Giáo án lớp 1 - Tuần 30 (tiết 7)

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài chuyện ở lớp. Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dạy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ ngơi sau mỗi dòng.

Ôn các vần uôt, uôc.

2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, đọc hay, diễn cảm.

3. Thái độ: Có ý thức học tập.

 

doc 17 trang Người đăng haroro Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 30 (tiết 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 30
Thứ hai, ngày 6 tháng 4 năm 2009
Chào cờ
(Đ/c TPT thực hiện)
Tập đọc
Chuyện ở lớp
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài chuyện ở lớp. Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dạy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ ngơi sau mỗi dòng.
Ôn các vần uôt, uôc.
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, đọc hay, diễn cảm. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc đoạn 1 bài “Chú công” và trả lời câu hỏi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu lần 1. 
Tìm từ khó đọc:
ở lớp, đứng dạy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc
Giải thích một số từ.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn bài.
Đọc cả bài. 
c) Ôn các vần uôt, uôc
Tìm tiếng trong bài có vần 
Tìm tiếng ngoài bài có vần 
Nói câu chứa tiếng có vần. 
uôt, uôc. GV đưa câu mẫu
HS đọc nối tiếp cá nhân 
Nhiều HS đọc 
HS thi đọc 
HS tìm 
H phân tích tiếng từ 
Nói câu
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài và luyện nói. 
+ Tìm hiểu bài. 
GV đọc mẫu
Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? 
Mẹ nói gì với em nhỏ ?
HS mở SGK 
Đọc thầm
 + Luyện nói. 
G treo tranh yêu cầu H quan sát
HS thảo luận với câu hỏi 
Bạn nhỏ làm được gì ngoan ? 
3 - Củng cố - dặn dò. 
2 HS đọc toàn bài. 
Chuẩn bị bài sau.
HS thảo luận theo nhóm 
Mỗi nhóm 2 HS
 Toán 
Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp HS làm quen tính trừ trong phạm vi 100 dạng 65 - 30 và 36 - 4
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng tính nhẩm. 
3. Thái độ: Có ý thức học bài.
ii - đồ dùng. 
Các bó chục que tính.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Bảng con: 67 - 21 56 - 16 94 - 93 99 - 55
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30 
Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
Tiến hành tương tự như giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 - 23 
Bước 2: Kỹ thuật làm tính dạng 65 - 30
b) Trường hợp phép trừ dạng 36 - 4
Tương tự như bài trên. 
3. Thực hành. 
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
Làm bảng con. 
Bài 2: Nêu yêu cầu
GV chữa bài - giải thích vì sao viết “S” vào ô trống.
 65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5
 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3
 35 
HS nhắc lại 
Tính 
Nhắc lại cách tính 
Ghi Đ, ghi S
HS tự làm
Bài 3: Nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS biết cách tính nhẩm theo đúng cách đã tính
Tính nhẩm
VD: 59 - 30 = 29 
9 trừ 0 bằng 9 viết 9 
(cách dấu) 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 - HS tự làm
4 - Củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài tập.
 Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009
Chính tả
 Chuyện ở lớp
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Chép lại chính xác khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp”. Biết cách trình bày khổ thơ 5 chữ.
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 
3. Thái độ: Có ý thức viết đẹp.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Đọc SGK.
2. Bài mới. 
a) Hướng dẫn HS tập chép.
GV viết đoạn cuối bài lên bảng.
Tìm tiếng từ dễ viết sai. 
GV cho HS nhìn bảng - viết vào vở.
Gv uốn nắn, chú ý cách trình bày bài chính tả. 
Chấm bài - nhận xét. 
HS đọc khổ thơ 
HS viết bảng con 
HS soát lỗi chính tả
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
Điền uôc hay uôt 
Điền c hay k 
3 - Củng cố - dặn dò. 
Khen những em viết đẹp. 
buộc tóc, chuột đồng
túi kẹo, quả cam
 Tập viết
 Tô chữ hoa:O, Ô, Ơ, P
i - mục tiêu.
 1. Kiến thức: HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Viết các vần: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu , chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, viết đẹp. 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
 1. Bài cũ.
Viết bảng: viết đẹp, duyệt binh 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn tô chữ hoa.
GV cho HS quan sát chữ mẫu.
Nhận diện chữ hoa O,Ô,Ơ,P gồm mấy nét ?
Nêu quy trình viết.
GV cho HS viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần từ.
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng con 
Đọc vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu 
b) Hướng dẫn viết vở tập viết.
GV cho HS tô chữ hoa O,Ô,Ơ,P, uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu 
 Chấm bài - nhận xét. 
3- Củng cố - dặn dò. 
Tuyên dương em viết đẹp.
Luyện viết chữ hoa vào vở ô ly.
Tô từng dòng vào vở 
Viết vần, từ 
.
 Toán
Tiết 118: Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) tập đặt tính rồi tính. 
2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm - đặt tính. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Đặt tính: 34 - 22 46 - 24 73 - 3 86 - 4 
2. Bài mới. 
Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập. 
Chú ý: Cách đặt tính - HS nhắc lại kỹ thuật trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. 
H tự làm 
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Bài 3: HS nêu yêu cầu
HS tự làm bài rồi chữa
Giải thích kết quả tính nhẩm
thực hiện phép tính ở vế trái sau đó ở vế phải rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
HS làm bài
Bài 4: HS tự nêu đề toán
Tự tóm tắt
Bài 5: tổ chức trò chơi “Nối với kết quả”
3 - Củng cố - dặn dò. 
Chấm bài - nhận xét. 
HS tự làm bài rồi chữa
HS thi nhau làm bài nhanh 
 Mỹ Thuật
Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt
(GV chuyên thực hiện)
Thứ tư, ngày 8 tháng 4 năm 2009
Tập đọc
Mèo con đi học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó: buồn bực, cái đuôi, cừu. Nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi. Ôn các vần ưu, ươu.
Hiểu nội dung bài. Học thuộc lòng. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc. 
3. Thái độ: Có ý thức học bài.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc SGK bài “Chuyện ở lớp” trả lời câu hỏi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu bài thơ. 
Tìm từ khó đọc: buồn bực, khó chịu, kiếm cớ, cái đuôi ... 
HS đọc thầm bài thơ
HS đọc - phân tích 
Luyện đọc câu.
Có mấy dòng thơ
Luyện đọc cả bài. 
c) Ôn các vần ưu, ươu. 
Tìm tiếng trong và ngoài bài có vần ưu, ươu
Lớp đọc thầm
HS đọc nối tiếp 
HS đọc phân vai
GV viết bảng các từ
Đọc trơn - phân tích
Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu.
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài và luyện nói. 
+ Tìm hiểu bài. 
Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? 
Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay ?
Đọc 4 dòng thơ đầu
Đọc 6 dòng thơ tiếp
Đọc lại cả bài 
+ Luyện nói theo nội dung. 
Chia nhóm luyện nói theo chủ đề “Vì sao bạn thích đi học”
Đặt tên cho các nhân vật xung quanh.
Vì sao bạn Hà thích đi học ? Vì ở trường được học hát ? 
3 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc lại toàn bài.
Đọc thầm câu hỏi SGK 
 toán
 Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Làm quen với các đơn vị đo thời gian. Ngày tuần lễ. 
2. Kỹ năng: Nhận biết một tuần có mấy ngày. 
Biết gọi tên các ngày trong tuần. 
Biết đọc thứ ngày tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
3. Thái độ: Làm quen với lịch học tập.
ii - đồ dùng. 
Các loại tờ lịch.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
2. Bài mới. 
Giới thiệu tờ lịch bóc hàng ngày 
Hôm nay là ngày thứ mấy ? 
GV treo tranh 
=> GV nêu kết luận: Đó là các ngày trong tuần lế có 7 ngày. 
GV cho HS xem tờ lịch ngày hôm nay. Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
Hôm nay là ngày thứ năm 
Đọc tên các ngày 
HS nhắc lại 
3. Thực hành.
Bài 1, 2 
4 - Củng cố - dặn dò. 
HS tự chép thời khoá biểu. 
Nhận xét tiết học. 
HS tự làm và chữa bài 
 Thủ công
Cắt, dán hàng rào đơn giản( tiết 1)
MUẽC TIEÂU :
- Hoùc sinh bieỏt caựch caột caực nan giaỏy.
- Hoùc sinh caột ủửụùc caực nan giaỏy vaứ daựn thaứnh haứng raứo.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV : Caực nan giaỏy vaứ haứng raứo maóu.
- HS : Giaỏy maứu, giaỏy vụỷ, duùng cuù thuỷ coõng.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC :
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi.
 Muùc tieõu : Cho hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt hỡnh maóu.
 Giaựo vieõn treo hỡnh maóu leõn baỷng vaứ hửụựng daón hoùc sinh quan saựt, hoỷi : Haứng raứo coự maỏy nan giaỏy? Maỏy nan ủửựng? Maỏy nan ngang?
Khoaỷng caựch cuỷa maỏy nan ủửựng maỏy oõ? 
Giửừa caực nan ngang maỏy oõ? 
Nan ủửựng daứi? 
Nan ngang daứi?
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón keỷ, caột caực nan giaỏy.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt keỷ, caột caực nan treõn giaỏy traộng. Laọt traựi tụứ giaỏy traộng coự keỷ oõ, keỷ theo caực ủửụứng keỷ ủeồ coự 2 ủửụứng thaỳng caựch ủeàu nhau.
 Giaựo vieõn hửụựng daón keỷ 4 nan giaỏy ủửựng daứi 6 oõ, roọng 1 oõ vaứ 2 nan ngang daứi 9 oõ, roọng 1 oõ. Giaựo vieõn thao taực chaọm ủeồ hoùc sinh quan saựt.
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Hoùc sinh thửùc haứnh.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh keỷ, caột nan giaỏy theo caực bửụực.
 - Keỷ 4 ủoaùn thaỳng caựch ủeàu 1 oõ, daứi 6 oõ theo ủửụứng keỷ cuỷa tụứ giaỏy maứu laứm nan ủửựng.
 - Keỷ tieỏp 2 ủoaùn thaỳng caựch ủeàu 1 oõ, daứi 9 oõ laứm nan ngang.
 Thửùc haứnh caột caực nan giaỏy rụứi khoỷi tụứ giaỏy maứu. Trong luực hoùc sinh thửùc hieọn baứi laứm,giaựo 
vieõn quan saựt hoùc sinh yeỏu, giuựp ủụừ hoùc s inh yeỏu hoaứn thaứnh nhieọm vuù.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ :
 Cho hoùc sinh nhaộc laùi caựch keỷ caột haứng raứo ủụn giaỷn.
 Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cho tieỏt sau.
5. Nhaọn xeựt :
 - Thaựi ủoọ hoùc taọp, sửù chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp.
 - Kyừ naờng thửùc haứnh.
 - Chuaồn bũ giaỏy maứu, ủoà duứng hoùc taọp ủeồ tieỏt 2 thửùc haứnh treõn giaỏy maứu.
Hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt : Coự 3 caùnh.
Coự 6 nan giaỏy.
4 nan ủửựng,2 nan ngang.
1 oõ
2 oõ
6 oõ
9 oõ
 Hoùc sinh thửùc hieọn keỷ nan giaỏy.
 Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ caột nan giaỏy.
 Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ vaứ caột treõn giaỏy.
HS chú ý nghe
 Thứ năm, ngày 9 tháng 4 năm 2009
 Chính tả 
 Mèo con đi học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS chép 8 dòng thơ đầu trong bài. Làm đúng các bài tập điền vần in - iên và điền phụ âm đầu r, d, gi. 
2. Kỹ năng: Rèn tập chép chính ác, đảm bảo tốc độ, viết đúng kỹ thuật.
3. Thái độ: Trình bày sạch sẽ, giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Hướng dẫn H tập chép. 
HS đọc 8 dòng thơ đầu - nêu chữ dễ viết sai: buồn bực, kiếm cớ, cừu toáng
Viết bảng con - đọc - phân tích
GV sửa lỗi cho HS. 
2. Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
Viết từ đầu đến khỏi hết.
GV quan sát uốn nắn.
GV đọc cho HS soát lỗi chính tả.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Điền vần ên hay iên 
Điền r, d hay gi 
HS nhìn bảng chép lại 
HS ghi số lỗi 
Đàn kiến đang đi 
Ông đọc bảng tin 
Thầy giáo, nhảy dây, cá rô
4 - Củng cố - dặn dò. 
Tuyên dương em viết đẹp. 
Kể chuyện
Sói và sóc
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe GV kể Sói và Sóc. HS nhớ và kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện. 
2. Kỹ năng: HS nhận ra Sóc là con vật thông minh nên đã thoát chết khỏi tình thế nguy hiểm. 
3. Thái độ: Hứng thú nghe và kể.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Kể lại câu chuyện: “Niềm vui bất ngờ”
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài.
b) GVkể chuyện. 
GV kể lần 2 với giọng diễn cảm khi kể kết hợp với tranh minh hoạ để HS dễ nhớ câu chuyện. 
HS tập kể từng đoạn truyện theo tranh 
Tranh 1: HS quan sát tranh đọc câu hỏi dưới tranh.
Tranh 2, 3, 4, làm tương tự tranh 1. 
HS kể lại đoạn truyện theo tranh
Phân vai kể toàn chuyện. 
HS mỗi nhóm 3 em đóng các vai: Người dẫn chuyện, Sóc và Sói
c) Sói và Sóc ai là người thông minh, hãy nêu một số sự vật chứng tỏ sự thông minh đó ? 
HS trả lời - nhận xét 
3 - Củng cố - dặn dò. 
1 HS kể lại chuyện.
 Toán
Tiết 120: Công trừ( không nhớ) trong phạm vi 100
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng làm tính công, trừ các số trong pham vi 100. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhẩm. 
Bước đầu nhận ra các mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Các bó que tính.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Hôm nay là ngày thứ mấy ? ngày bao nhiêu ? 
Một tuần em đi học mấy ngày ? 
2. Bài mới. 
Hướng dẫn H làm bài tập. 
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu HS kiểm tra cộng nhẩm số tròn chục.
HS tự làm 2 cột 
Chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Chú ý: Đặt tính
Tính 
Cộng, trừ các số hai chữ số 
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: HS nêu yêu cầu 
Lưu ý: Kỹ năng trình bày bài giải
Bài 4: Hướng dẫn HS tương tự bài 3
Chấm bài - nhận xét 
HS làm bài - chữa bài 
Đọc bài toán - tóm tắt rồi giải
 Âm nhạc
 Học bài: Đi đến truờng
(Gvchuyên thực hiện)
Thứ sáu, ngày 10 tháng 4 năm 2009 
Tập đọc
Nguời bạn tốt
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: liền sửa lại, nằm, ngượng nghịu ... Tập đọc các đoạn đối thoại.
Ôn các vần uc, ưt. Hiểu nội dung bài.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng, diễn cảm. 
3. Thái độ: Giáo dục HS có tính cách cư xử với bạn bè hồn nhiên.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Gọi 2 HS đọc bài “Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc.
GV đọc mẫu. 
Tìm từ khó đọc: sửa lại, liền, ngượng nghịu
HS đọc thầm 
HS phân tích - Đọc trơn
Giải thích: sửa lại
 ngượng nghịu
Luyện đọc câu đối thoại:
Hà thấy .. lưng bạn 
Cúc đỏ mặt ... cám ơn Hà 
Chú ý: Đọc ngắt nghỉ 
+ Luyện đọc đoạn bài. 
Phân vai: 1 người dẫn lời
1 đóng vai Nụ 
1 đóng vai Hà
1 đóng vai Cúc
c) Ôn vần uc, ưt 
Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut
Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut
GV cho HS nhìn tranh đọc lại hai câu mẫu. 
Đọc theo cặp
HS đọc theo đoạn 
Cúc, bút
Phân tích - đọc trơn 
HS viết nhanh vào bảng con 
Phân tích - đọc trơn tiếng từ đó
HS nói câu chứa tiếng có vần uc, ut
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài và luyện nói. 
+ Tìm hiểu bài. 
GV cho HS đọc đoạn 1. 
Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ? 
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
HS đọc thầm SGK
HS đọc đoạn 2
HS đọc cả bài
+ Luyện nói: Kể về người bạn tốt của em
GV: Cho HS quan sát tranh trong SGK.
GV yêu cầu HS kể về bạn tốt.
HS trao đổi nhau về người bạn tốt
Tập kể theo nội dung tranh 
Kể nội dung ngoài bài SGK
4 - Củng cố - dặn dò. 
Gọi 1 HS đọc lại bài “Người bạn tốt”
Tuyên dương em đọc tốt.
 Thể dục
 Trò chơi vận động
i - mục tiêu.
- Tiếp tục trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết tham gia được vào trò chơi có kết hợp vần điệu.
- Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
ii - địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường. Vệ sinh sạch sẽ.
- 1 còi, cầu, bảng.
iii - nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu. 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Chú ý nghe
Chạy thành một vòng tròn hít thở sâu
Khởi động
2. Phần cơ bản. 
* Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” cho học sinh tập theo đội hình hàng ngang.
Xếp thành hàng ngang
- Cho HS chơi thử
- GV nhận xét 
- Sau đó cho các em chơi thật
* Trò chơi: “Chuyền cầu theo 2 nhóm người”
- Cho HS cả lớp tập hợp thành 2 hàng dọc, sau đó quay mặt vào nhau tạo thành hàng đôi, cách nhau 1,5 m và HS cách nhau 1 m.
Chơi thử
Chơi thật
HS xếp hàng
- Cả lớp chơi thử
- Cho cả lớp chơi.
Cả lớp chơi
3. Phần kết thúc. 
Đi thường theo nhịp 2 - 4 
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học - dặn dò
Tập động tác vơưn thở, điều hoà
 Tự nhiên- xã hội
 Trời nắng, trời mua
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS biết những dấu hiệu của trời năng - trời mưa. 
2. Kỹ năng: Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời năng - trời mưa. 
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng - trời mưa.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
- Kể tên một số loại cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết ?
2. Bài mới. 
a) Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh về trời nắng ...
Mục tiêu: HS biết các dấu hiệu chính của trời nắng - trời mưa
HS các nhóm phân loại tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa và nêu dấu hiệu của trời nắng ...
GV: yêu cầu HS đem tranh ảnh giới thiệu trước lớp. 
Hình ảnh nào cho biết trời nắng, trời mưa ? Tại sao ?
HS kết hợp quan sát hình ảnh SGK và trả lời câu hỏi 
b) Hoạt động 2: Thảo luận 
Mục tiêu: HS ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nằng, trời mưa
GV gọi 1 nhóm lên nói lại những gì các em đã thảo luận.
Hỏi và trả lời các câu hỏi SGK (thảo luận) 
=> Kết luận: SGV tr95
HS chơi trò chơi 
“Trời nắng - trời mưa”
3 - Củng cố - dặn dò. 
Trời nắng bầu trời như thế nào ? 
Trời mưa bầu trời như thế nào ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 cua Lan Anh.doc