Giáo án Lớp 1 - Tuần 33

A- Mục tiêu :

- Đọc trơn cả bài . Luyện đọc các TN: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá,chi chít. Bước đấu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Ôn các vần oang, oac: Tìm tiếng trong bài có vần oang ,tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac

- Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với các trường học.Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm.

- Trả lời được câu hỏi 1 SGK .

B - Đồ dùng dạy học:

* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc:

* HS : Bộ đồ dùng HVTH.

C - Phương pháp:

 PP : Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.

 HT : CN – N – L

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
================ 
Ngày soạn : 18/ 04/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 28/ 04/2010
Tiết 1: Toán:
Tiết 130: Ôn tập các số đến 10
A - Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; cộng trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4 .
B- Chuẩn bị:
* GV : Nội dung các bài tập .
* HS : VBT , SGK , Bảng con
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
 HT: CN – N – L 
D- Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:4’
- Yêu cầu HS làm BT.
7 + 2 + 1 = 	4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 	4 + 1 + 5= 
- 2 HS lên bảng làm BT
- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
II- Bài mới:33’
1.Giới thiệu bài:
2.Nội dung:
* Bài 1: Miệng
Trực tiếp
- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả
Nhận xét- sửa sai
HS làm vào sách và nêu kết quả .
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
5 = 4 + 1 8 = 6 + 2 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2 
- Lớp NX, chữa bài
* Bài 2: Nhóm
- Hướng dẫn tương tự bài 1
- Chia nhóm – giao việc
Nhận xét- sửa sai
Điền dấu =
 + 3 - 5 
6	> 9 9	 > 4
 + 2 
8	> 10 
 + 2 + 3
4 > 6 9 
 - 3 - 1
9 6 	5 
* Bài 3: Vở 
* Bài 4: Bảng lớp
IV - Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS tự đọc bài tập
- GV ghi tóm tắt
 Có : 10 cái thuyền
Cho em: 4 cái thuyền 
Còn lại :cái thuyền ?
? Bài yêu cầu gì ?
? Nêu lại cách vẽ ?
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Làm BT (VBT)
- Lớp giải vở – 1 em chữa bảng lớp .
Bài giải
Số thuyền còn lại là :
10 – 4 = 6 ( cái thuyền )
Đáp số : 6 cái thuyền .
-Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có đọ dài 10 cm .
 - 1 em nêu và vẽ bảng lớp
 ================================
Tiết 2: Tập viết:
Tiết 31: Tô chữ hoa: u, ư, v
A- Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa U , Ư , V .
- Viết được các vần : oang , oac , ăn , ăng ; các từ ngữ : khoảng trời , áo khoác , khăn đỏ , măng non kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 
* HS K , G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết .
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài .
* HS : Vở tập viết , bảng con .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
 HT : CN .
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:3’
- Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS 
II- Bài mới:28’
1. Giới thiệu bài:
- GV nhận xét sau KT
- Trực tiếp
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
- Treo mẫu chữ lên bảng
? Chữ Ugồm mấy nét, cao mấy ô li
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li
? Chữ Ưgồm mấy nét,cao mấy ô li
? Chữ Vgồm mấy nét,cao mấy ô li
- Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ.
- Chữ V viết gồm 2 nét
- GV hướng dẫn và viết mẫu
- GV giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ?
- 1, 2 HS đọc
- HS nhận xét theo yêu cầu
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- HS theo dõi và luyện viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Hướng dẫn HS tô, tập viết:
? Khi ngồi viết em cần chú ý điều gì ?
- Ngồi ngay ngắn...
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc.
- HS tập tô, viết theo mẫu
- HS viết hết dòng GV kiểm tra, sửa sai rồi mới viết dòng sau.
+ GV chấm 5 - 6 bài tập lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS chữa lỗi trong bài viết
IV- Củng cố - dặn dò:2’
- GV biểu dương những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- ờ: Viết phần B trong vở tập viết
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ
 ================================================= 
 Tiết 3: Đạo đức: 
Dành cho đia phương
Chủ đề: An toàn giao thông
A- Mục tiêu: 
- Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông. Biết nơi có tín hiệu đường giao thông và đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn.
 - Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố. Đi bộ trên vỉa hè hoặt sát mép đường (nơi không có vỉa hè). Không chơi đùa dưới lòng đường.Chấp hành quy định về an toàn giao thông khi đi bộ trên đường phố.
- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ qua đường, biết vạch đi bộ qua đường là lối đi dành cho người đi bộ qua đường. Biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy.Chỉ qua đường khí có người lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường.
B- Chuẩn bị:
*GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, đóng vai, nhóm, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KTBC:
II- Bài mới: 28’
1. Giới thiệu bài:
- Không KT
Trực tiếp
2- Hoạt động 1: 
* Trò chơi : Đóng vai 
- Cho học sinh đóng vai là những người đi bộ trên đường ở các nối đi khác nhau.
- Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua được thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đương nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua đường có vật cản.
? Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn.
? Trẻ em đi bộ, chơi đùa dưới lòng đường thì sẽ nguy hiểm như thế nào.
? Khi qua đường trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an toàn cho mình.
? Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản các em cần phải chọn cách đi như thế nào.
Học sinh đóng vai.
Đi trên vỉa hè hoặc sát lề đường bên phải .
Dễ bị xe ô tô đâm vào.
Cần quan sát trước khi xuống đường và cần nhờ người lớn giúp đỡ.
Đi bên phải đường và trên vỉa hè hoặc sát mép đường bên phải.
2- Hoạt động 2:
*Quan sát đường phố.
- Cho hs quan sát tranh - TLCH
? Đường phố rộng hay hẹp ?
? Đường phố có vỉa hè không.
?Em thấy người đi bộ phải đi ở đâu?
KL: Đi bộ và qua đường phải an toàn.
Học sinh nghe giảng
Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
- Đường phố rộng .
- Có vỉa hè
- Đi trên vỉa hè bên phải.
3- Hoạt động 3: 
* Chia nhóm cho học sinh tập đi bộ đúng ở sân trường.
- Cho hs ra thực hành đi trên sân
- Gọi các nhóm lên thực hiện đi bộ.
KL: Chúng ta cần phải thực hiện đúng những qui định dành cho người đi bộ.
- Học sinh tập đi bộ theo nhóm ở sân trường.
4- Củng cố - dặn dò:
2’
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Thực hiện đúng luật giao thông đã quy định
 ==============================
Tiết 4: Chính tả (TC):
 Tiết 18: Cây bàng
A- Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại cho đúng đoạn “ Xuân sang  đến hết ” : 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phút .
- Điền đúng vần oang , oac ; chữ g , gh vào chỗ trống BT 2,3 SGK .
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV : Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
* HS : Vở ô li , VBT .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành .
 HT : CN
D - Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:3’ 
- Chấm một số bài phải viết lại ở nhà
- GV nên nhận xét sau KT
II- Bài mới:28’
1- Giới thiệu bài 
(Linh hoạt)
2- Hướng dẫn học sinh tập chép.
- Treo bảng phụ lên bảng
? Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ?
- 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
- Mùa xuân: Những lộc non chồi ra..
- Mùa hè: Lá xanh um...
- Mùa thu: quả chín vàng...
- GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân.
- HS viết từng từ trên bảng con
- GV theo dõi, NX, sửa sai
+ Cho HS chép bài vào vở
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS chép chính tả
- Đọc bài cho HS soát lỗi
- HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở)
+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Chữa lỗi ra lề.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a- Điền vần: oang hay oac
? Nêu Y/c của bài ?
- Điền vần oang hay oac vào chỗ chấm.
- HD và giao việc
- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng 
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
b- Điền chữ g hay gh:
? Bài yêu cầu gì ?
- Điền chữ g hay gh vào chỗ trống
- HD và giao việc
- HS làm và lên chữa
gõ trống, chơi đàn ghi ta
? gh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?
- gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i
IV- Củng cố - dặn dò:2’
- Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện viết lại bài chính tả
- HS nghe và ghi nhớ
 ============================== 
Ngày soạn : 19/04/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 21/04/2010
Tiết 1- 2: Tập đọc:
 Tiết 52 + 53: Đi học
A- Mục tiêu :
- HS đọc trơn cả bài . Luyện đọc các từ . Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ .
- Ôn các vần ăn, ăng: Tìm tiếng trong bài có vần ăng .Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay .
- Trả lời được câu hỏi 1 SGK .
B- Đồ dùng dạy học:
* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc:
* HS : Bộ đồ dùng HVTH.
C - Phương pháp: 
 PP : Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
 HT : CN – N – L .
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KTbài cũ: 4’
- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.
? Nêu đặc điểm cây bàng về từng mùa
- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét sau KT
II- Bài mới:35’
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
 - Trực tiếp
a. GV đọc mẫu toàn bài
b. HD Hs luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ.
? Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ?
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Lên nương, lên đồi để làm rẫy
Cò xoè ô: lá cọ xoè to toả bóng mát cho em
l: lên , nước, tới lớp ...
r: rừng cây, râm mát
x: xoè ô
+ Luyện đọc câu 
- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ
- HS đọc nối tiếp CN.
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- 1 số HS đọc cả bài
3- Ôn các vần ăn, ăng:
? Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
?Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở ngoài bài ?
- Lặng, vắng, nắng
- ăn: khăn, chặn, băn khoăn
ăng: băng giá, nặng nề 
* Củng cố tiết 1:
- Cho HS đọc lại bài 
- 1 , 2 HS đọc
- Cả lớp đọc đt 1 lần
4- Tìm hiểu bài và luyện nói: 35’
Tiết 2:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
Mở sgk
- Gv đọc mẫu lần 2
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
? Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 2, 3.
- 3 HS đọc
- Hôm nay em tới lớp một mình 
- 2, 3 HS đọc
? Đường đến trường có những gìđẹp 
- Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô.
+ GV đọc mẫu lần 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS chú ý nghe
- 1 số HS đọc cả bài
b- Luyện nói:
? Tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung bức tranh.
GV nói:
- HS quan sát.
? Câu thơ nào minh hoạ tranh 1 ?
- HS giơ tay, bạn nào được chỉ định thì đọc, ai đọc đúng sẽ được thưởng.
"Trường của em be bé
Nằm lặng... rừng cây...
? Câu thơ nào minh hoạ cho bức tranh 2 ?
Cô giáo... trẻ
Dạy ....... hay
? Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 3 
Hương rừng.......
Nước suối........ thầm
? Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 4 
Cọ xoè....
Râm mát đường em đi
- Cho HS chỉ vào từng tranh và đọc những câu thơ minh hoạ tranh đó.
- HS chỉ tranh và đọc theo Y/c
IV- Củng cố - dặn dò:5’
Trò chơi: Thi viết những câu thơ minh hoạ theo tranh.
- HS chơi thi giữa các tổ
- NX chung giờ học:
ờ: Đọc lại bài; chuẩn bị trước bài 
"Nói dối hại thân"
- HS nghe và ghi nhớ.
 ================================= 
Tiết: Toán:
Tiết 131: Ôn tập các số đến 10
A - Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm ;nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3; bài 4 .
B- Các hoạt động dạy – học:
* GV : Nội dung các bài tập .
* HS : VBT , SGK , bảng con .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – L – N 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ: 4’
- Yêu cầu HS làm: 
 2 + 6 = 	7 + 1 =
	4 + 4 =	2 + 7 =
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài em
II-Bài mới: 33’
1.Giới thiệu bài:
2.Nội dung:
* Bài 1: Miệng
Trực tiếp
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn và giao bài
- Thực hiện tính trừ
- HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả
Nhận xét – sửa sai
10 - 1 = 9 9 – 1 = 8 7 – 1 = 6
10 - 2 = 8 9 – 2 = 7 7 - 2 = 5
* Bài 2: Bảng lớp
 ? Bài yêu cầu gì ?
- Thực hiện các phép tính 
- Giao việc
- HS làm bài, 2 HS lên bảng lớp
5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10
9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1
9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9
* Bài 3: Nhóm
? Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột
Nhận xét – sửa sai
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm 
? Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện như thế nào ?
- Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia.
Tính
- Phép trừ 3 số
- Thực hiện từ trái sang phải
- Chia nhóm - Giao việc
9 - 3 - 2 = 4 5 – 1 – 1 = 3
10 - 4- 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1
7 – 3 - 2 = 2 4 + 2 – 1 = 5
Nhận xét – sửa sai
- Các nhóm thảo luận và chữa bảng .
* Bài 4: Vở
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Có tất cả: 10 con
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng 
Số gà: 3 con
Số vịt: ........con ?
 Bài giải
Số con vịt có là.
10 - 3 = 7 (con)
 Đ/S: 7 con
IV- Củng cố - dặn dò: 2’
Trò chơi: Lập các phép tính đúng với
(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò chơi.
- HS chơi thi theo tổ
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: Ôn lại bảng +, - đã học
- HS nghe và ghi nhớ
 ===========================
Tiết 4 Âm nhạc 
 ===========================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các bài tập đọc đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được các bài đã học : Hồ Gươm , Luỹ tre , Sau cơn mưa , Cây bàng .
- Luyện viết đoạn 1 của bài : Cây bàng .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : các vần đã học .
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết bài : Cây bàng .
 B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn - n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv cho hs đọc các bài tập đọc đã học
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: 
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Đọc và trả lời một số câu hỏi trong các bài TĐ đã học .
- Tập chép chính tả .
- Hôm nay các em ôn lại các bài TĐ đã học 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng còn sai lỗi chính tả .
- Hs đọc SGK các bài TĐ đã học .
 - CN- NL
- Luyện viết đoạn 1 của bài : Cây bàng.
Luyện viết bài : Cây bàng.
Quý đọc và viết được một số vần đã học .
Tiết 2: Toán:
Ôn phép cộng , trừ trong phạm vi 100
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết ban đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các số đã học .
* Học sinh khá , giỏi : Thành thạo các bước và giải được bài toán có lời văn
* Quý nhớ được các số từ 1 ->50 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng các số từ 1 -> 50 . 
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học :
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 Học sinh yếu
I. KTBC:
II.Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Ôn về các bước giải toán có lời văn
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : ba mươi hai , hai mươi ba , bảy mươi mốt
- Trực tiếp
- Cho Hs ôn lại cộng , trừ các số trong phạm vi 100 và các bước giải toán
* - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở
- Làm vở ô li và chữa bảng
+ Bài tập 1 :Tóm tắt:
 Có: 35 quả cam
 Thêm : 10 quả cam
Còn lại : ....quả cam?
+ Bài tập 2: Tóm tắt .
 Có : 39 quả
 Chanh : 12 quả
 Cam : 14 quả
 Quýt :  quả ?
- Nhận xét giờ học 
- HD học ở nhà .
- Viết bảng con
32 , 23 , 71 .
- Hs nêu cách cộng , trừ các số trong phạm vi 100 và các bước khi giải bài toán có lời văn gồm : 
+ Tìm lời giải 
+ Ghi phép tính 
+ Ghi đáp số .
80+10 = 90 30+40=70
90-80=10 70-30 = 40
90-10=80 70–4 0=30
 80 + 5 = 85
 85 – 5 = 80
 85 – 80 = 5
Bài giải
Số búp bê còn lại là:
35 + 10= 45 ( quả)
Đáp số: 45 quả cam
 - Làm vở ô li và chữa bảng
 Bài giải
Số quả quýt là :
 39 –12 – 14 = 13(quả )
Quý đọc các số 
từ 1 - > 50
 ============================== 
Ngày soạn : 20/04/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/ 04/2010
Tiết 1: Toán:
Tiết 132: Ôn tập: Các số đến 100
A - Mục tiêu:
-Biết đọc , viết , đếm các số 100 ; biết cấu tạo số có hai chữ số ; biết cộng , trừ (không nhớ ) các số trong phạm vi 100 .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 cột 1 , 2 , 3 ; bài 4 cột 1 , 2 , 3 , 4 .
* HS K,G làm hết BT trong SGK .
B - Các hoạt động dạy – học:
* GV : Nội dung các bài tập .
* HS : Bảng con , VBT , SGK .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:4’
II- Bài mới:33’
1.Giới thiệu bài:
2.Nội dung:
*Bài 1: Miệng
* Bài 2: Bảng lớp
*Bài 3: Nhóm
Lớp cột 1,2,3
* Bài 4: Bảng con .
Lớp cột 1,2,3,4 .
IV - Củng cố - Dặn dò:5’
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = 
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10
Trực tiếp
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
? Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS làm bảng con .
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng
 - NX chung giờ học.
ờ: - Làm BT (VBT )
- 2 HS lên bảng.
- HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs làm theo nhóm và chữa bảng
35 = 30 + 5 19 = 10 + 9
45 = 40 + 5 79 = 70 + 9
95 = 90 + 5 99 = 90 + 9
- HS làm bảng con .
a- 24 53
 31 40
 55 93 
b- 68 74 95
 32 11 35
 36 63 60 
- Nhận xét về cách tính, cách trình bày.
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
 ===============================
Tiết 2: Chính tả: (nghe viết)
Tiết 19: Đi học
A- Mục tiêu:
- Nghe, viết chính xác hai khổ thơ đầu bài "Đi học" trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng vần ang hay ăng ; chữ ng hay ngh BT 2 ,3 SGK .
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV : Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học".
* HS : Vở ô li , VBT , SGK .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN .
D- Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:4’
- Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non
- KT và chấm một số bài HS phải viết lại 
- 2 HS lên bảng
- GV nêu nhận xét sau KT.
II- Bài mới:28’
1- Giới thiệu bài: 
(linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS viết chính tả.
+ GV đọc bài viết
? Trường của em bé ở miền núi hay miền xuôi ?
- HS theo dõi
- Trường của em bé ở miền núi
 ?Vì sao em biết ?
- Y/c HS tìm và viết chữ khó
- Vì nằm ở giữa rừng cây
- HS tìm và viết trên bảng con
Rừng cây, lên nương, rất hay
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ GV đọc chính tả cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HS nghe và viết chính tả
- HS soát lỗi = bút chì.
+ GV Chấm một số bài tại lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS chữa lỗi trong vở.
3- Làm bài tập
- Cho HS tự nêu Y/c và làm bài 
- HS làm bằng bút chì vàoVBT 
 HS lên bảng.
+ Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng
Bài 3/b: Hướng dẫn tương tự
+ Ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
? Ngh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?
- Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i
IV- Củng cố - Dặn dò:2’
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
ờ: Nhắc HS viết lại bài chính tả.
- HS nghe và ghi nhớ
 =================================
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội :
Tiết 33:Trời nóng - trời rét
A - Mục tiêu:
- Nhận biết và mô tả mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng hay rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng , rét .
* HS K , G : Kể vầ mức độ nóng rét của địa phương nơi mình sống .
* GDMT (Liên hệ )
- Thời gian nắng , mưa là yếu tố của môi trường . Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người .
- Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi .
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV : Sưu tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
* HS : Các hình ảnh trong bài. 
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, nhóm, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ: 3’
? Làm thế nào để biết trời có gió hay không có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?
- GV nhận xét cho điểm.
- Dựa vào cây cối, mọi vật xung quanh và cảm nhận của con người.
II- Bài mới:28’
1- Giới thiệu bài: 
- Linh hoạt
2- Hoạt động 1: 
* Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được
+ Mục tiêu:
- Biết phân biệt tranh ảnh miêu tả cảnh trời nóng và tranh ảnh miêu tả cảnh trời rét.
- Biết sử dụng tranh ảnh của mình để mô tả cảnh trời nóng, rét.
+ Cách làm:
- GV chia nhóm và giao việc.
- Gọi đại diện các nhóm mang những tranh
- HS trao đổi nhóm H, phân loại những tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
 sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp.
? Nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng và rét.
- Các nhóm cử đại diện lên gt.
- HS trả lời
? Kể tên những đồ dùng cần thiết để giúp em bớt nóng và bớt rét.
- Bớt nóng: Quạt....
- Bớt rét: áo rét, chăn..
+ Kết luận:
- Trời nóng quá ta thường thấy lòng bức bối, toát mồ hôi; để bớt nóng người ta dùng quạt, mặc váy ngắn...
- Trời rét quá có thể làm cho chân tay co cứng... phải mặc quần áo may bằng vải dày cho ấm...
- HS chú ý nghe.
3- Hoạt động 2: 
* Trò chơi "Trời nóng - rét"
+ Mục tiêu: Hình thành cho HS, thói quen mặc phù hợp với thời tiết.
+ Cách tiến hành :
- Cử một bạn hô: Trời nóng.
- Các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm những tấm bìa có trang phục phù hợp với trời

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 33.doc