I- Mục tiêu: HS hiểu và thực hiện được:
+ Cần phải giữ thân thể, áo quần sạch sẽ
+ Cách giữ gìn thân thể, áo quần sạch sẽ
+ Ích lợi của việc giữ thân thể, áo quần sạch sẽ
+ Có ý thức giữ gìn VS cá nhân, giữ gìn sức khỏe cho bản thân
+ Mong muốn bản thân luôn sạch sẽ, gọn gàng để mọi người quí trọng
+ ATGT: Ngồi an toàn trên xe đạp
II- CB :
Tranh: Cò – Qụa
III- HĐDH:
Tuần 34 Thứ hai, ngày 3 tháng 5 năm năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ ------------------------------------- Đạo đức ND tự chọn: Giữ gìn thân thể, áo quần sạch sẽ I- Mục tiêu: HS hiểu và thực hiện được: + Cần phải giữ thân thể, áo quần sạch sẽ + Cách giữ gìn thân thể, áo quần sạch sẽ + Ích lợi của việc giữ thân thể, áo quần sạch sẽ + Có ý thức giữ gìn VS cá nhân, giữ gìn sức khỏe cho bản thân + Mong muốn bản thân luôn sạch sẽ, gọn gàng để mọi người quí trọng + ATGT: Ngồi an toàn trên xe đạp II- CB : Tranh: Cò – Qụa III- HĐDH: KT: Đi đến nơi về đến chốn - Đi đâu em nhớ điều gì? - Đọc câu ghi nhớ BM: HĐ1:Quan sát tranh Cò đang tắm dưới ao, Qụa đứng trên bờ xung quanh có các con vật : Thỏ, Nhím, Sóc + Chú Cò đang làm gì? + Lông, cánh Cò như thế nào? + Qụa có xuống sông tắm với Cò không? + Lông cánh Qụa có giống Cò không? + Thái độ các con vật khác đối với Cò- Qụa ra sao? + Vì sao? + Để thân thể, áo quần sạch sẽ em phải làm gì? KL: Trong sinh hoạt hằng ngày, chúng ta cần giữ cơ thể – quần áo luôn sạch – thường xuyên tắm gội HĐ2: Trò chơi “Sắm vai” theo nội dung HĐ1 - Nếu có bạn cơ thể bạn như Qụa, em sẽ nói gì với bạn HĐ3: GD – ATGT Ngồi an toàn trên xe đạp - Khi ngồi trên xe đạp, xe máy để tham gia giao thông trên đường phố, em phải ngồi như thế nào? CC: Em làm gì để giữ cơ thể sạch sẽ? 4) DD: Thực hiện tốt bài học Đi thẳng 1 mạch, chớ nên la cà 3 em Quan sát Đang tắm rửa Trắng phau Không Không, đen đủi xấu xí Mọi người chơi với Cò Quạ cô đơn một mình Cò thơm tho, sạch sẽ Quạ hôi, bẩn thỉu Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo, rửa mặt, đánh răng, Thư giãn Các nhóm thực hiện, lớp nhận xét 5 em Ngồi ngay ngắn, không đùa giỡn, 3 em Tập đọc Anh hùng biển cả A- MĐYC: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: nhanh vun vút, săn lùng,bờ biển,nhảy dù.Luyện ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy và dấu chấm. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển B- ĐDDH: - Tranh cá heo - Bộ chữ GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc S/ “ Người trồng na” - Trả lời câu hỏi trong SGK II- Bài mới: 1) GT bài: Anh hùng biển cả 2) HD HS luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, vun vút, huân chương, cứu sống - Luyện đọc câu: * Từng câu * Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn, bài: + Đọc đoạn + Nối tiếp đoạn + Đọc cả bài + Thi đua đọc - Tuyên dương nhóm đọc hay 3) Ôn các vần uân, ân: a) Tìm tiếng trong bài có vần uân b) Thi nói câu chứa tiếng có vần ân hoặc uân - Nhận xét tiết học: Đọc + trả lời câu hỏi CN – nhóm – ĐT CN CN CN CN CN – nhóm – ĐT CN – nhóm – bàn Thư giãn huân Cả lớp Tiết 2 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: + Đoạn 1: - Cá heo bơi giỏi như thế nào? + Đoạn 2: - Người ta có thể dạy cá heo làm gì? + Đọc cả bài + Đọc mẫu b) Luyện nói: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài - Các nhóm trình bày III) CC – DD: - Đọc bài - Về nhà đọc bài. Sưu tầm thêm các câu chuyện hoặc hình ảnh về cá heo - Nhận xét tiết học Mở SGK Đọc nội dung + trả lời câu hỏi 3 em Nhanh vun vút như tên bắn 4 em Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu giặc CN – nhóm – bàn 3 em đọc lại Thư giãn 2 em / 1 nhóm 5 nhóm nhóm khác nhận xét 2 em Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010 Chính tả Loài cá thông minh A- MĐYC: - Chép lại chính xác bài “ Loài cá thông minh”. Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải - Điền đúng vần ân hay uân; chữ g hay gh B- ĐDDH: - Viết ND bài + BT lên bảng lớp C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- Dạy bài mới: 1) GT bài: Loài cá thông minh 2) HD học sinh tập chép: - Đọc ND bài - Tìm tiếng khó viết à viết bảng con - Đọc bài từng từ - Đọc bài - HD chữa bài - Chấm bài - Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều 3) HD làm bài tập: a) Điền vần: ân hay uân - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào S - Chữa bài b) Điền chữ g hay gh: HD như trên c) Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời. Hỏi gì phải trả lời điều ấy. Kết thúc câu hỏi người ta dùng dấu hỏi 4) CC – DD: - Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp - Về nhà chép lại những em viết sai nhiều Viết B 2 em Biển Đen, chiến công, cứu sống Viết vào vở Soát bài Thư giãn Làm S 1 em Cả lớp 2 câu hỏi 1 câu/ 2 em Tập viết Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4; ân, uân, thân thiết, huân chương A- MĐYC: - Học sinh tập viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương B/ ĐDD-H: - Chữ số mẫu 0, 1, 2, 3, 4 B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: tia chớp, đêm khuya N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: 2) HD viết chữ số: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ số 0 - Số 0 gồm những nét nào? - Viết mẫu: + Các số 1, 2, 3, 4 hướng dẫn tương tự trên . Số 1: gồm nét xiên phải và nét thẳng đứng . Số 2: nét cong tròn từ trái sang phải lượn tiếp nét cong xuống, viết chéo sang phải chạm đường kẻ ngang lượn lên . Số 3: gồm 2 nét cong phải nối nhau . Số 4: nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng 3) HD viết vần, từ: ân, uân, thân thiết, huân chương - Viết b/c: 4) HD tập viết: - HD viết từng chữ, dòng - Chấm, chữa bài 5) CC – DD: Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương - Luyện viết phần B/ vở TV 6 em Cả lớp Nét cong kín Cả lớp viết ( B/ 2 lần ) 1 vần, 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp viết Toán T133: Ôn tập: Các số đến 100 A- Mục tiêu: Hs biết: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 2 chữ số ( không có nhớ ) - Giải bài toán có lời văn B- HĐDH: 1- KT: Đọc số: - từ 21 đến 33 - từ 45 đến 64 - từ 69 đến 80 - từ 89 đến 100 2- BM: Bài 1: nêu y/c: Viết các số Làm bài Bài 2: Viết số liền trước, liền sau của 1 số -Số liền trước 19 là 18 - Số liền sau 19 là 20 . Bài 3: tự đọc bài – làm bài Lời giải: a) 28; b) 66 Bài 4: đặt tính rồi tính Bài 5: Đọc đề + tóm tắt Thành gấp : 12 máy bay Tâm gấp : 14 máy bay Cả hai bạn gấp : máy bay? Bài giải Số máy bay hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 ( máy bay) Đáp số: 26 máy bay 3- CC: thi đua tìm số liền trước, liền sau số 50, 89 4- DD: Làm lại những bài sai 1 bài/ 1 em 1 em Làm b Làm s Chữa bài Làm s Thư giãn Làm v Tự làm v Từng cặp thi đua Thủ công Ôn tập chương III: Kĩ thuật cắt, dán giấy I- MT: - Củng cố cách cắt, dán 1 hình - Cắt, dán được một sản phẩm II- CB: - Các bài mẫu - Những sản phẩm đã làm đạt A+ - Giấy màu - Hồ III- HĐDH: 1) KT: nhận xét bài làm kì trước Dụng cụ học tập 2) BM: - Chúng ta đã cắt, dán được những hình nào? - Các em thích cắt, dán hình nào nhất? - Nhắc lại cách: + Vẽ, cắt hình chữ nhật + Vẽ, cắt hình vuông + Vẽ, cắt hình tam giác + Vẽ, cắt hình hàng rào đơn giản + Vẽ, cắt hình ngôi nhà - Cách dán hình * Thực hành: Cắt, dán 1 hình mà em thích nhất Trình bày sản phẩm trên giấy A4 3) CC: Nhận xét sản phẩm Chọn sản phẩm đúng, đẹp 4) DD- NX: 1 em/ 1 hình 5 em 1 em 1 em 1 em 1 em 2 em 2 em Thư giãn Cả lớp Thứ tư, ngày 5 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Òóo A- MĐYC: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng: trứng cuốc, uốn câu, con trâu, giục, nhọn hoắt.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dịng thơ. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến, muôn vật ( quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu, ) đang lớn lên, kết quả, chín tới B- ĐDDH: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK - Bộ chữ cài GV + HS C- Các HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc bài “ Anh hùng biển cả ” - Trả lời câu hỏi ( SGK ) II- BM: 1) GT bài: Ò óo 2) HD học sinh luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + trứng cuốc, uốn câu, con trâu, giục, nhọn hoắt - Luyện đọc câu : + Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ dòng 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30 - Luyện đọc đoạn, bài + Từ đầutrứng cuốc + Phần còn lại + Đọc cả bài 3) Ôn các vần : oăt, oăc a) Tìm tiếng trong bài có: oăt b) Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc + Nhận xét tiết học 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói a) Tìm hiểu bài thơ: - Đọc từ đầu trứng cuốc: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày? + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? - Đọc đoạn còn lại + Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi? - Đọc cả bài - Đọc mẫu b) Luyện nói: Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà + Kể lại, giới thiệu về những con vật nuôi trong nhà + Kể về các con vật trong tranh SGK + Trình bày trước lớp 5) CC – DD: - Tự nhẩm cho thuộc bài - Đọc thuộc lòng - Về nhà đọc bài 7 em CN – nhóm - ĐT CN- bàn – nhóm 5 em 5 em CN – nhóm- cả lớp Thư giãn hoắt cả lớp Tiết 2 S Đọc CN- trả lời câu hỏi Sáng sớm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn 3 em Hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt CN – nhóm - ĐT 3 em đọc lại Thư giãn 2 em Theo cặp 2 em/ 1 nhóm 5 nhóm cả lớp 3 em Toán T134: Ôn tập: Các số đến 100 A- Mục tiêu: Thực hiện được cộng và trừ số cĩ hai chữ số,xem giờ đúng,giải được bài tốn cĩ lời văn. B- ĐDDH: Mặt đồng hồ C- HĐDH: 1- KT: Đọc số: 31,69, 100 -Tìm số liền trước, liền sau các số trên? Và phân tích cấu tạo số 2- BM: Tự nêu yêu cầu bài, làm bài à chữa bài Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính Bài 3 : Đặt tính rồi tính Bài 4 : Toán giải Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 ( cm ) Đáp số: 42 cm 3- CC: Trò chơi : đồng hồ chỉ mấy giờ? ( bài 5/ 176 ) 4- DD: Làm lại những bài sai 3 em 3 em 3 em Làm s Làm s Thư giãn Làm v Làm v 1 em quay kim đồng hồ, 1 em nêu số giờ Tự nhiên và Xã hội Ơn tập Thứ năm,ngày 6 tháng 5 năm 2010 Chính tả Òóo A- MĐYC: - Nghe – viết 13 dòng đầu bài thơ “Òóo”. Tập cách viết các câu thơ tự do - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; điền chữ ng hay ngh B- ĐDDH: Bảng chép nội dung bài C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- BM: 1) GT bài: Nghe viết bài “ Òó o” 2) HD học sinh tập chép: - Đọc bài B - Tìm những chữ khó viết à viết b - Đọc từng câu + Đọc cho HS soát bài + HD chữa bài - Cho học sinh tổng kết số lỗi - Chấm điểm – - Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai 3) HD làm BT: a)Điền vần oăt hoặc oăc : - Đọc thầm yêu cầu bài - Nhận xét bài tập b) Điền ng hoặc ngh: HD tương tự trên III CC.DD -Tuyên dương các em học tốt- viết đúng -Về nhà viết chữ sai ; 1 chữ/ 1 dòng IV –NX .Tiết học Cả lớp b 2 em- ĐT Giục, tròn xoe, Nhọn hoắt, Trứng cuốc Học sinh viết vở Cả lớp Thư giãn 2 em Cả lớp- làm, chữa bài Tập viết Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9; oăc, oăt, nhọn hoắt, ngoặc tay A- MĐYC: - Học sinh tập viết các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần oăc, oăt; các từ: nhọn hoắt, ngoặc tay B/ ĐDD-H: - Chữ số mẫu 5, 6, 7, 8, 9 B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: thân thiết, huân chương N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: 2) HD viết chữ số: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ số 5 - Số 5 gồm những nét nào? - Viết mẫu: + Các số 6, 7, 8, 9 hướng dẫn tương tự trên . Số 6: nét thẳng chéo+ nét cong kín phía dưới . Số 7: nét ngang+ nét xiên phải+ nét ngang nhỏ . Số 8: 2 nét cong kín giao nhau . Số 9: nét cong kín và 1 nét thẳng chéo 3) HD viết vần, từ: oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay - Viết b/c: 4) HD tập viết: - HD viết từng chữ, dòng - Chấm, chữa bài 5) CC – DD: Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương - Luyện viết phần B/ vở TV 6 em Cả lớp Nét thẳng + nét cong + nét ngang Cả lớp viết ( B/ 2 lần ) 1 vần, 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp viết Toán T135: Ôn tập: Các số đến 100 A-Mục tiêu: - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 10 đến 100; đọc, thực hiện được cộng trừ các (khơng nhớ) - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng B- HĐDH: 1/ KT: nhẩm 35 + 4 = 50 + 40 = 39 – 4 = 90 – 50 = 39 – 35 = 90 – 40 = 2/ BM: Nêu Y/C bài, làm bài à chữa bài Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Đọc bài làm 1 à 100 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Đọc bài làm Bài 3: Tính Bài 4: Tóm tắt + giải Tất cả có : 36 con Thỏ : 12 con Gà : con ? Số con gà có là: 36 – 12 = 24 ( con ) Đáp số: 24 con Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB 3/ CC: - Đọc số có 1 chữ số? - Đọc các số tròn chục? - Đọc các số có 2 chữ số giống nhau? - Có bao nhiêu số có 1 chữ số trong bảng - Có bao nhiêu số có 2 chữ số trong bảng - Số có 2 chữ số lớn nhất, nhỏ nhất là số nào ? - Số có 1 chữ số lớn nhất, nhỏ nhất là số nào ? 4) DD: Đếm + viết số từ 0 à 100 1 dãy/ 2 bài Làm s 1 em/ 1 dòng Làm s 1 em/ 1 dòng Làm s Thư giãn Làm v Làm s 1 em/ 1 câu Âm nhạc Oân tập I- Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu lời ca và vận động phụ họa - Tập biểu diễn trước lớp II-CB: Băng nhạc Nhạc cụ III-HĐDH: KT: Hát + gõ đệm + vận động phụ họa các bài : + Đi tới trường + Tiếng chào theo em + Chú bộ đội BM: a/ GT: Ôn tập b) Những hoạt động: HĐ1: Ôn tập - Các em đã học được những bài hát nào trong HKII? - Hát + gõ đệm + vận động phụ họa từng bài hát HĐ2: Biểu diễn NX- TD CC: Nêu những bài hát vừa ôn DD: Tập hát lại CN- bàn – nhóm Bầu trời xanh Tập tầm vông Quả Hòa bình cho bé Đi tới trường Tiếng chào theo em CN- bàn- nhóm-cả lớp Thư giãn Nhóm- CN CN Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Không nên phá tổ chim A- MĐYC: Đọc trơn bài. Đọc đúng các từ ngữ: chích chòe Hiểu nội dung bài. Chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim bắt chim non B- ĐDD – H: - Tranh trong SGK - Bộ chữ rời GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc bài: “ Òòo “ trả lời câu hỏi trong SGK II- BM: 1) GT bài: Không nên phá tổ chim 2) HD học sinh luyện đọc: a) – Đọc mẫu bài b) Học sinh luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + chích chòe, trèo, giúp ích - Luyện đọc câu: - Luyện đọc câu theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc đoạn, cả bài - Thi đọc cả bài 3) Ôn các vần ich, uych: a) Tìm tiếng trong bài có vần ich - Gạch chân à cho học sinh đọc b) Tìm tiếng mà em biết có ich, uych - Nhận xét – TD tiết học 4) Luyện đọc + tìm hiểu bài: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đoạn 1: + Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào? - Đoạn 2: + Nghe lời chị, bạn đã làm gì? - Đọc cả bài - Chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim, bắt chim non. - Đọc diễn cảm bài văn c) Luyện nói : Nêu đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim, loài vật? - Chia nhóm theo cặp, các em kể với nhau xem bạn đã làm gì để bảo vệ các loài vật - Đại diện nhóm kể trước lớp 5) CC – DD: - Đọc bài - Nhận xét tiết học - Kể lại câu chuyện cho g/đ nghe 6 em CN - ĐT CN mỗi em cùng dãy đọc 1 câu CN – nhóm – ĐT Đại diện nhóm đọc Thư giãn chích CN – ĐT Cả lớp Tiết 2 S CN Không nên bắt chim non. Hãy đặt chim vào tổ CN Đã đặt chim non vào tổ 3 em CN - ĐT Thư giãn 2 em 1 nhóm / 2 em Nhóm thực hiện 5 nhóm 2 em Toán T136: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số cĩ hai chữ số. - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng B- HĐDH: I/ KT: Đọc các số từ 15 à 25 26 à 56 57 à 100 II/ BM: Nêu nhiệm vụ, tự làm bài à chữa bài Bài 1: Viết số Bài 2: Tính Bài 3: Điền > < = vào chỗ chấm Bài 4: Tự đọc, tóm tắt, tự giải Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại : cm? Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 ( cm ) Đáp số: 50 cm Bài 5: Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm III/ CC: đếm từ 0 à 100 IV/ DD: Tập đếm lại 0 à 100 2 em 2 em 2 em Làm b Làm s Làm s Thư giãn Làm v Làm s 2 em Kể chuyện Sự tích dưa hấu A- MĐ –YÊU CẦU: HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh HS nhận ra: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý B- ĐDDH: Tranh C- HĐDH: I- KT: KC “ Hai tiếng kì lạ ” - Nêu ý nghĩa II-BM: 1) GT bài: SGV/ 285 2) KC: - Lần 1: không tranh - Lần 2: có tranh ND/ SGV 3) Kể từng đoạn: - Tranh 1: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ? - Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đày ra đảo hoang ? - Kể lại nội dung tranh 1 - Tiến hành tương tự các tranh 2, 3, 4 - Tr2: + An Tiêm nói với vợ điều gì? + Gia đình An Tiêm làm gì ở đảo? - Tr3: + Nhờ đâu, vợ chồng có được giống dưa quý ? + Qủa dưa đó có đặc điểm gì ? + Tới mùa, họ thu hoạch thế nào? - Tr4: - Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về ? 4) HD kể toàn bộ truyện: - Thi kể: toàn bộ truyện 5) Giúp HS hiểu ý nghĩa: - Vì sao An Tiêm cuối cùng được vua cho người ra đảo đón về cung? * An Tiêm được vua đón về cung vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lực và sự chăm chỉ, cần cù của mình, chàng đã tìm ra giống dưa mới III- CC – DD: Kể chuyện cho gia đình nghe 4 em 2 em Nghe Nghe + theo dõi Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra An Tiêm nói vậy và 1 tên quan đã tâu với vua 3 em – lớp nhận xét Thư giãn 2 em - Lớp nhận xét Chăm chỉ, cần cù, lao động SINH HOẠT LỚP I-Kiểm điểm tuần : -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp -Tiếp tục rèn học sinh yếu II-Nội dung: Tổ Đi trễ Nghỉ khơng phép Đồng phục Vệ sinh Nề nếp Học tốt Chưa thuộc bài Phát biểu Ghi chú 1 2 3 III-Phương hướng tới: -Ơn tập học sinh -Tiếp tục rèn đọc cho hs yếu -Giáo dục hs giữ vệ sinh trường,lớp. -Ơn tập hs chuẩn bị thi cuối kỳ 2
Tài liệu đính kèm: