Giáo án lớp 1 tuần 35 (tiết 4)

MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.

Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK )

* KNS : + Xác định giá trị

 + Ra quyết định, giải quyết vấn đề

 + Lắng nghe tích cực

 + Tư duy phê phán

 

doc 19 trang Người đăng haroro Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 35 (tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
-HS đọc diễn cảm bài văn
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. 
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
- Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3; 4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Hoạt đông của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK .
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV: nhận xét cho điểm.
2. Bài mới :
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài tập 1:
- GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV: Làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài. ( căn cứ vào thứ tự của các số để viết số thích hợp vào ô trống).
- GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập 2: 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV Làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài. ( đặt tính từ trên xuống dưới viết các số thẳng cột nhau ở hàng đơn vị chục, thực hiện phép tính từ phải sang trái).
 - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập 3: 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( câu a: viết các số từ lớn đến bé. Câu b: viết các số từ bé đến lớn).
 - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập 4: 
 - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng và HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán. 
 - GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng cho HS đọc tóm tắt.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Muốn biết nhà em còn lại mấy con gà ta làm phép tính gì?
 - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận kiểm tra bài cả lớp.
Bài tập 5:
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV giúp HS nhớ lại” Số nào cộng với 0 củng bằng chín số đó. Một số trừ đi 0 củng bằng chín số đó”.
 - GV cho HS làm bài vào bảng con. 2 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận kiểm tra bài cả lớp.
3. Củng cố dặn dò:
 - GV Một số cộng với 0 thì có kết quả thế nào? Một số trừ đi 0 thì có kết quả như thế nào?
- Về nhà xem lại bài và các con có thể làm thêm các bài tập ở VBT. 
* 3 HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào bảng con
1. Số ? 
25
26
27
33
34
35
36
70
71
72
73
74
75
76
2. Đặt tính rồi tính:
36 + 12 84 + 11 46 + 23 
+
+
+
 36 84 46 
 12 11 23 
 48 95 69
97 - 45 63 - 33 65 - 65 
–
–
–
 97 63 65 
 45 33 65 
 52 30 0 0
3/ Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a/ Từ lớn đến bé:
 76 , 74 , 54 , 28 
b/ từ bé đến lớn:
 28 , 54 , 74 , 76 
4. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
 Tóm tắt 
 Có : 34 con gà
 Bán đi : 12 con gà 
 Còn lại :  con gà?
 Bài giải 
 Số gà nhà em còn lại là:
 34 – 12 = 22 ( con gà )
 Đáp số : 22 con gà 
Số ? 
a/ 25 + 0= 25
 b/ 25 - ..0.. = 25
HS: Một số cộng với 0 thì củng bằng chín số đó. Một số trừ đi 0 củng bằng chín số đó.
Thứ 3 ngày 15 tháng 5 năm 2012
TẬP VIẾT: VIẾT CHỮ SỐ 0....9
I.MỤC TIÊU:
- Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 -Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu chữ hoa x , y
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV đọc cho HS luyện viết bảng con.
- GV nhận xét chỉnh sửa sai cho hs.
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
yêu cầu HS quan sát và nhận xét .
- GV nêu quy trình viết và tô chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trong khung chữ số mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay 
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tập viết vần, từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... 
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
* N1: bình minh N2: phụ huynh 
 N3: tia chớp 
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
CHÍNH TẢ: LOÀI CÁ THÔNG MINH
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng vần ân hay uân; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK). 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng tươi cười ; quả na.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : 
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần ân hay uân?
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ g hay gh:
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số.
 - Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số.
 - Giải được bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV: cho HS làm các bài tập vào bảng con. 3 HS lên bảng làm bài.
- nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
 - GV lần lượt HD HS làm các bài tập SGK.
 Bài tập 1: 
- GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( tìm số liền sau và số liền trước của một số: Số liền trước của 35 là 34; số liền sau của 9 là 10)
- GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập 2:
- GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài: ( các em hãy nhẩm nhanh các kết quả của các phép tính.).
- GV cho HS lần lượt nêu các kết quả của các phép tính mà các em đã nhẩm.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập 3:
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( viết các số thẳng cột với nhau ở hàng đơn vị và hàng chục, tính từ phải sang trái). 
 - GV cho HS làm bài vào vở. 4 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn.
 - GV nhận xét kiểm tra lại bài làm cả lơp
 Bài 4: 
 - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Muốn biết Hà có tất cả bao nhiêu viên bi ta làm phép tính gì?
 - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS nhận xét bài bạn GV nhận xét và kiểm tra bài cả lớp. 
3. Củng cố dặn dò.
 - Về nhà xem lại bài và các em làm bài trong vở bài tập.
 HS: 93 – 23 = 70
 79 + 10 = 89
 88 – 38 = 50
 a. Viết số liền trước của mỗi số sau:
- Số liền trước của 35 là 34.
- Số liền trước của 42 là 41.
- Số liền trước của 70 là 69.
 - Số liền trước của 100 là 99.
 - Số liền trước của 1 là 0.
b. Viết số liền sau của mỗi số sau:
 - Số liền sau của 9 là 10.
- Số liền sau của 37 là 38.
- Số liền sau của 62 là 63.
 - Số liền sau của 99 là 100.
- Số liền sau của 11 là 12.
2. Tính nhẩm:
14 + 4 = 18 29 – 5 = 24
18 + 1 = 19 26 – 2 = 24
17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 
 Đặt tính rồi tính:
43 + 23 60 + 38 
+
+
 43 60 
 23 38 
 66 98 	
87 – 55 72 - 50 
-
-
 87 72 
 55 50 
 32 22 
 Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
 Tóm tắt
 Có : 24 bi đỏ
 Có : 20 bi xanh
 Có tất cả :  viên bi?
 Bài giải
 Số bi Hà có tất cả là:
 24 + 20 = 44 ( viên bi)
 Đáp số : 44 viên bi. 
Thứ 4 ngày 16 tháng 5 năm 2012
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số.
- Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100.
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Bộ đồ dùng học toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV: cho HS làm các bài tập vào bảng con. 3 HS lên bảng làm bài.
- GV: nhận xét cho điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV: Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng cho HS nhắc lại.
b. Giảng bài mới:
 - GV lần lượt HD HS làm các bài tập SGK.
 Bài tập 1: 
- GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( mỗi vạch ta viết một số, rồi đọc các số đó)
- GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập2: 
- GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài: ( câu a: chọn số lớn nhất khoanh lại, câu b: khoanh vào số bé nhất).
- GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp.
 Bài tập 3: 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( đặt tính từ trên xuống dưới, viết các số thẳng cột nhau ở hàng đơn vị, hàng chục, thực hiện phép tính từ phải sang trái.). 
 - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn.
 - GV nhận xét kiểm tra lại bài làm cả lớp.
 Bài 4: 
 - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Muốn biết quyển sách còn lại bao nhiêu trang ta làm phép tính gì?
 - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS nhận xét bài bạn GV nhận xét và kiểm tra bài cả lớp. 
 Bài tập 5: 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV HD HS nhìn mặt đồng hồ nối đúng với câu thích hợp.
 - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài.
 - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn.
 - GV nhận xét kiểm tra lại bài làm cả lớp
 3. Củng cố dặn dò:
 - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính?
 43 + 23 = 66
 53 + 24 = 77
 87 – 44 = 43
 Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
 a. Khoanh vào số lớn nhất:
 72 , 69 , 85 , 47
b. Khoanh vào số bé nhất:
 50 , 48 , 61 , 58
 Đặt tính rồi tính.
35 + 40 73 – 53 88 – 6
-
-
+
 35 73 88
 40 53 6 
 75 20 82
86 - 52 5 + 62 33 + 55
+
+
-
 86 5 33
 52 62 55 
 34 67 88
 Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?
 Tóm tắt
 Có : 48 trang
 Đã viết : 22 trang
 Còn lại :  trang?
 Bài giải
 Số trang chưa viết là:
 48 – 22 = 26 ( trang )
 Đáp số : 26 trang
 Nối đồng hồ với câu thích hợp:
Em đi học lúc 7 giờ sáng.
Em tập múa lúc 2 giờ chiều.
 - Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều.
 - HS: đặt tính từ trên xuống dưới tính từ phải sang trái.
TẬP ĐỌC: ÒÓO
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đôm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 SGK.
*KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - GV viết bài thơ lên bảng 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò: 
- GV gọi 2- 3 HS đứng lên đọc bài ở tiết trước và trả lời câu hỏi:
+ Cá heo bơi giỏi như thế nào? 
+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi: 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
-Giọng đọc chậm rãi, tình cảm
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ . 
- §ọc đồng thanh.
H§2: «n vÇn oăt, oăc.
* Bài tập 1: 
+ Tìm tiếng trong bài có vần oăt, oăc? 
* Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần oăt, oăc?
* Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần oăt, oăc?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
-HS t×m vµ nªu
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn oăt, oăc tiªp sức.
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
HS đọc, GV nêu câu hỏi :
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
? Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế nào?
? Qua bài thơ ta thấy tiếng gà có tác dụng gì?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung.
* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
* Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
H§2: Luyện nói : 
- GV cho HS mở SGK và gọi 1 em đọc to yêu cầu 
- GV cho hs quan sát tranh SGK và hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật gì?
+ Vậy nhà em nuôi những con vật gì?
+ Các con vật đó có màu gì?
+ Nó có ích lợi gì?
- GV nhận xét , tuyên dương HS .
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
* Buổi sáng là chính.
- Quả na mở mắt, hàng tre, buồng chuối chín, hạt đậu nảy mầm, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông mặt trời nhô lên rửa mặt.
- Tiếng gà đánh thức, báo hiệu mọi vật thay đổi
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.
* Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên.
-Nhiều học sinh khác luyện nói.
 ĐẠO ĐỨC: THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ II - CẢ NĂM
I. MỤC TIÊU : 
- HS biết thực hiện và nêu được các hành vi trong các bài đạo đức ở HKII.
- Biết ứng xử và đưa ra cách giải quyết trong một số tình huống .
- GD HS: Có thái độ lễ phép, nói lời cảm ơn, xin phép đối với mọi người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Chuẩn bị nội dung một số tình huống.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ 
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới :
 a) giới thiệu bài 
 b) giảng bài mới
* Hoạt động 1 : Ôn 2 bài 
GV nêu câu hỏi cho HS cả lớp suy nghỉ trả lời.
- Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
- Vì sao chúng ta lại phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo ?
- Ở nhà em có nhiều người bạn thân không ?
- Khi chơi với bạn bè ta cần không nên làm gì?
- Làm gì để bạn luôn coi mình là bạn thân? 
- Hãy nói một số tình huống chúng ta phải chào hỏi ? 
- Khi chào, cần chào như thế nào cho lịch sự ở những nơi công cộng ?
+ Khi gặp thầy cô giáo trên đường em phải làm gì ?
GV cùng HS nhận xét bổ sung.
GV hỏi tiếp
- Khi nào thì nói lời cảm ơn ?
- Em sẽ nói lời xin lỗi khi nào ?
GV nhận xét và tóm ý lại.
* Hoạt động 2:Thảo luận tình huống
GV đưa ra một số tình huống cho HS thảo luận:
- Tình huống 1: Trên đường đi học về Lan đi bộ, em cứ đi ở giữa đường.
 Nếu là em thì em sẽ khuyên bạn như thế nào?
- Bạn đi như vậy có đúng quy định không ? Vì sao ?
- Tình huống 2: Hôm qua cả lớp cùng trồng hoa trong các bồn hoa. Hôm nay, Lan thấy có một bông hoa đẹp em liền ngắt để chơi. Em sẽ nói gì với bạn trong tình huống trên.
GV gọi nhiều HS tham gia đưa ra ý kiến để giải quyết tình huống.
 GV nhận xét tóm ý.
* Hoạt động 3: Trò chơi 
 GV chia HS thành nhiều nhóm nhỏ, nêu tình huống cho HS các nhóm phân vai lên đóng vai tình huống đó.
Tình huống: Lan bị ốm hai ngày.Bài vở không viết được. Lan lại không muốn bị mất bài nên đã nhờ Hồng viết bài giùm.
GV cùng HS nhận xét.
4.Củng cố dặn dò : 
- Muốn là một người bạn tốt, em cần làm gì ? 
GV nêu ý GD HS và nhận xét tiết học.
Dặn hs thực hiện tốt các hành vi đã học.
- Cần đứng ngay ngắn, lễ phép chào hỏi.
- Vì thầy giáo cô giáo là người dạy dỗ em thành người.
- Có ạ
- Không được đánh lộn,chửi nhau
- Cùng chơi, cùng học và giúp đỡ, chia sẻ với nhau niềm vui nổi buồn.
- Chào hỏi khi gặp người quen biết, lớn tuổi
- Chào nhỏ nhẹ, không gây ồn ào, ảnh hưởng tới mọi người xung quanh
- Khi ai đó quan tâm, giúp đỡ mình.
- Khi làm phiền, hoặc mắc lỗi với ai đó.
- HS lắng nghe tình huống và đưa ra hướng giải quyết.
- Em sẽ khuyên bạn đi vào lề đường bên phải 
- Đi như vậy không đúng quy định, sẽ bị tai nạn giao thông.
HS : Bạn ngắt hoa là sai, Vì đây là cây và hoa ở trong trường . Bạn nên chăm sóc và bảo vệ nó.
HS các nhóm thảo luận và đóng vai.
- Luôn chơi vui vẻ, đoàn kết với bạn bè, chia sẻ mọi vui buồn cùng bạn,
Thứ 5 ngày 17 tháng 5 năm 2012
CHÍNH TẢ: (Kiểm tra viết ) Ò  Ó O
I. MỤC TIÊU : 
- Nghe – viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò  ó  o: 30 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
- Điền đúng vần oăc hoặc oăt; chứ ng hoặc ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : làm xiếc biển đen.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : trứng cuốc, buồng chuối, nhọn hoắt.
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần oăc hay oăt?
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ: ng hay ngh?
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
* HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp lµm bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
KỂ CHUYỆN ¤n tËp
I. MỤC TIÊU : 
- Học sinh ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học.
- Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
( H­íng dÉn häc sinh lµm bµi kiÓm tra )
Bµi 1: §iÒn r, d, gi
...a ®×nh cuén ....©y cñ ...iÒng ...á c¸
Bµi 2: §iÒn vÇn thÝch hîp vµo chç ....
tr¨ng kh .... ®ªm kh .... th ... x­a thoang th ....
Bµi 3: Nèi vµ viÕt l¹i thµnh c©u ®óng ý bµi ®äc ( 3 ®iÓm)
tr¾ng ngÇn.
Th©n c©y lan
vá b¹c tr¾ng
L¸ hoa lan
xanh thÉm
Nô hoa lan
Bµi 4: ViÕt tõ 3 ®Õn 5 c©u vÒ c©y mµ em thÝch
Bµi 5: Nghe viÕt bµi th¬ : L¨ng B¸c
 N¾ng Ba §×nh mïa thu
 Th¾m vµng trªn l¨ng B¸c
 VÉn trong v¾t bÇu trêi
 Ngµy tuyªn ng«n §éc lËp
 ¸ng m©y nµo sµ thÊp
 Trªn vÇng ®¸ hoa c­¬ng
To¸n : KiÓm tra ®Þnh k×
I.Đề bài
 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
23
28
35
89
84
78
Bài 2: Tính
 34 56 62 70 7 41 86 90
+ + + + + - - -
 5 32 13 20 42 31 5 90
Bài 3: Tính:
 a. 13+5= 56-4= 43+55= 
 78-62= 7+82= 96-76=
b. 32+4+2= 57-5-1=
 45+3-6= 87-6+6=
Bài 4: >, <, =
 26...21	99...77
 43...54+2 80...70-10
 76-34...21+20 54+23...44+33
Bài 5: Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Biểu điểm:
Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
 Bài 4: 2 điểm
 Bài 5: 2 điểm
____________________________________________________________________
Thứ 6 ngày 18 tháng 5 năm 2012
TËp ®äc : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( 2 tiÕt )
 I.Mục tiêu :
 - HS đọc trơn bài Qủa sồi 
 - Đọc thành thạo không đánh vần
 - Rèn kỹ năng đọc lưu loát , trôi chảy.
 II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
3 .Dạy học bài mới
 a.giới thiệu bài
 b.Kiểm tra
 + Từng cá nhân đọc
GV gọi lần lượt từng cá nhân lên bảng đọc 
- Mỗi em đọc khoảng 64 chữ
 + Tìm trong bài đọc 
HS . Cầm bài đọc , nói những tiếng vừa tìm được .
 - Những chữ bắt đầu bằng tr.
 - Những chữ bắt đầu bằng ch 
 + Đọc hiểu.
HS đọc bài Không nên phá tổ chim.
- ghi dấu x vào lời của chị khuyên emkhi thấy em bắt chim non.
 Em không nên bắt chim non
 Hãy đặt lại ch

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1T35MAIQT.doc