HS đọc được: m, n, me, nơ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được m, n, me, nơ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ
........................................................................................................................................ Tiết 3 : Thể dục GV bộ môn dạy ...................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Chuẩn bị Toán Luyện tập (T24) - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. Các bài tập; Kể chuyện Bím tóc đuôi sam Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1), bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. Tranh minh họa C. Các hoạt động dạy và học. T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS viết dấu >, <, = Nhận xét GV giới thiệu bài HD làm bài 1 HS kể lại chuyện: Bạn của Nai Nhỏ GV giới thiệu bài 4 2 HS làm bài 1 3 >2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 * Kể lại đoạn 1, 2 ( theo 2 tranh minh họa) HS quan sát từng tranh, nhớ lại nội dung câu chuyệnđoạn 1, 2, để kể lại 4 3 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 ? Hà có 2 bím tóc ra sao ? Tuán đã trêu chọc Hà như thế nào 4 4 HS làm bài 2: Viết... 5 > 4 4 < 5 * Kể lại đoạn 3 HS nêu yêu cầu 4 5 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 3 GV hướng dẫn HS 5 6 HS làm bài 3 HS kể trong nhóm 4 7 GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài Đại diện nhóm kể lại. 5 8 HS làm bài trong VBT * Phân vai 5 9 GV kiểm tra, chỉnh sửa HS kể phân vai * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được d, đ, dê, đò - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Mít làm thơ - Luyện viết đoạn 1 bài : Bím tóc đuôi sam . - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Gọi bạn GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 n - Giáo viên phát âm mẫu: n + Tìm cho cô chữ n trong bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ n cô ghép thêm chữ ơ ở đằng sau chữ n cô được tiếng nơ, - Giáo viên viết bảng nơ và đọc: nơ - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho Học sinh. m - Chữ h gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu. GV hướng dẫn HS đọc - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Bím tóc đuôi sam . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 2 - HS đọc đoạn 2 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 2 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị - HS biết sử dụng dấu = để so sánh các số trong phạm vi 5.. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố cách thực hiện phép cộng 49 + 25. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3-T16 VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T15VBTT GV nêu yêu cầu : Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 1, 2-T17VBTT. HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 2. Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 3. Điền dấu , = GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. GV nhận xét. * Bài 3. Tính HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Bài 4 HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Ngày soạn : 12. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 15 : t - th (T1) HS đọc được: t, th, tổ, thỏ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được t, th, tổ, thỏ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. Tranh minh hoạ Bộ ĐDDH Tiếng Việt Tranh minh hoạ Tập đọc Trên chiếc bè - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên Sông của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi. (Trả lời được câu hỏi 1,2) Tranh minh hoạ, câu HD luyện đọc C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS đọc bài và viết d- đ HS đọc, viết bảng dê- đò GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS đọc bài: Bím tóc đuôi sam GV nhận xét Giới thiệu bài 4 2 GV viết chữ t trên bảng GV đọc 4 3 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS đọc nối tiếp từng câu 4 4 GV nhận xét GV viết bảng : tổ ghép chữ tổ (Tiếng tổ có âm gì vừa học? HS đọc : tổ GV hướng dẫn đánh vần HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp 4 5 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài GV hướng dẫn 1 số câu 4 6 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : t GV hướng dẫn viết : tổ HS đọc chú giải GV cho HS quan sát tranh minh họa 4 7 GV viết chữ th trên bảng HS nhận xét t - th Đọc từng đoạn trong nhóm HS đọc 4 8 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS đọc đoạn 3 4 9 GV nhận xét GV viết bảng : thỏ ghép chữ thỏ (Tiếng thỏ có âm gì vừa học? HS đọc : thỏ GV hướng dẫn đánh vần +Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?(...ghép 3, 4 lá béoen lại thnàh một chiếc bè trên sông) +Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?(Nước sông trong vắt...hoan nghênh hai bạn) +Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế.(gọng vó:bái phục nhìn theo; cua kềnh: âu yếm ngó theo; săn sắt, cá thầu dầu: lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước) 3 10 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài HS đọc lại bài văn 4 11 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : th GV hướng dẫn viết : thỏ GV cùng cả lớp nhận xét * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 14 : t- th (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Toán Luyện tập (T18) - Biết thực hiện phép tính cộng dạng: 9 + 5; 29 + 5; 49 +25; thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 +25. - Biết thực hiện phép tính 9cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20. - Biết giả toán bằng một phép cộng. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 HS làm bài tập 3 tiết trước GV nhận xét và giới thiệu bài 4 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa Bài 1 (cột 1, 2, 3) Gọi HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài 4 3 GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS làm bài sử dụng bảng cộng "9 cộng với một số để tính nhẩm" GV nhận xét 4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới Bài 2 Gọi HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài 4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài vào vở HS cộng từ phải sang trái bắt đầu từ đơn vị, viết kết quả thẳng cột : đơn vị với đơn vị, chục với chục 5 6 HS viết bài t, tổ, th, thỏ. GV nhắc HS : thêm 1 vào tổng các chục HS cùng cả lớp nhận xét. 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD luyện nói (sử dụng tranh) Bài 3 (Cột 1) HS nêu yêu cầu GV cho HS chép bài vào vở rồi điền ngay dấu thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài GV cùng cả lớp chữa bài. 5 8 HS luyện nói trong nhóm: ổ, tổ Bài 4 Gọi HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài 5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét. Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài. HS làm bài 4 Bài giải Trong sân có tấ cả là: 19 + 25 =44 (con gà) Đáp số: 44 con gà * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Luyện tập chung (T25) - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối(BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian(BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3). Bài 1, 3, VBT C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS hát Kiểm tra vở bài tập của HS GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS làm bài 3 tiết LTVC tuần 3 GV nhận xét và giới thiệu bài 5 2 GV hướng dẫn làm bài 1 GV giới thiệu bài cho HS đọc yêu cầu bàài tập1:Tìm các từ theo mẫu... HD làm bài 5 3 HS làm bài 1:làm cho bằng nhau HS làm bài 1 chỉ người chỉ đồ vật chỉ con vật chỉ cây cối Cô giáo, bạn bè, bố, mẹ, nông dân... nghế, bàn, tủ, bảng, phấn,... Mèo, chó, vịt, ngan, trâu, bò,... Xoài, na, đào, mận, bưởi, chôm chôm,... 5 4 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 2 GV kiểm tra, nhận xét. HD thực hiện bài 2 5 5 HS làm bài 2: nối... 1 < 2 2 < 3 4 < 5 HS thực hiện bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: a)Ngày, tháng, năm +Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng này là tháng mấy? Một tháng có mấy tuần?... b)Tuần, ngày trong tuần(thứ...) +Một tuần có mấy ngày?Hôm nay là thứ mấy?Bạn thích nhất ngày nào trong tuần?... 5 6 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD làm bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ sung HD làm bài 3 5 7 HS làm bài 3: Nối... 2 > 1 3 > 2 4 > 3 HS làm bài 3:Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu... Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. 5 8 GV kiểm tra.,, nhận xét, sửa chữa. Chốt lại bài GV cho HS trình bày, nhận xét HS thực hiện lại bài 3 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Đạo đức Gọn gàng, sạch sẽ (T2) Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng. Bút, lược chải đầu Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T2) HS biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi. Tranh minh hoạ ND bài C. Các hoạt động dạy và học. T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 7 1 HS quan sát tranh và thảo luận: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? GV cho HS quan sát tranh và thảo luận. 7 2 GV cho HS trình bày: Các bạn trong tranh đang chải đầu, tắm,... nhận xét liên hệ, chốt lại. HS thực hiện yêu cầu. 7 3 HS thực hành giúp nhau chỉnh sửa đầu tóc, quần áo,.. GV cho HS trình bày, nhận xét KL:khi có lỗi, biết nhận lỗi là dũng cảm, đáng khen. 7 4 GV quan sát , nhận xét, tuyên dương. HD đọc thuộc câu ghi nhớ HS thảo luận và bày tỏ ý kiến; tự liên hệ. 7 5 HS xem lại bài GV cho HS trình bày, bổ sung Kl * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được t, tổ, th, thỏ - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Trên chiếc bè - Luyện viết đoạn 1 bài : Trên chiếc bè - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Bím tóc đuôi sam GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 t - Giáo viên phát âm mẫu: t + Tìm cho cô chữ n trong bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ t cô ghép thêm chữ ô ở đằng sau chữ t cô được tiếng tổ - Giáo viên viết bảng tổ và đọc - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho HS. th - Chữ th gồm 2 con chữ GV hướng dẫn HS đọc - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Trên chiếc bè . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 1 - HS đọc đoạn 1 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 1 vào vở. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị - HS biết sử dụng dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3-T16 VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T16VBTT GV nêu yêu cầu : điền dấu , = GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 1, 2-T18VBTT. HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 2. Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 3. Làm cho bằng nhau GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. GV nhận xét. * Bài 3. Tính HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Bài 4 HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Ngày soạn : 13. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Ôn tập (T1) - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th. các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - HS nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò cò. Bảng ôn, tranh minh hoạ TOÁN 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5 (T19) - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng quá 10). - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 20 que tính, bảng gài C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS viết t, th, tổ, thỏ và đọc các từ ứng dụng : ti vi, thợ mỏ HS đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. GV kiểm tra, bài cũ. GT phép cộng 8 + 5 (sử dụng que tính cho HS thao tác) hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với một số. 4 2 GV kiểm tra, nhận xét. HS lập bảng 8 cộng với một số: 8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 5 = 8 + 6 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 9 = 4 3 HS ôn ghép chữ và âm vừa học, chỉ chữ và đọc âm GV gọi HS trình bày, nhận xét. HD làm bài 1 4 4 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa HD ghép chữ thành tiếng HS làm bài 1 4 5 HS thực hiện yêu cầu GV cho HS trình bày kết quả. 4 6 GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ sung. HS làm bài 2 4 7 HS đọc từ ngữ ứng dụng GV kiểm tra, nhận xét. HD HS làm BT 3 ở nhà 4 8 GV gọi HS trình bày, chỉnh sửa HD viết Bài 4 HS nêu yêu cầu 4 9 HS viết: tổ cò, lá mạ HS làm bài 4 10 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa GV cho HS trình bày, chỉnh sửa Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Ôn tập (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Tập viết Chữ hoa C Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: chia (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chia ngọt sẻ bùi (3 lần). Mẫu chữ cái C viết hoa C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 HS hát HS viết chữ hoa B và Bạn bè sum họp GV nhận xét và giới thiệu bài 4 2 GV kiểm tra, chỉnh sửa GT câu ứng dụng Cò bố mò cá Cò mẹ tha cá về tổ HS quan sát mẫu chữ C hoa và nhận xét 4 3 HS thảo luận nội dung tranh. GV cho HS trình bày (chữ C hoạ cao 5 li; gồm i nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. HD viết chữ C hoạ 4 4 GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt ND tranh: cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động miệt mài. Giải thích thêm về đời sống của các loài chim HD đọc câu ứng dụng HS viết chữ C 4 5 HS đọc câu ứng dụng GV kiểm tra, chỉnh sửa HS viết ứng dụng. 4 6 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa HD viết bài vào vở: tổ cò, lá mạ HS viết: Chia ngọt sẻ bùi 4 7 HS viết bài GV theo dõi chung, uốn nắn HS 4 8 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD kể chuyện: cò đi lò dò HS viết vào vở 4 9 HS tập kể chuyện. GV quan sát 4 10 GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét.Chốt lại bài HS xem và đọc lại bài GV kiểm tra, nhân xét, chỉnh sửa * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: