Giáo án Lớp 1 - Tuần 33

I/ Mục tiêu

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.Bước đầu biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu .

- Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

- Trả lời được câu hỏi 1 SGK .

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai: 26/4/2010
TẬP ĐỌC(Tuần 33)
Bài: CÂY BÀNG 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.Bước đầu biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu .
- Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc bài: sau cơn mưa, TLCH 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* Giới thiệu chủ điểm 
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 * Luyện đọc từ 
- HS phân tích tiếng, từ 
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Ôn vần oang, oac.( HSKG)
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu tìm tiếng nêu . GV viết các chữ đúng lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa tìm.
* HĐ3: Tìm hiểu bài 
- GV đọc lại bài 
 + Câu 1: 
- HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 - Yêu cầu HS đọc lại bài.
* HĐ5: Luyện nói: (HSKG)
- GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu.
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhóm (mỗi em đọc một khổ thơ)
- Các nhóm thi đọc trước lớp.
- HS đọc đồng thanh theo tổ.
- HSKG tìm tiếng nêu. 
- 2 HS đọc lại 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
- HSKG kể tên những cây được trồng ở sân trường. 
- HS nói trước lớp.
Thứ ba: 27/4/2010
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: V,U, Ư
I/ Mục tiêu 
- HS biết tô chữ hoa U, Ư,V
- Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng ; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ thường cỡ chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết .( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần)
* HSK-G viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ quy định trong vở tập viết 1,tập 2)
 II/ Đồ dùng dạy - học 
Các mẫu chữ hoa nêu trên.
Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tô chữ 
- GV cho HS xem chữ mẫu 
- GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ: U, Ư,V
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết 
* HĐ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 
- Yêu cầu HS viết vần và các từ 
- Nhận xét, sửa sai.
* HĐ3: Hướng dẫn HS tập tô và viết vào vở 
- Yêu cầu HS tô và viết bài phần vần và từ ứng dụng trong bài chữ vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn HS.
- GV chấm tập, nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS về nhà viết hoàn thành bài luyện viết ở nhà( phần B) 
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát, nhận xét 
- Hs tập viết vào bảng con 
- HS đọc các vần và từ ngữ cần viết trong bài: cá nhân.
- HS tập viết vào bảng con
- HS tô và viết bài vào vở 
Thứ ba: 27/4/2010
CHÍNH TẢ (Tập chép)
CÂY BÀNG
I/ Mục tiêu 
- HS nhìn bảng hoặc sách, chép lại lại cho đúng đoạn “ Xuân sang cho đến hết”: 36 chữ trong khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần oang, oac chữ g hay gh vào chỗ trống . 
Bài tập 2, 3 SGK.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tập chép 
- Yêu cầu HS đọc lại bài thơ 
- GV đọc khổ thơ cần viết.
- Yêu cầu HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn HS. 
- GV đọc lại bài( từng chữ), GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần.
- GV chấm tập, nhận xét 
* HĐ2: Làm bài tập 
2. Điền vần oang hoặc vần oac
3. Điền chữ g hay gh
- Hướng dẫn tương tự trên.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài 
- Liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ cưối trong bài, viết vào bảng những chữ dễ viết sai.
- HS đọc ĐT lại khổ thơ.
- HS nhìn bảng viết bài 
- HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề.
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. 
- HS đọc lại các từ vừa điền.
Thứ tư: 28/4/2010
TẬP ĐỌC
Bài: ĐI HỌC 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cưối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu được nội dung bài: bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay.
- Trả lời được câu hỏi 1 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc bài: Cây bàng, TLCH 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ 
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Ôn vần ăn, ăng.( HSKG)
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu. GV nhận xét viết chữ đúng lên bảng lớp.
- Yêu cầu HS đọc lại các tiếng vừa tìm.
* HĐ3: Tìm hiểu bài 
 + Câu 1: 
- Yêu HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 - Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Gv đọc lại bài.
* HĐ5: Luyện nói:( HSKG)
- GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu.
- HS đọc tiếp nối từng dòng thơ 
- HS đọc theo nhóm ( mỗi em đọc một khổ thơ)
- HS đọc trơn cả bài 
- HS đọc đồng thanh theo tổ.
- HS tìm đọc: cá nhân 
- HSKG tìm tiếng nêu. 
- 2 HS đọc lại bài 
- HS trả lời câu hỏi 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
- HSKG quan sát tranh SGK nói 
- HS nói trước lớp.
Thứ năm: 29/4/2010
CHÍNH TẢ( Nghe- viết )
ĐI HỌC
I/ Mục tiêu 
- Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng thời gian 15– 20 phút 
- Điền đúng vần ăn hay ăng ; chữ ng hay chữ ngh vào chỗ trống. 
- Bài tập 2,3 SGK.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả 
- Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết 
- GV đọc bài cho HS viết 
- GV quan sát uốn nắn HS. 
- GV đọc lại bài( từng chữ), GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần.
- GV chấm tập, nhận xét 
* HĐ2: Làm bài tập 
2. Điền chữ vần ăn hay ăng. 
3. Điền chữ ng hay ngh.
- Hướng dẫn tương tự trên.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài.
- Liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ, viết vào bảng những chữ dễ viết sai.
- HS đọc ĐT lại 2 khổ thơ.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề.
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. 
- HS đọc lại các từ vừa điền.
Thứ năm: 29/4/2010
KỂ CHUYỆN
CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN.
I/ Mục tiêu 
- HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của câu truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ bị sống cô độc.
* HSK-G kể được toàn bộ câu truyện theo tranh
II/ Đồ dùng dạy – học 
Tranh( Bộ tranh kể chuyện) 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện: Con Rồng cháu tiên.
- Nhận xét, đánh giá 
 2. Bài mới 
 * HĐ1: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1 
- GV kể lần 2, 3 kết hợp với tranh( nội dung SGK)
* HĐ2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn truyện theo tranh 
- Kể theo từng tranh: GV yêu cầu HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, TLCH.
* HĐ3: Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện( HSKG) 
- Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện 
* HĐ4: Giúp HS hiểu nghĩa câu chuyện 
- GV nêu câu hỏi:
 + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
 - GV nhận xét, giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Dặn dò.
- Nhận xét tiết học
-2HS kể( mỗi em kể một đoạn) 
- HS nghe nhớ câu chuyện 
- HS nghe nhớ câu chuyện.
- HS quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi.
- HS kể chuyện: cá nhân theo từng tranh 
- HS nhận xét 
- HSKG kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét.
- HS nói theo ý: Phải biết yêu quý tình bạn. Ai không biết quý tình bạn 
người ấy không có bạn.Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ. Người nào thích đổi bạn có mới nới cũ “ sẽ không còn bạn nào chơi cùng”
Thứ sáu:
TẬP ĐỌC
Bài: NÓI DỐI HẠI THÂN 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . Biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu.
 - Hiểu được nội dung bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài: Đi học
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ 
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Ôn vần it, uyt.( HSKG) 
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS nói câu( Yêu cầu 3) 
* HĐ3: Tìm hiểu bài 
 + Câu 1: 
- HS đọc lại đoạn 1 và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên)
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
- Gv đọc lại bài.
* HĐ5: Luyện nói: 
- Yêu cầu HS nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu.
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhóm 2( mỗi em đọc một đoạn)
- HS đọc đồng thanh theo tổ.
- HSKG tìm đọc: cá nhân 
- HSKG nói câu 
- 2 HS đọc đoạn 1. 
- HS trả lời câu hỏi 
- HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi. 
- 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT 
- HS luận tìm ra lời khuyên chú bé .
- HS nói trước lớp.
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 33
I/ Mục tiêu 
 -HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần.
 - Nắm được phương hướng tuần sau.
II / Tiến hành sinh hoạt 
 1. Tổng kết tuần.
 * Lớp trưởng điều khiển 
 - Tổ trưởng các tổ báo cáo
 - Tổ viên nhận xét bổ sung.
 * GV nhận xét 
 - Nhận xét, nhắc nhở HS.
 - Nhắc nhở những HS chưa quan tâm đến việc học: Kiều, Việt, những HS vệ sinh kém. 
 2. Phương hướng tuần sau: 
 - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải có giấy phép. 
 - Thuộc bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp.
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, sách vở khi đến lớp.
 - Nhắc nhở lớp trưởng và các lớp phó, tổ trưởng kiểm tra bài đầu giờ.
 - Nhắc nhở HS luyện viết, luyện đọc ở nhà nhiều lần.
 - Nhắc những HS chưa hoàn thành các khoản thu cần khẩn trương nộp.
 - Giáo dục đạo đức HS.
 - Phân công tổ 4 làm vệ sinh lớp tuần 34.
Thứ hai: 26/4/2010
TOÁN(Tuần 33)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10(tr 171)
I/ Mục tiêu 
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. 
- Thực hiện được bài tập: 1, 2, 3, 4 trong bài.
II/ Đồ dùng dạy - học
Mô hình đồng hồ.
Thước thẳng có chia vạch cm. 
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài: HS đọc lại các số từ 0 đến 10 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Nhận xét, sửa bài. 
 + Bài 2:Tính 
a/- Gọi lần lượt từng HS thực hiện trước lớp. 
b/- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con 
+ Bài 3: Số ? 
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét, sửa bài 
+ Bài 4: Nối các điểm 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện vào sách.
 - Nhận xét, sửa bài.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa thực hiện .
- HS nêu miệng kết quả.
- HS thực hiện vào bảng con, nhắc lại cách thực hiện . 
- HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện vào sách, cá nhân nêu lại kết quả.
- Nhận xét 
- HS thực hiện vào sách, 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
- Nhận xét, sửa bài.
Thứ ba: 27/4/2010
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10(tr 172)
I/ Mục tiêu 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
- Thực hiện được bài tập: 1, 2, 3, 4 trong bài.
II/ Đồ dùng dạy - học
Mô hình đồng hồ.
Thước thẳng có chia vạch cm. 
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài: HS đọc lại các số từ 0 đến 10 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 1: Số
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Nhận xét, sửa bài. 
 + Bài 2: Viết số thích hợp.
- GV tổ chức cho HS thực hiện bằng cách thi đua tiếp sức điền kết quả.
+ Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề toán . 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét, sửa bài 
+ Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng .
 - Nhận xét, sửa bài.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa thực hiện .
- HS cử thành hai đội (4HS/ đội) tiếp sức nahu thực hiện.
- HS đọc yêu cầu, phân tích bài toán 
- HS thực hiện vào vở ; 1 HS thực hiện trên bảng lớp sửa bài..
- Nhận xét 
- HS thực hiện vào sách, 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
- Nhận xét, sửa bài.
Thứ tư: 28/4/2010
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10(tr 173)
I/ Mục tiêu 
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm ; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải toán có lời văn.
- Thực hiện được bài tập: 1, 2, 3, 4 trong bài.
II/ Đồ dùng dạy - học
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài: Yêu cầu HS đọc lại các số từ 0 đến 10 . 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Nhận xét, sửa bài. 
 + Bài 2: Tính . 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài.
- Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép công và phép trừ.
+ Bài 3: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu . 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét, sửa bài 
 + Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề toán. 
- HS phân tích bài toán và thực hiện .
 - Nhận xét, sửa bài.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa thực hiện .
- HS đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở ; 3 HS thực hiện trên bảng lớp, nhận xét, sửa bài 
- HS thực hiện vào vở, đổi vở kiểm tra.
- HS đọc yêu cầu,
- phân tích bài toán 
- HS thực hiện vào vở ; 1 HS thực hiện trên bảng lớp sửa bài..
- Nhận xét 
Thứ năm: 29/4/2010
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tr 174)
I/ Mục tiêu 
- Biết đọc, viết, đếm, các số đến 100 ; biết cấu tạo số có hai chữ số ; biết cách cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. 
- Thực hiện được bài tập: 1, 2, 3 (cột 1, 2, 3), 4 (cột 1, 2, 3, 4) trong bài.
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài: HS đọc các số từ 1 đến 100.
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 1: Viết các số 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Nhận xét, sửa bài. 
+ Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Gọi lần lượt từng HS thực hiện trước lớp 
+ Bài 3: Viết theo mẫu( HSKG cột 4) 
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét, sửa bài 
- Yêu cầu HS đọc kết quả, phân tích cấu tạo số 
 + Bài 4: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện.
 - Nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa thực hiện .
- HS làm bài vào sách.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, sửa bài . 
- HS đọc yêu cầu.
- 4HS thực hiện trên bảng lớp.
- Nhận xét 
- HS thực hiện lần lượt vào bảng con, HS nhắc lại cách thực hiện.
Ngày dạy: 27/4/2010
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ -TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
I/ Mục tiêu 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải ; quay trái(nhận biết đúng hướng và xoay người theo).
- Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người( số lần có thể còn hạn chế).
II/ Địa điểm – phương tiện 
Trên sân trường, 12 quả cầu và vợt gỗ.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông 
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường: 60 – 80m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 
 2. Phần cơ bản 
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số ; đứng nghiêm, đứng nghỉ ; quay phải, quay trái: 2 lần.
- Lần 1 GV điều khiển.
- Gv nhận xét 
- Lần 2, cán sự lớp điều khiển.
* Tâng cầu theo nhóm đôi: Tổ trưởng các tổ điều khiển. GV theo dõi giúp đỡ HS.
 3. Phần kết thúc.
- Đi thường theo nhịp: 
- GV cùng HS hệ thống lại bài: 
- Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 
Ngày dạy: 29/4/2010
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT.
I/ Mục tiêu 
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng và rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
*HSK-G kể về mức độ nóng rét của địa phương nơi em sống.)
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1.Kiểm tra 
- Yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu để nhận biết trời có gió hay lặng gió.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- Yêu cầu HS quan sát tranh trả lời:
 + Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ?
 + Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ?
 + Vì sao em biết ?
- GV yêu cầu HS trả lời. 
* HĐ2: Suy nghĩ trả lời câu hỏi. 
 + Em cảm thấy thế nào khi trời nóng ?
 + Em cảm thấy thế nào khi trời rét ?
 + Ta sử dụng những dụng cụ nào để làm giảm bớt nóng hoặc bớt rét ?
- GV nhận xét, kết luận: 
* HĐ3: Thảo luận nhóm đôi 
- Thảo luận trả lời câu hỏi theo tình huống sau: Một hôm trời rét, trước khi đi làm, mẹ dặn bạn Lan phải mặc quần áo ấm trước khi đi học. Do không nhớ lời mẹ dặn, Lan chỉ mặc quần áo phong phanh đi học. Các em thử đoán xem chuyện gì có thể xảy ra với bạn Lan.
- Nhận xét, kết luận:
 3. Củng cố - dặn dò.
- Liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học 
- 1, 2 HS nêu trước lớp.
- HS làm việc cá nhân.
- HS chỉ từng tranh và nói.
- HS trả lời câu hỏi trước lớp.
- HS suy nghĩ tả lời cá nhân.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày ý kiến.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc