Giáo Án Lớp 1 Tuần 31 Đến Tuần 35

I.Mục tiêu:

- H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.

- Ôn vần ăt, ăc: tìm được tiếng trong bài có vần ăt, ăc.

- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.

- Hiểu nội dung bài.

II. Phương pháp

 Đàm thoại, thực hành giao tiếp, phân tích ngôn ngữ

III.Công việc chuẩn bị

SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.

VI. Các HĐ dạy- học chủ yếu:

 

doc 91 trang Người đăng honganh Lượt xem 1719Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 Tuần 31 Đến Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Nói dối có ngày sẽ thiệt thân
b. Luyện nói
Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
Cách thực hiện
Các em đã được nghe cậu bé chăn cừu kể chuyện, mỗi em hãy tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu
5. Củng cố, dặn dò
Về kể lại chuyện cho bố, mẹ nghe
Đọc bài Đi học: 2 em
Viết bảng: Hương rừng, nước suối
HS theo dõi
Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
Phân tích một số tiếng
HS đọc tiếp nối, mỗi câu hai em đọc
HS đọc đoạn trong nhóm 
Thi đọc trong nhóm
Đọc đoạn 1: 3 nhóm
2: 2 nhóm
Đọc cả lớp: 1 lần
thịt 
quả mít, thịt gà, thít chặt
quả quýt, huýt sáo, xe buýt
Đọc tiếp nối
Mít chín thơm phức
Xe buýt đầy khách
Đọc đoạn 1: 4 em
Các bác nông dân làm quanh đó chạy đến cứu nhưng chẳng thấy sói đâu (Nhiều em nhắc lại
Đọc đoạn 2: 4 em
Không ai đến cứu cả
Bầy cừu đã bị sói ăn thịt hết
Đọc cả bài: 2 em
HS đóng vai
1 em trong vai cậu bé chăn cừu
3 bạn khác đóng vai cậu học trò gặp cậu bé chăn cừu.
	Tuần 34 tiếng việt
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Bác đưa thư
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn cả bài: Đọc các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dẫu chấm.
Ôn các vần uynh – uych, tìm tiếng có vần uynh, uych.
Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả, trong việc bác đưa thư tới mọi nhà, các em yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. GV đọc mẫu: giọng đọc vui
b. HS luyện nói
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần uynh, uych
Tìm tiếng trong bài có vần uynh
Tình tiếng ngoài bài có vần uynh, uych.
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: 
Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
Thấy bác đưa thư mồi hôi nhễ nhại Minh làm gì?
b. Luyện nói
Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
5. Củng cố, dặn dò
Kể lại trò chơi đóng vai cho bồ nghe
Nói dối hại thân
2 em
 mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép
Nhiều em đọc
HS đọc nối tiếp từng câu một, mỗi câu 2 – 3 em
Đọc theo nhóm, tổ
Cả lớp đọc đồng thanh.
Minh
Xinh xinh, trắng tinh,
Phụ huynh, huỳnh huỵch
3 em đọc đoạn 1
Minh muốn chạy vào nhà khoe với me
Đọc đoạn 2: 3 – 4 em
Minh rót nước mời Bác uống.
Thi đọc đoạn 2
Nhận xét, chấm điểm
1 – 2 em đọc cả bài
Đóng vai: 2 em
1 em trong vai Minh
1 em: Bác đưa thư
Minh nói thế nào, Bác đưa thư trả lời ra sao?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa X, y
I. Mục đích, yêu cầu
HS tô được chữ hoa X, y
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét, các vần inh, uynh, các từ ngữ: Bình minh, phụ huynh.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn tô chữ hoa
Giới thiệu chữ hoa X,Y
Nhận xét về cấu tạo quy trình
GV viết mẫu – hướng dẫn quy trình
3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
Hướng dẫn viết mẫu minh họa
Cách đưa bút, các nét tròn, cách nối các chữ.
GV nhận xét, sửa
4. Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút
5. Củng cố, dặn dò
Gồm 2 nét cong lượn phải và cong lượn trái nối với nhau bằng một nét xiên.
HS viết bảng con
Đọc các vần, từ ngữ ứng dụng sẽ viết.
HS viết bảng con
HS viết vào vở
Chính tả
Bác đưa thư
I. Mục đích, yêu cầu
HS nghe, viết được đoạn “Bác đưa thư  mồ hôi nhễ nhại” trong đoạn tập đọc
Điền vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k
II. Đồ dùng dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
Viết dòng thơ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn nghe viết chính tả
GV đọc đoạn văn sẽ viết
GV cất bảng phụ
GV đọc chính tả
Đọc lại bài chính tả
Đánh vần chữ khó viết
3. Bài tập
a. Điền uynh hay inh
b. Điền c hoặc k
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, Hướng dẫn tự học
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
HS theo dõi trên bảng phụ
Nêu những chữ dễ viết sai
HS viết trên bảng con
HS viết vào vở
HS soát lỗi
HS ghi số lỗi ra ngoài lề
HS làm bài tập vào vở
Bình hoa, khuỳnh tay
Cù nùo, dòng kênh.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Làm anh
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
Ôn các vần ia, uya. Tìm được tiếng trong bài có cần uya, ia.
HS hiểu anh chị phải yêu thương nhường nhịn em nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. Đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ 
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần
Tìm tiếng trong bài có vần ia, uya
3 em
Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng
Đọc liền hài dòng thơ một
HS đọc nối tiếp
Mỗi khổ thơ 3 em đọc
Đọc theo nhóm, tổ, lớp
Cả bài: 2 – 3 em
Chia (tia chớp, tía tô)
đêm khuya, phơ luya
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
Anh phải làm gì khi em bé ngã?
Anh làm gì cho em khi có đồ chơi đẹp? Quà bánh ngon?
Muốn làm anh phải có tính chất như thế nào với em bé?
b. Luyện nói
Đề tài: Kể với anh, chị của em
5. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học
Đọc khổ thơ 1, 2: 3 em
Anh phải dỗ dành
Anh nâng dịu dàng
2 em đọc khổ thơ 3
Chia quà cho em phần hơn
Nhường em khi có đồ chơi đẹp
Phải yêu em bé
HS thảo luận nhóm hai
Cá nhân kể trước lớp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2010
Chính tả
Chia quà
I. Mục đích, yêu cầu
Chép lại đoạn văn chia quà, tập trình bầy đoạn văn, ghi lại lời đối thoại
HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của em Phương.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ viết sẵn nội dung
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng:
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
2. Hướng dẫn tự chép
GV giới thiệu nội dung
GV nhận xét, sửa
Hướng dẫn chép bài: tư thế ngồi, cầm bút, để vở, cách trình bầy.
3. Bài tập
Điền chữ s hay x
Điền v hay d
4. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học
Mừng quýnh, nhễ nhại
HS chép đoạn văn trên bảng phụ
Nêu chữ khó viết
HS viết bảng con
HS viết bài vào vở
HS làm bài tập vào vở, chữa bài
Sáo tập nói, bác xách túi
Hoa cúc vàng, bé dang tay
------------------------------------------------------
Kể chuyện
Hai tiếng kỳ lạ
I. Mục đích, yêu cầu
HS nghe kể, nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
HS nhận ra: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh, ảnh
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ.
HS kể nối tiếp truyện: Dê con nghe lời mẹ
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. GV kể 
Gv kể hai lần kết hợp với tranh minh họa
3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
Tranh 1 vẽ gì?
Trả lời câu hỏi dưới tranh
Tranh 2 vẽ gì?
Pao rích xin chị gái cái bút bằng cách nào?
Bằng cách nào Pao rích xin được cái bánh của bà?
Pao rích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền?
ý nghĩa câu chuyện
Hai tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy Pao rích là gì?
Vì sao Pao rích nói hai tiếng đó thì mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em?
3. Tổng kết, dặn dò.
Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học
HS lắng nghe
Có một cụ già và em bé
Pao rích đang buồn bực cụ già nói điều gì là em bé ngạc nhiên?
Cụ già nói: Ta sẽ dạy cháu hai tiếng kỳ lạ
Kể đoạn 1: 2 – 3 em
Pao rích nói chị vui lòng cho em một cây bút nào!
HS kể đoạn 2: 3 em
Bà vui lòng cho cháu xin thêm một mẩu bánh nhé!
Nói: Anh vui lòng để cho em đi với nhé!
Thi kể đoạn: Pao rích xin anh cho đi bơi thuyền.
Đó là hai tiếng “vui lòng”
Vì hai tiếng “vui lòng” đã biến cậu bé Pao rích trở thành cậu bé lễ phép, ngoan ngoãn, đáng yêu.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Người trồng na
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả, luyện đọc câu đối thoại.
 Ôn vần, tìm được tiếng trong bài có vần oai (ngoài bài: oay)
Hiểu được nội dung của bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng na.
II. Đồ dùng dạy học
 Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ. 
Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài: làm anh
Anh chị cần phải cư xử như thế nào với em?
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần
Tìm tiếng trong bài có vần oai
Tíng từ ngoài bài có vần oai, oay
Điền tiếng có vần oai, oay.
HS đọc các từ (mục 1)
Luyện đọc lời người hàng xóm và lời bà cụ.
Luyện đọc cả bài, phân vai
Lời người hàng xóm sởi lởi vui vẻ.
Lời bà cụ: Tin tưởng
Ngoài
Củ khoai, khoan khoái, phá hoại, loài cây
Loay hoay, xoay người, trái khoáy.
Bác sỹ nói chuyện điện thoại
Diễn viên múa xoay người.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
Cụ già trả lời như thế nào?
Đọc các câu hỏi trong bài:
Người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
b. Luyện nói
Đề tài: Kể về ông bà em.
GV nhận xét, động viên
3. Tổng kết, dặn dò.
Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học
Đọc từ đầu đến lời người hàng xóm: 3 em
Nên trồng chuối, vì trồng chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả.
Đoạn 2: 3 em đọc
Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên người trồng na.
Đọc cả bài: 4 em
2 em
dấu hỏi
HS kể cho nhau nghe theo nhóm 2
1 – 2 em kể trước lớp
Tuần 31 toán
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tiết 101: Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100, nhận biết tính chất
giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa hai phép tính.
Rèn kỹ năng làm tính nhẩm
II. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ
2 em lên bảng
Lớp làm bảng con
2. Bài mới:
Bài 1: Bảng con: Đặt tính
HS so sánh các số tìm được .
Nhận biết tính chất giao hóan của phép cộng và mối quan hệ 
Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng
Bài 2: 
Bài 3: Điền dấu >, <, =
Nêu cách làm
Bài 4: HS tự làm rồi chữa
Vì sao điền chữ “S” vào ô trống
HS thực hiện tính nhẩm
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
26 + 32
41 – 21
HS tự làm rồi chữa
34 + 42 = 76 – 24 =
42 + 34 = 76 – 34 =
HS xem mô hình rồi lựa chọn các số tương ứng với phép tính đã cho
38  83 45 + 23  45 + 24
12 + 37  37 + 12 56 – 0  56 + 0
Bước 1: Tính kết qủa ở hai vế
Bước 2: So sánh hai số
Bước 3: Điền dấu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Tiết 102: Đồng hồ, thời gian
I. Mục tiêu
Làm quen với mặt đồng hồ, biết mặt giờ đúng trên mặt đồng hồ
Có biểu tượng ban đầu về thời gian
II. Đồ dùng dạy học
Mặt đồng hồ làm bằng bìa, Đồ hồ để bàn.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí trên kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ
2. GV cho học sinh quan sát mặt đồng hồ để bàn
Mặt đồng hồ có những gì?
GV giới thiệu cho HS rõ kim ngắn và kim dài dều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó. Chẳng hạn chit vào số 9 thì đồng hồ lúc đó chỉ 9 giờ.
Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim giờ chỉ số mấy?
Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? 
Các tranh khác học sinh thực hiện tương tự.
2. HS thực hành xem đồng hồ
Ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ.
Liên hệ
9 giờ tối em làm gì?
10 giờ tối em làm gì?
11 giờ trưa em làm gì?
12 giờ trưa em làm gì?
2 giờ chiều em làm gì?
3. Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh
GV quay kim ngắn, dài trên mặt đồng hồ.
Ai nói đúng, nhanh được hoan hô
4. Củng cố, dặn dò
Tập xem giờ trên đồng hồ
Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 – 12
HS quan sát
GV quay kim dài và ngắn
HS đọc: 9 giờ
HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau ở SGK
Số 5
Số 12
Em đang ngủ
HS chỉ vào SGK
Em học bài
Em đi ngủ
Em ăn cơm trưa
Em ngủ
Em học bài ở lớp
HS thi nói nhanh
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010
thửùc haứnh
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong đời sống thực tế của học sinh
II. Đồ dùng
Mô hình mặt đồng hồ
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Thực hành xem giờ
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ theo mẫu
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn
2. Củng cố, dặn dò
Thực hành xem giờ ở nhà
Nhận xét giờ học
HS quan sát đồng hồ ghi kết quả theo mẫu
3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ
Đọc lại kết quả
HS thực hành vẽ
HS quan sát rồi nối
Đọc kết quả
Sáng học 8 giờ
Trưa ăn cơm: 11 giờ
Chiều học nhóm: 3 giờ
Tối nghỉ ở nhà: 10 giờ
Về quê: 4 giờ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
Xác định đúng vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ
Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày
II. Các hoạt động dạy và học
1. Hướng dẫn học sinh làm bài, chữa bài tập
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng
Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp theo mẫu
Em ngủ dậy lúc 6 giờ
Em đi học lúc 7 giờ
Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ
Em học buổi chiều lúc
Em tưới hoa buổi chiều lúc
Em đi ngủ lúc
2. Củng cố, dặn dò
Nhận xét, giờ học
HS thực hành
Đọc lại kết quả
11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ
HS đọc và nối
HS đọc lại
2 giờ
5 giờ
9 giờ
Tuần 32 toán
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ, thời gian
2. Kỹ năng: HS biết thực hiện các phép tính bằng cách đặt tính, tính nhẩm, biết đo độ dài, đọc giờ trên đồng hồ.
II. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Củng cố về cộng và trừ 
Bài 2: Tính
Nêu cách thực hiện
Bài 3: Thực hành đo độ dài
Nêu cách đo
Bài 4: Nối đồng hồ với các câu thích hợp:
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học
HS làm vào vở
37 + 21 47 + 23 49 + 20
Tính từ trái sang phải
23 + 2 + 1 = 25
40 + 20 + 1 = 61
Đo độ dài cạnh AB và BC rồi cộng lại
6 cm + 3 cm = 9 cm
Dùng thước đo trực tiếp đoạn AC
AC = 9 cm
HS đọc yêu cầu
HS quan sát mặt đồng hồ đọc – nối
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Luyện tập chung
I Mục tiêu:
Giúp H:
+ Rèn kỹ năng tính thành thạo các phép tính +, - trong PV 100.
+ Biết viết số thích hợp vào chỗ trống. 
II Chuẩn bị: Nội dung bài
III. Phương pháp
- Luyện tập thực hành.
IV Các HĐ dạy học chủ yếu
1 Bài cũ:Không
2. Bài mới
GV
HS
Bài 1: Đặt tính rồi tính
27 + 51 78 – 51 42 + 32
72 – 30 72 – 42 78 - 27
Nêu yêu cầu bài
Làm bài vào vở
Bài 2: Tính nhẩm
35 + 4 = 34 + 10 =
40 + 26 = 5 + 32 =
Nêu yêu cầu bài 
Nêu cách làm
Làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
7+ 15 = 9 3 – 3= 51
5 + 4 = 79 5 – 2= 52
Nêu yêu cầu bài.
Làm bài rồi chữa bài.
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lan và Hải: 85 que tính
 Lan: 45 que tính
 Hải có que tính?
Đọc tóm tắt
Nêu bài toán
Trình bày lời giải vào vở.
Chấm 1 số bài, gọi H chữa bài
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
1 H trình bày vào phiếu lớn.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
kiểm tra
I Mục tiêu:
- KT kỹ năng làm tính cộng trừ không nhớ trong PV 100.
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Giải toán có lời văn.
II. Đề bài
1 Đặt tính rồi tính
 32 + 45 46 – 13 76 – 55 48 – 6
2. Ghi giờ đúng vào ô trống với đồng hồ tương ứng.
3. Lớp 3A có 37 học sinh, sau đó 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp còn lại bao nhiêu học sinh?
4. Số?
II Đánh giá
Bài 1: 4 điểm bài 3: 3 điểm
Bài 2: 2 điểm bài 4: 1 điểm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tiết 108: Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về: Đếm, đọc, viết. So sánh các số trong phạm vi 10.
Đo độ dài có đoạn thẳng.
II. Các hoạt động dạy và học.
A. Kiểm tra bài cũ
2 em: 	47 + 12	97 – 30
	25 + 4	36 – 5
B. Bài mới
1. HS tự làm bài rồi chữa.
Bài 1: Viết các số từ 0 – 10 vào từng vạch của tia số.
Số nào lớn nhất có một chữ số?
Số nào nhỏ nhất có hai chữ số ?
Bài 2: Điền dấu >, <, =
Bài 3: 
a. Khoanh vào số lớn nhất.
b. Khoanh vào số nhỏ nhất
Bài 4. Viết cá số 10, 7, 5, 9, theo thứ tự
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng
2. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
HS làm vào sách
HS đọc lại từ 0 – 10
Từ 10 – 0
Số 9
Số 10
a. 7  9 0  1
9  7 1 0
2  5 8  6
5  2 6  8
b. 6  4 3  8
4  3 8  10
6  3 3  10
6 , 3, 4, 9
5, 7, 3, 8
5, 7, 9, 10
10, 9, 7, 5
HS dùng thước có vạch chia cm để thực hành ghi số đo bên cạnh các đoạn thẳng đó.
Tuần 33 toán
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 129: Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố vế bảng cộng trong phạm vi 10. 
Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Củng cố về các hình
2. Kỹ năng: Thực hành các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
Vẽ được hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
II. Các hoạt động dạy và học
Bài 1: 
Bài 2: Tính 
Củng cố tính chất của phép cộng
Cách tính nhẩm
Bài 3: Viết số thích hợp
Dựa vào bảng cộng, trừ mỗi quan hệ giữa phép cộng, trừ.
Bài 4: Nối các điểm 
a. Một hình vuông
b. Một hình vuông và hai hình tam giác
Nhận xét, chữa
Nêu cách khác
Nêu yêu cầu của bài
HS làm vào sách
1 em nêu phép tính
1 em nêu kết qủa, nối tiếp
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
7 + 2 + 1 = 10
 9
5 + 3 + 1 = 9
 8
3 +  = 7
 + 5 = 10
8 +  = 9
HS nối
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tiết 130: Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
2. Kỹ năng: Nêu được cấu tạo số, biết đặt tính và tổng hợp các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Biết trình bầy bài toán có lời văn, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
2 em: 6 + 2 = 	7 + 3 = 
 2 + 6 = 	3 + 7 =
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập
Bài 1: Viết số
Củng cố về cấu tạo các số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Làm như thế nào?
Bài 3: 
Lan gấp: 10 cái thuyền
Cho em: 4 cái thuyền
Còn : ?  cái thuyền
Bài 4: Nêu các bước vẽ
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học
Nêu yêu cầu, làm vào sách
2 = 1 + 1
3 = 2 + 1
HS thi nhau nêu
HS nêu yêu cầu: Làm vào sách: 
6 + 3 
2 em lên bảng
HS tóm tắt và giải vào vở
Giải
Lan còn lại số thuyền là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đ/S: 6 cái thuyền
HS tự vẽ đoạn thẳng MN
Có độ dài 10 cm
HS nêu bước vẽ: 2 – 3 em
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tiết 131: Ôn tập các số đến 10
I. Mục đích, yêu cầu
 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng, và phép trừ
2. Kỹ năng: Thực hành tính trừ, trình bầy bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
2. Luyện tập
Bài 1: Thực hiện các phép trừ
Củng cố bảng trừ
Bài 2: Thực hiện phép tính
Nhận xét về đặc điểm của phép tính trừ và phép tính cộng trong cột.
Bài 3: 
Thực hiện liên tiếp các phép tính
Bài 4: Đọc đề: 2 em
Tóm tắt
Có tất cả: 10 com
Số gà : 3 con
Số vịt : ?  con
GV chấm điểm một số bài
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, Hướng dẫn tự học
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm phép tính trừ, điền kết quả
HS tự làm
5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
Trong phép cộng, lấy kết quả trừ đi số này được số kia.
9 – 3 – 2 = 4
Đọc: 9 – 3 = 6 6 – 2 = 4
Giải
Số vịt có là?
10 – 3 = 7 (con)
Đ/s: 7 con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
Ôn tập: Các số đến 100
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có hai chữ số, phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
2. Kỹ năng: HS biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hành phép tính cộng, trừ bằng cách đặt tính.
II. Các hoạt động dạy và học
Bài 1: Viết các số
Củng cố về các số có hai chữ số
Bài 2: Viết số dưới mỗi vạch của tia số
Bài 3: Viết theo mẫu
Củng cố về cấu tạo số
Bài 4: Tính
Nêu cách tính
GV chấm một số bài
Chữa bài
3. Tổng kết, dặn dò. 
Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học
HS nêu yêu cầu, viết theo từng dòng
a. 11, 12, 13, 14, , 20
b. 21, 22, 23, 24, , 30
HS đọc, viết các số
35 = 30 + 5
27 = 20 + 7
Thi đua viết nhanh cấu tạo số
Tính từ trái sang phải
 24 45 36
 31 33 52
 65 78 88 
Tuần 34 toán
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2010
Tiết 113: Ôn tập các số đến 100 
I. Mục đích, yêu cầu
Đếm đọc các số trong phạm vi 100
Cấu tạo của số có hai chữ số
Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
II. Các hoạt động dạy và học
Bài 1: Viết các số
Từ 1

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 31 35.doc