Giáo án Lớp 1 - Tuần 32

A - Mục tiêu:

- HS đọc trơn cả bài Hồ Gươm .Luyện đọc các từ ngữ, khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

- Ôn các vần ươm, ươp:Tìm tiếng trong bài có vần ươm .Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp.

- Hiểu nội dung bài: Hồ gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội .

- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK .

B - Đồ dùng dạy - Học.

* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc

* HS : Bộ chữ HVTH

C - Phương pháp:

 PP : Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành

 HT : CN – N – L

D - Các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bê
 - Làm vở ô li và chữa bảng
 Bài giải
Số quả quýt là :
 39 –12 – 14 = 13(quả )
Quý đọc các số 
từ 1 - > 50
 ==============================
Ngày soạn: 11/ 04/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13/ 04/2010
Tiết 1: Toán:
Tiết 126: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ;làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 .
* Học sinh khá , giỏi làm thêm BT4 .
B - Đồ dùng dạy học: 
* GV : sgk, nội dung các bài tập .
* HS : vở , vở bài tập , bảng con .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:3’
- Y/c HS đặt tính và tính: 
47 – 23 52 +25
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 em giải bảng lớp
 47 52 
 - + 
 23 25
 24 77
II- Bài mới: 33’
1 – Giới thiệu bài 
2 – Bài mới
* Bài 1: Nhóm
* Bài 2: Bảng lớp
- Trực tiếp
? Bài Y/c gì ?
? Muốn điền được dấu em phải làm gì?
- Gv chia nhóm – giao việc
- Phát phiếu BT
- Đại diện nhóm chữa bảng
- Cho HS nhận xét .
- Cho HS đọc bài toán
- GV ghi tóm tắt 
 Dài : 97 cm
Cưa bớt : 2 cm
Còn lại : cm ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Tính kết quả của hai vế sau đó lấy kết quả của vế trái so sánh với kết quả của vế phải rồi điền dấu.
 a.37 + 7 < 40 b.32 +14 = 14 + 32
 45 + 4 < 54 + 5 69 – 9 < 57 + 1
 55 – 5 > 40 + 5 57 + < 57 + 1
- Lớp giải vở – 1 em giải bảng lớp .
 Bài giải
 Thanh gỗ còn dài là :
 97 – 2 = 95 ( cm )
 Đáp số : 95 cm .
* Bài 3: Vở
- Cho HS tự đọc đề toán, hiểu, tóm tắt, tự giải bài toán.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Giỏ 1 có: 48 quả cam
Giỏ 2 có: 31 quả cam
- 2 HS đọc TT bài toán
Tất cả có: .......... quả cam ?
- HS khác đặt đề toán 
- HS tự nêu câu hỏi để phân tích bài toán
? Bài toán cho biết gì ?
- Cho biết giỏ 1 đựng 48 quả
 giỏ 2 đựng 31 quả
? Bài toán hỏi gì ?
- Cả hai giỏ có bao nhiêu quả.
? Thao tác nào cần phải thực hiện ?
? Phép tính tương ứng là gì ?
- Gộp số cam của hai giỏ lại 
- Phép cộng
 - Gọi HS nhận xét, GV sửa sai.
- HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
 Cả hai giỏ có là:
 48 + 31 = 79 ( quả )
 Đáp số : 79 quả
* Bài 4: HS K, G
- Cho HS tự nêu Y/c và làm 
- Gọi HS nhận xét, GV sửa sai.
- Cả lớp NX, sửa chữa.
IV - Củng cố - Dặn dò:3’
+ Trò chơi: giải toán nhanh
- GV NX chung giờ học.
ờ: Luyện giải toán ở nhà.
- Các tổ cử đại diện chơi thi
 ===========================
Tiết 2: Tập viết:
Tiết 30: Tô chữ hoa S, T
A - Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa ST .
- Viết được các vần : ươm , ươp , iêng , yêng ; các từ ngữ : lượm lúa , nườm nượp , tiếng chim , con yểng kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 
* HS K , G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết .
B - Đồ dùng dạy học:
 + Chữ hoa S , T đặt trong khung
 + Các vần ươm, ươp. Các từ ngữ Hồ Gươm, Mườm mượp
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện tập.
 HT : CN 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:4’
II- Bài mới:28’
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
3- Hướng dẫn viết, từ ứng dụng:
4- HD HS viết bài vào vở:
IV- Củng cố - Dặn dò:3’
- Viết bảng: Xanh mướt, dòng nước
Tiếp theo bài tập viết tuần trớc bài tập viết tuần này này tiếp tục tô chữ hoa, viết vần và từ ứng dụng.
- Cho HS quan sát chữ S hoa trên bảng phụ.
? Chữ hoa S gồm mấy nét ?
? Chữ hoa T gồm mấy nét
? Độ cao?
- GV hướng dẫn cách đưa bút tô chữ hoa (vừa nói vừa tô trên chữ mẫu).
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn cách viết.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS 
- GV treo bảng phụ viết vần và từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và từ ứng dụng.
- GV viết mẫu và HD viết 
- GV nhắc HS cách đưa bút để viết cách đánh các dấu phụ trong các con chữ , ơ, các dấu thanh .
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
- GV HD HS viết bài vào vở
- GV HD viết vần, từ ứng dụng
cỡ chữ nhỏ.
- Uốn nắn những em ngồi viết chưa đúng tư thế, cầm bút sai.
- GV nhận xét giờ học, khen những em có tiến bộ.
- Dặn HS tiếp tục luyện viết bài trong vở - phần B.
- 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con
- HS quan sát, nhận xét
- Chữ hoa S gồm 1 nét
- Nét cong thắt.
- Có một nét
- Cao 5 ô li
- HS dùng que chỉ cách đa bút trên chữ S.
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
- 2 - 3 HS nhìn bảng đọc
- HS phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng.
- HS viết bảng con
ươm, ươp, Hồ Gươm, nườm nượp
- HS viết bài vào vở: tô chữ hoa, viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
 ===============================
Tiết 3: Đạo đức:
Tiết 32: Dành cho địa phương
Thực hành cách chào hỏi
A - Mục tiêu:
- Nhận biết được cách chào hỏi phù hợp
- Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ
- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng
B - Tài liệu và phương tiện:
* GV chuẩn bị một số tình huống để đóng vai về cách chào hỏi.
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:3’
? Nêu cách đi bộ đúng quy định ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài HS nêu
II-Thực hành:28’
1- Hoạt động 1: 
* Đóng vai chào hỏi 
- GV lần lượt được ra các tình huống
+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ và bà bạn ở nhà.
+ Gặp thầy cô giáo ở ngoài đường.
+ Gặp bạn trong rạp hát
- Em lễ phép chào
- Chào bằng cách vẫy tay
+ Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn ở trên đường.
- GV Y/c từng nhóm lên đóng vai chào hỏi trớc lớp.
- HS thực hành chào hỏi theo từng tình huống.
2- Hoạt động 2: 
* Thảo luận lớp
? Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống nhau, khác nhau.
? Khác nhau NTN ?
? Em cảm thấy NTN khi :
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Khác nhau
- HS trả lời theo ýkiến
- HS lần lượt trả lời
HS khác nghe, NX và bổ sung
3- Hoạt động 3: 
? Được người khác chào hỏi ?
? Em chào họ và được họ đáp lại 
? Em chào bạn nhưng bạn cố tình không đáp lại?
+ GV chốt ý và nêu
* Làm phiếu BT.
- GV phát phiếu BT cho HS
Đúng ghi đ, sai ghi s
+ gặp thầy cô ở ngoài đường em vừa chạy vừa chào s
- Em thấy vui
- Em thấy rất buồn
+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn không chào mà chỉ gọi bạn s
+ Gặp thầy cô giáo chào: 
- Em chào thầy (cô) ạ đ
- Cô, thầy s
+ Gặp thầy giáo ở ngoài đờng em đứng nghiêm chỉnh chào: Em chào thầy ạ đ
+ GV chốt ý: Cần chào hỏi khi gặp gỡ, nhng phải chào hỏi phù hợp với từng tình huống để thể hiện sự tôn trọng.
IV - Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS đọc: Lời chào mâm cỗ
- NX chung giờ học.
ờ: Thực hiện chào hỏi trong giao tiếp hàng ngày
- HS đọc ĐT 1, 2 lần
- HS nghe và ghi nhớ.
 ==============================
Tiết 4: Chính tả:
Tiết 16: Hồ Gươm
A - Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu son Cổ kính”: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút .
- Điền đúng vần ươm , ươp ; chữ c , k vào chỗ trống BT 2 , 3 SGK .
B - Đồ dùng dạy - học:
* GV : Bảng phụ chép sẵn đoạn văn trong bài Hồ Gươm
* HS : VBT , vở ô li , bảng con .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
 HT : CN 
D - Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:3’
- HS viết bảng : 
dây điện, nhện con
- GV nhận xét, cho điểm.
- Viết bảng con
II- Bài mới:28’
1- Hướng dẫn HS chép chính tả.
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép.
- Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả.
- 2 HS đọc
- HS nêu
- Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con.
- GV kiểm tra, hớng dẫn HS viết 
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi chính tả
- HD HS đổi vở để chữa lỗi chính tả.
- GV đọc lại bài tập chép.
- HS soát lại bài dùng bút chì gạch chân những chỗ sai 
- Y/c HS nhận lại vở chữa lỗi chính tả.
- HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chính tả.
- GV chấm một số vở.
- Chữa lỗi chính tả.
2- Hướng dẫn HS làm BT.
* Bài 2: Điền ơm hay ớp:
- Lớp đọc thầm Y/c của BT
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Giao việc:
- Lớp làm = bút chì vào vở BT
Trò chơi cớp cờ
Cánh bớm dập dờn
Những lợm hoa cùng ơm
Giàn mớp bên bờ ao
- HS đọc bài
- Gọi từng HS đọc bài 
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Bài 3: Điền c hay k:
(Cách làm tương tự bài 2)
- HS sửa bài tìm từ gài đúng.
Lời giải
Qua cầu đóng cửa
Thổi kèn diễm kịch
Gõ kẻng quả cam
IV- Củng cố - Dặn dò:2’
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những em viết đẹp, điểm cao
- Dặn HS chép lại bài (những em chưa đạt y/c)
 ========================
Ngày soạn: 12/ 04/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 14/ 04/2010
Tiết 1+ 2: Tập đọc:
 Đ 45 + 46: Luỹ tre
A- Mục tiêu :
- HS đọc trơn cả bài Luỹ tre . Luyện đọc các từ ngữ: Luỹ tre , rì rào , gọng vó , bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Ôn các vần iêng , yêng:Tìm tiếng trong bài có vần iêng .Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng . Điền vần iêng hoặc yêng .
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày .
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK .
B - Đồ dùng dạy - học:
* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc,sưu tầm một hai bức tranh ảnh về luỹ tre làng .Tranh vẽ các loại cây.
* HS : SGK , VBT 
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài:4’
- HS đọc bài "Hồ Gơm"
- TLCH trong SGK 
- 2 HS đọc.
II- Bài mới:33’
1-Giới thiệu bài:
Làng quê ở các tỉnh phía bắc thường có luỹ tre bao bọc. Bài thơ chúng ta đọc hôm nay tả vẻ đẹp của luỹ tre làng vào buổi sang sớm và buổi trưa.
2- HD HS luyện đọc.
a- GV đọc mẫu bài: Nhấn giọng một số từ: Sớm mai, rì rào, cong, gọng vó.
- GV chỉ theo lời đọc của GV
b- HS luyện tập.
- Chuyện đọc tiếng, từ ngữ
- Cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ khó.
- Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
- Y/c HS tìm và ghép các từ luỹ tre, gọng vó
- Luyện đọc câu.
- HD HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Luyện đọc từng dòng thơ 2-3 lần
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc CN, nhóm.
- Luyện đọc đoạn, bài:
- Thi đọc cá nhân khổ thơ 1, 2
- GV chỉ định ban giám khảo
- HS đọc CN.
- Gọi HS đọc cả bài 
- Cho cả lớp đọc ĐT cả bài 
- HS đọc CN, cả bài
- Lớp đọc ĐT.
3- Ôn vần iêng:
a- GV nêu Y/c 1 trong SGK
?Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?
b- GV nêu Y/c 2 trong SGK
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêng?
c- GV nêu Y/c 3 trong SGK:
- Tiếng
- HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều giữa hai tổ
vần iêng: bay liệng, liểng xiểng, của riêng, chiêng trống...
- Y/c HS điền vào chỗ chấm vần iêng hoặc Yêng rồi lên bảng điền.
- Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên. Chim Yểng biết nói tiếng ngời.
4- tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 35’
Tiết 2:
a- Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
? Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
- 2, 3 HS đọc
- Luỹ tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
- Gọi HS đọc khổ thơ 2.
? Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi tra?
- 2, 3 HS đọc
- Tre bần thần, nhớ gió 
Chợt về đầy tiếng chim
- Gọi HS đọc cả bài thơ ?
? Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài thơ ?
- 2, 3 HS đọc
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi tra trâu nằm nghỉ dới bóng râm.
b- HTL bài thơ:
- HD HS HTL bài thơ.
C - Luyện nói:
- HS học thuộc lòng
- Y/c HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay.
- GV chia nhóm và câu yêu cầu 
- Gọi từng nhóm hỏi đáp về các loài cây vẽ trong SGK.
- 2 Hs một nhóm TL
- Từng nhóm hỏi - đáp về các loài cây trong SGK
- 2 HS đọc M.
- M: H: Hình 1 vẽ cây gì ?
T: Hình 1 vẽ cây chuối
- Cho HS thảo luận hỏi đáp về các loài cây không vẽ trong sách. Người hỏi phải nêu một số đặc điểm của loài cây đó để người trả lời có căn cứ xác định tên cây.
- HS thảo luận.
- Goi 2 HS đọc M. 
- M: H: Cây gì nổi trên mặt nớc, có thể băm nuôi lợn ?
T: Cây bèo
- Gọi 1,2 nhóm hỏi, đáp về các loài cây không vẽ trong hình
- HS hỏi - đáp.
- GV đa ra một số hình ảnh các loài cây để HS đố nhau.
IV- Củng cố - dặn dò:3’
- Gọi hs đọc lại bài
- GV NX tiết học: 
- CN đọc
- Dặn HS học bài xem trước bài sau. Sau cơm mưa.
Tiết 3: Toán:
Tiết122: Kiểm tra
A . Mục tiêu: 
* Tập trung đánh giá vào :
 Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) , xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải có lời văn có phép tính trừ .
B . Chuẩn bị:	
* Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
* Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, luyện tập, thực hành
 HT : CN
D . Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ (4')
II- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: 
b- Kiểm tra.
* Bài 1: 
*Bài 2: 
*Bài 3: 
*Bài 4: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét.
- Hôm nay chúng ta học bài Kiểm tra.
- Đặt tính rồi tính:
 32 + 45 = 46 - 13 =
 76 - 55 = 48 - 6 =
- Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi Lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh.
Điền số bao nhiêu:
35
+
=
35
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Bài giải:
Lớp 1A còn lại số học sinh là:
 37 - 3 = 34 (học sinh)
 Đáp số: 34 (học sinh)
IV- Củng cố - dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
 =========================== 
Tiết 4 Âm nhạc
 ===========================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các bài tập đọc đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được các bài đã học : Ngưỡng cửa , Kểcho bé nghe , Hai chị em , Hồ Gươm .
- Luyện viết đoạn 1 của bài : Hai chị em .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : các vần đã học .
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết đoạn bài : Hai chị em .
 B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn - n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv cho hs đọc các bài tập đọc đã học
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: 
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Đọc và trả lời một số câu hỏi trong các bài TĐ đã học .
- Tập chép chính tả .
- Hôm nay các em ôn lại các bài TĐ đã học 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng còn sai lỗi chính tả .
- Hs đọc SGK các bài TĐ đã học .
 - CN- NL
- Luyện viết đoạn 1 của bài : Hai chị em.
Luyện viết bài : Hai chị em .
Quý đọc và viết được một số vần đã học .
 =================================
Tiết 2: Toán:
Ôn phép trừ trong phạm vi 100
A. Mục tiêu: 
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 100 .Hiểu được một bài toán có một phép trừ : Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : Câu lời giải , phép tính , đáp số . 
* Học sinh khá , giỏi : Thành thạo các bước và giải được bài toán có lời văn
* Quý nhớ được các số từ 1 ->50 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng các số từ 1 -> 50 . 
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học :
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 Học sinh yếu
I. KTBC:
II.Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Ôn về các bước giải toán có lời văn
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : ba mươi hai , hai mươi ba , bảy mươi mốt
- Trực tiếp
- Cho Hs ôn lại các bước giải toán
* - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở
Tóm tắt:
 Có: 15 búp bê
 Đã bán: 2 búp bê
Còn lại : ....búp bê?
+ Bài tập 1: Tóm tắt .
 Có : 39 quả
 Chanh : 12 quả
 Cam : 14 quả
 Quýt :  quả ?
- Nhận xét giờ học .
- HD học ở nhà .
- Viết bảng con
32 , 23 , 71 .
- Hs nêu các bước khi giải bài toán có lời văn gồm : 
+ Tìm lời giải 
+ Ghi phép tính 
+ Ghi đáp số .
 Bài giải
Số búp bê còn lại là:
15 - 2= 13 ( búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
 - Làm vở ô li và chữa bảng
 Bài giải
Số quả quýt là :
 39 –12 – 14 = 13(quả )
Quý đọc các số 
từ 1 - > 50
 ==============================
Ngày soạn: 12/ 04/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 15/ 04/2010
Tiết 1: Toán:	
Tiết 128: Ôn tập các số đến 10
A - Mục tiêu:
- Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 cột 1 , 2 , 4 ; bài 3 ; bài 4 ; bài 5 .
* Học sinh K , G thêm bài 2 cột 3 .
B . Chuẩn bị:	
* Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
* Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, luyện tập, thực hành, nhóm .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:5’
- Trả và nhận xét bài kiểm tra.
- HS chú ý nghe.
II- Bài mới:33’
1- Giới thiệu bài:
2 -Nội dung:
* Bài 1: Bảng lớp
Trực tiếp
- Gọi HS đọc Y/c của bài 
- Viết các số từ 0 - 10 vào
từng vạch của tia số.
- HS và giao việc
- HS làm trong sách, 1 HS lên bảng 
- HS đọc các số từ 0 đến 10, và ngược lại.
* Bài 2:Cột1,2,4
Nhóm
Bài Y/c gì ?
? Làm thế nào để viết được dấu ?
- Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm
- So sánh số bên trái với số bên phải.
- Gọi HS khác nhận xét, GV chỉnh sửa 
- HS làm vào sách rồi nêu miệng kết quả.
* Bài 3: Bảng lớp
- Gọi HS đọc Y/c của bài ?
- Y/c HS nêu cách làm ?
a- Khoanh vào số lớn nhất
b- Khoanh vào số bé nhất
- So sánh các số để tìm ra số 
* Bài 4 : Miệng
- Gọi hs nêu Y/c của bài
- Cho HS làm và nêu kq
bé nhất, số lớn nhất và khoanh vào
a- 6 , 3 , 4 , 9
b- 5 , 7 , 3 , 8
- Viết các số 10 , 7 , 5 , 9 theo thứ tự :
a – Từ bé đến lớn:
b – Từ lớn đến bé:
* Bài 5: 
Bài yêu cầu gì ?
- Đo độ dài các đoạn thẳng
- Y/c HS dùng thớc có vạch để đo độ dài đt rồi viết kết quả số đo trên đt đó.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Đoạn AB: 5cm
 MN: 9cm
PQ: 2cm
IV- Củng cố - dặn dò:2’
Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu.
(2, 6, 4, +, - , = )
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: Làm bài tập (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ.
 ====================================
Tiết 3: Chính tả:
Tiết 17: Luỹ tre
A - Mục tiêu:
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 – 10 phút .
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống ; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng BT phần a hoặc b .
B - Đồ dùng dạy -học:
* GV : Bảng phụ chép sẵn bài tập.
* HS : Vở ô li , VBT .
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
 HT : CN
D - Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ: 4’
- 2 HS lên bảng viết câu: "Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính"
- GV nhận xét, cho điểm
II- Bài mới:28’
1-Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn HS tập viết chính tả.
- Trực tiếp
- GV đọc khổ thơ 1 bài "Luỹ tre"
- Cho HS nêu những tiếng khó, dễ viết sai
- HS lắng nghe
- HS nêu
- GV đọc cho HS viết tiếng khó
- GV kiểm tra HD những em viết sai viết lại
- HS viết bảng con
- GV đọc thong thả từng câu
- HD HS đổi vở để soát lỗi
- HS nghe, viết bài vào vở
- HS đổi vở
- GV đọc lại bài.
- HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân những chữ viết sai, ghi số lỗi
- Y.c HS nhận lại vở chữa lỗi
- GV chấm, chữa bài.
- HS đọc thầm yêu cầu của bài
3- HD HS làm bài tập chính tả.
a- Điền n hay l ?
- Giao việc
- Gọi từng HS đọc bài đã hoàn chỉnh 
- GV nhận xét chữa lỗi phát âm
- 2 Hs lên bảng làm bài
- Lớp làm = bút chì vào vở
+ Trâu no cỏ + Chùm quả lê
+ Lắng tai nghe + Gà mới nở
b- Điền dấu ? hay ngã
(Cách làm tơng tự phần a)
Lời giải
- Bà đa võng ru bé ngủ ngon
- Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ
IV - Củng cố - dặn dò:2’
- GV NX tiết học, khen những em viết đạt điểm cao.
- Dặn HS chép lại bài (những em cha đạt yêu cầu.
 ================================
Tiết 4: Tự nhiên xã hội:
Tiết 32: Gió
A - Mục tiêu:
- Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió .
* HS K , G nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người . Ví dụ : Phơi khô , hóng mát , thả diều , thuyền buồm , cối xay gió .. 
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Các hình trong bài 31 SGK
* HS : Mỗi HS làm sẵn một cái chong chóng.
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:
II- Bài mới: 28’
1. Giới thiệu bài:
2.Hoạt động 1: 
- Không
- GV ghi bảng)
* Làm việc với SGK.
+ Mục tiêu: HS biết các dấu hiệu khi trời đang có gió qua các hình ảnh trong SGK và phân biệt dấu hiệu cho biết có gió nhẹ, gió mạnh.
+ Cách tiến hành:
. Bước 1:
- HD HS tìm bài 31 SGK
- HS mở sách trang 66
- Y/c HS trả lời câu hỏi ?
- GV gợi ý: So sánh trạng thái của các lá cờ để tìm ra sự khác biệt vào những lúc có gió và không có gió.
- HS (theo cặp) quan sát tranh và trả lời các câu hỏi ở tranh trang 66 SGK
Cũng tương tự với ngọn cỏ lau.
- Với câu hỏi "Nếu những gì bạn nhận thấy khi có gió thổ vào người".
- GV Y/c HS lấy quyển vở quạt vào mình và đa ra nhận xét.
- GV Y.c HS quan sát hình vẽ cậu bé đang cầm quạt phe phẩy trong SGK và nói với nhau cảm giác của cậu bé.
- HS lấy vở quạt vào mình và đa ra nhận xét.
. Bước 2:
- GV Y/c một số cặp lên hỏi và trả lời nhau trước lớp
- 1 số cặp lên hỏi và trả lời
* Kết luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng im. Gió làm cho lá cây ngọn cỏ lay động. Gió mạnh hơn làm cho cây cối nghiêng ngả.(Giáo viên giảngthêm cho hs về bão)
- HS khác nhẫnét bổ sung.
3- Hoạt động 2: 
* Quan sát ngoài trời 
+ Mục tiêu: HS nhận biết trời có gió hay không có gió. Gió mạnh hay gió nhẹ
+ Cách tiến hành:
.Bước 1:
- GV nêu nhiệm vụ cho HS khi ra ngoài trời quan sát.
- Nhìn xem các lá cây ngọn cỏ ngoài sân trờng có lai động không ? rút ra KL.
. Bước 2:
- GV tổ chức cho HS ra ngoài trời quan sát làm việc theo nhóm
- GV đi đến các nhóm giúp đỡ và 
kiểm tra .
- HS lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm: nêu những NX của mình 
. Bước 3:
- GV tập hợp cả lớp chỉ định đại diện nhóm lên báo cáo kết quả TL.
với các bạn trong một nhóm
* Kết luận:
- Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 32.doc