I.Mục tiêu.- Biết đọc, viết ,xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100
- Biết cộng, trừ số có 2 chữ số - Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ
- Giải được bài toán có lời văn - Học sinh ham học bộ môn
II. Chuẩn bị.- Giáo viên:Bảng phụ - Học sinh: Bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy và học
t bổ sung - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới. Giới thiệu bài Nội dung Hoạt động 1 (10’): Tổ chức cho HS đi tham quan cảnh quan thiên nhiên ở khu vực xung quanh trường. - HS đứng thành vòng tròn ở ngoài sân trường và yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau để trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. + Quan sát thời tiết - Bầu trời hôm nay có màu gì? - Có mây không, mây màu gì?.... - GV ra một số câu hỏi để HS trả lời - GV bổ sung những ý kiến hS trả lời thiếu. + Quan sát cây cối con vật. HS quan sát cây cối và con vật nuôi ở xung quanh trường- Cho HS đố nhau về con gì, cây gì? - GV nhận xét bổ sung. Hoạt đông 2 (10’): Tổ chức trưng bày các tranh ảnh về cây cối, con vật thời tiết - Các nhóm lên trình bày giới thiệu trước lớp và trình bày lý do tại sao mình lại sắp xếp như vậy - HS thảo luận và trả lời một số câu hỏi - HS nhận xét. + GV kết luận 3. Củng cố – dặn dò(5’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. - Em dựa vào đâu để biết thời tiết hôm nay nắng hay mưa? 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Nội dung + Hoạt động 1: Tổ chức cho HS đi tham quan cảnh quan thiên nhiên ở khu vực xung quanh trường. + Quan sát thời tiết - GV ra một số câu hỏi để HS trả lời - GV bổ sung những ý kiến hS trả lời thiếu. + Quan sát cây cối con vật. +Hoạt đông 2: Tổ chức trưng bày các tranh ảnh về cây cối, con vật thời tiết + Kết luận 3. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau 5 28 2 - 2 hS trả lời- HS khác nhận xét bổ sung - HS đứng thành vòng tròn ở ngoài sân trường và yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau để trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. - Bầu trời hôm nay có màu gì? - Có mây không, mây màu gì?.... -HS quan sát cây cối và con vật nuôi ở xung quanh trường- Cho HS đố nhau về con gì, cây gì? - Các nhóm lên trình bày giới thiệu trước lớp và trình bày lý do tại sao mình lại sắp xếp như vậy - HS thảo luận và trả lời một số câu hỏi - 1HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Thứ tư ngày tháng 5 năm 2009 TẬP ĐỌC Tiết 63-64 :ò, ó ,o I. Mục tiờu: HS đọc trơn cả bài ò, ó ,o, đọc đỳng cỏc từ ngữ:quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - ễn cỏc vần oăt, oăc -Hiểu nội dung bài:Gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. - Trả lời được câu hỏi 1(SGK) - Học sinh yêu cảnh đẹp của thiên nhiên. II. Chuẩn bị - Giáo viên:Bảng phụ, tranh minh hoạ bài học - Học sinh: Bảng, phấn III.Cỏc hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của thày TG Hoạt động của trũ A.Kiểm tra bài cũ B.Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài thụng qua tranh minh hoạ bài học 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. GV đọc mẫu bài văn b.HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ: GV cho HS luyện đọc cỏc tiếng từ khú và dễ lẫn. Khi luyện đọc cú kết hợp phõn tớch tiếng + GV giải nghĩa một số từ khú cho cỏc em: - Luyện đọc cõu: GV chỉ bảng từng tiếng ở cõu thứ nhất cho HS đọc nhẩm sau đú gọi HS đọc trơn cõu thứ nhất. tiếp tục như vậy đối với cỏc cõu cũn lại + Cho HS nối tiếp đọc trơn từng cõu - Luyện đọc toàn bài + HS đọc từng đoạn + Đọc cả bài: GV nhận xột, tớnh điểm thi đua - Lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần 3.ễn cỏc vần oăt, oăc: -Cho HS nờu yờu cầu 1 trong SGK. GV núi vần cần ụn: oăt, oăc - GV nờu yờu cầu 2- Yờu cầu HS núi cõu cú tiếng chứa vần oăt, oăc Tiết 2 4. Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi a. Tỡm hiểu bài đọc - GVđọc mẫu toàn bài lần 2. - 3 HS đọc trơn toàn bài và trả lời câu hỏi:Gà gáy vào lúc nào trong ngày? - Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? -3 HS đọc phần còn lại. - Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sáo, ông trời có gì thay đổi? - 2 HS đọc toàn bài c. Luyện núi: Nói về các con vật nuuôi trong nhà - GV nờu yờu cầu của bài - Hướng dẫn HS hỏi đỏp - Gọi hai HS hỏi và trả lời theo mẫu 3. Củng cố dặn dũ - Cho 1 HS khỏ đọc lại toàn bài - Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau 5 20 10 20 10 5 - HS đọc bài “Anh hùng biển cả” và trả lời cỏc cõu hỏi: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? - HS theo dừi - HS luyện đọc cỏc tiờng, từ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. - HS phõn tớch tiếng : trứng, uốn, trâu.. - 1 HS đọc nhẩm từng tiếng ở cõu thứ nhất sau đú 3-4 HS đọc trơn - HS đọc nối tiếp - Từng nhúm 3 HS đọc nối tiếp - Đọc theo hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, tổ, cả lớp - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi tỡm nhanh tiếng trong bài cú vần oăt, oăc (nhọn hoắt, chỗ ngoặc) - HS phõn tớch tiếng vừa tỡm được - HS thi tỡm theo hỡnh thức: một dóy nói câu chứa tiếng cú vần oăt, một dóy tỡm tiếng vần oăc - HS làm việc theo nhúm, từng nhúm núi nhanh cõu của mỡnh - Đọc và trả lời: -Buổi sáng là chính - Quả na mở mắt, buồng chuối chín, hàng tre mọc nhanh - Hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chín, đàn sáo chạy trốn... - HS thi đọc diễn cảm bài thơ - Hai HS hỏi và trả lời theo mẫu - Nhiều cặp HS hỏi và trả lời về những loại cõy mà mỡnh biết -1 HS khỏ đọc lại toàn bài - Lắng nghe ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ Toán Tiết 138: Luyện tập chung. I.Mục tiêu- Biết đọc, viết các số liền trước, liền sau của một số - Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số - Giải được bài toán có lời văn II. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ- Học sinh: Bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Nội dung - GV hớng dẫn hS làm bài tập Bài 1:a, Viết số liền trước của mồi số sau 35, 42, 70, 100, 1 b, Viết số liền sau của mỗi số sau 9, 37, 62, 99, 11 - GV hỏi HS cách tìm số lièn trước, liền sau của một số Bài 2: Tính nhẩm 14 + 4 = 29 -5 = 18 + 1 = 26 – 2 = 17 + 2 = 10 – 5 = - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng( khuyến khích tính nhẩm) Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 23 60 + 38 = 87 - 55 72 - 50 = Bài 4: - GV hướng dẫn HS ghi tóm tắt bài toán, rồi giải bài toán Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm 3 Củng cố –dặn dò- Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 5 28 2 - 2 HS lên bảng làm bài tập ở dưới lớp làm bảng con. 14 +15 = 34 – 21 = 15 +4 = 36 + 23 = - HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và chữa bài - HS làm tiếp sức - HS làm bảng con - HS chữa bài - 2 HS lên bảng lớp làm mỗi em một cột - HS làm vở ô ly - Đổi vở chéo cho nhau để kiểm tra kết quả Bài giải Hà có tất cả số viên bi là: 24 + 20 = 44( viên bi) Đáp số: 44 viên bi - HS vẽ ở vở đổi vở chéo kiểm tra - 1 HS lên bảng vẽ - 2 HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe Thứ năm ngày tháng 5 năm 2009 TẬP ĐỌC Tiết 65-66 :Ôn tập- Bài luyện tập ( 1 hoặc 2) I. Mục tiờu: - HS đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: + Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu,bạn nhỏ bâng khuâng nhờ Bác Hồ trong ngày tuyên Ngôn Độc Lập. (Bài Lăng Bác) + Chia tay vào lớp 1 bạn nhỏ lưu luyến voíư bao nhiêu kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến( Bài gửi lời chào lớp 1) - Tập chép. +Chép lại và trình bày đúng bài Quả sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền đúng chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3(SGK) +( Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh hoặc ach vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK) -Đọc diễn cảm II. Chuẩn bị: - Giáo viên:Tranh minh hoạ ở SGK - Học sinh: SGK III.Các hoạt đọng dạy và học Tiết 1 Hoạt động của thày TG Hoạt động của trũ A Kiểm tra bài cũ: B.Dạy học bài mới 1.Mục đích - Kiểm tra mỗi HS đọc một đoạn trong bài tập đọc. - Trả lời một câu hỏi 2. Cách tiến hành - GV gọi HS lên bảng bốc thăm để đọc bài( Bốc khổ thơ nào đọc khổ thơ đó) 3. Cách đánh giá. - Phần kiểm tra đọc: GV tự đánh giá theo mức độ đọc của học sinh - Phần trả lời câu hỏi:- Trả lời ngắn gọn, đúng với trả lời câu hỏi. Điểm tối đa của phần này là 2 điểm Tiết 2 - Kiểm tra một bài viết chính tả. 1-HS chép bài Quả Sồi. - GV chép sẵn bài Quả Sồi lên bảng - Gọi 3 HS đọc - Gv hướng dẫn HS chép - GV đọc lại cho HS soát lỗi 2- HS làm bài tập chính tả a- Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng b- Diền chữ r, d hoặc gi - GV thu bài chính tả chấm - Nhận xét tuyên dương C. Củng cố dặn dũ - Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau 5 20 10 5 - HS đọc bài: ò, ó, o - HS theo dừi - Từng HS lên bảng bốc thăm và đọc bài - 3 HS đọc bài HS khác nghe - HS chép bài vào vở ô ly - HS soát lỗi - Nằm, ngắm Rùa con đi chợ Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu - Lắng nghe ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ Toán Tiét 139: Luyện tập chung I.Mục tiêu. - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số, số liền trước, số liền sau của một tia số - Thực hiện được công, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Đọc đúng giờ trên đồng hồ - Giải được bài toán có lời văn II. Chuẩn bị. - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập tính kết quả 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Nội dung - GV hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1; Viết số dưới mỗi vạch tia số - GV treo bảng phụ có nội dung của bài tập 1 - GV hướng dẫn HS làm bài Bài 2:Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47. Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58. - GV hướng dẫn HS làm bài Bài 3: Đặt tính rồi tính. 35 + 40 = 73 – 53 = 88 – 6 = 86 - 52= 6 + 62 = 33 + 55 = Bài 4: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt bài toán rồi giải bài toán. Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp - GV hướng dẫn HS nối 3. Củng cố- dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau 5 28 23+12= 45+ 34= 67+ 24= - HS nêu yêu cầu của bài làm bài và chữa bài -1 HS lên bảng viết số dưới mỗi vạch của tia số - HS khác nhận xét - Học sinh làm bảng lớp - HS lên chữa bài- HS khác nhận xét - 3 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét bổ sung - HS làm vở ô ly làm xong đổi vở chéo kiểm tra bài của bạn Bài giải - Số trang chưa viết của quyển vở là: 48-22= 26( trang) Đáp số 26 trang - HS lên bảng chữa bài - 1 Học sinh nhắc lại nội dung bài học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2009 Toán Tiết 140:Kiểm tra định kì ( Cuối học kì II) I.Mục tiêu. - Đọc, viết , sắp xếp số thứ tự các số - Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 -Đo, vẽ đoạn thẳng - Giải bài toán có lời văn II. Chuẩn bị - Giáo viên: Nội dung kiểm tra - Học sinh: Giấy, bút III. Các hoạt động dạy và học - GV chép bài kiểm tra lên bảng Bài 1:( 1 điểm) Viết các số - Ba mươi chín, bảy mươi hai, tám mươi tư, chín mươi sáu, năm mươi tám, mười hai Bài 2: ( 1 điểm) Cho các số: 34, 65. 89, 53 - Viết các số từ lớn đến bé: - Viết các số từ bé đến lớn: Bài 3: ( 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 67 +32 = 87 – 45 = 99 – 99 = Bài 4:( 1,5 điểm)Tính nhẩm. 24 + 12 +33 = 87 – 56 – 20 = 56 + 42 – 98 = Bài 5:(4 điểm). Nhà An nuôi được 76 Con vịt, Mẹ đem bán 54 con. Hỏi nhà An còn nuôi bao nhiêu con vịt. Bài 6:(1 điểm) Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm - HS làm bài - GV thu bài và chấm bài - Dặn dò: Về nhà ôn bài. Chính tả. Tiết 22: ò, ó ,o I.Mục tiêu.- H snghe viết chính xác13 dòng đầu bài thơ ò, ó ,o trong khoảng 10-15 phút - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống- Bài tập 2,3(SGK) - Học sinh viết đều, đẹp, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ- Giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị- Giáo viên: Bảng phụ, nam chõm - Học sinh:Vở , bỳt, bảng con. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thày TG Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra 2 Bài mới a.Giới thiệu bài- GV núi mục đớch, yờu cầu của tiết học b. Hướng dẫn HS nghe viết - GV viết bảng đoạn thơ cần chộp - GV chỉ cho HS đọc những tiếng cỏc em dễ viết sai - Cho HS viết những tiếng khú vào bảng con - Hướng dẫn HS nghe để viết bài vào vở: cỏch ngồi viết, cầm bỳt, đặt vở, viết đầu bài, chữ đầu cõu - GV đọc thong thả cho HS chữa bài - GV chữa trờn bảng những lỗi phổ biến - Chấm một số bài tại lớp c. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả -GV Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 Bài 2: + Điền vần oăt hoặc oăc - Yờu cầu HS đọc yờu cầu của bài - Gọi 1 HS lờn bảng làm mẫu, điền chữ thứ nhất - Tổ chức cho HS thi làm bài nhanh đỳng Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh - GV yờu cầu HS nờu đầu bài - Cho HS làm ra nhỏp - Gọi 2 HS lờn bảng chữa 3. Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học - Dặn HS về chộp lại bài vào vở ở nhà 3 28 2 - Một HS lờn bảng viết, cả lớp viết ra nhỏp - 2-3 HS nhỡn bảng đọc thành tiếng đoạn văn - HS đọc cỏc tiếng khú - HS tự nhẩm đỏnh vần từng tiếng viết vào bảng con -HS nghe GV đọc để viết bài vào vở - dựng bỳt chỡ gạch chõn những chữ viết sai , sửa bờn lề vở - Ghi số lỗi bờn lề vở - Đổi vở, sửa lỗi cho nhau - HS nờu yờu cầu của bài - 1 HS lờn làm mẫu - HS thi đua làm, 2-3 HS đọc kết quả bài làm - HS làm bài ra nhỏp và chữa bài - Lắng nghe Tiếng việt Kiểm tra học kì II ( Đề của phòng ra) Thủ công Tiết 35:Trưng bày sẩn phẩm thực hành của học sinh I.Mục tiêu. - Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được. -Khuyến kích trưng bày những sản phẩm có tính sáng tạo - Yêu quí sản phẩm mình làm ra II. Chuẩn bị - Giáo viên: Nội dung bài - Học sinh: Một số sản phảm thực hành của học sinh đã làm III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS nhắc lại các bài đã học ở chương III - GV nhận xét bổ sung 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Nội dung - GVhướng dẫn HS lên trưng bày sản phẩm của mình trên bảng phụ theo từng nhóm - GV tổng kết đánh giá các sản phẩm của học sinh đã trưng bày - GV tuyên dương những sản phẩm đẹp 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị bài sau 5 27 3 - HS nhận xét - HS trưng bày sản phẩm và nêu tên các sản phẩm của nhóm mình - HS lắng nghe GV đánh giá sản phẩm - Lắng nghe ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 35 Thứ hai ngày tháng 5 năm 2009 Toán(ÔN) Luyện tập chung. I.Mục tiêu.- Biết đọc, viết ,xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 - Biết cộng, trừ số có 2 chữ số- Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ - Giải được bài toán có lời văn - Học sinh ham học bộ môn II. Chuẩn bị.- Giáo viên:Bảng phụ - Học sinh: Bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. 2 .Bài mới a. Giới thiệu bài b. Nội dung - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống - GV gắn nội dung bài tập 1 lên bảng rồi yêu cầu 1 HS lên bảng viết các số thích hợp vào ô trống - GV cho HS đọc các số trong mỗi dãy số( Đọc xuôi và đọc ngược) Bài 2: Đặt tính rồi tính 45+32 67+32 34+53 78- 55 98-67 88- 88 Bài 3:Viết các số: 35, 78, 67. 98 - Từ lớn đến bé: - Từ bé đến lớn: Bài 4: - GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán, giải và trình bày bài toán Bài 5: Số a. 30 + = 50 b, 45 - = 20 3. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học 5 28 2 - 2 HS lên bảng làm bài tập ở dưới lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu của bài , làm bài và chữa bài -2 HS lên bảng thi viết số nhanh - HS khác nhận xét - HS làm tiếp sức - HS làm bảng lớp - 2HS lần lượt đọc các dãy số vừa sắp xếp - HS làm vở ô ly - HS đổi vở cho nhau để kiển tra chéo Bài giải - Nhà em còn lại số con vịt là: 56 - 34 = 22(con vịt) Đáp số: 22 con vịt - 2 HS lên bảng viết số - HS khác nhận xét - HS lắng nghe TẬP ĐỌC(Ôn) Anh hùng biển cả I. Mục tiờu: - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người.Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển -Yêu quí và bảo vệ các loại cá có quí hiếm II. Chuẩn bị: - Giáo viên:Tranh minh hoạ ở SGK - Học sinh: SGK III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thày TG Hoạt động của trũ A Kiểm tra bài cũ: B.Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài - Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ và giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. GV đọc mẫu bài văn b.HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ: GV cho HS luyện đọc cỏc tiếng từ khú và dễ lẫn. Khi luyện đọc cú kết hợp phõn tớch tiếng + GV giải nghĩa một số từ khú cho cỏc em - Luyện đọc cõu: GV chỉ bảng từng tiếng ở cõu thứ nhất cho HS đọc nhẩm sau đú gọi HS đọc trơn cõu thứ nhất. tiếp tục như vậy đối với cỏc cõu cũn lại + Cho HS nối tiếp đọc trơn từng cõu - Luyện đọc toàn bài + HS đọc từng đoạn + Đọc cả bài: GV nhận xột, tớnh điểm thi đua - Lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần 4. Tỡm hiểu bài đọc a. Tỡm hiểu bài đọc - Gọi 2-3 HS đọc đoạn 1 - Gọi 1 HS đọc cõu hỏi 1 - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi : Cá heo bơi giỏi như thế nào? - Gọi 3 HS đoạn 2 và trả lời cõu hỏi: Người ta có thể dạy cá heo làm những công việc gì? - Cú cá heo biển Đen được thưởng gì? - Vì sao chú lại được thưởng huân chương? - GV đọc diễn cảm toàn bài C. Củng cố dặn dũ - Cho 1 HS khỏ đọc lại toàn bài - Vì sao cá heo được gọi là Anh hùng biển cả - Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau 5 25 5 - HS đọc bài “Người trồng na” và trả lời cỏc cõu - HS quan sỏt - HS theo dừi - HS luyện đọc cỏc tiờng, từ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - HS phõn tớch tiếng : nhanh, lùng, biển - 1 HS đọc nhẩm từng tiếng ở cõu thứ nhất sau đú 3-4 HS đọc trơn - HS đọc nối tiếp - Từng nhúm 3 HS đọc nối tiếp - Đọc theo hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, tổ, cả lớp - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc cõu hỏi 1 - Đọc lại đoạn 1 và trả lời cõu hỏi 1: - cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bay. - HS đọc cõu hỏi 2 và nờu được : - Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào cảng, săn lùng thuyền giặc -Huân chương - Vì chú cứu sống một phi công khi anh nhảy dù xuống biển - 1 HS đọc toàn bài - 2-3 HS thi đọc diễn cảm bài văn - 1HS khá đọc bài -1 HS trả lời - Lắng nghe ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Thứ ba ngày tháng 5 năm 2009 Tự nhiên và xã hội(Ôn) Ôn tập: Tự nhiên. I.Mục tiêu. - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh - Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Chuẩn bị. - Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Học sinh: Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. - Em dựa vào đâu để biết thời tiết hôm nay nắng hay mưa? - 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Nội dung + Hoạt động 1: Tổ chức cho HS đi tham quan cảnh quan thiên nhiên ở khu vực xung quanh trường. + Quan sát thời tiết - GV ra một số câu hỏi để HS trả lời - GV bổ sung những ý kiến hS trả lời thiếu. + Quan sát cây cối con vật. +Hoạt đông 2: Tổ chức trưng bày các tranh ảnh về cây cối, con vật thời tiết + Kết luận 3. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau 5 28 2 - 2 hS trả lời- HS khác nhận xét bổ sung - HS đứng thành vòng tròn ở ngoài sân trường và yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau để trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. - Bầu trời hôm nay có màu gì? - Có mây không, mây màu gì?.... -HS quan sát cây cối và con vật nuôi ở xung quanh trường- Cho HS đố nhau về con gì, cây gì? - Các nhóm lên trình bày giới thiệu trước lớp và trình bày lý do tại sao mình lại sắp xếp như vậy - HS thảo luận và trả lời một số câu hỏi - 1HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Toán(ÔN) Luyện tập chung. I.Mục tiêu.- Biết đọc, viết ,xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 - Biết cộng, trừ số có 2 chữ số - Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ - Giải được bài toán có lời văn - Học sinh ham học bộ môn II. Chuẩn bị.- Giáo viên:Bảng phụ - Học sinh: Bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. 2 .Bài mới a. Giới thiệu bài b. Nội dung - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống - GV gắn nội dung bài tập 1 lên bảng rồi yêu cầu 1 HS lên bảng viết các số thích hợp vào ô trống - GV cho HS đọc các số trong mỗi dãy số( Đọc xuôi và đọc ngược) Bài 2: Đặt tính rồi tính 67+21 43+52 57+42 8
Tài liệu đính kèm: