Giáo án Lớp 1 - Tuần 35

I.Mục tiêu:

- Củng cố các kiến thức đ học.

- Thực hnh, vận dụng vo thực tế thơng qua cc tình huống.

- Nhắc nhỡ bạn b cng thực hiện tốt.

II.Chuẩn bị:

 - Phiếu bi tập, bảng phụ.

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 2317Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35
Thứ, ngày
Tiết
TCT
Môn
Tên bài dạy
Hai
1
35
Chào cờ
2
35
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối kỳ và cả năm
3
341
Tập đọc
Anh hùng biển cả
4
342
Tập đọc
Anh hùng biển cả
Ba
1
343
Chính tả
Loài cá thông minh
2
344
Tập viết
Viết chữ số từ 0 – 9
3
137
Toán 
Luyện tập chung
4
35
TN & XH
Ôn tập: tự nhiên
Tư
1
138
Toán
Luyện tập chung
2
345
Tập đọc
Ò, ó, o
3
346
Tập đọc
Ò, ó, o
4
35
Thủ công
Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh
Năm
1
Toán
Luyện tập
2
139
Tập đọc
Bài luyện tập (1, 2)
3
347
Tập đọc
Bài luyện tập (3, 4)
4
348
Sáu
1
349
Chính tả
Ò, ó, o
2
350
Kể chuyện
Kiểm tra cuối Học kỳ
3
140
Toán
Kiểm tra
4
35
HĐTT
Đạo Đức
Bài :THỰC HNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ II 
I.Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức đ học.
Thực hnh, vận dụng vo thực tế thơng qua cc tình huống.
Nhắc nhỡ bạn b cng thực hiện tốt.
II.Chuẩn bị:
 - Phiếu bi tập, bảng phụ.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.On định:
2.Bài cũ: 
Nhận xét 
3.Bài mới:
a.Giới thiệu : 
b.Hoạt động 1: Đóng vai
Cách tiến hành
Gv nu tình huống cho cc nhĩm.
Giáo viên làm mẫu. 
- Nhận xt.
c.Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm
- Nu cu hỏi cho từng nhĩm thảo luận, ứng xử.
- Vì sao phải đi bộ đúng quy định?
- Khi đi trên đường phải đi như thế nào là đúng luật giao thông?
- Nhận xt, kết luận.
d) Hoạt động 3:
-GV đọc các câu hỏi trắc nghiệm đúng sai về các tình huống đã học cho lớp thi đua chọn đáp án đúng.
- Nhận xt, kết luận.
4.Củng cố (Kết luận chung) 
5.Dặn dò : 
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
Chuẩn bị bài mới.
Hát
Học sinh trả lời câu hỏi về nội dung bài trước.
- Thảo luận, đóng vai.
Học sinh trình by
Học sinh quan sát 
Học sinh nhận xt.
Thảo luận theo nhĩm
Đại diện nhóm trình by.
Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng 
-Thi đua.
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ 
I.Mục tiêu:
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lung, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thong minh, là bạn của người.Cá heo đ nhiều lần gip người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
Biết yu mến cc con vật cĩ ích.
II.Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
*Học sinh:
SGK.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
Đọc bài SGK.
Người hàng xóm nói gì khi cụ trồng na?
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Anh hùng biển cả.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: nhanh vun vút
săn lùng
bờ biển
nhảy dù
Hoạt động 2: Ôn vần.
Tìm tiếng trong bài có vần uân.
Thi nói câu chứa tiếng có vần ân – uân.
Nhận xét, cho điểm.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh dò theo.
Học sinh tìm từ khó và nêu.
Học sinh luyện đọc từ.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn.
Luyện đọc cả bài.
 huân.
2 nhóm thi đua.
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu.
Đọc đoạn 1.
Cá heo bơi giỏi như thế nào?
Đọc đoạn 2.
Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
Chú cá heo ở biển được thưởng gì?
Vì sao chú được thưởng?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Bạn có biết cá heo sống ở đâu không?
Cá heo sống ở biển.
Cá heo đẻ trứng như các loài cá khác không?
Ai đã được cá cứu sống?
4.Củng cố:
Đọc lại toàn bài.
Vì sao cá heo lại được gọi là anh hùng biển cả?
Dặn dò:
Đọc lại toàn bài.
Chuẩn bị bài: Ò ó o.
Hát.
 nhanh vun vút.
 huân chương.
 cứu sống 1 phi công.
Học sinh luyện nói theo suy nghĩ.
Điều chỉnh bổ sung : .
..
..
..
..
..
Chính tả
LOÀI CÁ THÔNG MINH
Mục tiêu:
Nhìn sch hoặc bảng chp lại v trình by đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15-20 phút.
Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
 - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
Vở viết.Bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra vở viết của những em viết lại bài.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài: Loài cá thông minh.
Hoạt động 1: Tập chép.
Treo bảng phụ.
Nêu nhận xét về cách viết 2 câu hỏi trong bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Điền ân hay uân.
Tranh vẽ gì?
Điền gh hay g. Thực hiện tương tự.
Củng cố:
Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
Dặn dò:
Em nào viết còn sai nhiều, về nhà viết lại bài.
Hát.
Học sinh đọc 2 câu hỏi trong bài.
Học sinh đọc bài.
Học sinh nêu tiếng khó viết.
Viết bảng con.
Viết vở.
Soát lỗi.
 hộp phấn
 - công nhân khuân vác
Học sinh làm bài miệng.
Lớp làm vào vở.
Ghép cây
gói bánh
Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Mục tiêu:
Biết viết cc chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Viết đúng các vần: an, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: than thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa trong vỡ tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
* HS khá, giỏi viết đều nét, dn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập 2.
Rèn chữ để rèn nết người.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.Chữ mẫu.
Học sinh:
Bảng con.Vở viết.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra bài cũ ở tiết trước phần B.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Hoạt động 1: Viết số.
Số 0 gồm nét nào?
Giáo viên viết: 
Tương tự với 1, 2, 3, 4, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Hoạt động 2: Viết vần.
Treo bảng phụ.
Hoạt động 3: Viết vở.
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Cho học sinh viết vở.
Giáo viên theo dõi học sinh viết.
Củng cố:
Thi đua tìm tiếng có vần ân – uân, oăt- oăc.
Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
Dặn dò:
Về nhà viết phần B.
Hát.
Nét cong kín.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh phân tích tiếng có vần ân – uân, oăt-oăc.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết từng dòng.
Điều chỉnh bổ sung : .
..
..
..
..
..
..
..
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I /Mục tiêu:
Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4, 5.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
II/Chuẩn bị:
1Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2Học sinh:
Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng lm bi tập.
Nhận xét – ghi điểm.
3/Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
Nhận xt.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Nhận xt.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xt.
Bài 4: 
_Cho học sinh lm bi vo phiếu.
-Nhận xt.
Bài 5: 
 -Cho học sinh lm bi theo nhĩm.
 -Nhận xt.
4/Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
5/Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lm bi.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Tự nhiên xã hội
Bài 35 : ÔN TẬP 
I.Mục tiêu:
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa 
Học sinh: 
Các tranh về học tập và vui chơi
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi “ Giĩ thổi”
Hoạt động1: 
Mục tiêu: HS biết giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
Hãy kể tên các việc cần lm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Nhận xt, bổ sung.
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày
Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân để có sức khoẻ tốt
Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
Giáo viên cho học sinh trình bày
Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân 
Củng cố : 
Nhận xét tiết học
Dăn dò: 
Luôn bảo vệ sức khoẻ
Hát
Học sinh chơi
Học sinh nêu với bạn cùng bàn
Học sinh trình bày trước lớp
Học sinh thảo luận nhĩm.
Học sinh trình bày trước lớp
Điều chỉnh bổ sung : .
..
..
..
..
..
..
..
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết số liền trước số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4.
Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
II.Chuẩn bị:
1/Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2/Học sinh:
Vở bài tập.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh.
Nhận xét – ghi điểm.
3/Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Cho học sinh làm bài theo nhóm đôi.
-Nhận xt, chữa bi.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xt, chữa bi.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 -Cho học sinh lm bi theo nhĩm. 
 -Nhận xt.
3/Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
4/ Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên xoay kim.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Điều chỉnh bổ sung : .
..
..
..
..
..
Tập đọc
Ò Ó O (Tiết 1)
Mục tiêu:
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ ngắt dịng thơ.
Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 (SGK).
* HS kh, giỏi trả lời cu hỏi 2 SGK.
- Yu thin nhin, lồi vật cĩ ích.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Học sinh đọc bài SGK.
Vì sao gọi cá heo là anh hùng biển cả?
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Hoc bài: Ò ó o.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: quả na
trứng cuốc
uốn câu
con trâu
Hoạt động 2: Ôn vần oăc – oăt.
Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oăt – oăc.
Nhận xét.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh dò theo.
Tìm từ khó đọc.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc từ.
Đọc câu.
Đọc khổ thơ.
Đọc cả bài.
 nhọn hoắt.
Lớp chia 2 đội thi đua tìm viết vào bảng con.
Nêu từ, đọc.
Nhận xét.
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu lần 2.
Cho học sinh luyện đọc từng khổ.
Gà gáy vào lúc nào?
Tiếng gà gáy có thay đổi gì?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Tranh vẽ con gì?
Nhận xét, cho điểm.
Củng cố:
Thi đua đọc tiếp sức.
Nhận xét.
Dặn dò:
Đọc lại bài nhiều lần.
Hát.
Học sinh dò.
 buổi sáng.
 con vịt, ngan, .
Thảo luận 2 em 1 nhóm nói về nội dung từng tranh.
Trình bày.
Nhận xét.
Chia 2 đội thi đua đọc.
Nhận xét.
THỦ CÔNG
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục tiêu.
-Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
-Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sang tạo.
II. Chuẩn bị.
- Bài mẫu,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Ổn định.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài : Trưng bày sản phẩm
b. Trưng bày sản phẩm.
- Cùng học sinh chọn những bài đẹp, sang tạo đính lên bảng.
- Cùng học sinh nhận xét.
- Rút kinh nghiệm.
3. Đánh giá..
- Nhận xét tuyên dương, khuyến khích những học sinh cần vẽ kèm.
- Hát.
- Cả lớp
- Nghe, nhắc lại.
- Nhìn, nhận xét.
-Từng nhóm trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Đánh giá theo gợi ý của giáo viên.
Điều chỉnh bổ sung : .
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
Mục tiêu:
Biết viết đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4, 5.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
Học sinh:
Vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Nhận xét – ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Nhận xt, chữa bi.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
-Cho học sinh làm bài cá nhân
-Nhận xt.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Cho học sinh làm bài theo nhóm đôi.
Nhận xt.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
 -Nhận xét, đánh giá
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 -Nhận xét, đánh giá
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.
 -Nhận xét, đánh giá
Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên bảng lm bi tập.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Điều chỉnh bổ sung : .
..
..
..
..
Tập đọc :
Ôn tập bài luyện tập 1
I,Mục đích yêu cầu:
- HS đọc trơn bài : Lăng bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn Độc lập.
- Tập chép bài chính tả Quả sồi , tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 ( SGK )
II,Đồ dùng dạy học: 
- Tranh ảnh minh hoạ cho bài giảng(SGK)
III,Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 1, Kiểm tra bài cũ: Ò ...ó ...o 
 2,Bài mới: ( Tiết 1)
HĐ1: GV giới thiệu bài
GV kiểm tra mỗi HSđọc một đoạn trong bài và trả lời một câu hỏi 
1Sgk (160)
2.Sgk (160 )
Tiết 2
Hướng dẫn hs nghe viết bài :Quả sồi 
HS làm bài tập
3,Củng cố ,dặn dò .
- Đọc bài thơ và biết trả lời câu hỏi trong SGK
HS đọc và trả lời câu hỏi 
Câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình :Nắng Ba Đình mùa thu .Thắm vàng trên lăng bác .
Tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình Vẫn trong vắt bầu trời .ngày Tuyên ngôn Độc lập 
Cảm tưởng của bạn thiếu niên ...
Bâng khuâng như vẫn thấy .Nắng reo trên lễ đài .Có bàn tay Bác vẫy . 
HS viết bài theo yêu cầu 
HS làm bài tập 2.3 vào vở .
Điều chỉnh bổ sung: .
..
..
..
..
..
..
..
..
Tập đọc
ÔN TẬP BÀI LUYỆN TẬP 3
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố.
Bước đầu biết nghĩ hơi ở chổ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng điều đáng quý, đáng yêu vì điều có ích cho mọi người.
Tập chép và trình bày đúng bài đúng bài Xỉa cá mè, điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống. BT 3 SGK.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Phiếu thăm các bài đọc.
Học sinh:
SGK.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Nhận xét, đánh giá.
Bài mới:
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc.
 -Nhận xt.
Giáo viên nhận xét tuyên dương đội nói tốt.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Đọc bài trước, trả lời cu hỏi.
Hoạt động lớp.
Học sinh bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
Mỗi bi 2 học sinh đọc.
Luyện đọc cả bài.
Học sinh thảo luận.
Ổn định:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Nêu yêu cầu luyện viết.
Tổ chức cho học sinh viết bi:
Lớp nhận xét.
Củng cố:
Nhận xét.
Dặn dò:
Thực hiện điều được học.
Hát.
Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh luyện viết.
Học sinh lm bi tập. 
Chính tả : ( nghe- viết)
Ò ...ó ...o
I,Mục đích yêu cầu: 
 - HS nghe viết chính xác 13 dòng đầu của bài thơ Ò..óo : 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
 - Điền đúng vần oăt , oăc , điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống
- Bài tập 2,3 (SGK)
II, Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III,Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1, Kiểm tra bài cũ: 
Loài cá thông minh 
2, Bài mới: 
Giới thiệu bài 
 * Hướng dẫn HS nghe - viết
Giáo viên đọc bài 
-Hướng dẫn viết chữ khó :giục ,mở mắt ,xoe ,măng ,nhọn hoắt , buồng chuối .
- Hướng dẫn HS viết
* Hdẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 trang 150 sgk
Bài 3/ 150 sgk 
3Củng cố dặn dò :
Học sinh phân tích và viết bảng con các từ khó.
-HS nghe và nhẩm bài viết, biết viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng .
- Biết soát xét lại bài viết của mình và biết số lỗi sai để tự điều chỉnh 
M : Cảnh đêm khuya khoắt .
 Chọn quả bóng hoặc máy bay ?
HS biết điền ng ,ngh vào chỗ trống trong bài . 
Điều chỉnh bổ sung: .
..
..
..
..
..
..
..
..
KỂ CHUYỆN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
	- Học sinh đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kỹ năng: 30 tiếng/ phút; trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
	- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng: 30 chữ/ phút
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II
	Tập trung vào đánh giá:
	Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 35.doc