äc ®ỵc c¸c tõ øng dơng -LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị ỉ,tỉ Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm t: -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang. Hỏi : So sánh d với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. +Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần : t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. b.Dạy chữ ghi âm th : -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ +Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, tha, thơ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ? -Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang. Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ Giống : đều có chữ t Khác :th có thêm h. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bố thả cá Đọc thầm và phân tích tiếng : thả Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả Thảo luận và trả lời Trả lời : Cái nhà ThĨ dơc ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I.MỤC TIÊU : BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc, dãng th¼ng hµng. BiÕt c¸ch ®øng nghiªm ®øng nghØ( b¾t chíc theo Gv) -Học quay phải, quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. -Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ chủ động. II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : -Sân trường. -GV chuẩn bị 1 còi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : ĐL NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 3’ 1.Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động -GV giúp cán sự tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để GV nhận lớp. - Đứng vỗ tay, hát. -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2. 18’ 2. Phần cơ bản: -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ : - Quay phải, quay trái : * Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Lần 1: GV điều khiển. - Lần 2: Cán sự điều khiển. - Sau mỗi lần GV nhận xét, cho HS giải tán, rồi tập hợp. - Lần 3: Để cán sự tập hợp. - Trước khi cho HS quay phải, trái, GV hỏi xem đâu là bên phải, cho các em giơ tay lên để nhận biết hướng, sau đó cho các em hạ tay xuống. GV hô khẩu lệnh : "Bên phải (trái) ... quay!" để HS xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kĩ thuật quay. - GV điều khiển cả lớp. - GV điều khiển cho HS ôn 2 lần. 5’ *Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại”. - GV điều khiển. 3’ 3. Phần kết thúc: - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học. -GV cho 3 HS lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét đánh giá. -Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trật tự. Thø 5 ngµy Th¸ng 9 n¨m 2009 To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về “bé hơn”,” lớn hơn”,” bằng nhau”. -Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “ bằng nhau” và các dấu . =). -Thái độ: Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 2, 3. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cị Bài cũ học bài gì?(Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 1/24 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu. 3 2 ; 4 5 ; 2 3 ; 1 2 ; 4 4 ; 3 4 ; 2 2 ; 4 3 ; 2 4 ; (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài: HOẠT ĐỘNG II:. Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. 1.Bài tập1: hướng dẫn HS: Khuyến khích HS làm theo hai cách. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. +KL:GV đọc kết quả các bài tập trên. -Bài 2:). Làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS: Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số,chẳng hạn ô vuông thứ ba có thể nối với 4 số:1, 2, 3, 4.Nên GV nhắc HS dùng bút cùng màu đêû nối với các số thích hợp, sau đó dùng bút khác màu để làm tương tự như trên. Sau khi nối nên cho HS đọc kết quả nối được. +KL: GV đọc lại kết quả các bài trên. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của hs HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi Bài tập 3 : HS làm ở phiếu học tập. HD HS cách làm: +KL: GV đọc kết quả các bài tập trên. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài:” Số 6”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc:” Luyện tập chung”. -Đọc yêu cầu bài1:”Làm cho bằng nhau ( bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt): -HS làm bài 1a. Vẽ thêm 1 bông hoa. 1b. Gạch bớt 1 con kiến. 1c. Vẽ thêm hoặc gạch bớt 1 cái nấm. -HS chữa bài: HS đọc kết quả bài vừa làm. HS nhắc lại. -Đọc yêu cầu bài 2:”Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)”. HS làm bài. Chữa bài: HS đọc kết quả bài 2. -HS thi đua nối nhanh ô vuông với số thích hợp. HS đọc yêu cầu bài 3:” Nối ô vuông với số thích hợp”. HS làm tương tự bài 2 Chữa bài : HS đọc kết quả vừa làm được. -HS nhắc lại. Trả lời:(Luyện tập chung). Lắng nghe. Häc vÇn ÔN TẬP Mơc tiªu 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, d, đ, t,th. 2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ cß ®i lß cß chuyện kể Cò đi lò dò. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ. -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên Hoạt động 1: Ôân tập a.ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn: B1: Oân ghép chữ và âm thành tiếng. B2: Oân ghép tiếng và dấu thanh. b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. Hoạt động 2:Luyện viết Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: theo từng dòng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ còn lại vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từngdòng. Hoạt động 3:Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng. Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. 4.Củng cố , dặn dò NhËn xÐt chung giê häc DỈn chuÈn bÞ bµi sau Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : tổ cò Viết vở : tổ cò Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động mệt mài có trong tranh. Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Một hoc sinh kể lại toàn chuyện Thđ c«ng Bài : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 1. Kiến thức: HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy, cách xé, dán giấy để tạo hình. 2. Kĩ năng : BiÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh vu«ng -XÐ d¸n ®ỵc h×nh vu«ng,®êng xÐ cã thĨ ch¨thngr vµ bÞ r¨ng ca.h×nh d¸n cã thĨ cha ph¼ng 3. Thái độ : Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ II.Đồ dùng dạy học: -GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn. + Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau -HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Khởi động : ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS -Nhận xét. 3.Bài mới Giíi thiƯu bµiIII.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2. Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. -GV đính mẫu xé dán hình vuông,. -GV đặt câu hỏi : Em hãy quan sát và tìm 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông ? -HS nêu : gạch men. -GV : Em hãy ghi nhớ đặc điểm các hình đó để tập xé dán cho đúng hình. vHoạt động 2 : Hướng dẫn xé dán hình trên giấy trắng. . Vẽ và xé hình vuông. Bước 1 : Giáo viên làm mẫu. -Lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. -Làm thao tác xé từng cạnh, xé xong lật mặt màu cho học sinh quan sát hình vuông mẫu. Bước 2 : GV cho HS thực hành vẽ và xé hình vuông. -Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ. -Học sinh kẻ ô, tập đánh dấu vẽ, xé hình vuông trên giấy trắng như giáo viên đã hướng dẫn. c) Hướng dẫn dán hình : - Xếp hình cân đối trước khi dán. -Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. -HS quan sát và ghi nhớ. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại quy trình xé dán hình vuông, hình tròn. - Nhắc dọn vệ sinh. Thø 6 ngµy th¸ng 9 n¨m 2009 To¸n Bµi: sè 6 I.MỤC TIÊU: BiÕt 5 thªm 1 ®ỵc 6, viÕt ®ỵc sè 6;so s¸nh ®ỵc c¸c sè trong ph¹m vi6, BiÕt vÞ trÝ sè 6 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 6. -Gi¸o dơc hs thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/25 :( Nối ô vuông với số thích hợp). 1 HS nêu yêu cầu. 2 > ; 3 > ; 4 > ; 1 2 3 (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu số 6 : +Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 6. - Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có năm bạn đang chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?”. -GV yêu cầu HS: -Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn.; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính”. GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS: GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là sáu”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 v
Tài liệu đính kèm: