I/ Mục tiêu
- HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu được nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
- Trả lời được câu hỏi 1, SGK .
*HSK-Ghọc thuộc lòng 1 khổ thơ
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học
Thứ hai: 12/4/2010 TẬP ĐỌC (Tuần 31) Bài: NGƯỠNG CỬA I/ Mục tiêu - HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ - Hiểu được nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. - Trả lời được câu hỏi 1, SGK . *HSK-Ghọc thuộc lòng 1 khổ thơ II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - HS đọc bài: người bạn tốt , TLCH - Nhận xét. 2. Bài mới * Giới thiệu chủ điểm * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn, bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * Luyện học thuộc lòng * HĐ2: Ôn vần ăc, ăt. ( HSKG ) - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu tìm tiếng viết vào bảng con. * HĐ3: Tìm hiểu bài + Câu 1: - HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại đoạn 3 - Gv đọc lại bài. * HĐ5: Luyện nói: ( HSKG) - GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu. - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một khổ thơ ) - HS đọc đồng thanh theo tổ. - HS đọc: cá nhân - HSKG học thuộc lòng một khồ thơ . - HSKG tìm tiếng viết vào bảng con - 2 HS đọc lại bài - HS trả lời câu hỏi - HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi. - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT - HSKG quan sát tranh SGK nói - HS nói trước lớp. Thứ ba:13/4/2010 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: Q, R I/Mục tiêu - HS biết tô chữ hoa Q,R - Viết đúng các vần: ăt, ăc, ươt, ươc ; các từ màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ thường cỡ chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết. (Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần) * HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết. II/ Đồ dùng dạy - học Các mẫu chữ hoa nêu trên. Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tô chữ - GV cho HS xem chữ mẫu - GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ: Q,R - GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết * HĐ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS viết vần và các từ - Nhận xét, sửa sai. * HĐ3: Hướng dẫn HS tập tô và viết vào vở - Yêu cầu HS tô và viết bài phần vần và từ ứng dụng trong bài chữ vào vở. - GV quan sát, uốn nắn HS. - GV chấm tập, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS về nhà viết hoàn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) - Nhận xét tiết học. - HS quan sát, nhận xét - Hs tập viết vào bảng con - HS đọc các vần và từ ngữ cần viết trong bài: cá nhân. - HS tập viết vào bảng con - HS tô và viết bài vào vở Thứ ba:13/4/2010 CHÍNH TẢ ( Tập chép ) NGƯỠNG CỬA I/ Mục tiêu - HS nhìn bảng hoặc sách, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng vần ăt, ăc chữ g hay gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 SGK. II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tập chép - Yêu cầu HS đọc lại bài thơ - GV đọc khổ thơ cần viết. - Yêu cầu HS viết bài - GV quan sát uốn nắn HS. - GV đọc lại bài ( từng chữ ), GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần. - GV chấm tập, nhận xét * HĐ2: Làm bài tập 2. Điền vần ăt hoặc vần ăc 3. Điền chữ g hay gh - Hướng dẫn tương tự trên. 3. Củng cố - dặn dò - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài - Liên hệ giáo dục HS. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm khổ thơ cưối trong bài , viết vào bảng những chữ dễ viết sai. - HS đọc ĐT lại khổ thơ. - HS nhìn bảng viết bài - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề. - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. - HS đọc lại các từ vừa điền. Thứ tư:14/4/2010 TẬP ĐỌC Bài: KỂ CHO BÉ NGHE. I/ Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm nghộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng - Trả lời được câu hỏi 2 SGK . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc bài: ngưỡng cửa , TLCH - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ - GV giải nghĩa các từ: ầm ĩ, quay tròn. * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn, bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * HĐ2: Ôn vần ươt, ươc ( HSKG) - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ3: Tìm hiểu bài + Câu 1: - HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại bài - Gv đọc lại bài. * HĐ6: Luyện nói ( HSKG) - GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu. - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 2 - HSKG đọc trơn cả bài - HS đọc đồng thanh theo tổ. - HS KG tìm đọc: cá nhân - 2 HS đọc lại bài - HS trả lời câu hỏi - HS đọc bài, trả lời câu hỏi. - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT - HSKG quan sát tranh SGK hỏi nhau về các con vật - HS nói trước lớp. Thứ năm:15/4/2010 CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) KỂ CHO BÉ NGHE I /Mục tiêu - HS nghe - viết lại chính xác 8 dòng đầu bài thơ: Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng các vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2,3 SGK. II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả - Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài ( từng chữ 3 lần ) - GV quan sát uốn nắn HS. - GV đọc lại bài ( từng chữ ), GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần. - GV chấm tập, nhận xét * HĐ2: Làm bài tập 2. Điền vần ươc hay ươt 3. Điền chữ ng hay ngh. - Hướng dẫn tương tự trên. 3. Củng cố - dặn dò - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài. - Liên hệ giáo dục HS. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết vào bảng những chữ dễ viết sai. - HS đọc ĐT lại đoạn văn. - HS nghe GV đọc viết bài vào vở. - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề. - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. - HS đọc lại các từ vừa điền. Thứ năm: 15/4/2010 KỂ CHUYỆN DÊ CON NGHE LỜI MẸ. I/ Mục tiêu - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. II/ Đồ dùng dạy – học Tranh ( Bộ tranh kể chuyện ) III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện: Sói và Sóc. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới * HĐ1: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2, 3 kết hợp với tranh ( nội dung SGK ) * HĐ2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn truyện theo tranh - Kể theo từng tranh: GV yêu cầu HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, TLCH. * HĐ3: Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện ( HSKG ) - GV tổ chức HS kể theo vai - G V là người dẫn chuyện cho HS kể lần đầu * HĐ4: Giúp HS hiểu nghĩa câu chuyện - GV nêu câu hỏi: + Vì sao Sói lại tiu nghỉu, cúp đuôi bỏ đi không ? - GV nhận xét, giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Dặn dò. - Nhận xét tiết học -2HS kể ( mỗi em kể một đoạn ) - HS nghe nhớ câu chuyện - HS nghe nhớ câu chuyện. - HS quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi. - HS kể chuyện: cá nhân theo từng tranh - HS nhận xét - HSKG kể lại toàn bộ câu chuyện, HS kể theo vai - Nhận xét. - HS trả lời: Do dê con biết nghe lời mẹ nân không mắc mưu Sói. Sói thất bại nên đành tiu nghỉu cúp đuôi bỏ đi. Thứ sáu:16/4/2010 TẬP ĐỌC Bài: HAI CHỊ EM I/ Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán ví không có người cùng chơi - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - HS đọc thuộc lòng bài: Kể cho bé nghe. - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn, bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * HĐ2: Ôn vần et, oet.( HSKG ) - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ3: Tìm hiểu bài + Câu 1: - HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại bài - Gv đọc lại bài. * HĐ5: Luyện nói: - GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc, trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu. - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 2 ( mỗi em đọc một đoạn ) - HS đọc đồng thanh theo tổ. - HSKG tìm đọc: cá nhân - HSKG nói câu - 2 HS đọc lại bài - HS trả lời câu hỏi - HS đọc lại bài , trả lời câu hỏi. - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT - HS nói về người bạn của mình. - HS nói trước lớp. Thứ sáu:16/4/2010 SINH HOẠT LỚP TUẦN 31 I/ Mục tiêu - HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần. - Nắm được phương hướng tuần sau. II / Tiến hành sinh hoạt 1. Tổng kết tuần. * Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo - Tổ viên nhận xét bổ sung. * GV nhận xét - Nhận xét, nhắc nhở HS. - Nhắc nhở những HS chưa quan tâm đến việc học: Kiều, Vinh , những HS vệ sinh kém. ( Nhi,Nương ) 2. Phương hướng tuần sau: - Tiếp tục phát thư mời phụ huynh em( Vinh,Thắm,Việt) trao đổi về việc học tập . - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải có giấy phép. - Thuộc bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, sách vở khi đến lớp. - Nhắc nhở lớp trưởng và các lớp phó, tổ trưởng kiểm tra bài đầu giờ. - Nhắc nhở HS luyện viết, luyện đọc ở nhà nhiều lần. - Nhắc những HS chưa hoàn thành các khoản thu của nhà trường nộp vào tuần 32. - Giáo dục đạo đức HS. - Phân công tổ 2 làm vệ sinh lớp tuần 32. Thứ hai: 12/4/2010 TOÁN (Tuần 31) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - HS thực hiện được các phép tính cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu biết quan hệ phép cộng và phép trừ. - Thực hiện được các bài tập 1,2,3. ( HSKG thực hiện được bài 4 ) II/ Đồ dùng dạy - học 2 bảng phụ viết bài tập 4 III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS nêu các số có hai chữ số - Nhận xét 2. Bài mới * Thực hành + Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS thực hiện vào vở - Nhận xét, sửa bài. +Bài 2 - GV hướng dẫn HS xem mô hình trong SGK rồi hướng dẫn lựa chọn các số viết thành các phép tính thích hợp. + Bài 3: > < = - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện. - Yêu cầu HS thực hiện. +Bài 4: - GV nêu yêu cầu - GV tổ chức cho HSKG thục hiện 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS ôn lại bài. - Nhận xét tiết học - 2HS nêu trước lớp - HS làm bài vào vở. - 3 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét, sửa bài. - HS thực hiện lần lượt thực hiện vào bảng con. - HS thực hiện vào vở. - 3HS thực hiện trên bảng lớp, nhận xét sửa bài. - HSKG thi đua tiếp sức - Nhận xét, sửa bài. Thứ ba:13/4/2010 TOÁN ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN I/ Mục tiêu Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. II/ Đồ dùng dạy - học Mô hình đồng hồ. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra một số phép tình cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100. 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu mặt đồng hò và vị trí kim chỉ giờ dúng trên mặt đồng hồ. - GV cho HS xem đồng hồ. - HS quan sát và cho biết trên mặt đồng hồ có những gì ? - GV giới thiệu mặt đồng hồ. - GV quay kim trên mặt đồng hồ và cho HS nhận biết giờ trên mặt đồng hồ. - Yêu cầu HS xem tranh SGK trả lời các câu hỏi dưới tranh. - GV nhận xét. * HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ. -Yêu cầu HS thực hiện. - Kiểm tra, nhận xét. 3.Củng cố - dặn dò - GV yêu cầu HS thực hiện quay một số giờ theo yêu cầu - Liên hệ giáo dục. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát trả lời theo yêu cầu - HS quan sát, nhận biết. - HS thực hành quay kim trên mặt đồng hồ theo số giờ yêu cầu. - HS thực hành. Thứ tư:14/4/2010 TOÁN THỰC HÀNH I/ Mục tiêu - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. - Thực hiện được các bài tập 1, 2, 3,4 trong bài. - Bước đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS. II/ Đồ dùng dạy - học Mô hình đồng hồ. II/ Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra - Gọi HS thực hành quay kim trên mặt đồng hồ theo số giờ yêu cầu. - Nhận xét. 2. Bài mới * Thực hành + Bài 1: Viết ( theo mẫu ) - Yêu cầu HS thực hiện vào sách. - Nhận xét, sửa bài. + Bài 2: - Lưu ý HS khi vẽ phải có một kim ngắn và một kim dài. - Nhận xét, sửa bài. + Bài 3: - Lưu ý HS các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối. - Nhận xét. + Bài 4: - Hướng dẫn HS nhìn vào hình ảnh trong tranh VD: có thể có mặt lúc 6 giờ sáng. 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS. - Dặn dò, nhận xét tiết học. - 2 HS thực hành. - Nhận xét. - HS quan sát tranh SGK và làm bài vào sách. - HS tự làm bài vào sách. - HS thực hành nối tranh vẽ ứng với từng hoạt động phù hợp. - HS nhìn tranh và có thể có từng lí do khác nhau để thực hiện. Thứ năm:15/4/2010 TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu biết nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. - Thực hiện được bài tập: 1, 2, 3 trong bài. II/ Đồ dùng dạy - học Mô hình đồng hồ ( thực hiện BT2) II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài: Các ngày trong tuần lễ - Nhận xét 2. Bài mới * Thực hành + Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện. - Nhận xét, sửa bài. + Bài 2: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ ; - Gọi lần lượt từng HS thực hiện trước lớp + Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán - Yêu cầu HS thực hiện - Nhận xét, sửa bài 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng toán đã học. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa thực hiện . - 5 HS thực hiện trước lớp, Nhận xét, đọc lại giờ trên từng đồng hồ. - HS đọc yêu cầu - HS thực hiện vào sách, từng cá nhân nêu lại kết quả. - Nhận xét Ngày dạy: 15/4/2010 TỰ NHIÊN – XÃ HỘI (Tuần 31) THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI I/ Mục tiêu Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, trời mưa. *HSK-G nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng,trưa,tối,hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vồng,ngày có mưa bão lớn. II/ Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra 2. Bài mới * HĐ1: Quan sát bầu trời - GV nêu nhiệm vụ cho HS khi ra ngoài quan sát bầu trời. + Nhìn lên bầu trời, em có trong thấy mặt trời và những khoảng trời xanh không ? + Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây ? + Những đám mây có màu gì ? Đứng yên hay chuyển động ? + Cảnh vật xung quanh khô hay ướt ? + Có thấy nắng hay những giọt mưa không ? - GV tổ chức cho HS ra ngoài quan sát - GV nêu từng câu hỏi trên khi HS quan sát - GV cho HS trở vào lớp * HĐ2: Thảo luận nhóm - Quan sát những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết được những điều gì ? - GV nhận xét, kết luận: 3. Củng cố - dặn dò. - Liên hệ giáo dục HS. - Nhận xét tiết học - HS ra sân quan sát bầu trời theo yêu cầu. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày ý kiến. Ngày dạy:13/4/2010 THỂ DỤC (Tuần 31) TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu - Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ ). - Biết cách chơi “ Kéo cưa lừa xẻ” và tham gia trò chơi (có kết hợp vần điệu). II/ Địa điểm – phương tiện Trên sân trường, 12 quả cầu và vợt gỗ. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông: - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường: 60 – 80m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục phát triển chung: 2 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. - Lần 1 GV hô nhịp, không làm mẫu. - Lần 2, cán sự lớp hô các tổ thi đua. * Tâng cầu theo nhóm đôi. Tổ trưởng các tổ điều khiển. GV theo dõi giúp đỡ HS. 3. Phần kết thúc. - Đi thường theo nhịp. - GV cùng HS hệ thống lại bài. - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. MĨ THUẬT VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN ĐƠN GIẢN I/ Mục tiêu - Biết quan sát, nhận xét thiên nhiên xung quanh. - Biết vẽ cảnh thiên nhiên. - Vẽ được cảnh thiên nhiên đơn giản. II/ Đồ dùng dạy - học GV: tranh vẽ cảnh thiên nhiên , tranh hướng dẫn cáchcanh3tranh thiên nhiên ( Bộ tranh ) HS: vở tập vẽ, bút chì, màu. III/ Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu tranh ảnh - GV cho HS xem tranh đã chuẩn bị * HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ - GV cho HS xem tranh hướng dẫn cách vẽ ( tranh bộ tranh ), nhận xét: + Đề tài là gì ? + Các hình ảnh chính là gì ( sông, đồng ruộng ) ? Phải vẽ trước. + Vẽ thêm hình ảnh phụ là gì ? + Màu sắc. - GV gợi ý về đặc điểm của gà ( hình dáng, màu sắc, gà trống hay mái ) - GV gợi ý cách vẽ màu ; + Vẽ màu thích hợp. + Vẽ màu làm rõ phần chính của tranh. + Vẽ màu thay đổi có đậm, nhạt. * HĐ3: Thực hành - Yêu cầu HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ - GV quan sát giúp đỡ HS * HĐ4: Nhận xét, đánh giá - GV cùng HS nhận xét - Nhận xét bài vẽ của HS KG: cách sắp xếp các hình vẽ, màu vẽ phải cân đối. - HS quan sát tranh, nhận xét: sự phong phú của cảnh thiên nhiên: cảnh sông, cảnh biển, đồng ruộng, đồi núi,. - HS quan sát các thao tác của GV. - HS thực hành cá nhân. - HSKG: Vẽ được cảnh thiên nhiên có hình ảnh, màu sắc theo ý thích. - HS cùng GV nhận xét, chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích. 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học HÁT NHẠC HỌC HÁT: BÀI ĐƯỜNG VÀ CHÂN I/Mục tiêu - HS hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II/ Đồ dùng dạy - học Hát đúng lời ca. Thanh phách. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS hát bài: Đi tới trường. 2.Bài mới * HĐ1: Dạy bài hát Đường và chân. -GV giới thiệu bài hát - GV hát mẫu * Hướng dẫn Hs đọc lời ca + Câu 1: Đường và chân là đôi bạn thân. + Câu 2: Chân đi chơi, chân đi học . + Câu 3: Đường ngang dọc đường dẫn tới nơi . + Câu 4: Chân nhớ đường cất bước đi . + Câu 5: Đường yêu chân in dấu lại . + Câu 6: Đường và chân là đôi bạn thân. * Hướng dẫn HS hát: - GV hướng dẫn HS hát theo lối móc xích. - GV hát mẫu - Nhận xét, sửa sai cho HS * HĐ2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách - Gõ đệm theo phách: GV làm mẫu - GV hát và gõ đệm lại 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS hát lại bài. - Liên hệ giáo dục HS. - Nhận xét tiết học. - 2, 3 HS hát trước lớp - HS đọc đồng thanh từng câu theo GV - HS hát đồng thanh, tổ, cá nhân. - HS hát lại toàn bài: cá nhân, lớp, tổ. - HS cả lớp hát, vỗ tay. - HSKG hát và gõ đệm. - HS lớp thực hiện lại.
Tài liệu đính kèm: