- H nắm được truyền thống của nhà trường từ khi thành lập đến nay. Có ý thức học tập và phát huy những truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu về truyền thống nhà trường.
a) Quá trình hình thành và phát triển.
- Trường tiểu học Dị Sử được xây dựng từ nửa đầu thế kỷ 20 (dưới thời Pháp thuộc)
- Có rất nhiều H của trường giác ngộ cách mạng trở thành những người chiến sĩ cách mạng ưu tú
Tuần 32 Thứ hai, ngày 20 tháng 4 năm 2009 Đạo đức Giới thiệu truyền thống nhà truờng i - mục tiêu. - H nắm được truyền thống của nhà trường từ khi thành lập đến nay. Có ý thức học tập và phát huy những truyền thống tốt đẹp của nhà trường. ii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu về truyền thống nhà trường. a) Quá trình hình thành và phát triển. - Trường tiểu học Dị Sử được xây dựng từ nửa đầu thế kỷ 20 (dưới thời Pháp thuộc) - Có rất nhiều H của trường giác ngộ cách mạng trở thành những người chiến sĩ cách mạng ưu tú b) Truyền thống dạy - học của nhà trường. - Trường có bề dày thành tích trong phát triển dạy và học của huyện cũng như của tỉnh, là một trong những trường xuất sắc nhiều năm, chất lượng đại trà cũng như chất lượng mũi nhọn luôn là một trong những trường đứng đầu huyện. 3. Thảo luận. - Cần làm gì để phát huy những những thành tích của nhà trường và xứng đáng là H của trường Dị Sử ? H thảo luận Đại diện nêu ý kiến 4. Củng cố. Hôm nay học bài gì ? Sau bài học em biết được những điều gì ? Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Hồ Guơm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Hồ Gươm 2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Giáo viên đọc mẫu HS nghe b) Luyện đọc tiếng khó khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại toàn bài 3. Luyện viết tiếng khó khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê HS đọc cá nhân - đồng thanh 4. Bài tập: Điền vần ưom, ươp: Đàn b... bay quanh vườn 4. Củng cố - nhận xét tiết học. HS làm bài - chữa bài Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100(khônh nhớ) và giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức học bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Đặt tính rồi tính 52 + 15 48 - 25 39 + 40 72 + 7 63 - 33 94 - 10 2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 32 + 66 = 98 97 – 5 = 92 43 + 5 = 48 53 + 5 < 24 + 33 Làm bảng con. Đặt tính bảng con Chú ý thẳng cột Làm vở ô ly 3. Tính: 15cm+10cm+4cm= 56cm+33cm–39cm = 78cm-20cm-18cm= 97cm- 7cm + 9cm = Tóm tắt rồi giải vào vở 4. Giải bài toán theo tóm tắt: 43viên bi 36 viên bi ? viên bi Dành cho H khá giỏi Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài: Hai chị em i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nghe đọc và viết bài “Hai chị em”. 2. Kỹ năng: Rèn cho H nghe và viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo tốc độ viết. 3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp. ii - đồ dùng. Vở 5 ly - Bảng phụ viết sẵn bài tập. iii - hoạt động dạy - học. 1. Luyện viết chính tả bài: “Hai chị em” - G đọc cả bài viết. - Luyện viết tiếng khó dễ viết sai: trước, bỗng, lát sau, dây cót, giận, buồn chán. G quan sát - nhận xét - Hướng dẫn viết vở 5 ly Lưu ý: Các chữ đầu câu viết hoa, trình bày bài sạch đẹp. Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở H theo dõi H viết bảng con G dọc G dọc 2. Bài tập. - G treo bảng phụ Điền ng hay ngh ... ã tư con ... é ... ỉ ngơi ... ồi học 3. Củng cố: G chấm bài - nhận xét. H viết bài H soát lỗi H đổi vở kiểm tra chéo Nhận xét - chữa bài H quan sát, nêu yêu cầu H làm bài - chữa bài - nhận xét Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100, giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, , kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. 6 + ... III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 59 - ... ... 1. Số: 13 + ... ... ... 48 5 +.... ... ... 58 - ... ... ... 24 + ... ... ... 40 + ... ... ... 98 - ... ... ... 2. Điền dấu >, <, =: 53 + 36 90 89 – 9 79 37 + 21 21 + 37 56 – 26 56 - 20 Làm phiếu bài tập. 3. Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 1 hình vuông và 3 hình tam giác. 4. Nhà Hùng có 54 quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu quả cam ? Tóm tắt rồi giải vào vở Luyện Tiếng Việt Thực hành luyện viết: Bài 132, 133 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tô gọn nét các chữ : Q, Viết đúng các vần và từ trong vở thực hành luyện viết bài 132, 133 2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật. 3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng con + mẫu chữ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn tô các chữ: Q, GV viết mẫu Q, Chú ý: Hướng dẫn HS viết đúng kỹ thuật. 3. Yêu cầu HS tô chữ: Q, Lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao, độ rộng con chữ. 4. Luyện viết bài 132, 133: HS quan sát mẫu chữ HS viết bảng con HS sử dụng vở tập viết GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho HS 4. Chấm bài - nhận xét. Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Lũy tre i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần iêng, lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Ôn các vần iêng, yêng, tìm tiếng câu chứa vần iêng, yêng Hiểu từ ngữ trong bài :Lũy tre. 2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng: SGK iii- Các hoạt động dạy học 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu. Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. + Luyện đọc câu - đọc cả bài. Bài này có mấy câu thơ. GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. c) Ôn các vần iêng, yêng Tìm tiếng có vần iêng trong bài ? Tìm tiếng có vần iêng, yêng ngoài bài ? Nói câu chứa tiếng có vần trên ? Luyện đọc cá nhân 3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Đọc từng câu - đọc nối tiếp Đọc trơn cả bài Gài tiếng + đọc 3 - 4 em nói HS đọc Luyện toán Chữa bài kiểm tra Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 134, 135 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: R, ươc, ươt, et, oet, thước đo, thướt tha, mơ ươc, mượt mà, xanh mướt, nét mặt, xoèn xoẹt - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: R, ươc, ươt, et, oet, thước đo, thướt tha, mơ ươc, mượt mà, xanh mướt, nét mặt, xoèn xoẹt GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: R, ươc, ươt, et, oet, thước đo, thướt tha, mơ ươc, mượt mà, xanh mướt, nét mặt, xoèn xoẹt Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài: Lũy tre i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Lũy tre”. 2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - các hoạt động dạy - học. 1 Viết chính tả. - GV đọc cho HS nghe viết bài: Kể cho bé nghe - GV treo bảng phụ có bài viết chính tả. - Hướng dẫn HS viết bảng con: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Viết vở 5 ly HS yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài HS viết bảng con - GV: Chú ý uốn nắn HS tư thế ngồi viết đúng. 3. Bài tập. - Điền dấu ? hay dấu~ trên những chữ in nghiêng ? Bà đưa vong ru bé ngu ngon. Cô bé trùm khăn đo đa nhớ lời mẹ dặn. 4. Chấm bài - nhận xét. HS tự làm bài Luyện toán Ôn các số đến 10 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về đếm viết và so sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài các đoạn thẳng và có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, đếm, đo độ dài. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Điền dấu >, <, = 30 + 7 35 + 2 78 - 8 8 54 + 5 45 + 4 64 + 2 64 - 2 Nhận xét - cho điểm 2. Bài mới. Hướng dẫn làm bài tập. Bảng con Bài 1: H nêu yêu cầu Viết từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch tia số Vạch đầu tiên ta viết số nào ? Rồi đến số nào ? Còn vạch cuối cùng ? Bài 2: H nêu yêu cầu G gọi 3 H lên bảng làm VD: 9 > 7 đọc là: Chín lớn hơn bảy Nhận xét. Số 0 Số 1 Số 10 H làm vào vở Viết dấu thích hợp >,< = vào Chữa bài Bài 3: H nêu yêu cầu So sánh 4 số, số nào lớn nhất ở câu a (9) Số nào bé nhất ở câu b (3) thì khoanh tròn vào. Khoanh tròn vào số lớn nhất hoặc bé nhất Bài 4: H nêu yêu cầu Chú ý: Chỉ viết số mà bài yêu cầu Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé H làm bài Bài 5: H nêu yêu cầu H nêu cách đặt thước để đo Đổi vở để kiểm tra Đo độ dài của đoạn thẳng H làm bài AB = 5 cm PQ = 2 cm MN= 9 cm iv - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 136, 137 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: S, ươm, ươp, ươm cây, ươp cá, quả mướp, nườm nượp - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ:S, ươm, ươp, ươm cây, ươp cá, quả mướp, nườm nượp - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: S, ươm, ươp, ươm cây, ươp cá, quả mướp, nườm nượp Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ sáu, ngày 24 tháng 4 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Sau cơn mua i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần: ây, uây, mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn Ôn các vần ây, uây, tìm tiếng câu chứa vần ây, uây Hiểu từ ngữ trong bài :Sau cơn mưa. 2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng: SGK iii- Các hoạt động dạy học 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu. Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. + Luyện đọc câu - đọc cả bài. Bài này có mấy câu thơ. GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. c) Ôn các vần ây, uây Tìm tiếng có vần ây trong bài ? Tìm tiếng có vần ây, uây ngoài bài ? Nói câu chứa tiếng có vần trên ? Luyện đọc cá nhân 3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ. Phát âm: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn Đọc từng câu - đọc nối tiếp Đọc trơn cả bài Gài tiếng + đọc 3 - 4 em nói HS đọc Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. . 1. Làm bảng con. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 22+57 79 -57 79- 22 34+45 HS làm bảng con ............. ............ ............ ........... ............. ............ ............ ........... ............. ............ ............ ........... 2- Làm vở Bài 2: Viết các số 21, 37, 58 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng: + = + = - = - = Bài 3: Số? Có .... hình vuông.
Tài liệu đính kèm: