I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1.HS đọc cả bài Anh hùng biển cả. Đọc đúng các từ ngữ: thật nhanh, săn laùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
2. Hiểu nội dung bài
Cá heo là sinh vạt thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
3.Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II/ ĐỒ DÙNG DẠY–HỌC
- Tranh minh họa bài TĐ trong SGK và tranh trong phần tập nói.
- Bộ chữ HVTH (HS).
- Sưu tầm 1 số ảnh cá voi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Lịch báo giảng tuần 35 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy HAI (4/5/11) T.Đ T.Đ T Anh hùng biển cả Luyện tập chung BA (5/5/11) C.T T.V T TN&XH Loài cá thông minh tô chữ hoa 0....9 Luyện tập chung Ôn tập TƯ (6/5/11) T.Đ T.Đ T Ò...ó...o Luyện tập chung NĂM (7/5/11) C.T K.C T Đ Đ Ò...ó...o Ôn tập KT cuối năm Giáo dục đạo đức HS thông qua gương điển hình. SÁU (8/5/11) T.Đ T.Đ TC SHL Ôn tập Trưng bày sản phẩm thực hành của HS Ngày dạy: Thứ hai ngày, 4 tháng 5 năm 2011 Tập đọc ANH HÙNG BIỂN CẢ (2 Tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1.HS đọc cả bài Anh hùng biển cả. Đọc đúng các từ ngữ: thật nhanh, săn láng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 2. Hiểu nội dung bài Cá heo là sinh vạt thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. 3.Trả lời câu hỏi 1,2 SGK II/ ĐỒ DÙNG DẠY–HỌC - Tranh minh họa bài TĐ trong SGK và tranh trong phần tập nói. - Bộ chữ HVTH (HS). - Sưu tầm 1 số ảnh cá voi. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 A/ Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài “Người trồng na” và trả lời câu hỏi. B/ Dạy bài mới: 1. GTB: Anh hùng biển cả 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a/ GV đọc cả bài Anh hùng biển cả. b/ HS luyện đọc - Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. HS ghép: bờ biển, nhảy dù. -Luyện đọc câu: HS đọc nối tiếp ( HSTB đọc 2 lượt ) -Luyện đọc đoạn, bài + Bài có 2 đoạn. Mỗi đoạn cho 3HS luyện đọc (HSTB) + 2HS đọc cả bài 3. Ôn các vần ân, uân. - Tìm tiếng trong bài có vần uân (huân chương) - HS thi nói câu chứa tiếng có vần ân, uân. TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a/ Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài - 4HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1 (Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.) - 3HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 2 (Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc) - 2HS đọc cả bài. b/ Luyện nói Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài 2HS hỏi đáp GDBVMT: Yêu quy,ù bảo vệ các loài cá quý hiếm C/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn dò Tốn Tiết 137. ÔN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không nhớ) - Giải toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ -HS TB-Y hoàn thành hết các bài tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC SGK, bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Bài kiểm: HS làm bảng con Điền dấu > , < , = 35 42 90 100 46 40 + 5 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học * Hoạt động 2: GV tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập, sửa bài - Bài 1: Số HS làm bài vào SGK, sửa bài bằng cách đọc bài làm - Bài 2: Đặt tính rồi tính HS làm bảng con. HSTB lên bảng làm - Bài 3: HS làm bài vào SGK, sửa bài - Bài 4: HS đọc đề bài toán, tự tóm tắt, giải bài toán vào vở, sửa bài Đáp số: 22 con gà - Bài 5: Số HS làm bảng phụ theo nhóm, sửa bài * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập Ngày dạy: Thứ ba ngày, 5 tháng 5 năm 2011 Tập viết VIẾT CHỮ SỐ 0 9 I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay. Kiểu chữ viết thường - HS K-G viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Bảng phụ viết sẵn: - Các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Các vần, các từ ngữ của bài tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC A. Kiểm tra bài cũ: (Không) B. Dạy bài mới: 1/ GTB: GV giới thiệu tiết Tập viết. 2/ Hướng dẫn viết chữ số GV hướng dẫn HS cách viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 3/ Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. - HS đọc các vần và các từ ngữ (HSTB yếu) - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ. - HS viết bảng con các vần và từ ngữ của bài Tập viết. 4/ Hướng dẫn HS tập viết vào vở - HS tập viết trong vở TV1/2. C. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài HS, chữa bài. - Dặn HS tiếp tục luyện viết trong vở TV1/2- phần B. Chính tả Tiết 21. LOÀI CÁ THÔNG MINH I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS chép lại chính xác bài Loài cá thông minh:40 chữ trong khoảng 15-20 phút - Điền đúng vần ân hay vần uân, điền chữ g hay gh. -Bt2,3 SGK II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Bảng phụ đã chép bài Loài cá thông minh và 2bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC A/ Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: “Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên”. B/ Dạy bài mới: 1.GTB chính tả: Loài cá thông minh. 2.Hướng dẫn HS tập chép. - HS đọc đoạn chép trên bảng phụ - HS tìm chữ khó viết và viết vào bảng con. - HS chép chính tả vào vở. - HS soát lỗi chính tả. - GV chấm một số vở tại lớp. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. a/ Bài tập 1: Điền vần ân hay uân? Lời giải: khuân vác, phấn trắng b/ Bài tập 2: Điền chữ g hay gh? Lời giải: ghép cây, gói bánh c/ Trong bài có mấy câu hỏi ? Đọc các câu hỏi và câu trả lời (2 câu hỏi) C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò Tự nhiên và xã hội Tiết 35. ÔN TẬP: TỰ NHIÊN. I/ MỤC TIÊU - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. - GDBVMT: II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Tất cả những tranh, ảnh GV và HS đã sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên (Nếu có điều kiện) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Bài kiểm: Không. 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Oân tập Tự nhiên. * Hoạt động 1: Quan sát thời tiết. - GV cho HS đứng thành vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. * Hoạt động 2: Quan sát cây cối ở khu vực xung quanh trường. GV dẫn HS đi vào vườn trường dừng lại bên các cây cối, cho HS đố nhau đó là loại cây gì? GDBVMT: Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học. Ngày dạy: Thứ tư ngày, 6 tháng 5 năm 2011 Tập đọc Ò Ó O (2tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. HS đọc trơn cả bài Ò ó o. Luyện đọc các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ 2.Hiểu nội dung bài Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu ) đang lớn lên, kết quả, chín tới 3.TRả lời câu hỏi 1; câu 2 (HSK-G) II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - Tranh minh họa bài TĐ Ò ó o - Bộ chữ HVTH (HS) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC TIẾT 1 A.Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài “Anh hùng biển cả”, trả lời câu hỏi. B. Dạy vần mới: 1. GTB: Ò ó o. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc. a/ GV đọc bài thơ. b/ HS luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ. - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. HS ghép từ: trứng cuốc, uốn câu * Luyện đọc câu: HS đọc các dòng thơ tự do * Luyện đọc đoạn, bài. 3. Oân các vần oăt, oăc. - HS tìm tiếng có vần oăt(nhọn hoắt) - HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a/ Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc. -Câu 1: (Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính) -Câu 2: (Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mộc măng nhanh hơn) -Câu 3: (Tiếng gà làm hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt) 2HS đọc cả bài thơ b/ Luyện nói Đề tài: Nói về các cxon vật nuôi trong nhà - Mỗi nhóm 4 em luyện nói C. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, tuyên dương Tốn Tiết138. LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU - Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước - Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết - Giải bài toán có lời văn - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước -HS TB-Y hoàn thành hết các bài tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC SGK, bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Bài kiểm: HS làm bảng con Số? 26 - = 26 13 + = 13 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học * Hoạt động 1: GV tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập - Bài 1: HS nêu yêu cầu. Làm bài vào SGK, sửa bài - Bài 2: Tính nhẩm (miệng) HS nêu kết quả tính nhẩm (nối tiếp) - Bài 3: Đặt tính rồi tính HS làm vào bảng con. HSTB lên bảng lớp làm. - Bài 3: HS tự đọc bài toán, trình bày bày giải theo nhóm vào bảng phụ Đáp số: 44 viên bi * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập Ngày dạy: Thứ năm ngày, 7 tháng 5 năm 2011 Chính tả Tiết 22. Ò Ó O I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS nghe - viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. 30 chữ trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; điền chữ ng hay ngh. -BT2,3 SGK II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Bảng phụ viết sẵn: - 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o - Các bài tập 2 và 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC A/ Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì? B/ Dạy bài mới: 1.GTB chính tả: Ò ó o 2.Hướng dẫn HS nghe-viết bài ò ó o. - HS đọc đoạn chép trên bảng phụ - HS tìm chữ khó viết. - HS viết bảng con các từ khó. - HS chép chính tả vào vở. - HS soát lỗi chính tả. - GV chấm một số vở tại lớp. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. a/ Điền vần: oăt hay oăc? Lời giải: Cảnh đêm khuya khoăt Chọn bóng hoặc máy bay. b/ Điền chữ: ng hay ngh? Lời giải: Ngoài, nghiêng C/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò. Ơn tập BÀI LUYỆN TẬP (1 HOẶC 2) Tốn Tiết 139. LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU - Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. - So sánh các số có hai chữ số. - Thực hành tính cộng, trừ - Giải bài toán có lời văn - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ -HS TB-Y hoàn thành hết các bài tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC SGK, bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: HS làm bài vào bảng con Đặt tính rồi tính 33 + 13 41 + 7 72 – 50 56 – 5 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: GV tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập - Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó HS làm bài vào SGK, sửa bài - Bài 2: HS nêu yêu cầu a, b rồi làm bài (miệng) - Bài 3: Đặt tính rồi tính HS làm bảng con. HSTB lên bảng làm - Bài 4: HS đọc bài toán, tóm tắt bài toán, trình bày bài giải vào vở, sửa bài Đáp số: 26 trang - Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp HS làm vào SGK, sửa bài * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 8 tháng 5 năm 2011 Tập đọc BÀI LUYỆN TẬP (3 HOẶC 4) ______________________________ Thủ cơng Tiết 35. TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH.
Tài liệu đính kèm: