Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 (tiết 11)

Mục tiêu

 1.- HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.

 - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.

 - Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp con đã ngoan thế nào?

 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)

II. Đồ dùngdạy học

 

doc 14 trang Người đăng haroro Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 (tiết 11)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tập đọc
Bài : Chuyện ở lớp (T 100 )
I. Mục tiêu
 1.- HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
 - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
 - Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp con đã ngoan thế nào?
 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
II. Đồ dùngdạy học
 GV: SGK.
 HS : SGK, đọc bài, bảng con.
III. Hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 5'
 - Đọc bài Chú công .
 - Sau hai, ba năm đuôi chú công có màu sắc như thế nào ?
 2. Bài mới 30'
 a. Giới thiệu bài
 b. Nội dung bài
 GV
 HS
* HĐ1: Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài thơ gồm có mấy khổ thơ, mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ trong bài có chứa âm đ, v, tr, b đứng đầu.
- Luyện đọc tiếng, từ :
 GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- Luyện đọc câu : Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng
- Luyện đọc đoạn , cả bài.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo khổ thơ
* Giải lao 5/
- Gọi HS đọc câu bất kì trong bài
- Tổ chức thi đọc 
- Đọc cả bài
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
* HĐ2:Ôn các vần uôt, uôc
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK 
- Tìm tiếng trong bài có vần uôt ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, 
uôt ?
 Tiết 2
* HĐ 1: Đọc SGK (7')
- GV chú ý sửa chữa cách đọc cho HS
* HĐ 2 : Tìm hiểu bài(10 ')
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ đầu
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ?
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
- Em hiểu ý mẹ như thế nào ?
* Nghỉ giải lao (5' )
* Luyện đọc lại 7'
- Tổ chức thi đọc 
HĐ 3 : Thực hành luyện nói 8'
- Nêu yêu cầu luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK hỏi và trả lời theo cặp.
- Bạn nhỏ đã làm được những việc gì ngoan?
- Yêu cầu đóng vai mẹ, con.
 - Nhận xét bổ sung
 3. Củng cố - dặn dò (3' )
 - Bài thơ đó nói về điều gì ?
 - Về nhà đọc trước bài : Mèo con đi học.
- theo dõi.
- có 3 khổ thơ, mỗi dòng thơ có 5 chữ.
* Tổ 1 
- đ/ l : đứng dậy, ở lớp
* Tổ 2 
tr : trêu
*Tổ 3
- b/ v : bôi bẩn, vuốt tóc 
- HS luyện đọc cá nhân, có thể 
kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- 1 HS đọc toàn bộ các từ
- HS nối nhau đọc từng câu
- Từng nhóm 3 em đọc nối tiếp theo khổ thơ.
- Thi đọc nối tiếp từng dòng thơ
- 3 HS thi đọc khổ thơ
- 1 HS đọc toàn bài- nhận xét
- đọc đồng thanh.
- 1; 2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- HS tìm tiếng trong bài có vần uôt ( vuốt) 
- uôc : cuốc đất, thuốc bổ, buộc dây,
- uôt : tuốt lúa, nuốt cơm, nuột nà,
- HS đọc từ
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp khổ thơ
- 1 HS đọc toàn bài
- Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng cứ trêu con, bạn Mai giây đầy mực,..
- Mẹ chẳng nhớ nổi đâu,
- Nói mẹ nghe ở lớp 
- Con đã ngoan thế nào?
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
- Thi đọc toàn bài thơ
- Hãy kể với cha mẹ hôm nay ở lớp con đã ngoan thế nào ?
- Bạn nhỏ chăm học bài, ngồi trật tự, bạn đeo lại cặp cho bạn khác, bạn được điểm 10.
- HS đóng vai theo cặp.
- Một số nhóm thể hiện trước lớp
+ Mẹ : Con kể xem ở lớp con đã ngoan thế nào ?
+ Con : Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật, lau bảng sạch cô giáo khen con 
+ Mẹ : Con ngoan quá nhỉ !
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Toán
 Phép trừ trong phạm vi 100 (T159).
 ( Trừ không nhớ)
I. Mục tiêu
 Bước đầugiúp HS :
 - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số không nhớ ( dạng 65 - 30 và 36 - 4 ) 
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Tranh SGK, các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời, bảng phụ. 
 HS : Bảng con, SGK, giấy nháp, bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra 4'
 Tính : 67 - 22 = 45 56 - 16 = 40 42 - 42 = 0
 2. Bài mới 33'
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ 
*Phép trừ dạng 65 - 30
Bước 1 GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
- GV hướng dẫn HS
- GV gài 65 que tính trên bảng gài giống SGK/ 159
- GV nói và viết vào bảng có 6 bó, viết 6 ở cột chục, có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị. 
- GV hướng dẫn HS
- GV gài 30 que tính trên bảng gài giống SGK/ 159
- GV nói và viết vào bảng có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6, có 0 que tính rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5. 
- GV nói thao tác tách ra 3 bó và 0 que tương ứng với phép tính trừ.
- GV hướng dẫn HS thao tác tách các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau. Số que tính còn lại 3 bó và 5 que tính rời.
- GV nói và viết 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng 
* Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính
- Như vậy 65 - 30 = 35
- GV gọi vài HS nhắc lại cách trừ
*Trường hợp phép trừ dạng 36 - 4
- GV hướng dẫn ngay cho HS cách đặt tính và làm tính trừ lưu ý khi đặt tính 4 thẳng cột với 6 ở hàng đơn vị. Khi tính từ hàng đơn vị sang hàng chục.
HĐ 2: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Chữa bài 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Chữa bài cho HS nêu cách đặt tính và tính
- Nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập.
- Nhận xét chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích vì sao em điền đúng, vì sao em điền sai.
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Nêu cách trừ nhẩm 
- Tổ chức HS nhẩm miệng, nêu kết quả
- Nhận xét - Chữa bài
3. Củng cố dặn dò 3‛
 - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
- HS lấy 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính đặt bên trái, 5 que tính rời đặt bên phải
- HS tiến hành tách 65 que tính ( gồm 6 bó chục và 5 que tính rời ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã xếp trước, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước.
Chục
Đơn vị
 6
 - 3
 5
 0
 3 
 5
B, 
Bài 1/ 159 a. Tính 
b. 
Bài 2/ 159 : Đúng ghi đ, sai ghi s
đ
s
s
Bài 3/159 : Tính nhẩm
66 - 60 = 6 58 - 4 = 54
78 - 50 = 28 58 - 8 = 50
Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
Tự nhiên - xã hội
Trời nắng , trời mưa
I. Mục tiêu 
	Giúp HS biết :
	-Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: Nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
II. Đồ dùng dạy học 
	- Thày : tranh , ảnh 
	Trò : sưu tầm tranh ảnh 
III. Các hoạt động dạy học
	1. Kiểm tra 4'
	- Em đã chăm sóc các con vật nuôi như thế nào ?
	2. Bài mới 28'
	a. Giới thiệu bài 
	b.Tìm hiểu bài 
GV
HS
Hoạt động 1 : Làm việc với tranh ảnh 
Chia lớp thành các nhóm 
Yêu cầu HS phân loại những tranh ảnh các em dã sưu tầm được mang đến lớp để riêng tranh ảnh về trời nắng và để riêng tranh ảnh về trời mưa.
* GV kết luận 
- Khi trời nắng , bầu trời trong xanh, có mây trắng. Mặt trới sáng chói,nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật đường phố khô ráo ...
- Khi trời mưa , có nhiều giọt nước rơi xuống bần trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời , nước mưa làm ướt cây đườngf phố , có cây và mọi vật và mọi vật ở ngoài trời
Hoạt động 2 : Thảo luận 
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng , bạn phải đội mũ nón ?
+ Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa bạn phải nhớ làm gì?
* GV kết luận 
3 . Củng cố dặn dò 3'
	- Quan sát bầu trời khi trời mưa và khi trời nắng 
	- Chuẩn bị bài tiết sau .
HS phân loại tranh ảnh theo nhóm trời nắng và trời mưa.
- Đại diện nhóm lên trình bày về tranh ảnh trời nắng và trời mưa trước lớp.
HS thảo luận 
- Đi dưới trời nắng ,phải đội mũ nón để không bị ốm .
- Đi dưới trời mưa , phải nhớ mặc áo ma , ội nón hoặc che ô.
Chính tả
Bài : Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu
 - HS nhìn sách hoặ bảng chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp. ( 20 chữ trong khoảng 10 phút) 
 - Điền đúng vần uôt hay uôc ; điền chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ viết sẵn khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp; nội dung các bài tập 2,3
 HS : Vở chính tả, bảng con
III. Hoạt động dạy- học 
 1. Kiểm tra 5'
 - Viết , đọc : boong tàu, ngôi nhà, nghe nhạc. 
 2. Bài mới 33'
 a. Giới thiệu bài
 b. Nội dung bài
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ đã viết khổ thơ
-Trong khổ thơ này những từ ngữ nào dễ viết sai ? 
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng khổ thơ, cách viết hoa đầu mỗi dòng thơ.
- Yêu cầu HS chép bài vào vở.
- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau và sửa lỗi cho nhau ra bên lề vở..
HĐ 2: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- Gọi HS đọc từ đã điền hoàn chỉnh
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Tiến hành tương tự trên.
- Gọi HS đọc từ đã điền hoà
3. Củng cố- dặn dò 3'
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS luyện viết các chữ viết chưa đúng trong bài.
- 2 HS nhìn bảng đọc bài, lớp đọc thầm
- vuốt, bảo, nổi, lớp, ngoan, nào.
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- HS nhìn bảng chép khổ thơ vào vở
- HS soát lỗi
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau
- HS theo dõi
*Điền vần “uôt hay uôc” 
- HS quan sát tranh và lựa chọn vần cần điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
- buộc tóc, chuột đồng.
*Điền chữ “c” hay “k”
- túi kẹo, quả cam
tập viết
Tễ CHỮ HOA O, ễ, Ơ
I.Mục tiờu:
-Giỳp HS biết tụ chữ hoa O, ễ, Ơ.
-Viết đỳng cỏc vần uục, uụt, cỏc từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu – chữ thường, cỡ vừa, đỳng kiểu, đều nột, đưa bỳt theo đỳng quy trỡnh viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
II.Đồ dựng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: O, ễ, Ơ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Cỏc vần và cỏc từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
Gọi 4 em lờn bảng viết
Nhận xột bài cũ.
2.Bài mới :
Hướng dẫn tụ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột:
Nhận xột học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giỏo viờn nờu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc cỏc vần và từ ngữ cần viết.
Quan sỏt vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trỡnh tụ chữ O, ễ, Ơ.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xột tuyờn dương.
5.Dặn dũ: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Học sinh mang vở tập viết để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra.
4 học sinh viết trờn bảng, lớp viết bảng con cỏc từ: con cúc, cỏ lúc, quần soúc, đỏnh moúc.
Học sinh quan sỏt chữ hoa O, ễ, Ơ trờn bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng, quan sỏt vần và từ ngữ trờn bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yờu cầu của giỏo viờn và vở tập viết.
Nờu nội dung và quy trỡnh tụ chữ hoa, viết cỏc vần và từ ngữ.
Hoan nghờnh, tuyờn dương cỏc bạn viết tốt.
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
 Thể dục
BÀI: Trò chơi - vận dộng
I.Mục tiờu:
-Tiếp tục chuyền cầu theo nhúm 2 người (Bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ). 
-Bước đầu biết cách chơi trò chơi (Kết hợp với vần điệu)
II.Chuẩn bị: 
-Dọn vệ sinh nơi tập. Chuẩn bị cũi và một số quả cầu cho đủ mỗi học sinh mỗi quả.
-Chuẩn bị vợt, bảng nhỏ, bỡa cứng  để chuyền cầu.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.Phần mở đầu:
Thổi cũi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yờu cầu của bài học: 1 – 2 phỳt.
Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 50 - 60 m.
2.Phần cơ bản:
Trũ chơi: “Kộo cưa lừa xẻ” 8 – 10 phỳt
Dạy cho cỏc em cỏch đọc 1 trong 2 bài vần điệu. Cho học sinh chơi kết hợp cú vần điệu.
Chuyền cầu theo nhúm 2 người 8 – 10 phỳt.
3.Phần kết thỳc :
GV dựng cũi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và hỏt: 1 - 2 phỳt.
ễn động tỏc vươn thở và điều hoà của bài thể dục, mỗi đụùng tỏc 2 x 8 nhịp.
Giỏo viờn hệ thống bài học 1 – 2 phỳt.
4.Nhận xột giờ học.
Dặn dũ: Thực hiện ở nhà.
Học sinh ra sõn. Đứng tại chỗ, khởi động.
HS lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo đội hỡnh vũng trũn và theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
ễn động tỏc vươn thở và điều hoà của bài thể dục, mỗi đụùng tỏc 2 x 8 nhịp.
Học sinh lắng nghe
Thực hiện ở nhà.
 toán
 Cộng- trừ trong phạm vi 100
 (không nhớ) 
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh:
 -Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; 
 -Cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II.Đồ dựng dạy học:
- Bộ đồ dựng toỏn 1.
- Cỏc bú mỗi bú 1 chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
- Cỏc tranh vẽ trong SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi học sinh nờu cỏc ngày trong 1 tuần?
Những ngày nào đi học, những ngày nào nghỉ học?
Nhận xột KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài rồi tớnh nhẩm và nờu kết quả.
Bài 2: Học sinh nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh giải VBT rồi chữa bài trờn bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề và nờu túm tắt bài toỏn rồi giải vào VBT và nờu kết quả.
Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của bài:
Học sinh tự giải vào VBT và nờu kết quả.
4.Củng cố, dặn dũ:
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
2 học sinh nờu 
Học sinh nờu kết quả và nờu mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ thụng qua cỏc vớ dụ cụ thể.
Học sinh giải VBT rồi chữa bài trờn bảng lớp.
Giải
Hai bạn cú tất cả là:
35 + 43 = 78 (que tớnh)
	Đỏp số: 78 que tớnh 
Giải
Lan hỏi được là:
68 – 34 = 34 (bụng hoa)
	Đỏp số: 34 bụng hoa.
Thực hành ở nhà.
tập đọc
Người bạn tốt
I.Mục tiờu:
Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: liền, sửa lại, ngượng 
nghịu. Tập đọc cỏc đoạn đối thoại.
Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu.
Hiểu nội dung bài: Thỏi độ giỳp đỡ bạn hồn nhiờn chõn thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt.
 Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
II.Đồ dựng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Học sinh đọc bài: “Mốo con đi học” và trả lời cỏc cõu hỏi SGK.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (cần đổi giọng khi đọc cỏc cõu đối thoại)
Túm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú:
Liền: (n ( l, iờn ( iờng), sửa lại: (s ( x)
Ngượng nghịu: (ương ( ươn).
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Cỏc em hiểu thế nào là ngượng nghịu ?
3.Luyện đọc cõu:
Học sinh đọc từng cõu. Sau đú nối tiếp nhau đọc từng cõu.
ý rốn cõu hội thoại cho học sinh.
Gọi học sinh đọc nối tiếp cõu theo dóy.
Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Đoạn 1,Đoạn 2
Gọi học sinh đọc cỏ nhõn đoạn rồi tổ chức thi giữa cỏc nhúm.
Giỏo viờn đọc diễn cảm lại cả bài.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
ễn cỏc vần uc, ut:
Giỏo viờn nờu yờu cầu Bài tập 1: 
Tỡm tiếng trong bài cú vần uc, cú vần ut ?
Giỏo viờn nờu tranh bài tập 2:
Núi cõu chứa tiếng cú mang vần uc hoặc ut.
Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột.
3.Củng cố tiết 1:
 Tiết 2
4.Tỡm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả cõu hỏi:
Hà hỏi mượn bỳt , ai đó giỳp Hà ?
Bạn nào giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp ?
Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
Giỏo viờn đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện núi:
Kể về người bạn tốt của em.
Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
5.Củng cố:
-Nhận xột dặn dũ: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
2 học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi:
Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
Ngượng nghịu: Khú chịu, gượng ộp, khụng thoả mỏi.
Cỏc em thi đọc nối tiếp cõu theo dóy.
Lớp theo dừi và nhận xột.
Cỏc nhúm thi luyện đọc theo phõn vai. mỗi nhúm cử 1 bạn 
2 học sinh đọc lại bài.
Đọc mẫu cõu trong bài.
Hai con trõu hỳc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phỳt.
Từng học sinh đặt cõu. Sau đú lần lượt núi nhanh cõu của mỡnh. Học sinh khỏc nhận xột.
2 em đọc lại bài.
1. Cỳc từ chối, Nụ cho bạn mượn.
2. Hà tự đến giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp.
3. Người bạn tốt là người sẵn sàng giỳp đỡ bạn.
Luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn:
Tranh 1: Tranh 2: Tranh 3: Tranh 4: Học sinh nờu 1 số hành vi giỳp bạn khỏc 
Nờu tờn bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao nhi đồng
 (Các phụ trách sao duy trì)

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 tuan 30 CKTKN.doc