Giáo Án Lớp 1 - Tuần 33 - Lê Thị Lời

I. MỤC TIEÂU:

 A. Tập đọc

- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Ngày xưa, nguy quá, cánh cửa, giọt mưa, cứu muôn loài, nghiến răng.

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (Cóc, Trời).

- Hiểu nghĩa từ: thiên đình náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian.

- Hiểu nội dung chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 B. Kể chuyện

Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK.

*Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 1503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 33 - Lê Thị Lời", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỡm soỏ lieàn sau cuỷa soỏ coự naờm chửừ soỏ. Sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải bài toán có đến 2 phép tính.
II. Đề bài:
Phần1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1:(2đ): Các số: 48617, 47861, 48716, 47816, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 48617, 48716, 47861, 47816
 B. 48716, 48617, 47861, 47816
 C. 47816, 47861, 48617, 48716
 D. 48617, 48716, 47816, 47861
Câu2 (1,5đ): Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
 A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu3 (1,5đ): Kết quả của phép trừ: 85371 - 9046 là:
 A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Phần2:
Câu1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
 21628 x 3 15250 : 5
Câu2(3đ): Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được một số m vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải.
III. Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : ẹaùo ẹửực
dành cho địa phương: Bảo vệ môi trường
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu như thế nào là môi trường trong sạch, như thế nào là môi trường bị ô nhiễm. Cần phải làm gì để bảo vệ môi trường.
2. Học sinh biết làm những việc để bảo vệ môi trường trong lành.
3. Học sinh có thái độ đồng tình với những người có những việc làm hay bảo vệ môi trường và phản đối những người phá hoại môi trường.
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập cho HĐ1.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ dạy
HĐ học
1. Bài cũ.
Kể tên di tích lịch sử ở địa phương em?
2. Bài mới:
HĐ1: Thảo luận nhóm:
+ Mục tiêu: HS biết được nguyên nhân dẫn đến MT bị ô nhiễm, tác hại của nó và biết được những việc làm để bào vệ môi trường.
+ Cách tiến hành:
B1. GV chia lớp làm 4 nhóm, phát phiếu học tập.
- MT bị ô nhiễm do những nguyên nhân nào?
- MT ô nhiễm có hại gì đối với con người, động vật, thực vật?
- Cần làm những gì để bảo vệ môi trường?
- MT trong sạch có ích lợi gì đối với cuộc sống của chúng ta?
B2. Trả lời.
+ Kết luận: Tóm tắt theo câu hỏi.
HĐ2: Trò chơi: Ai đúng, ai nhanh.
+ Mục tiêu: HS nêu được những việc làm tốt để bảo vệ môi trường.
+ Cách tiến hành:
B1. GV chia lớp thành 2 nhóm, cử người chơi, phổ biến trò chơi.
B2. HS tham gia chơi.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Chú ý bảo vệ môi trường...
- HS nêu.
- 4 nhóm thảo luận theo nội dung phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình (mỗi nhóm một câu). Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Mỗi nhóm 5 người chơi. Lần lượt ghi các việc làm tốt nhằm bảo vệ môi trường. Nhóm nào ghi được nhiều việc và đúng nhóm đó thắng.
Moõn : Toaựn
Ôn taọp caực soỏ ủeỏn 100.000
Ngaứy Daùy :
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Bài cũ: 
Chữa và đọc điểm bài kiểm tra.
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm bài tập
- Giúp HS làm bài khó, HS chưa hiểu.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: HS làm bài và chữa bài
Bài1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
H: Dựa vào đâu điền được các số đó?
Bài2: 
+ Đọc các số (theo mẫu).
Bài3: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cách viết số.
Bài4: 
+Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại các số trong phạm vi 100 000.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở.
+ 2HS làm bài, HS khác nhận xét.
- Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 10000.
- Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém nhau 5000.
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
số
Đọc số
54175
Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
90631
Chín mươi nghìn sau trăm ba mươi mốt
14034
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
8066
Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71459
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48307
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
- Một số HS đọc lại.
+ 4HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4
 1005 = 1000 + 0 + 0 + 5
b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
* 9000 + 9 = 9009
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét.
a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b. 14300, 14400, 14500, 14600, 14700.
c. 68000, 68010, 68020, 68030, 68040
- HS nêu quy luật điền số.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Tửù nhieõn vaứ xaừ hoọi
Caực ủụựi khớ haọu
Ngaứy Daùy :
I. Mục tiêu: 
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
* Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK T124, 125.
- Quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời: Một năm có bao nhiêu ngày, được chia thành bao nhiêu tháng?
- Nêu 1 năm có mấy mùa và nêu đặc điểm từng mùa.
2. Dạy bài mới: 
HĐ1: Làm việc theo cặp
+Mục tiêu: Kể được tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
+ Cách tiến hành:
Bửụực1. GV HD học sinh quan sát hình SGK.
- GV HD nội dung thảo luận.
* Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
* Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu.
* Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.
Bửụực 2. Trả lời:
- GV và HS nhận xét, bổ sung hoàn thiện câu trả lời.
+ Kết luận: Mỗi bán cầu đều có ba đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam cực có các đới sau: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
HĐ2: Thực hành theo nhóm
+ Mục tiêu: Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
+ Cách tiến hành:
Bửụực 1. HD HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu.
- GV dùng phấn tô đậm 4 đường ranh giới giữa các đới khí hậu.
Bửụực 2. GV gợi ý cho HS thảo luận nhóm:
* Chỉ trên quả địa cầu vị trí của VN và cho biết VN nằm trong đới khí hậu nào?
Bửụực 3. Trình bày kết quả.
- GV và HS nhận xét.
+ Kết luận: Trên Trái Đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng xa càng lạnh.
- Nhiệt đới: thường nóng quanh năm
- Ôn đới: ôn hoà, có đủ 4 mùa.
- Hàn đới: rất lạnh. ở hai cực của Trái Đất quanh năm nước đóng băng.
HĐ3: Chơi trò chơi tìm vị trí các đới khí hậu
+ Mục tiêu: Giúp HS nắm vững vị trí các đới khí hậu.
 Tạo hứng thú trong học tập.
+ Cách tiến hành:
Bửụực1. GV chia 2 nhóm, vẽ 2 hình (như H1T124) lên bảng không có dải màu.
Bửụực 2. HD cách chơi:
Bửụực 3. HS chơi:
- GV và HS nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị xem trước bài sau. 
- Từng cặp HS quan sát hình1-T124 SGK thảo luận với nhau theo gợi ý của GV.
- Một số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.
- HS lắng nghe.
- HS tìm đường xích đạo trên quả địa cầu.
- Chỉ các đới khí hậu trên quả địa cầu.
- Chỉ trên quả địa cầu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- HS trao đổi, tô màu vào hình vẽ.
- HS tô màu vào hình.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Chớnh taỷ ( nghe – vieỏt )
Coực kieọn trụứi
Ngaứy Daùy :
I. Mục TIEÂU :
- Nghe- viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam á ( bt2).
- Làm đúng bài tập 3 (a/b)
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: nứt nẻ, dùi trống, dịu giọng.
2. Dạy bài mới: 
HĐ1: HD học sinh nghe- viết
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài chính tả.
H: Những từ nào trong bài chính tả đợc viết hoa? Vì sao?
+ GV yêu cầu HS tự đọc viết vào vở nháp những chữ mình hay sai.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV hướng dẫn cách trình bày trong vở và đọc lần 2.
 Quan sát, giúp đỡ HS yếu kém viết đúng chính tả.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập
Bài tập1: Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam á sau đây vào chỗ trống:
- GV và HS nhận xét, củng cố cách viết hoa tên riêng nước ngoài.
Bài tập2: Điền vào chỗ trống:
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. s hặc x: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
b. o hoặc ô: chín mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ đọng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ cách viết hoa tên riêng nước ngoài và BT chính tả phân biệt s/x, o/ô.
+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.
- Chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- Viết chữ mình hay sai vào vở nháp.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.
- Đọc đề bài, làm bài vào vở, 1HS lên viết bài trên bảng.
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông -ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.
- HS nhận xét cách viết tên riêng.
+Nêu yêu cầu BT, lớp làm vào vở.
- 2HS lên làm bài.
- Chữa bài vào vở BT.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Taọp ẹoùc
Maởt trụứi Xanh cuỷa toõi
Ngaứy Daùy :
I. Mục TIEÂU :
- Chú ý đọc đúng từ ngữ: Tiếng mưa, rừng cọ, trưa hè, thảm cỏ, lá xoè, tia nắng.
- Biết ngắt nghỉ hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu nghĩa từ: thảm cỏ, cọ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "Mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ)
* Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy- học: Tr anh SGK
iii. các hđ dạy - học chủ yếu :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới: 
HĐ1: Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài thơ: giọng tha thiết, trìu mến.
- HD học sinh đọc bài.
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng dòng thơ:
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp:
- Nhắc HS ngắt nhịp đúng.
- Giúp HS hiểu từ: cọ, thảm cỏ.
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
+ Đọc ĐT.
HĐ2: HD tìm hiểu bài
Hoỷi : Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào?
- Tác giả nghe tiếng mưa như vậy vì mưa rơi trên hàng nghìn, hàng vạn tàu lá cọ tạo thành những tiếng vang rất lớn và dồn dập.
 Mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
Hoỷi : Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời?
 Em thích gọi lá cọ là "Mặt trời xanh" không? vì sao?
HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ
- GVvà HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài thơ.
- 3HS kể câu chuyện Cóc kiện Trời theo lời một nhận vật (mỗi em kể một đoạn).
- HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc, mỗi em đọc 2 dòng thơ.
- Tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- Mỗi HS đọc một khổ thơ, nhóm nghe, góp ý.
- Đọc chú giải.
- 4 nhóm nối tiếp nhau thi đọc 4 khổ thơ.
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
+ Đọc thầm 2 khổ thơ đầu.
- So sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
- Về mùa hè, nhìn dưới rừng cọ nhìn lên, nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm 2 khổ thơ cuối.
- Lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra như các tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
- Có...
- Tự đọc và thi đọc thuộc từng khổ thơ, cả bài thơ.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Toaựn
Ôn taọp caực soỏ ủeỏn 100.000 ( tieỏp theo )
Ngaứy Daùy :
I. Mục tiêu: 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Bài cũ:
Yêu câu HS đọc các số: 13608, 26570
2. Bài dạy:
HĐ1: HD HS làm bài tập
- Giúp HS hiểu bài khó.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: HS làm bài và chữa bài
>
<
=
Bài1:
- GV củng cố lại cách so sánh các số có 5 chữ số.
Bài2: 
Tìm số lớn nhất trong các số:
Hoỷi: Vì sao em biết đó là số lớn nhất?
Bài3: 
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các số trong phạm vi 100 000.
- 1số HS đọc, cac em khác nhận xét.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm, lớp nhận xét.
27469 99000
85100 > 85099 80000+10000< 99000
30000=29000+1000 90000+9000 = 99000
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. Số lớn nhất trong sác số đó là: 42360.
b. Số lớn nhất trong các só đó là: 27998. 
- Nêu cách so sánh.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
Các số được xếp: 59825; 67925; 69725; 70100
- Một số HS đọc lại dãy số
- 1 HS lên bảng khoanh
ý C là đúng.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Luyeọn tửứ vaứ caõu
Nhaõn hoựa
Ngaứy Daùy :
I. Mục TIEÂU :
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn (BT 1).
- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT 2).
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III. Các hoạt đọng dạy- học:
HĐ dạy
HĐ học
1. Bài cũ: 
- GV đọc cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32.
2. Bài mới: 
HĐ1. HD nhận biết hiện tượng nhân hoá
Bài tập1: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây:
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. Viết vào chỗ trống trong bảng:
b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
HĐ2: HD vận dung viết đoạn văn
Bài tập2: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng BP nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32.
+ 2HS đọc yêu cầu BT.
- HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở BT.
- Lần lượt các nhóm cử người lên bảng làm.
SV được nhân hoá
Nhân hoá bằng
TN chỉ người, BP của người
TN chỉHĐ, đ2của người
Mầm cây
tỉnh giấc
Hạt mưa
Mải miết, trốn tìm
Cây đào
Mắt
Lim dim, cười
Cơn dông
kéo đến
Lá(cây)gạo
Anh, em
Múa, reo chào
Cây gạo
Thảo,hiền,đứng,hát
- Một số HS nêu miệng.
+ 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở.
- GV đọc 1 số bài cho lớp nghe.
- HS nghe, nhận xét.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Toaựn
Ôn taọp boỏn pheựp tớnh trong phaùm vi 100.000
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán có 2 phép tính.
* Biết cách tìm thành phần chưa biết,
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Bài cũ:
Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm BT:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1: Tính nhẩm.
- GV củng cố cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: Giải toán.
Củng cố dang toán giải bài toán bằng hai phép tính.
+ Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000.
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Tự đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả.
- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.50000+20000=70000 80000 - 40000 = 40000
b. 25000 + 3000 =28000 42000 -2000= 40000 
c. 20000x 3 = 60000 60000 : 2 = 30000
d. 12000 x2 = 24000 36000 : 6 = 6000 
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, cách tính.
 25968 6 36296 8
 19 4328 42 4537
 16 29
 48 56
 0 0
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả.
Bài giải
Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn phải chuyển là:
80000 - 64000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Tửù nhieõn vaứ xaừ hoọi
Beà maởt Traựi ẹaỏt
Ngaứy Daùy :
I. Mục tiêu: 
- Biết treõn beà maởt cuỷa Traựi ẹaỏt coự 6 chaõu luùc vaứ 4 ủaùi dửụng. Noựi teõn vaứ chổ ủửụùc vũ trớ treõn lửụùc ủoà.
*Biết được nước chím phần lớn bề mặt Trái Đất.
II. Đồ dùng dạy- học:
	Các hình trang 126, 127 SGK; 2 sơ đồ câm H3...
	Tranh, ảnh về lục địa và đại dương.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Bài cũ:
Nêu tên các đới khí hậu?
2. Bài dạy:
HĐ1: Thảo luận cả lớp
+ Mục tiêu: Nhận biết được thế nào là lục địa đại dương.
+ Cách tiến hành:
Bửụực1: Quan sát hình SGK.
Bửụực 2: Chỉ phần đất và nước trên quả địa cầu.
- GV chỉ màu xanh lơ hoặc màu xanh lam thể hiện phần nước.
H: Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất?
Bửụực 3: Giải thích cho HS hiểu về lục địa và đại dương.
+ Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất.
+ Đại dương: Là những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
+Kết luận: Bề mặt được chia thành 6 châu lục, 4 đại dương.
HĐ2: Làm việc theo nhóm
+ Mục tiêu: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới.
 Chỉ được 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ.
+ Cách tiến hành:
Bửụực1: Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý: Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ H3?
- Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ H3?
 Chỉ vị trí Việt Nam trên lược đồ, Việt Nam ở châu lục nào?
Bửụực 2: Trình bày
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, Âu, Mĩ, châu Phi, châu Nam Cực, châu Đại dương. 4 đại dương: Thái Bình Dương, ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
HĐ3: Chơi trò chơi tìm vị trí các châu lục và các đại dửụng
+ Mục tiêu: Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương.
Bửụực1: Chia 2 nhóm:
- GV hướng dẫn cách chơi.
Bửụực 2: HS chơi trò chơi.
- GV hô"bắt đầu".
Bửụực3 : Trưng bày.
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát tranh, chuẩn bị bài sau: Bề mặt lục địa.
- 1HS nêu.
- Quan sát hình 1 T126 chỉ đâu là nước, đâu là đất.
- Quan sát.
+ Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất.
- Lắng nghe.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- Mỗi nhóm nhận 1 lược đồ câm, 10 tấm bìa ghi tên châu lục, đại dương.
- HS trong nhóm trao đổi dán các tấm bìa vào lược đồ câm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Taọp vieỏt
Ôn chửừ hoa Y
Ngaứy Daùy :
I. Mục TIEÂU :
-Viêt đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1dòng), P, K (1dòng)
- Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: - Mẫu chữ viết hoa Y.
	Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
HĐ1: HD viết chữ hoa
a. Quan sát, nêu quy trình:
- Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa Y.
- Viết mẫu, HD cách viết.
b. Viết bảng:
- Sửa sai cho HS.
HĐ2: HD viết từ ứng dụng:(tên riêng)
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
b. Quan sát, nhận xét:
H: Khi viết từ này ta viết hoa con chữ nào? Vì sao?
- GV viết mẫu, HD viết.
c. Viết bảng:
- Nhận xét.
HĐ3: HD viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng:
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng.
b. Quan sát, nhận xét:
H: Ta viết hoa chữ nào?
 Những con chữ nào cao 2,5 li?
- GV viết mẫu, HD HS cách viết. Lưu ý cho HS viết liền mạch các con chữ trong chữ và khoảng cách giữa các chữ.
c. Viết bảng:
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
HĐ4: HD viết bài vào vở
- GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày vào vở.
 Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về viết bài ở nhà.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân, Tôt, Xấu.
- Nêu chữ hoa trong bài: Y, P
- Quan sát, nêu quy trình viết.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Y, P. K.
+ Nêu từ: Phú Yên.
- Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì đó là tên riêng.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phú Yên.
+ Nêu câu: Yêu trẻ...tuổi cho.
- Chữ đầu dòng.
- Y, h, y, K, g.
+ 1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Yêu, Kính.
- Viết bài vào vở.
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Toaựn
Ôn taọp boỏn pheựp tớnh trong phaùm 
vi 100.000 ( tieỏp theo )
Ngaứy Daùy :
I. Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Bài cũ:
Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm BT
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố
Bài1: Tính nhẩm.
- GV củng cố cách nhẩm.
Bài2: 
Đặt tính rồi tính.
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: Tìm x
Củng cố cách tìm thành phần chưa biết
Bài 4: Giải toán.
Bài toán thuộc dạng toán nào?
+ Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000.
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Tự đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả.
- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.30000+40000 - 50000 =20000 
 80000 - ( 20000+ 30000) =30000
 80000 - 20000 - 30000 =30000 
b. 3000x 2:3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400
 4000 : 5 : 2 = 400 
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, cách tính.
 40068 7 6004 5
 50 5724 10 1200
 16 00
 28 04
 0 4
+ 2HS lên làm, HS khác nhận xét nêu cách làm
1999 + x = 2005 x 2 = 3998
 x = 2005 -1999 x = 3998: 2
 x = 6 x = 1999
- 1HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận xét
Bài giải
Một quyển sách trả hết số tiền là:
28500 : 5 = 5700 (đồng)
8 quyển sách như thế trả số tiền là:
5700 x 8 = 45600 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng
- Ruựt kinh nghieọm:
Moõn : Taọp laứm vaờn
Ghi cheựp soồ tay
Ngaứy Daùy :
I. Mục TIEÂU :
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
- Hai tờ báo Nhi đồng có mục: Alô, Đô-rê-mon thần thông dây.
- Mỗi HS có một cuốn sổ tay.
III. Các hoạt đOÄng dạy-

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan tuan 33.doc