Giáo án lớp 1 - Tuần 30 (tiết 6)

1. Kiến thức: HS hiểu được lợi ích của hoa và cây nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

2. Kỹ năng: Cách bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em.

3. Thái độ: HS biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.

II - ĐỒ DÙNG.

 

doc 12 trang Người đăng haroro Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 30 (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai, ngày 6 tháng 4 năm 2009
Đạo đức
Bảo vệ hoa và cây trồng nơi công cộng( tiết 1)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS hiểu được lợi ích của hoa và cây nơi công cộng đối với cuộc sống con người.
2. Kỹ năng: Cách bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em.
3. Thái độ: HS biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
- Cần chào hỏi khi nào ?
- Tạm biệt khi nào ? 
2. Bài mới. 
Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn hoa công viên (hoặc tranh ảnh)
Quan sát.
Đàm thoại theo câu hỏi. 
Ra chơi ở sân trường, vườn hoa công viên các em có thích không ? 
Sân trường, vườn trường, vườn hoa công viên có đẹp, mát không ?
Để sân trường, vườn trường, công viên luôn đẹp mát em phải làm gì 
=> Kết luận: SGV tr54
 HS quan sát và trả lời
b) Hoạt động 2: HS làm bài tập 1
Các bạn nhỏ đang làm gì ? 
Những việc làm đó có tác dụng gì ? 
Em có thể làm được như các bạn không ? 
Lớp nhận xét => Kết luận SGV 
HS nhắc lại bài học SGK. 
c) Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2. 
Các bạn đang làm gì ? 
HS làm bài tập và trả lời câu hỏi
HS trình bày ý kiến 
Em tán thành những việc làm nào ? tại sao ?
HS tô màu vào quần áo có hành động đúng trong tranh
HS lên trình bày 
Lớp nhận xét - bổ sung.
=> Kết luận: SGV tr54
3 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc bài học. 
HS đọc bài học
 Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Chuyện ở lớp
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Chuyện ở lớp
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Giáo viên đọc mẫu
HS nghe
b) Luyện đọc tiếng khó
ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại toàn bài
3. Luyện viết tiếng khó
ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
4. Bài tập: Điền vần uôc, uôt
con c.... con ch....
4. Củng cố - nhận xét tiết học.
HS làm bài - chữa bài
 Luyện toán
Phép trù trong phạm vi 100
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn làm tính trừ và giải toán. 
3. Thái độ: Có ý thức học bài.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Đặt tính rồi tính 
 34 + 42 92 - 32 62 + 17 
 88 - 18 54 + 24 94 - 10 
2. Tính
 34 40 69 
 25 39 10 
 96 74 66 
 56 10 36 
Làm bảng con. 
Đặt tính bảng con 
Chú ý thẳng cột 
Làm vở ô ly 
3. Nhà Nga nuôi được 40 con gà. Mẹ đem bán 10 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà ?
Tóm tắt rồi giải vào vở 
4. An có 67 viên viên bi đựng trong 2 túi. Túi thứ nhất có 6 viên bi. Hỏi túi thứ hai có có bao nhiêu viên bi ? 
Dành cho H khá giỏi 
 Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết bài: Chú công
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS viết chính tả bài “Chú công”
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập chép bài viết đúng và đủ số tiếng có trong bài. 
Kỹ năng trình bày bài khi viết bài văn. 
3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch đẹp, yêu cái đẹp.
ii - đồ dùng. 
Vở ô ly + bảng con.
iii - hoạt động dạy - học. 
1-Hướng dẫn HS viết chính tả.
- Hướng dẫn viết tiếng khó: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh 
HS quan sát
HS viết bảng con 
2- Hướng dẫn viết vở.
- GV cho HS viết đoạn 1.
- Chú ý: Chữ đầu dòng viết hoa. 
GV quan sát HS viết. 
=> Giúp đỡ H viết kém. 
- GV đọc soát lỗi.
HS nghe đọc viết vào vở 
HS soát lỗi
HS đổi vở kiểm tra chéo-chữa lỗi
3. Củng cố: 
Thu một số bài chấm - nhận xét.
HS làm bài 
Luyện toán
Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 
3. Thái độ: Có ý thức luyện tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
66 – 50 78 – 7 58 – 25 49 – 39 38- 24
HS làm bảng
Lưu ý HS đặt các hàng thẳng cột.
 Bài 2: >, <, =
64–4 64 + 4 87 – 17 97 – 27
59–40 59 – 41 48 – 6 47 - 6 
HS thực hiện phép tính rồi điền số.
Bài 3:
HS đọc yêu cầu bài toán
 Hùng hái được 21 bông hoa, Dũng hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
HS tóm tắt và giải
3 - Củng cố - dặn dò. 
Chấm bài, nhận xét.
 Luyện Tiếng Việt
Thực hành luyện viết: Bài 122 và Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Tô gọn nét các chữ : O, Ô, Ơ, P Viết đúng các vần và từ trong vở thực hành luyện viết bài 121
2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật.
3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + mẫu chữ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tô các chữ: O, Ô, Ơ, P
GV viết mẫu O, Ô, Ơ, P
Chú ý: Hướng dẫn HS viết đúng kỹ thuật.
3. Yêu cầu HS tô chữ: O, Ô, Ơ, P
Lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao, độ rộng con chữ.
4. Luyện viết bài 121:K, iêu, yêu, lá liễu, yểu điệu
HS quan sát mẫu chữ
Nhận xét sự giống và khác nhau giữa O, Ô, Ơ,P
HS viết bảng con 
HS sử dụng vở tập viết
GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho HS
4. Chấm bài - nhận xét.
Thứ tư, ngày 8 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Mèo con đi học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần ưu, ươu, buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
Ôn các vần ưu, ươu, tìm tiếng câu chứa vần ưu, ươu
Hiểu từ ngữ trong bài :Mèo con đi học.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng: SGK
iii- Các hoạt động dạy học 
 1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn luyện đọc. 
GV đọc mẫu. 
Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
c) Ôn các vần ưu, ươu
Tìm tiếng có vần ưu trong bài ? 
Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Luyện đọc cá nhân 
3) Củng cố , dặn dò: 
Nhận xét giờ 
buồn bực , kiếm cớ, cái đuôi, cừu, be toáng.
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói
HS đọc 
Luyện toán
Ôn : Các ngày trong tuần lễ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 100; giải toán, các ngày trong tuần lễ. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhẩm và giải toán nhanh.
3. Thái độ: Tự giác, tập trung học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Đặt tính
 32 + 42 62 + 32 97 - 20 
 64 - 4 99 - 19 86 - 6 
2. Đặt tính rồi tính 
 36 + 13 74 + 13 78 - 18 
 52 - 12 90 - 30 44 + 14 
3. Giải toán: Nghỉ hè, Hà được mẹ cho về quê ngoại chơi 1 tuần và quê nội 20 ngày. Hỏi Hà được về quê chơi bao nhiêu ngày ? 
4. Điền dấu >, <, = (dành cho H khá, giỏi)
32 + 26 46 + 11 42 + 24 87 - 21 
68 - 23 24 + 22 95 - 52 87 - 34
Làm bảng con 
Làm vở ô ly
Tóm tắt rồi giải
Chú ý: 1 tuần = 7 ngày
Chấm bài - nhận xét.
Tuyên dương em làm bài tốt.
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 122, 123
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: L, oan, oat, ưt, ưc 
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: L, oan, oat, ưt, ưc, bé ngoan, hoạt động, đứt đoạn, công chức.
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ: L, oan, oat, ưt, ưc, bé ngoan, hoạt động, đứt đoạn, công chức.
 Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ năm, ngày 9 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài: Mèo con đi học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Mèo con đi học”.
2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 
3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1 Viết chính tả.
- GV đọc cho HS nghe viết bài: Mèo con đi học.
- GV treo bảng phụ có bài viết chính tả.
 - Hướng dẫn HS viết bảng con:
buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
Viết vở 5 ly
HS yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài
HS viết bảng con
1. GV đọc một số vần và từ: uyêt, uơ, uych, hoa quỳnh, quê hương, tuyết rơi, quần quật 
Viết bảng con
- GV: Chú ý uốn nắn HS tư thế ngồi viết đúng.
3. Bài tập.
- Điền s hay x:
 ...e máy dòng ...ông 
- Điền vần iên hay in:
 h....nhà bảng t... 
 4. Chấm bài - nhận xét.
HStự làm bài
2. Viết chính tả.
GV đọc cho H nghe viết một đoạn trong bài: Trường em.
Trường học dạy em những điều tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
Viết vở 5 ly
H yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài
 Luyện toán
Ôn: Phép cộng trừ( không nhớ) trong phạm vi 100
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 100. Giải toán. 
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Hướng dẫn làm các bài tập sau: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
43+25 68-25 68-43 52+36 94-44
.......... ......... .......... .......... .........
.......... ......... .......... .......... ..........
.......... ......... .......... .......... ..........
Làm bảng con 
Bài 2: Tính nhẩm:
50+30= 60+8= 35+20+30=
80-50= 68-60= 96- 16- 50=
80-30= 68-8 = 29+40-46=
Bài 3: Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
HS làm vở
HS tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt Bài giải
............... ............................
............... ............................
............... ............................
 Bài 4: Giá sách nhà Nam có 58 quyển sách, trong đó ngăn trên có 24 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?
2. Củng cố - dặn dò.
Nhận xét tiết học.
 Bài giải
...........................................
............................................
 .........................
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 124, 125
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: M, en, oen, chim én, xoèn xoẹt, đèn điện, nhoẻn cười.
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ:, en, oen, chim én, xoèn xoẹt, đèn điện, nhoẻn cười.
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ: , en, oen, chim én, xoèn xoẹt, đèn điện, nhoẻn cười.
Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ sáu, ngày 3 tháng 4 năm 2009
Luyện Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Nguời bạn tốt
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần: uc, ut, liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
Ôn các vần uc, ut, tìm tiếng câu chứa vần uc, ut
Hiểu từ ngữ trong bài :Người bạn tốt.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng: SGK
iii- Các hoạt động dạy học 
 1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn luyện đọc. 
GV đọc mẫu. 
Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
c) Ôn các vần uc, ut
Tìm tiếng có vần uc, ut trong bài ? 
Tìm tiếng có vần uc, ut ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Luyện đọc cá nhân 
3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ.
Phát âm: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói
HS đọc 
 Luyện toán
Luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
. 1. Làm bảng con. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
22+57 79 -57 79- 22 34+45 HS làm bảng con
 ............. ............ ............ ...........
 ............. ............ ............ ...........
 ............. ............ ............ ...........
 2- Làm vở
Bài 2: Viết các số 21, 37, 58 vào ô trống
thích hợp để được phép tính đúng:
 + = + = 
 - = - = 
 Bài 2
 Từ 4 hình tứ giác như hình vẽ, hãy ghép 
lại thành hình sau: HS ghép hình
Chấm bài - nhận xét. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 buoi chieu.doc