Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Phạm Thị Hiền Trang - Trường tiểu học Hải Thái số 1

 I. Mục tiêu:

 - Học sinh biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép

 trừ dựa vào bảng cộng, trừ. Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.

- HS làm được bài tập : 1, 2 (a; b cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu BT4, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra chuẩn bị của HS.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện tập:

Bài 1: Tính.

- HS nêu yêu cầu bài.

- GV viết các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.

- Nhận xét tuyên dương.

Bài 2: Tính

- HS nêu yêu cầu bài.

- HS làm bài vào bảng phụ – Dán kết quả lên bảng, đại diện các nhóm trình bày.

- GV nhận xét chữa bài.

Bài 3: Số?

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Phạm Thị Hiền Trang - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 33:
Ngày dạy: /04/2012
Thø 2: 
Tiết 1: 
Toán:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép 
 trừ dựa vào bảng cộng, trừ. Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
- HS làm được bài tập : 1, 2 (a; b cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu BT4, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chuẩn bị của HS. 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV viết các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào bảng phụ – Dán kết quả lên bảng, đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Số?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Nối các điểm để có một hình vuông, một hình vuông và hai hình tam giác.
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS dùng thước nối các điểm để có các hình.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
3. Củng cố:
- GV nêu các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 – HS nối tiếp nhau thi đua nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ ĐẾN 10
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 10; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số? 
 10 = . + 10 9 – 5 = . + 0
 6 + . = 3 + 3 3 + 4 = 7 +  
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
a) 9 – 5 . 4 + 0 	 b) 3 + 6  9 + 1
c) 6 + 2 . 2 + 6	 d) 6 – 0 . 6 – 6 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Nhà An có 7 con gà, mẹ đem bán đi 3 con. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
- Bài toán đã cho biết những gì? (Nhà An có 7 con gà, mẹ đem bán đi 3 con). Bài toán hỏi gì? (Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số gà nhà An còn lại là:
7 – 3 = 4 (con)
 Đáp số: 4 con
Bài 4: Bạn Ngọc có 10 quả bóng, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hà 3 quả bóng?	Hỏi bạn Hà có bao nhiêu quả bóng? 
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 60 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /04/2012
Thø 3: 
Tiết 1: 
Toán:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
 I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10. Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
- HS làm được bài tập : 1, 2, 3.
- Giaùo duïc HS tính caån thaän, chính xaùc khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 1: Số?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng phụ - Dán kết quả lên bảng.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 2 vào phiếu - Đại diện một số nhóm nêu kết quả.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
Bài 3: 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền). Bài toán hỏi gì? (Hỏi Lan còn lại mấy cái thuyền?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số thuyền Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái)
 Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4: 
 - HS nêu yêu cầu bài toán.
 - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng vẽ.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- GV chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại, trong thời gian 3 phút nếu đội nào nhiều phép tính và đúng thì đội đó thắng cuộc.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
 I. Mục tiêu:
Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 10; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số? 
 9 = . + 0 10 – 5 = . + 0
 0 + . = 3 + 6 6 + 4 = 0 +  
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Viết các số 4 , 8, 9, 10, 5 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Hà có 10 bông hoa, Nga có ít hơn Hà 4 bông hoa. Hỏi Nga có bao nhiêu bông hoa?
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Hà có 10 bông hoa, Nga có ít hơn Hà 4 bông hoa). Bài toán hỏi gì? (Hỏi Nga có bao nhiêu bông hoa?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số bông hoa Nga có là:
10 – 4 = 6 (bông)
 Đáp số: 6 bông hoa
Bài 4: a) Viết số liền sau của số lớn nhất có một chữ số.
 b) Viết số liền trước của số bé nhất có một chữ số.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
 3. Củng cố: 
- GV tổ chức cho học sinh thi nối các phép tính có cùng kết quả theo nhóm 4.
9 – 2 7 + 0 10 + 0 5 + 5 8 – 7 9 – 8 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 61 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /04/2012
Thø 4: 
Tiết 1:
Toán:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng 
 và phép trừ, biết giải bài toán có lời văn.
- HS làm được bài tập : 1, 2, 3, 4.
- Giaùo duïc HS tính caån thaän, chính xaùc khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV viết các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào phiếu – Dán kết quả lên bảng, đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
 - HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: - HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà). Bài toán hỏi gì? (Hỏi có mấy con vịt?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số con vịt có là:
10 – 3 = 7 (con)
 Đáp số: 7 con vịt
3. Củng cố:
- GV nêu các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 – HS nối tiếp nhau thi đua nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 10; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
 8cm + 2cm = 4cm – 2cm = 
 6cm – 1cm = 10cm – 4cm =
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: = ?
2 + 3 + 5 . 1 + 6 + 3 2 + 1 + 5 . 3 + 3 + 3
4 + 3 + 2 . 9 – 1 – 0 4 + 2 + 4 . 3 + 5 + 2
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 7cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 3cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét? 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Đoạn thẳng AB dài 7cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 3cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng CD là:
7 + 3 = 10 (cm)
 Đáp số: 10 cm
Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 6 rồi cộng với 7 thì được kết quả bằng 10.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương 
 3. Củng cố: 
- GV tổ chức cho học sinh thi nối các phép tính có cùng kết quả theo nhóm 4.
9 – 2 7 + 0 10 + 0 5 + 5 8 – 7 9 – 8 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 62 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Ngày dạy: /04/2012
Thø 5: 
Tiết 1:
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Làm được bài tập: 1, 2, 3 (cột 1, 2, 3), 4( cột 1, 2, 3, 4).
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu BT2, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài ở nhà của HS. 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết các số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở nháp – nối tiếp nhau đọc dãy số vừa viết.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 4 vào phiếu – Dán kết quả lên bảng, đọc dãy số vừa viết.
- GV cùng các nhóm nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết (theo mẫu).
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng phụ theo nhóm – Dán kết quả lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Tính.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở - 4HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ ĐẾN 100
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 100; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số? 
 88 =  + 8 99 – . = 90 
 60 – 10 =  55 = 50 + 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
a) 20 – 4 . 16 + 0 	 b) 80 + 2  80 + 1
c) 40 + 2 . 43 – 3	 d) 77 – 7 . 76 – 6 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Lớp 1A có 25 học sinh, lớp 1B ít hơn lớp 1A 3 học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh?
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Lớp 1A có 25 học sinh, lớp 1B ít hơn lớp 1A 3 học sinh). Bài toán hỏi gì? (Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số học sinh lớp 1B có là:
25 – 3 = 22 (học sinh)
 Đáp số: 22 học sinh
Bài 4: a) Viết số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
 b) Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 63 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN LOP 1 T33 HT1.doc