A- Mục tiêu:
1- HS đọc tất cả bài "Bác đưa thư" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại, mát lạnh. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2- Ôn các vần inh, uynh.
Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh.
3- Hiểu nội dung:
- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
trước các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp - Một vài HS II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (ghi bảng) 2- Hoạt động 1: Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em - CN chia nhóm - Phát cho mỗi nhóm một phiếu - HS thảo luận nhóm 5 - Cử nhóm trưởng - Cử thư ký + Kiểm tra kết quả thảo luận: H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào? - Các nhóm cử đại diện nêu: + Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông - CN nhận xét và chốt ý 3- Hoạt động 2: Tìm hiểu các phương tiện ứng với từng loại đường ở hoạt động 1 - CN nêu yêu cầu và chia nhóm - Kiểm tra kết quả thảo luận -HS trao đổi nhóm 2 + Đường bộ: Xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe trâu, xe ngựa..... + Đường sắt: Tàu + Đường sông: Xuồng, thuyền 4- Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - CN nêu câu hỏi: H: Khi tham gia các phương tiện giao thông trên từng loại đường trên, em cần làm gì để giữ an toàn cho bản thân và mọi người? - Đi bộ: đi vào lề đường phía tay phải + Ngồi sau xe máy, xe đạp phải bám vào người ngồi trước + Đi thuyền trên sông phải ngồi im giữa khoang thuyền không được đùa nghịch H: Khi đi học về qua đường sắt em cần chú ý gì? + Đi tàu: Phải đóng cửa không thò đầu ra ngoài...... H: Em có đượcđi bộ trên đường tàu không? vì sao? - Phải nhìn trước nhìn sau nhìn trên, dưới nếu không có tàu hoặc xe thì mới được đi qua - Không được đi bộ trên đường tàu vì đó không phải đường dành cho người đi bộ và rễ bị tai nạn 5- Củng cố - Dặn dò: H: Kể tên các loại đường giao thông ở địa phương? - CN nhận xét chung giờ học - Một vài HS nêu Thứ 3 ngày 5 tháng 5 năm 2010 Toán: Ôn tập các số đến 100 A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số - Giải toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đặt tính và tính - GV KT và chấm một số vở BT ở nhà. 21 74 96 68 11 35 89 63 61 II- Luyện tập: Bài 2: Sách H: Nêu Y/c của bài ? - Viết số thích hợp vào ô trống H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ? - Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1. - Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1. - HD và giao việc - Cho Lớp nhận xét và sửa chữa Bài 3: sách - Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT - HS làm bài và nêu miệng Kq' a- 59, 34, 76, 28 b- 66, 39, 54, 58 - Gọi HS nêu nhận xét Bài 1: Vở - Bài Y.c gì ? - Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính. - Đặt tính và tính - HS nêu - Giao việc - HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa 68 98 52 31 51 37 Bài 5: Vở 37 47 89 - Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải Tóm tắt Thành gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn: máy bay ? - HS làm vở, 1 HS lên bảng Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được 12 + 14 = 26 (máy bay) Đ/s: 26 máy bay III- Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Viết các phép tính đúng - NX chung giờ học - HS chơi theo tổ ờ: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ. Tập viết: Tô chữ hoa X-Y A- Mục tiêu: - HS tập tô chữ hoa X-Y - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh, uynh, các TN, bình minh, phụ huynh. B- Đồ dùng dậy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - KT và chấm 3, 4 bài viết ở nhà - GV nhận xét sau KT - HS KT chéo II- Dạy - hoc bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần, từ ứng dụng: + Treo bảng phụ - GV nêu quy trình và viết mẫu - HS quan sát và nhận xét về cỡ chữ, số nét, khoảng cách, độ cao - HS theo dõi quy trình viết - HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa + Treo mẫu chữ: vần, từ ứng dụng lên bảng - 2 HS đọc phần ứng dụng, quan sát, nhận xét về cỡ chữ, khoảng cách, nối nét. - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi và chỉnh sửa - HS luyện viết trên bảng con - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn HS viết vào vở - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, giao việc - GV theo dõi và giúp HS yếu + GV chấm 4, 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn - HS chữa lỗi sai trong vở 4- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi viết đúng, nhanh - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết phần bài ở nhà - HS chơi thi giữa các nhóm - HS nghe và ghi nhớ Chính tả: (TC) Bác đưa thư A- Mục tiêu - HS nghe, viết đoạn "Bác đưa thư........mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác đưa thư. - Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K B- Đồ dùng dạy - học: - bảng phụ chép đoạn "Bác đưa thư .......mồ hôi nhễ nhại" C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu viết: Trường của em be bé nằm nặng giữa rừng cây. - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS lên bảng viết II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Hướng dẫn HS nghe, viết bài chính tả: - GV đọc bài viết H: Khi nhìn thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại - HS theo dõi Minh đã làm gì ? Yêu cầu HS tìm và viết ra những chữ khó viết. - GV KT chỉnh sửa - Minh chạy vội....mời bác uống + GV đọc chính tả cho HS viết - HS tìm và viết trên bảng con + GV đọc lại bài cho HS soát + GV chấm 5 - 6 bà tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS nghe và viết vào vở - HS nghe và soát lỗi - HS chữa lỗi ra lề và thống kê số lỗi - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: a- Điền vần inh và uynh: - HS tự nêu yêu cầu và làm bài VBT - 1 HS lên bảng làm Bình hoa, khuỳnh tay - 2 HS đọc - GV nhận xét và chữa bài - Cho HS đọc lại từ vừađiền - HS làm và lên bảng chữa. b- Hướng dẫn tương tự: H: Chữ K luôn đứng trước các ng âm nào ? - Chữ K đứng trước e, ê, i - Lớp nhận xét, chữa bài 4- Củng cố - dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp - Nhận xét chung giờ học ờ: Viết lại bài cho đẹp - HS nghe và ghi nhớ Tự nhiên xã hội: Thời tiết A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: HS nắm được. - Thời tiết luôn thay đổi. 2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết. 3- Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ. B- Đồ dùng dạy học: - Các hình ảnh trong bài 34 SGK. - Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết. C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: H: Giờ trước các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp - Một vài HS II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (ghi bảng) 2- Hoạt động 1: Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em - CN chia nhóm - Phát cho mỗi nhóm một phiếu - HS thảo luận nhóm 5 - Cử nhóm trưởng - Cử thư ký + Kiểm tra kết quả thảo luận: H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào? - Các nhóm cử đại diện nêu: + Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông - CN nhận xét và chốt ý Thứ 4 ngày 6 tháng 5 năm 2010 Thể dục TROỉ CHễI I.MUẽC TIEÂU : - OÂn baứi Theồ duùc phaựt trieồn chung, Y/c: thuoọc baứi - Chụi troứ chụi : Taõng caàu. Y/c : naõng cao thaứnh tớch. II- ẹũa ủieồm, phửụng tieọn - ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh, an toaứn nụi taọp - Chuaồn bũ 1 coứi . III- Tieỏn trỡnh leõn lụựp ẹL NOÄI DUNG PHệễNG PHAÙP TOÅ CHệÙC 5’ 1.Phaàn mụỷ ủaàu : - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn ND yeõu caàu giụứ hoùc. - Xoay caực khụựp coồ tay, coồ chaõn, khụựp ủaàu goỏi, khụựp hoõng, khụựp vai. - Troứ chụi: Laứm theo hieọu leọnh. caựn sửù taọp hụùp, ủieồm danh, baựo caựo -Caựn sửù ủieàu khieồn, GV quan saựt, nhaộc nhụỷ. - GV ủieàu khieồn. 2 - 3L 10-12’ 2.Phaàn cụ baỷn. a) OÂn baứi TDPT chung : b) Chụi troứ chụi “Taõng caàu” - Laàn 1 - 2 GV ủieàu khieồn, quan saựt, sửỷa sai cho HS. - Laàn 3 - 4 Caựn sửù ủieàu khieồn dửụựi sửù giuựp ủụừ cuỷa GV. - Thi ủua giửừa caực toồ, toồ trửụỷng ủieàu khieồn, GV quan saựt coự bieồu dửụng - GV phoồ bieỏn luaọt chụi, caựch chụi sau ủoự cho HS chụi thửỷ sau ủoự cho HS chụi. 4’ 3.Phaàn keỏt thuực : - HS thaỷ loỷng taùi choó : ruừ chaõn, tay, hớt thụỷ saõu vaứ thaỷ loỷng. - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi. - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. - ẹoọi hỡnh haứng ngang, caựn sửù ủieàu khieồn, GV quan saựt. - GV ủieàu khieồn. Toán: Ôn tập các số đến 100 A- Mục tiêu: - HS được củng cố về: - Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Giải toán có lời văn. - Thực hành xem giờ đúng. B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: I- Kiểm tra bài cũ: - GV viết các số: 100, 27, 48 32, 64 - Yêu cầu HS nhìn và đọc số - 1 Vài HS đọc - Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số. - HS thực hiện II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc Chữa bài; - Tính nhẩm - Hs làm bài - Cho HS thi tính nhẩm nhanh - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Hs nhẩm và nêu miệng kết quả - Cho HS đọc yêu cầu - Tính - Giao việc - 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính. - Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng - Chữa bài - 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính. - HS khác theo dõi và nhận xét - GV nhận xét, khen ngợi Bài 4: - Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải. Tóm tắt Dây dài: 72 cm Cắt đi: 30cm Còn lại:cm ? - HS thực hiện theo yêu cầu Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài 72 - 30 = 42 (cm) Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ" Đ/S: 42 cm - GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc. - HS chơi thi giữa các tổ III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ Tập đọc: Làm anh A- Mục tiêu: 1- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 chữ. 2- Ôn các vần ia, uya: - Tìm tiếng trong bài có vần uya - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya 3- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em B- Đồ dùng dạy - học: Phóng to tranh minh hoạ trong bài C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài: - Yêu cầu HS đọc bài "Bác đưa thư" và trả lời câu hỏi. H: Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại ? - GV nhận xét, cho điểm - 3 - 4 HS II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng khó: - Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời ghi bảng. - 1 HS khá đọc lớp đọc thầm. - HS tìm và luyện đọc CN - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc câu: - Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn bài; - HS đọc nối tiếp CN - Cho HS luyện đọc theo khổ thơ - GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu. - GV đọc mẫu lần 1 - HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Ôn các vần ia, uya: H: Tìm tiếng trong bài có vần ia ? H: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ? - ia: đỏ tía, mỉa mai - uya: đêm khuya, khuya khoắt. - GV nhận xét tiết học - Cả lớp đọc lại bài (1lần) Tiết 2 4- Tìm hiểu bài và luyện nói: a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: + Cho HS đọc khổ thơ 1 - HS đọc: 4, 5 HS - 1 vài em + Cho HS đọc khổ thơ 2 H: Anh phải làm gì khi em bé khóc H: Khi em ngã anh phải làm gì ? - Khi em khóc, anh phải dỗ dành. Anh phải nâng dịu dành - 3 HS đọc + Cho HS đọc khổ thơ 3 - Anh phải làm gì khi chia quà cho em ? + Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ? - Chia cho em phần hơn - Nhường cho em đồ chơi đẹp + Cho HS đọc khổ thơ cuối H: Muốn làm anh em phải có tình cảm như thế nào đối với em bé ? + Đọc mẫu lần 2 - Phải yêu con bé - 3,4 HS đọc cả bài - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển b- Luyện nói: H: Nêu đề tài luyện nói - Kể vê anh, chị của em - GV chia nhóm và giao việc - HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình - Cho 1 số HS lên kể trước lớp - Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình. - Cả lớp theo dõi, nhận xét 5- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ia, uya - Nhận xét giờ học và giao bài về ờ - HS chơi theo nhóm - Nghe và ghi nhớ Thứ 5 ngày 7 tháng 5 năm 2010 Toán: Ôn tập các số đến 100 A- Mục tiêu: - HS được củng cố về: - Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Giải Bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - GV nêu 1 số phép tính bất kì - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Luyện tập: Bài 1: H: Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống - HS tự viết số vào ô trống - GV treo bảng số - HS lên bảng viết nhanh các số - Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần - HS khác nhận xét Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài - GV quan sát, uốn nắn - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: (tương tự) Bài 4: - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải Tóm tắt - HS nêu miệng và giải thích cách làm. - HS khác nhận xét. - HS thực hiện theo hướng dẫn Tất cả có: 36 con Số Thỏ: 12 con Số gà: .con ? Bài giải Số con gà có là: 36 - 12 = 24 (con) Đ/S: 24 con - 1 HS lên bảng trình bày - Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác Bài 5: - Bài yêu cầu gì ? - 1 HS khác nhận xét - Yêu cầu HS nêu lại cách đo - Đo đoạn thẳng AB - HS đo trong sách và ghi kết quả đo - GV nhận xét - 1 HS lên bảng - 1 Vài em 3- Củng cố - dặn dò: - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Chính tả: (TC) Chia quà A- Mục tiêu: - Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi lời đối thoại. - HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của Phương. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ - 2 HS lên bảng viết. - KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà - Nêu nhận xét sau KT II- Dạy - bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS tập chép: - 2 HS đọc bài trên bảng H: Khi mẹ cho quà thì chị em Phương đã nói gì ? H: Thái độ của Phương ra sao ? - Chúng con xin mẹ ạ - Biết nhường nhịn em nhỏ - Đọc cho HS viết chữ khó (treo lên, tươi cười, Phương) - HS nghe và tập viết trên bảng con/ - GV theo dõi và chỉnh sửa + Cho HS chép bài vào vở - Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, cầm bút đúng quy định - Hướng dẫn và giao việc -GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu HS chép bài chính tả vào vở. - GV đọc cho HS soát lỗi - Chấm 1 số bài tại lớp - HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì . - Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến - HS đổi vở soát lỗi sau đó chữa lỗi ra l ề - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả phần a: H: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn và giao việc Điền chữ X hay S - HS làm VBT, 1 HS lên bảng . - GV nhận xét, chữa Sáo tập nói Bé xách túi 4- Củng cố - dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học ờ: Chép lại bài chính tả, làm BT (b) - HS nghe và ghi nhớ Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ A- Mụctiêu: - HS Hào hứng nghe GV kể chuyện 2 tiếng kì lạ - HS nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh - HS nhận ra: Lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh vẽ trong SGK: C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Kể chuyện "Dê con nghe lời mẹ" - GV nhận xét, cho điểm - 4 HS kể II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- GV kể 3 lần. Lần 1: kể không bằng tranh Lần 2,3 kể= tranh - HS chú ý nghe 3- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh. - Cho HS quan sát từng tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, tập kể theo tranh. - GV theo dõi, uốn nắn - HS tập kể chuyện theo tranh (mỗi tranh từ 3 - 4 em kể) - Cho HS tập kể lại những chỗ yếu. - HS theo dõi và nhận xét kỹ năng kể của bạn. tập kể lại những chỗ yếu. - Cho HS tập kể toàn chuyện 4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện H: Theo em hai tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy cho - 3-4 HS kể. Pao - Lích là hai tiếng nào ? - đó là 2 tiếng vui lòng cùng giọng nói dịu dàng, cách nhìn thẳng vào mắt đối thoại 5- Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học ờ: Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ, anh chị nghe - HS nghe và ghi nhớ Thủ công: Ôn tập kỹ thuật cắt dán A- Mục tiêu: - Ôn lại cách kẻ, cắt, dán các hình đã học. - Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. B- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học. 2- HS: Giấy màu, thước kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết, - HS thực hiện theo yêu cầu. II- Nội dung ôn tập: 1- Giới thiệu bài (Ghi bảng). - GV cho HS xem một số mẫu cắt dán đã học. - Y/c HS, nêu lại các bước và cắt từng hình. - HS quan sát và nêu tên hình - HS nêu + Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô, cắt rời ra và dán thành sản phẩm. + Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô. + Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô cắt 4 nan dọc có độ dài 6 ô, rộng 01 ô và 02 nan dọc có độ dài 9 ô và rộng 1 ô. Cách dán: Nan dọc trước, nan ngang sau. + Hình ngôi nhà: - GV nghe, theo dõi, bổ sung cho đầy đủ. - Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. - Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có cạnh dài 1 ô và cạnh ngắn 3 ô. - Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô - Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có cạnh 2 ô. + Cách dán: Dán thân nhà rồi đến mái nhà sau đó dán cửa. 2- Thực hành: - Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những hình mà em đã học - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. 3- Trưng bày sản phẩm: - Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên bảng - GV nghe và đánh giá kết quả cuối cùng. - HS thực hành trên giấy màu có kẻ ô. - Trình bày sản phẩm theo tổ. - HS theo dõi, đánh giá. IV- Củng cố - dặn dò: - GV tuyên dương những HS thực hiện tốt, đúng kỹ thuật. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. ờ: Dặn chuẩn bị cho tiết 35. - HS nghe và ghi nhớ. Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiờu: Học sinh được củng cố về: ã Đọc, viết, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100. ã Thực hiện phộp cộng, phộp trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100. ã Giải toỏn cú lời văn. ã Đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dựng day- học: Đồ dựng phục vụ luyện tập, trũ chơi. III. Cỏc hoạt động day- học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Ổn định:- Kiểm tra bài cũ. ễn tập cỏc số đến 100. - Đọc cỏc số từ 11ế 20 91ế 100 Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 2. Dạy học bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Luyện tập Bài 1. Viết cỏc số tương ứng cỏch đọc số. Năm: 5 Mười chớn: 19 Giỏo viờn nhận xột. Bài 2. Tớnh a/ Tớnh 4+2= 8-5= 51 62 . +38 -12 . Giỏo viờn nhận xột. Bài 3. Điền dấu > < = 3542 90100 Bài 4. Túm tắt. Cú: 75 cm Cắt bỏ: 25 cm Cũn lại: cm? Giỏo viờn khuyến khớch học sinh nờu cõu lời giải khỏc. Bài 5. Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng. a: 5 cm. b: 7 cm. 3. Củng cố bài - Dặn dũ : Bài sau tiếp tục Luyện tập chung. - Học sinh đọc cỏc số theo thứ tự. - Vặn giờ đỳng theo yờu cầu của GV - Học sinh nờu yờu cầu. - 1 học sinh lờn bảng làm. Cả lớp làm ở bảng con. Học sinh nhận xột. Học sinh nờu yờu cầu: Tớnh. Học sinh làm bài tập ở SGK Phần a. đọc nhẩm rồi viết kết quả. Phần b. Thực hiện phộp tớnh rồi ghi kết quả phộp tớnh. Học sinh nhận xột. - Học sinh nờu nhiệm vụ. - Học sinh làm bài. 1 học sinh làm bảng lớn. Cả lớp làm vào SGK - Sửa bài. - 1 học sinh đọc bài làm của mỡnh giải thớch tại sao lại điền dấu như vậy. Học sinh làm vào vở ụ li Bài giải Băng giấy cũn lại cú độ dài: 75- 25= 50 (cm) Đỏp số: 50 cm Chữa bài. - 1 học sinh đọc túm tắt và lời giải. - 1 học sinh nhận xột. Học sinh nờu yờu cầu. - Học sinh thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm. Chữa bài. Học sinh đổi vở kiểm tra bài của nhau. Mĩ Thuật: Vẽ tự do A- Mục tiêu: - Tự chọn được đề tài để vẽ tranh - Vẽ được tranh theo ý thích B- Đồ dùng dạy học: + GV chuẩn bị một số tranh ảnh của hoạ sĩ và của HS năm trước. + HS: - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, màu vẽ C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết học. - HS thực hiện theo yêu cầu. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: (ghi bảng) - GV giới thiệu một số tranh cho HS xem để các em biết các loại tranh: Phong cảnh, tĩnh vật, sinh hoạt, chân dung. - HS quan sát. - GV nêu lên yêu cầu của bài vẽ để học sinh chọn đề tài theo ý thích của mình. - HS chú ý nghe. - GV gợi ý. + Gia đình: + Chân dung: ông, bà, cha mẹ, anh, chị em hay chân dung mình. + Cảnh sinh hoạt gia đình, bữa cơm gia đình, đi chơi ở công viên, cho gà ăn... + Trường học: - Cảnh đến trường, học bài, lao động, trồng cây.. . - Ngày khai trường + Phong cảnh. - Cảnh biển, nông thôn, miền núi. - Các con vật: Gà, chó, châu . . . . 2- Thực hành: - GV nêu: Các em được tự do lựa chọn đề tài và vẽ theo ý thích - GV theo dõi, gợi ý thêm. - HS thực hành. 3- Củng cố - Dặn dò: - GV chọn một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp gắn lên bảng. - HS dưới lớp quan sát, nhận xét và đánh giá. - GV tuyên dương những em có bài vẽ đẹp. - Nhắc nhở những học sinh chưa cố gắng. - HS nghe và ghi nhớ. Tập đọc: Người trồng na A- Mục tiêu: 1- HS đọc trơn bài "Người trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại. 2- Ôn các vần oai, oay. - Tìm tiếng trong bài có vần oai. - Tìm tiếng ngoài bài có vần oay 3- Hiểu nội dung bài. Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quyên
Tài liệu đính kèm: